Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KT chuong I Hinh 9lop chon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.68 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

B


A <sub>C</sub>


H


H


B <sub>C</sub>


A
y
x


4 16


C
B


A


30
5 cm


<b>ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC LỚP 9 - CHƯƠNG I</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </b>


<i><b>Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (Hình 1), hệ thức nào sau đây là đúng:</b></i>


A . cosC = <i><sub>AC</sub>AB</i> B. tg B = <i><sub>AC</sub>AB</i> Hình 1


C. cotgC = <i>HC</i>


<i>HA</i> D. cotgB = <i>AB</i>
<i>AC</i>




<i><b>Câu 2 : Tìm x trong hình 2:</b></i>


A. x = 8 B. x = 4 5
C. x = 8 2 D. x = 2 5


<i><b>Câu 3: Tìm y trong hình 2: Hinh 2 </b></i>


A . y = 8 B. y = 2 5
C. y = 8 2 D. y = 8 5


<i><b>Câu 4 : Cho tam giác ABC vng tại A có BC = 5cm,</b>C</i> = 300<sub> (Hình 3)</sub>


, trường hợp nào sau đây là đúng:
A. AB = 2,5 cm B. AB = 5 3


2 cm Hình 3


C. AC = 5 3cm D. AC = 5 3


3 cm.


<i><b>Câu 5: Cho </b></i>

là góc nhọn, hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin2

<sub></sub>

<sub>  cos</sub>2

<sub></sub>

<sub> = 1 B. tg</sub>

<sub></sub>

<sub> =</sub>





sin
cos


C. sin2

<sub></sub>

<sub> + cos</sub>2

<sub></sub>

<sub> = tg</sub>

<sub></sub>

<sub>.cotg</sub>

<sub></sub>

<sub> D. cotg</sub>

<sub></sub>

<sub> =</sub>





cos
sin




<i><b>Câu 6 : Đẳng thức nào sau đây là đúng:</b></i>


A. sin 500<sub> = cos30</sub>0<sub> B. tg 40</sub>0<sub> = cotg60</sub>0<sub> C. cotg50</sub>0<sub> = tg45</sub>0<sub> D. sin58</sub>0<sub> = cos32</sub>0<sub> .</sub>


<i><b>Câu 7</b></i>: Chỉ ra các câu sai: Với x là góc nhọn, khi đó:


A. sin


cos
<i>x</i>
<i>tgx</i>


<i>x</i>



 B. <i>cotgx tgx</i>. 2 C. <sub>sin</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


  D. cos


sin


 <i>x</i>


<i>cotgx</i>


<i>x</i>


<i><b>Câu 8</b></i><b>: Tam giác DMN vuông tại D có </b>cos 3
5


<i>M</i> <sub>, khi đó tgM bằng: </sub>
A. 4


3 B.


3


5 C.


4


5 D.



3
4


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm) </b>


<i><b>Bài 1: (1 đểm) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: sin 27</b></i>0<sub>, cos 78</sub>0<sub>,sin19</sub>0<sub> ,cos 68</sub>0<sub> , sin 54</sub>0 <sub>,</sub><sub>cos 50</sub>0.


<i><b>Bài 2 : (1,5 đểm) Giải tam giác vuông ABC biết </b></i>A = 900<sub>, </sub>


B = 360<sub>, AC = 10 (kết quả về góc làm tròn</sub>


đến độ, về cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)


<i><b>Bài 3 : (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 12, AC = 16. Từ B kẻ đường thẳng vng</b></i>


góc BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại E.


a) Tính các cạnh của tam giác BCE.
b) Tính các góc nhọn của tam giác BCE (làm trịn đến độ).


<i><b>Bài 4: (2 ñieåm)</b></i>


Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, HC = 16cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AH, AC.


<i>b) Vẽ đường phân giác trong AK của tam giác ABC (K thuộc BC). Tính AKB .</i>
c) Tính tỉ số diện tích các tam giác ABH và ABK.


<i><b>Bài 5: (1 ñieåm)</b></i>



Biết sin2<sub></sub> <sub> =</sub>1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×