<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
Thứ ba ngày 26 tháng 10 nm 2010
Giáo viên thực hiện:
<b> Nguyễn Thị H ơng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Toỏn
<b> Kiểm tra bài cũ:</b>
1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 35m23cm =………..m
b/ 14m7cm
=………..m
a/12,44m =……m…..cm
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b/ 34,3km =………..m
35,23
14,07
12 44
34300
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
tấn
Toán
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
tạ
<sub>yến</sub>
kg
<sub>hg</sub>
<sub>dag</sub>
<sub>g</sub>
<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
1tấn = tạ ;
1tạ = tấn
0,1
1kg = tấn
1000
1
10
0,001
<sub>0,01</sub>
10
1
132
5
100
1
1kg = tạ
Ví dụ:
<sub>Viết số thập phân thích hợp vào chỗ </sub>
<sub>trống:</sub>
5kg = tấn
0,005
Cách làm:
5 tấn132 kg = tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
= tấn
= tấn
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Toán
<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam
tạ yến kg hg dag g
Ví dụ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ tr
ống:
tấn
Cách làm: 5 tấn 32 kg = tấn
1000
32
5
5,032
b) 5 tấn 32 kg = tấn.
b) 5 tấn 32 kg = tấn
= tấn
a) 5 tấn132kg = tấn
5,132
5,032
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
<b>Toán</b>
<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam
tấn tạ yến kg hg dag g
<b>2.Thực hành:</b>
Bài1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.
4
2
6
5
4
12
0
3 1
6
0
0
5 <sub>0</sub> <sub>0</sub>
0
Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Tốn
<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
1.Ví dụ:
2.Thực hành:
<b>Bài 1:</b>
<b>Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:</b>
<b>Nhóm 1:</b>
<b>Nhóm 2:</b>
<b>Nhóm 3:</b>
<b>Nhóm 4:</b>
<b>a) Có đơn vị đo là </b>
<b>ki-lơ-gam:</b>
<b>b) Có đơn vị đo là </b>
<b>tạ:</b>
2 kg 50 g = ;
10 kg 3 g =
45 kg 23 g =
500 g = ;
2 tạ 50 kg = ;
34 kg = ;
3 tạ 3 kg =
450kg =
2,05 kg
45,023 kg
10,003 kg
0,5 kg
2,5 tạ
0,34 tạ
3,03 tạ
4,5 tạ
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một</b>
con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử
đó trong 30 ngày ? <b><sub>Giải:</sub></b>
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử
trong 1 ngày là: 6 x 9 = 54 ( kg )
1620 kg = 1,62 tấn
Đáp số: 1,62 tấn
54 x 30 = 1620 ( kg )
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong
30 ngày là:
<i><b>C.1: </b></i>
<i> </i>
Toán
<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một</b>
con ăn hết 9 kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để ni số sư tử
đó trong 30 ngày ?
Toán
<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>Giải:</b>
Lượng thịt để nuôi 1 con sư tử trong 30 ngày là:
30 x 9 = 270 ( kg )
1620 kg = 1,62 tấn
Đáp số: 1,62 tấn
Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là:
<i><b>C.2: </b></i>
<i> </i>
6 x 270 = 1620 ( kg )
<b>Giải:</b>
<i><b>C.3: </b></i>
<i> </i>
( 6 x 9 ) x 30 = 1620 ( kg )
1620 kg = 1,62 tấn
Đáp số: 1,62 tấn
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
DẶN DÒ:
*Về nhà xem lại bài và làm bài tập
1; 2; 3 ở vở bài tập.
<i>*Chuẩn bị bài:Viết các số đo diện</i>
<i> tích dưới dạng số thập phân</i>
<i>. </i>
<i> </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<!--links-->