Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de cuong on tap sinh hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>



<b>KIỂM TRA TẬP TRUNG MÔN SINH KHỐI 10</b>



<i><b>Câu 1 : Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của phân tử protein ?</b></i>
<i><b>* Cấu tạo:</b></i>


- Phân tử protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân , với đơn phân là các
axit amin. Có 20 loại axit amin .


- Protein đa dạng và đặc thù do số lượng , thành phần và trật tự sắp xếp của các
axit amin.


- Protein có thể có tối đa 4 bậc cấu trúc khác nhau .


+ Cấu trúc bậc 1 : các axitamin liên kết với nhau nhờ liên kết peptit tạo
thành chuỗi polipeptit dạng mạch thẳng.


+ Cấu trúc bậc 2 : Do cấu trúc bậc 1 co xoắn hoặc gấp nếp.


+ Cấu trúc bậc 3 : Do cấu trúc bậc 2 co xoắn tạo cấu trúc không gian 3
chiều.


+ Cấu trúc bậc 4 :Do 2 hay vài chuỗi polipeptit tạo thành.
<i><b>* Chức năng : </b></i>


- Cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
- Dự trữ các aa ..


- Vận chuyển các chất.
- Bảo vệ cơ thể.



- Thu nhận thông tin.


- Xúc tác các phản ứng sinh hóa.


<i><b>Câu 2: Trình bày cấu trúc và chức năng của AND ?</b></i>
<i><b>* Cấu trúc của ADN:</b></i>


- ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit .Mỗi nu cấu
tạo gồm 3 thành phần là đường pentơzơ (đường 5C), nhóm photphat và bazơ
nitơ. Có 4 loại nu là A (Ađênin), T (Timin), G (Guanin), X (Xitôzin).


- Các nu liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị theo 1 chiều xác định tạo
nên chuỗi pôlynuclêôtit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Các nu trên 2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ
sung( A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô, G liên kết với X bằng 3 liên kết
hiđrô và ngược lại).


<i><b>* Chức năng ADN:</b></i>


Mang, bảo quản, truyền đạt thơng tin di truyền.
<i><b>Câu 3: Trình bày cấu trúc và chức năng của ARN?</b></i>
<i><b>* Cấu trúc của ARN:</b></i>


- Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Mỗi đơn phân là 1 nuclêơtit. Có 4 loại
nu: A, U( Uraxin), G, X.


- Chỉ được cấu tạo từ 1 chuỗi pơlynuclêơtit
- Có 3 loại ARN:



+ mARN( ARN thông tin)
+ tARN( ARN vận chuyển)
+ rARN( ARN ribôxôm)
<i><b>* Chức năng của ARN:</b></i>


- mARN: truyền đạt thông tin di truyền


- tARN: vận chuyển các aa tới ribôxôm để tổng hợp protein.
- rARN: cùng protein cấu tạo nên ribôxôm.


<i><b>Câu 4 : So sánh cấu trúc và chức năng của AND và ARN?</b></i>
<i><b>Giống nhau :</b></i>


- Đều có cấu tạo đa phân ,với đơn phân là các nucleotit.Có 4 loại Nu.
- Mỗi Nu gồm 3 thành phần cơ bản là :


+ đường pentơzơ.
+ Nhóm photphat.
+ Bazơ nitơ.


- Các nucleotit liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị tạo thành chuỗi
polinucleotit.


Khác nhau :


<b>ADN</b> <b>ARN</b>


Cấu trúc -Có 4 loại nucleotit là A , T ,
G, X .



- Cấu trúc gồm 2 mạch


-Có 4 loại nucleotit là A , U , G,
X .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chức
năng


polinucleotit xoắn đều quanh
một trục .


-Đường dêôxiribô C5H10O4


Mang , bảo quản và truyền
đạt thông tin di truyền .


polinucleotit .


- Đường ribo C5H10O5


-Có 3 loại ARN.


+ mARN: truyền đạt thông tin
di truyền


+ tARN: vận chuyển các aa tới
ribôxôm để tổng hợp protein.
+ rARN: cùng protein cấu tạo
nên ribơxơm.



<i><b>Câu 5 : Trình bày cấu tạo chung và các bộ phận bên ngoài của vi khuẩn ?</b></i>


<b> Cấu tạo chung của vi khuẩn gồm 3 thành phần cơ bản : màng sinh chất , tế</b>


<b>bào chất , và vùng nhân .</b>


<i><b> - Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ photphilipit 2 lớp và protein .</b></i>


Chức năng : giúp trao đổi chất với môi trường và bảo vệ tế bào .


<i><b> - Tế bào chất là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân của tế bào , gồm có 2</b></i>
thành phần chính là bào tương và ribôxôm.


<i><b> - Vùng nhân của vi khuẩn không có màng bao bọc , chỉ có 1 phân tử AND dạng</b></i>
vịng .


<b>Các bộ phận bên ngồi gồm : thành tế bào , vỏ nhầy , lông và roi .</b>


- Thành tế bào được cấu tạo bằng chất peptiđôglican ,qui định hình dạng của tế
bào.


- Vỏ nhầy giúp bảo vệ vi khuẩn khi gặp điều kiện bất lợi .


- Lông và roi giúp vi khuẩn di chuyển và bám vào bề mặt tế bào khác .
<i><b>Câu 6 :So sánh cấu tạo của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực ?</b></i>


<i>* Giống nhau:</i>


Đều có cấu tạo gồm 3 thành phần cơ bản là : màng sinh chất , tế bào chất và vùng


nhân hoặc nhân .


<i>* Khác nhau</i> :


<b>Tế bào nhân sơ</b> <b>Tế bào nhân thực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nhân chỉ có 1 phân tử AND dạng
vịng ,khơng có màng bao bọc gọi là
vùng nhân .


-Trong tế bào chất khơng có các bào
quan có màng bao bọc , chỉ có
riboxom, khơng có hệ thống nội màng.


tạp.


- Có nhân hồn chỉnh, có màng bao
bọc ,bên trong chứa chất nhiễm sắc
(AND và protein ) và nhân con .


-Trong tế bào chất có các bào quan có
màng bao bọc, có hệ thống nội màng.
.


<i><b> Câu 7 : Nêu sự khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật?</b></i>


<i><b>Tế bào thực vật</b></i> <i><b>Tế bào động vật</b></i>


- Hình dạng cố định
-Có thành xenlulo.


-Có khơng bào lớn
-Có lục lạp


-Khơng có trung thể .
-Tự dưỡng


-Hình dạng khơng cố định
-Khơng có thành xenlulo.


-Có khơng bào nhỏ hoặc khơng có.
- Khơng có lục lạp


-Có trung thể .
-Dị dưỡng


<i><b>Câu 8: Trình bày cấu trúc và chức năng của lưới nội chất ?</b></i>


- Là bào quan có màng đơn ,gồm hệ thống ống và xoang dẹp thơng với nhau .Có
2 loại lưới nội chất :


- Lưới nội chất hạt : trên màng có nhiều hạt riboxom, tham gia q trình tổng
hợp protein.


- Lưới nội chất trơn: trên màng khơng có đính các hạt riboxom, có dính nhiều
loại enzim, tham gia q trình tổng hợp lipit ,chuyển hóa đường và phân hủy
các chất độc hại.


<i><b>Câu 9: Trình bày sự khác nhau trong</b></i> cấu trúc và chức năng của ti thể và lục lạp?


<i><b>Lục lạp</b></i> <i><b>Ti thể</b></i>



Cấu tạo -Chỉ có ở tế bào thực vật
-Màng kép khơng gấp khúc
-Có chứa enzim quang hợp .


-Có cả ở tế bào động vật và tế
bào thực vật


-Màng trong gấp khúc thành
các mào .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Trong chất nền còn có hệ thống
các túi dẹt gọi là tilacoit. Các
tilacoit xếp chồng lên nhau tạo
thành grana.


-Có chứa chất diệp lục


-Khơng cótilacoit


- Khơng có chất diệp lục.
Chức năng Chuyển đổi năng lượng ánh sáng


thành năng lượng hóa học.


Cung cấp nguồn năng lượng
chủ yếu cho tế bào


<i><b>Câu10:Trình bày cấu tạo và chức năng của màng sinh chất ?</b></i>
<i><b>* Cấu tạo :</b></i>



Có cấu tạo mơ hình khảm động , gồm 2 thành phần chính là photpholipit và protein .
Ngoài ra ở tế bào người và động vật cịn có các phân tử colesteron làm tăng tính ổn
định của màng , các phân tử glicoprotein có nhiệm vụ như các giác quan (thụ thể ),
cửa ngõ (kênh vận chuyển ), dấu chuẩn nhận biết


<i><b>* Chức năng : </b></i>


- Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc
- Thu nhận thơng tin cho tế bào nhờ thụ thể .


- Nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ nhờ dấu chuẩn .
<i><b>Bài tập </b></i>


<i><b>1 . Trên 1 mạch của AND có trinh tự các nucleotit như sau :</b></i>
A – G – G – X – T – T – A – G – X – X – T


Hãy viết trình tự Nu trên mạch cịn lại và trình tự các Nu trên ARN khi mạch
trên là mạch gốc ?


<i><b>2. Một đoạn phân tử ARN có trình tự các nucleotit như sau :</b></i>
U – U – A – G – G – X – X – U – A – A


Hãy viết trình tự Nu trên 2 mạch của AND từ trình tự Nu trên?


3. Một mạch của gen có 1200 Nu .Hiệu số của G với 1 loại không bổ sung là 480 .
a. Tính chiều dài của gen ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Tìm tổng số Nu của gen ?



b. Biết số Nu loại A chiếm 20 % .Tìm số Nu từng loại ?
c. Tìm số liên kết hidrơ có ở gen trên ?


<i><b>5. Một phân tử AND có T = 20 % tổng số Nu .</b></i>
Nếu số Nu loại X =300 . Tính :


a. Tổng số Nu của gen ?
b . Số Nu từng loại còn lại ?
c . Số liên kết hidrơ có trong gen ?


<i><b>6. Một đoạn ADN có A = 240 =10 % tổng số Nu của đoạn ADN. </b></i>
a. Tính tổng số Nu của gen ?


b. Tính chiều dài của đoạn ADN?
c. Số Nu từng loại còn lại ?


d . Số liên kết hidrơ có trong gen ?
<i><b>Cơng thức : </b></i>


Gọi N là tổng số Nu của ADN
<i><b>2 Tính chiều dài : ℓ =N/ 2 x 3,4 ( A </b></i><b>0 <sub>)</sub></b>


<i><b>3 Tổng số Nu của ADN là : N = A + T + G +X </b></i>
= 2A + 2G


= 2T + 2 X
- % A + % G = 50 %


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×