Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chia da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (991.79 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ</b>



<b>VỀ DỰ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ



+) Phát biểu

quy tắc chia đa thức A cho đơn


thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A


đều chia hết cho đơn thức B).



ã Bi tp:

Các b i giải sau

<i> đúng hay sai ?</i>


a/. (5x

3

– 7x

4

+ 3x

2

) : x

2

= 5x

5

– 7x

6

+ 3x

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN



• QUY TẮC:

Muốn chia đa thức A cho đơn thức



B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều


chia hết cho n thc B) ta chia mỗi hng t


ca A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.


• Bài tp:

<i> Các lời giải sau ỳng hay sai ?</i>



a/. (5x

3

– 7x

4

+ 3x

2

) : x

2

=

5x

5

– 7x

6

+ 3x

4

SAI



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Phép chia hết :

Để chia đa thức :



(2x

4

– 13x

3

+ 15x

2

+ 11x -3)



Cho đa thức ( x

2

– 4x – 3 ) ta làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đặt phép chia




2x

4

-13x

3

+15x

2

+11x-3 x

2

-4x-3



Chia hạng tử có bậc cao nhất của



đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao


nhất của đa thức chia :



2x

4

-13x

3

+15x

2

+11x-3

x

2

-4x-3



2x

4

:x

2

=2x

2



2x

2



Nhân 2x

2

với đa thức chia x

2

-4x-3



rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích


nhận được



2x

4

-8x

3

-6x

2



2x

4

-13x

3

+15x

2

+11x-3



2x

4

-8x

3



-5x

3


-6x

2


+21x

2


+11x-3


Dư thứ



nhất



Chia hạng tử bậc cao nhất của dư


thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất


của đa thức chia:



-5x

3



-5x

3

:x

2

=-5x



-5x



-5x

3

+20x

2

+15x



Lấy dư thứ nhất trừ đi tích của -5x với đa


thức chia ta được dư thứ hai



-5x

3



-5x

3

+20x

2



x

2



+15x



-4x-3







Tiếp tục thực hiện tương tự,ta được



x

2



+1



x

2

-4x-3



0


x

2



x

2

-4x-3



Dư cuối cùng bằng 0 và thương là 2x

2

-5x+1







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-I. Phép chia hết :





Để chia đa thức :



2x

4

– 13x

3

+ 15x

2

+ 11x -3

Cho đa



thức ( x

2

– 4x – 3 ) ta làm như sau:



Khi đó ta có




(2x

4

-13x

3

+15x

2

+11x-3):(x

2

-4x-3)=



Khi đó ta có



(2x

4

-13x

3

+15x

2

+11x-3):(x

2

-4x-3)=


Phép chia có dư bằng 0 là



phép chia hết.



2x

2

-5x+1



2x

2

-5x+1



2x4<sub> – 13x</sub>3<sub> + 15x</sub>2<sub> + 11x – 3 x</sub>2 – 4x – 3


2x4<sub> – 8x</sub>3<sub> - 6x</sub>2 <sub>2x</sub>2


D thø nhÊt


- 5x


- 5x3<sub> + 20x</sub>2 <sub>+ 15x </sub>


D thø hai


+ 1


x2<sub> – 4x - 3</sub>



0

<sub>D cuèi cïng</sub>


Ta đ ợc th ơng là
- 5x3 <sub>+ 21x</sub>2 <sub> + 11x </sub>




- 3


x2


– 4x - 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Phép chia hết :

<b>?</b>



Kiểm tra lại



(x

2

- 4x -3)(2x

2

-5x+1) có bằng



(2x

4

-13x

3

+15x

2

+11x-3) không ?



<b>Gợi ý : </b>


<b>Nhân đa </b>


<b>thức một </b>


<b>biến đã </b>


<b>sắp xếp</b>



x

2 -

4x -3



2x

2 -

5x +1




<b>x</b>


<b>Các nhóm làm việc theo </b>


<b>bàn trong 1 phút trên giấy </b>



<b>Các nhóm làm việc theo </b>


<b>bàn trong 1 phút trên giấy </b>



x

2

- 4x -3



-5x

3

+20x

2

+15x



2x

4

-8x

3

- 6x

2


<b>+</b>


2x

4

-13x

3

+15x

2

+11x-3



Phép chia có dư bằng 0 là


phép chia hết.



Vậy : (x2<sub> – 4x -3)(2x</sub>2<sub>- 5x + 1 ) </sub>


= 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x - 3


Vậy : (x2<sub> – 4x -3)(2x</sub>2<sub>- 5x + 1 ) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1-Phép chia hết :</b>




<b>Bài tập: 67 (SGK-31)</b>


Sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến
rồi lµm phÐp chia :


a) (x3<sub> – 7x + 3– x</sub>2<sub>) : (x – 3)</sub>


(x3<sub> - 7x +3 – x</sub>2<sub>) : (x – 3) = </sub>


x3<sub> – x</sub>2 <sub>- 7x + 3</sub> <sub>x – 3</sub>


x2<sub> + 2x - 1</sub>


x3<sub> – 3x</sub>2


2x2<sub> – 7x + 3</sub>


2x2<sub> – 6x </sub>


- x + 3


- x + 3


0


VËy : (x3<sub> – x</sub>2 <sub>– 7x + 3) : (x – 3) = x</sub>2<sub> + 2x - 1</sub>
<b>Gi¶i :</b>


PhÐp chia cã d bằng 0 là phép chia hết



* Đặt phép chia


* Chia hạng tử bậc cao nhất của
đa thức bị chia cho hạng tử bậc
cao nhất của đa thức chia


* Nhân th ơng vừa tìm đ ợc với ®a
thøc chia


* Chia h¹ng tư bËc cao nhÊt
cña d thø nhÊt cho hạng tử bậc
cao nhất của đa thức chia


* LÊy d thø nhÊt trõ ®i tÝch võa
nhËn đ ợc


* Tiếp tục thực hiện t ơng tự nh
trên


* Lấy đa thức bị chia trừ đi tích
vừa nhận đ ợc


* Nhân th ơng vừa tìm đ ỵc víi
®a thøc chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Phép chia hết :</b>



Thực hiện phép chia :



(5x

3

-3x

2

+7 ) : ( x

2

+ 1 )




<b>II. Phép chia có dư :</b>

Đa thức bị chia là đa thức

<sub>khuyết bậc 1, chú ý khi trình </sub>



bày phộp chia ta

đặt nh sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Phép chia hết :</b>



Thực hiện phép chia :


(5x

3

-3x

2

+7 ) : ( x

2

+ 1 )



<b>II. Phép chia có dư :</b>



<b>5x</b>

<b>3</b>

<b> – 3x</b>

<b>2</b>

<b> + 7</b>

<b>x</b>

<b>2</b>

<b> +1</b>



<b>5x - 3</b>


<b>5x</b>

<b>3</b>

<b> + 5x </b>



<b> -3x</b>

<b>2 </b>

<b> - 5x + 7 </b>



<b> -3x</b>

<b>2</b>

<b> - 3 </b>



<b>- 5x +10</b>



Vậy(5x

3

-3x

2

+7 ) : ( x

2

+ 1 )



Được thương là :5x -3 số dư


(-5x+10)



<i><b>Ta viÕt:</b></i>



<b>5x</b>

<b>3</b>

<b><sub> - 3x</sub></b>

<b>2 </b>

<b><sub>+ 7</sub></b>



<b>=</b>

<b> </b>

<b>(x</b>

<b>2</b>

<b> + 1)(5x - 3) </b>

<b>- 5x + 10</b>



<b>đa thức bị </b>
<b>chia</b>


<b>đa thức </b>
<b>chia</b>


<b>đa thức </b>
<b>th ơng</b>


<b>đa thøc d </b>


A : Đa thức bị chia


B: Đa thức chia


Q : Thương



R : Dư



KHI ĐÓ ; A = B . Q + R



<b> Ng ời ta chứng minh đ ợc rằng đối </b>
<b>với hai đa thức tuỳ ý A và B của cùng </b>
<b>một biến (B≠0), tồn tại duy nhất một cặp </b>
<b>đa thức Q và R sao cho A = B.Q + R,</b>


<b>trong đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn </b>
<b>bậc của B (R đ ợc gọi là d trong phép </b>


<b>chia A cho B).</b>


<b>Khi </b> <b>R = 0 phÐp chia A cho B lµ phÐp </b>
<b>chia hÕt.</b>


<b>Chó ý: sgk/31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi 69(SGK,31).</b> Cho hai ®a thøc: A = 3x4 + x3 + 6x 5 và đa thức B = x2 + 1.


T×m d R trong phÐp chia A cho B råi viÕt A d íi d¹ng A = B.Q + R.


<i><b>Gi¶i:</b></i>



<b> 3x</b>

4

+ x

3

+ 6x – 5 x

2

+ 1



3x

4

+ 3x

2

3x

2

+ x – 3

( 8®iĨm)



x

3

– 3x

2

+ 6x – 5



x

3

+ x



– 3x

2

+ 5x – 5



– 3x

2

– 3





5x – 2








<b>(3x</b>

<b>4</b>

<b><sub> + x</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub> + 6x - 5) = (x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + 1)(3x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + x - 3 ) + (5x - 2) (2 ®iĨm) </sub></b>


<b>Lun tập: </b>

<i><b>các em làm ra phiếu học tập </b></i>


<i><b>sau ú hai bàn liền nhau đổi bài cho nhau để chấm.</b></i>


ViÕt A d íi d¹ng: A = B.Q + R



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1-PhÐp chia hÕt :</b>


<b>2-PhÐp chia cã d :</b>



<b>Bµi 74 (SGK – 32)</b>


Tìm số a để đa thức :



2x

3

<sub> – 3x</sub>

2

<sub> + x + a </sub>



chia hÕt cho ®a thøc x +


2.



- Thùc hiƯn phÐp chia ®a thøc.mét biÕn ® <b>Ã</b>


sắp xếp.


- Tìm d cuối cùng <i>(sẽ chứa sè a).</i>


- Cho d cuèi cïng b»ng 0 vµ giải tìm đ ợc a.
- Kết luận: với a = ? th× ...



<b>* H íng dÉn: </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>


<b> Ng ời ta chứng minh đ ợc rằng </b>
<b>đối với hai đa thức tuỳ ý A và B </b>
<b>của cùng một biến (B≠0), tồn tại </b>
<b>duy nhất một cặp đa thức Q và R </b>
<b>sao cho A = B.Q + R,</b>


<b> trong đó </b> <b>R = 0 hoặc </b> <b>bậc của R </b>
<b>nhỏ hơn bậc của B (R đ ợc gọi là d </b>
<b>trong phép chia A cho B).</b>


<b>Khi </b> <b>R = 0 phÐp chia A cho B lµ </b>
<b>phÐp chia hÕt.</b>


PhÐp chia cã d b»ng 0 lµ phÐp chia hÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cã nhËn xÐt g× vỊ
d cÝ cïng ?


<b>1-PhÐp chia hÕt :</b>


<b>2-PhÐp chia cã d :</b>



<b>Bài 52 : (SBT - 8)</b> Tìm giá trị nguyên của n để giá trị biểu thức 3n3 <sub>+ 10n</sub>2 <sub>- 5 </sub>



chia hÕt cho giá trị của biểu thức 3n + 1


3n3 <sub>+ 10n</sub>2 <sub>- 5</sub> <sub>3n + 1</sub>


n2<sub> + 3n - 1</sub>


3n3 <sub>+ n</sub>2


9n2 <sub>- 5</sub>


9n2 <sub>+ 3n</sub>


- 3n - 5
- 3n - 1
- 4


Để 3n3<sub>+10n</sub>2<sub>-5 chia hết cho 3n+1</sub>


cần có ®iỊu kiƯn g× cđa d ?




4 (3n+ 1)



<b> Hay (3n+1) </b>

<b> íc cđa 4</b>


<b> Ng ời ta chứng minh đ ợc rằng đối với hai đa thức tuỳ ý A </b>
<b>và B của cùng một biến (B≠0), tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và R </b>
<b>sao cho A = B.Q + R, trong đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B (R </b>


<b>đ ợc gọi là d trong phép chia A cho B).</b>


<b>Khi R = 0 phÐp chia A cho B lµ phÐp chia hÕt.</b>


PhÐp chia cã d b»ng 0 lµ phÐp chia hÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b>



1- Xem lại cách chia đa thức một


biến đã sắp xếp



2. BTVN: 67b;68b;70;71;72/32(SGK)


3.Tiết sau kiểm tra 15 phút bài



học từ đầu năm đến nay



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b>



1- Xem lại cách chia đa thức một


biến đã sắp xếp



2. BTVN: 67b;68b;70;71;72/32(SGK)


3.Tiết sau kiểm tra 15 phút bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×