Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học nhóm GV MGB đề 8 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.53 KB, 15 trang )

ĐỀ SỐ 8

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MƠN: HĨA HỌC
Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137
Câu 1. Ion kim loại nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Fe3+.

B. Fe2+.

C. Mg2+.

D. Ag+.

Câu 2. Đốt cháy kim loại nào sau đây cho ngọn lửa màu vàng?
A. Na.

B. Li.

C. Cs.

D. Rb.

Câu 3. Hiện nay, trên thị trường có nhiều sản phẩm giúp chùi rửa nhà tắm, giúp tẩy rửa vết gỉ, vết hóa
vơi,... Thành phần quan trọng có trong sản phẩm này là
A. H2SO4.


B. HCl.

C. NaOH.

D. CaOCl2.

Câu 4. Công thức tồng quát của este không no (1 liên kết đôi C=C), đơn chức, mạch hở là
A. C n H 2n O 2 (n �2) .

B. C n H 2n O(n �2) .

C. C n H 2n  2 O 2 (n �3) .

D. C n H 2n  2 O 4 (n �4) .

Câu 5. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 6. Có bao nhiêu đipeptit mà khi thủy phân hoàn toàn thu được 2 amino axit khác nhau?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 7. Trong thực tế, muối nào sau đây dùng làm xốp bánh?

A. NH4HCO3.

B. (NH4)2CO3.

C. NH4NO3.

D. NH4Cl.

C. Cu(OH)2.

D. Cu2O.

C. cao su tổng hợp.

D. keo dán.

Câu 8. Công thức của đồng (II) oxit là
A. CuO.

B. Cu2O.

Câu 9. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo.

B. tơ tổng hợp.

Câu 10. Cho một hợp kim Cu - Al vào H2SO4 lỗng dư thấy có hiện tượng nào sau đây?
A. Hợp kim bị tan hoàn tồn.

B. Hợp kim khơng tan.


C. Hợp kim bị tan 1 phần do Al phản ứng.

D. Hợp kim bị tan 1 phần do Cu phản ứng.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất một số tơ nhân tạo.
B. Saccarozơ được dùng trong công nghiệp tráng gương.
C. Glucozơ được dùng trong công nghiệp sản xuất saccarozơ.
Trang 1


D. Tinh bột được dùng trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.
Câu 12. Ancol etylic và glixerol đều tác dụng với
A. Br2.

B. Na.

C. NaOH.

D. Cu(OH)2/NaOH.

Câu 13. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO 2

(đktc) thốt ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít.

C. 3,36 lít.


D. 4,48 lít.

Câu 14. Hòa tan hết 50 gam CaCO3 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị V

A. 11,20.

B. 22,40.

C. 1,12.

D. 44,80.

Câu 15. Cho các chất sau: stiren, axetilen, ancol anlylic, glucozơ, toluen. Số chất làm mất màu dung dịch

brom ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 16. Để sản xuất 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO 3 60%

với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là
A. 35,0 kg.
B. 21,0 kg.
C. 63,0 kg.


D. 23,3 kg.

Câu 17. Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-Gly

và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là
A. 18,9.
B. 19,8.

C. 9,9.

D. 37,8.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm -CH2 - là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết  .
Câu 19. Cho phản ứng hóa học: NaOH  HCl � NaCl  H 2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH  FeCl2 � Fe  OH  2  2KCl
B. NaOH  NH 4Cl � Fe  OH  2  2KCl
C. KOH  HNO3 � KNO3  H 2O
D. 2KOH  FeCl2 � Fe  OH  2  2KCl
Câu 20. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bơng nõn có gần 98% chất X. Thủy phân
X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y có tính chất của ancol đa chức.

B. X có phản ứng tráng bạc.


C. Phân tử khối của Y bằng 342.

D. X dễ tan trong nước.

Trang 2


Câu 21. Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb, (2) Fe và Zn, (3) Fe và
Sn, (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị
ăn mòn trước là
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 22. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng
A. không thuận nghịch.

B. luôn sinh ra axit và ancol.

C. thuận nghịch.

D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.

Câu 23. Tên gọi không đúng với công thức tương ứng là
A. HCOOCH2CH=CH2 tên gọi là vinyl axetat.
B. CH3COOH tên gọi là axit etanoic.

C. CH3NHCH3 tên gọi là etan-2-amin.
D. CH3CHO tên gọi là etanal.
Câu 24. Dãy các chất nào sau đây đều chứa các chất lưỡng tính?
A. Cr2O3 và Cr(OH)3.

B. CrO3 và Cr2O3.

C. CrO3 và Cr(OH)3.

D. K2Cr2O7 và Na2CrO4.

Câu 25. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng lượng dư
dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Hai kim loại là
A. Be và Mg.

B. Mg và Ca.

C. Ca và Sr.

D. Sr và Ba.

Câu 26. Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C 8H8O2. Cho 4,08 gam
hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu
cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là
A. 3,34 gam.

B. 5,50 gam.

C. 4,96 gam.


D. 5,32 gam.

Câu 27. Có các nhận định sau:
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
2. Lipit gồm các chất béo, sáp, steroid, photpholipit,…
3. Chất béo là chất lỏng.
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Số nhận định đúng là
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 28. Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hịa tan chất rắn?
A. Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch KHSO4 và KNO3.
B. Cho bột Fe vào dung dịch ZnCl2.
C. Cho bột A12O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư.
Trang 3


Câu 29. Dẫn 0,55 mol hỗn hơp X (gồm hơi nước và khí CO 2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH) 2 sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.


B. 15,76.

C. 19,7.

D. 29,55.

Câu 30. Hỗn hợp X gồm vinyl axetilen, buta-l,3-đien, but-1-en, butan (trong đó vinyl axetilen chiếm 45%
số mol hỗn hợp). Để no hóa 0,4 mol hỗn hợp X cần 17,696 lít H 2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 42,93 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,24.

B. 32,43.

C. 35,48.

D. 38,54.

Câu 31. Cho hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 0,672 lít khí (đktc).
- Phần 2: Phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư,
thu được 134,4 ml khí (đktc) sau đó cho tiếp dung dịch H 2SO4 lỗng, dư được 0,4032 lít H2 (đktc). Biết
các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của oxit sắt là
A. Fe3O4.

B. FeO.

C. FeO hoặc Fe3O4.

D. Fe2O3.


Câu 32. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ
lệ mol tương ứng 1:2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit
T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1:4. Biết Y khơng có đồng phân bền nào
khác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ancol Z khơng hồ tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
C. Axit Y tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Ancol Z khơng no (có 1 liên kết C=C).
Câu 33. Điện phân 100 ml dung dịch X gồm X mol AgNO 3 và l,5x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường
độ dịng điện khơng đổi. Khi thời gian điện phân là t giây, khối lượng catot tăng 19,36 gam. Khi thời gian
điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,24 mol. Nồng độ của dung dịch
Cu(NO3)2 ban đầu là
A. 1,0M.

B. 1,2M.

C. 1,8M.

D. 2,1M.

Câu 34. Hỗn hợp E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy
hoàn toàn 52,24 gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O 2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br 2 dư
thì thấy có 0,2 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng
phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 55,0.

B. 56,0.


C. 57,0.

D. 58,0.

Câu 35. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr 2O3,0,04 mol FeO và a mol Al. Sau
một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần
một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl
Trang 4


lỗng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr 2O3 chỉ bị khử
thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 20,00%.

B. 66,67%.

C. 33,33%.

D. 50,00%.

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt CuSO 4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần
dung dịch và lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
- Bước 2: Lấy 1,5 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm (2) và thêm vào đó 0,5 ml dung dịch
H2SO4 lỗng. Đun nóng dung dịch khoảng 3 phút.
- Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ và khuấy đều tinh thể NaHCO 3 vào ống nghiệm (2) đến khi khí
ngừng thốt ra.
- Bước 4: Rót dung dịch trong ống nghiệm (2) vào ống nghiệm (1), lắc đều cho đến khi kết tủa tan hoàn
toàn.
Cho các phát biểu sau:

(a) Trong bước 1, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ba(OH)2.
(b) Bước 2 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozơ.
(c) Sau bước 2, dung dịch có chứa 1 loại monosaccarit.
(d) Trong bước 3, cho NaHCO3 vào ống nghiệm (2) để thủy phân hoàn toàn saccarozơ.
(e) Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh lam.
(l) Sau bước 3, dung dịch trong ống nghiệm (2) có thể cho phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 37. Cho m gam hơi nước qua than nung đỏ thu được 1,5m gam hỗn hợp X gồm CO 2, CO và H2. Dẫn
1,5 m gam X qua ống sứ dựng 20 gam Fe 2O3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi với
hiđro là 102/7 và chất rắn Z. Biết Z tác dụng vừa đủ với 0,95 mol HNO 3 loãng thu được 4,48 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của N). Giá trị của m là
A. 3,6.

B. 1,8.

C. 2,7.

D. 5,4.

Câu 38. Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X  2NaOH � X1  X 2  X 3  2H 2 O . Biết X có cơng
thức phân tử là C5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong

dãy đồng đẳng ( M X1  M X2 ); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau:
(a) X có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên.
(b) X1 có phản ứng tráng gương.
(c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X là muối của amino axit với amin bậc 1.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 39. Cho các phát biểu sau:
Trang 5


(a) Nước cứng tạm thời chứa các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, CaCl2, MgSO4.
(b) Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là NaOH.
(c) Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa.
(d) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3, Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe 2O3 và Fe3O4 có thể tan hết
trong dung dịch HCl dư.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm bằng bông
tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.


C. 5.

D. 4.

Câu 40. Hỗn hợp A gồm chất X (C3H10N2O5) và chất Y (C9H16N4O5), trong đó X tác dụng với NaOH hay
HCl đều thu được khí, Y là tetrapeptit. Cho 29,6 gam A tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu
được 2,55 gam khí. Mặt khác, 29,6 gam A phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu cơ.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,225.

B. 26,250.

C. 26,875.

D. 27,775.

Đáp án
1-B
11-C
21-C
31-A

2-A
12-B
22-C
32-B

3-D
13-D
23-A

33-C

4-C
14-A
24-A
34-B

5-A
15-C
25-B
35-B

6-A
16-A
26-A
36-D

7-A
17-A
27-C
37-A

8-A
18-C
28-B
38-D

9-A
19-C
29-A

39-A

10-C
20-A
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
Fe2+ vừa có thể bị oxi hóa lên Fe3+, vừa có thể bị khử thành Fe.
Câu 2: Đáp án A.
Câu 3: Đáp án D.
Clorua vơi (CaOCl2) có tính oxi hóa mạnh nên được dung để tẩy trắng vải, sợi, giấy. So với nước Giaven, clorua vôi rẻ hơn, hàm lượng hipoclorit cao hơn nên còn dung để tẩy uế hố rác, cống rãnh, chuồng
trại chăn nuôi,…
Câu 4: Đáp án C.
Câu 5: Đáp án A.
Câu 6: Đáp án A.
Giả sử 2 amino axit là gly và ala thì 2 đipeptit là gly-ala và ala-gly.
Câu 7: Đáp án A.
Câu 8: Đáp án A.
CT của Teflon: ( CF2  CF2 ) n
Trang 6


Câu 9: Đáp án A.
Câu 10: Đáp án C.
Những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học như Cu, Ag, Au thì khơng tác dụng với H 2SO4
loãng, HCl.
Câu 11: Đáp án C.
Câu 12: Đáp án B.

PTHH:
2C 2 H 5OH  2Na � 2C 2 H 5ONa  H 2
2C6 H 5OH  2Na � 2C 6 H 5ONa  H 2
Câu 13: Đáp án D.
Xem phản ứng khử oxit kim loại là quá trình chất khử lấy O trong oxit.
n O(oxit )  n CO  n CO2
� VCO  VCO2  4, 48(l) .
Câu 14: Đáp án A.
CaCO3  2H 2SO 4 � CaSO 4  CO 2  2H 2O
� n CO2  n CaCO3  0,5 mol
� VCO2  11, 2(l)
Câu 15: Đáp án C.
Các chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường: stiren

 C6 H5  CH  CH 2  ,

axetilen

 CH �CH  , ancol anlylic  CH 2  CH  CH 2  OH  , glucozơ  C6 H12O6  .
Những chất làm mất màu dung dịch Br2:
- Những chất có liên kết bội kém bền như: anken, ankin, ankađien,…
- Những chất có nhóm thế làm ảnh hưởng đến khả năng thế của vòng benzen như: phenol, anilin.
- Những chất có nhóm chức –CHO như: glucozơ, anđehit, axit fomic,…
Câu 16: Đáp án A.
H 2SO 4

C6 H 7 O 2  OH  3 �
 3nHNO3 ���
��
C 6 H 7 O 2  ONO 2  3 �

 3nH 2O




n
n

n HNO3 (phan ung)  3n.n xenlulozo trinitrat  3n.
m HNO3 (da dung) 
m dd 

m HNO3 (phan ung)

m HNO3 (da dung)
C%

H%




m xenlulozo trinitrat
297n

 3n.

29, 7.1000
 300 mol
297n


300.63
 21000 gam
90%

21000
 35000 gam  35(kg)
60%

Câu 17: Đáp án A.
Trang 7


n (Gly)5  0, 2mol; n (Gly)2  0,1mol; n Gly  0,5mol
Bảo toàn số mol Gly trước và sau thủy phân, ta có:
5.n (Gly)2  3.n (Gly)2  2.n (Gly)2  n Gly
� n (Gly)3  0,1 mol
� m (Gly)3  18,9(g) .
Câu 18: Đáp án C.
Chưa chắc các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
Ví dụ: C2H4O2 và C3H8O có M = 60 nhưng không phải là đồng phân của nhau.
Câu 19: Đáp án C.
Phương trình ion thu gọn của các phản ứng trên:
NaOH  HCl � NaCl  H 2 O
H   OH  � H 2O
A : Fe 2  2OH  � Fe(OH) 2
B : NH 4  OH  � NH3  H 2O
C : H   OH  � H 2O
D : HCO3  OH  � CO32  H 2 O
Câu 20: Đáp án A.

X là xenlulozơ, Y là glucozơ.
B sai vì xenlulozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc.
C sai vì phân tử khối của xenlulozơ bằng 180.
D sai vì xenlulozơ khơng tan trong nước.
Câu 21: Đáp án C.
Fe sẽ bị ăn mòn trước nếu Fe có tính khử mạnh hơn tính khử của kim loại còn lại trong cặp chất.
Cặp kim loại trong đó Fe bị ăn mịn trước: (1), (3), (4).
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án A.
HCOOCH2CH=CH2 tên gọi là anlyl axetat.
Câu 24: Đáp án A.
Câu 25: Đáp án B.
M  2HCl � MCl 2  H 2
n M  n H 2  0, 25 mol
MM 

mM
 30, 4
nM
Trang 8


�  Mg  24  M M  30, 4  40(Ca)
Vậy 2 kim loại là Mg và Ca.
Câu 26: Đáp án A.
n este 

4, 08
 0, 03mol
136


n NaOH  0, 04mol
n NaOH
 1,3 nên X và Y có 1 este của phenol.
n este
Vì Z chứa 3 chất hữu cơ nên X và Y là HCOOC6H4CH3 và HCOOCH2C6H5
HCOOC6 H 4 CH 3 : x


HCOOCH 2C 6 H 5 : y

�x  y  0, 03
�x  0, 01
��

�2x  y  0, 04 �y  0, 02
m muoi  m HCOONa  mCH3C6H 4ONa  0, 03.68  0, 01.130  3,34(g) .
Câu 27: Đáp án C.
Những phát biểu đúng: (1), (2), (4), (6).
(3) sai vì chất béo có thế ở trạng thái lỏng hoặc rắn.
(5) sai vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Câu 28: Đáp án B.
3Cu  2NO3  8H  � 3Cu 2  2NO  4H 2O
Al 2 O3  3H 2SO 4 � Al 2 (SO 4 )3  3H 2
2Na  2H 2 O � 2NaOH  H 2
2Al  2NaOH  2H 2 O � 2NaAlO 2  3H 2
Fe có tính khử yếu hơn Zn nên phản ứng giữa Fe và ZnCl2 không xảy ra.
Câu 29: Đáp án A.
CO2


CO 2 C


0,55 �
��
� 0,95 �
H2
H 2O


CO

BTNT H và C: n CO2  n H 2O  n C  n CO 2  n H 2  n CO
� n C  0,95  0,55  0, 4mol
BT e: 2n CO  2n H2  4n C  1, 6 � n CO  n H 2  0,8mol





� n CO2  0,95  n CO  n H2  0,15

Trang 9


n OH
n CO2




0, 2
 1,33
0,15


HCO3 : x

� 2
CO3 : y

CO 2  OH  � HCO3
CO 2  2OH  � CO32  H 2 O

�x  0,1
�x  y  0,15(n CO2 )
��
Ta có: �
�x  2 y  0,12(n OH  ) �y  0, 05
m BaCO3  0, 05.197  9,85gam .
Tính nhanh số mol kết tủa: n BaCO3  2n Ba (OH)2  n CO2  0, 2  0,15  0, 05mol .
Khi đã hiểu phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa bazơ và CO 2 hay SO2, có thể dễ dàng vận dụng
phương pháp tính nhanh cho dạng bài tốn này.
Câu 30: Đáp án B.
C4 H 4


C4 H 6

0, 4 mol X �
���

0, 4mol
 C4 H x
C
H
4
8


C4 H10


H 2 :0,79

C 4 H10

n C4 H4  45%n X  0,18mol
10  x �

C4 H x  �
H 2 � C4 H10

� 2 �
� 0, 4.

10  x
 0, 79 � x  6, 05
2

� m X(0,4)  0, 4.(12.4  6, 05)  21, 62 gam
AgNO3 / NH3

m X �����
� C 4 H 3Ag : 0, 27mol
AgNO3 / NH3
m X(0,4) ����

� C4 H3 Ag : n C 4H3Ag  n C 4H 4  0,18mol

� mX 

m X (0,4) .0, 27
0,18

 32, 43(g) .

Đối với bài tập có hỗn hợp nhiều chất, cần tìm ra đặc điểm chung của những chất đó rồi quy hỗn hợp đó
về chất đơn giản hơn. Ví dụ: nhận thấy các chất trong hỗn hợp X có đặc điểm chung là có 4 cacbon nên
quy hỗn hợp thành C4Hx.
Câu 31: Đáp án A.
Al

2
H 2SO 4 loang
X�
����

� 0, 03 H 2 � n Al  n H2  0, 02 mol
Fe x O y
3

Trang 10



H 2 : 0, 006
Al


t�
NaOH du
X�
��
� Y ����
� � H SO loang,du
2
4
Fe x O y

�Z ������ H 2 : 0, 018
Y tác dụng với dung dịch NaOH có thốt khí chứng tỏ trong Y cịn Al dư.
Vì phản ứng xảy ra hồn tồn nên Al dư, ta có FexOy hết.
Aldu
2


H 2 : 0,006 � n Al du  n H2  0, 004mol


NaOH du
3
�Y�
Fe

����
��
H 2SO4 loang,du


Al2 O3
�Z : Fe ������ H 2 : 0, 018 � n Fe  n H2  0, 018mol

� n Al phan ung  n Al ban dau  n Al du  0, 02  0, 004  0, 016mol
� n Al2O3 

1
n Al phan ung  0, 008mol
2

� n O(Fex Oy )  n O(Al2O3 )  3n Al2O3  0, 024mol


n Fe
x
0, 018 3



y n O(Fex O y ) 0, 024 4

Vậy oxit sắt là Fe3O4.
Câu 32: Đáp án B.
Số liên kết của X là 3.
Z tạo anđehit T tác dụng với AgNO 3/NH3 tạo Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1:4 nên T là anđehit 2 chức

hoặc HCHO. Vậy Z là ancol 2 chức hoặc CH3OH.
Vậy công thức của X là: CH2(COO)2C2H4 là este mạch vòng.
Z: HO-C2H4-OH là ancol no, 2 chức, mạch hở, hòa tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
T: (CHO)2 là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
Y: CH2(COOH)2 không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 33: Đáp án C
Trường hợp: sau t giây, AgNO3 điện phân hết, Cu(NO3)2 điện phân một phần.
Ag   1e � Ag

2H 2O � 4H   O2  4e

0,1x 0,1x
Cu 2  2e � Cu
a

2a

m catot �  19,36 � 0,1x.108  64a  19,36(1)
� n e(  )  0,1x  2a
Sau thời gian 2t giây, khí thốt ra ở cả 2 điện cực nên ta có thứ tự điện phân:
Ag   1e � Ag

2H 2O � 4H   O2  4e

0,1x 0,1x
Cu 2  2e � Cu
Trang 11


0,15x 0,3x

2H 2 O  2e � 2OH   H 2
� n e  2n e(  )(t s)  0, 2x  4a
0, 2x  4a  0,1x  0,3x

n H2 
 2a  0,1x


2
BT e � �
0, 2x  4a

n 
 0, 05x  a
� O2
4
n H2  n O2  0, 24
� 2a  0,1x  0, 05x  a  0, 24(2)
�x  1, 2
� C M Cu (NO3 )2  1,5x  1,8M
Từ (1)(2) � �
a  0,1

Làm tương tự cho trường hợp sau thời gian t giây, AgNO3 điện phân chưa hết, Cu(NO3)2 chưa điện phân.
Lúc này khối lượng catot tăng là khối lượng Ag. Trường hợp này cho kết quả âm nên loại.
Đối với dạng bài điện phân, thường sẽ có một chất điện phân hết, một chất điện phân một phần, rất hiếm
gặp trường hợp cả 2 chất đều chưa điện phân hết nên khi làm bài nên làm trường hợp 1 trước để tránh mất
thời gian.
Câu 34: Đáp án B.
C15 H 31COOH:a



a  3c  0,18(n NaOH )
a  0, 06


(C15 H31COO)3C3 H5 : c �


52, 24 �
��
23a  1,5 b  72,5c 0,1  4, 72(n O2 ) � �
b  0,36
CH 2 : b



c  0, 04
256 a  14 b  806c  0, 4  52, 24(m E ) �


H
:

0,
2
�2
Số mol Br2 phản ứng chính là số mol liên kết  trong E.
n H2  n Br2  0, 2
C15 H 31COONa:0,18



CH : 0,36

NaOH
E ���
�� 2
H 2 : 0, 2


�NaOH : 0, 027
� m  55, 76(g) .
Khi quy đổi, nếu không chắc chắn chất trong hỗn hợp là no, lưu ý thêm H 2 vào hỗn hợp quy đổi. Ở bài
trên tính ra số mol H2 âm là đúng, chứng minh hỗn hợp E chứa este không no.
Câu 35: Đáp án B.

Trang 12


Cr : x


Fe : y

Cr2 O3 : 0, 03


FeO

t� �

NaOH:0,08
FeOl : 0, 04 ��
��
����
� n Al  a  n NaOH  0, 08

Cr2 O3


Al : a


Al 2 O3

Al

Cr2O3  2Al � 2Cr  Al2O 3
3FeO  2Al � 3Fe  Al 2O3
� n Al2O3  0,5 x 

y
y�

� n Al(Y)  0, 08  2. �
0,5x  �
3
3�


BT e: 3n Al  2n Fe  2n Cr  2n H 2


y�


� 3. �
0, 08  2. �
0,5x  �
� 2y  2x  2.2.0, 05
3�



� x  0, 04 � n Cr2O3  0, 02
%m Cr2O3 

0, 02
.100  66, 67%
0, 03

Câu 36: Đáp án D.
(a) sai nếu dùng Ba(OH)2 thì ngồi tạo kết tủa Cu(OH)2, cịn tạo kết tủa BaSO4.
(b) đúng.
(c) sai vì sản phẩm phản ứng thủy phân saccarozơ là glucozơ và fructozơ.
(d) sai vì mục đích dùng NaHCO3 để tác dụng với lượng dư H2SO4.
(e) đúng.
(f) đúng.
Câu 37: Đáp án A.
CO 2

Y



Fe 2 O3 :0,125
mH 2 O ��
�1,5m �
CO ����
� � HNO :0,95 NO : 0, 2
3
�Z �����

H
�2
C

BT e: n Fe(Z)  n NO  0, 2
BT Fe � n Fe2O3 (Z)  0, 025
3CO  Fe2 O3 � 2Fe  3CO 2
3H 2  Fe 2 O3 � 2Fe  3H 2 O
� n CO  n H 2 

3
n Fe  0,3
2

Trang 13


m

44x  28y  2.  1,5m



18

CO 2 : x
�x  0, 05


� m

1,5m �
CO : y
� �y   0,3
� �y  0,1
18
� m


m  3, 6

m

H 2 : (n H 2O ) �
2x

y

(BT
O)
� 18


18

Câu 38: Đáp án D.
X: HCOONH3CH2CH2NH3OOCCH3 hoặc HCOONH3CH(CH3)NH3OOCCH3
X1: HCOONa
X2: CH3COONa
X3: NH2CH2CH2NH2
(a) đúng.

(b) đúng.

(c) đúng.

(d) sai vì X là muối của axit cacboxylic và amin bậc 1.

Câu 39: Đáp án A.
Những phát biểu đúng: (c), (d), (e).
(a) sai vì đó là nước cứng tồn phần, nước cứng tạm thời chứa: Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
(b) sai vì trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là H2O.
(d) đúng.
Fe3O 4  8HCl � FeCl2  2FeCl3  4H 2O


x

2x

Fe 2 O3  6HCl � 2FeCl3  3H 2O



y

2y

Cu  2Fe3 � Cu 2  2Fe 2
2x+2y
(e) đúng. Làm vậy để khí NO2 bị NaOH hấp thụ, khơng bay ra ngồi.
– Tính cứng tạm thời là tính cứng gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.

2
– Tính cứng vĩnh cửu là tính cứng gây nên bởi các Cl ,SO 4 của Ca và Mg.

– Tính cứng tồn phần gồm cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
Câu 40: Đáp án A.
Y có 9 C nên Y là gly3ala
X tác dụng với NaOH hay HCl đều thu đuợc khí nên X có thể có cơng thức:
NH3HCO3CH2COONH4 hoặc NH4CO3NH3CH2COOH
NH 3HCO3CH 2COONH 4  3NaOH � NH3  Na 2 CO3  NH 2CH 2COONa  3H 2O
NH 3CO3 NH3CH 2COOH  3NaOH � NH 3  Na 2CO3  NH 2CH 2COONa  3H 2O
n X  n NH3  0,15
� n Y  0, 025
Trang 14


X : 0,15
gly  HCl : 0,15  3.0, 025  0, 225


HCl

�A�
���

Y : 0, 025
ala  HCl : 0, 025


� m  28, 225(g) .

Trang 15



×