Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.95 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁO ÁN ĐIỆN TỬTổ Địa lí</b>
<b>Trường THPT Bn Ma </b>
<b>Thuột</b>
<b> </b>G/viên:
<b>-Có 3 thời kỳ nhập cư lớn vào Hoa Kỳ</b>
- <b><sub>Thuận lợi:</sub></b>
<b>+ Tạo nên số dân đông, nguồn lao động dồi dào</b>
<b>+ Lao động trẻ, khỏe, năng động</b>
<b>+Nguồn lao động có kĩ thuật và chất xám cao</b>
<b>+ Đỡ tốn chi phí đầu tư cho đào tạo lao động</b>
<b>+Đa dạng về phong tục, tập quán, văn hóa, kinh </b>
<b>nghiệm</b>
<b>Khu Mahattan-NewYook</b>
<b>Thị trường phố Wall</b>
<b>Máy bay phun thuốc</b>
<b>I ) ĐẶC ĐIỂM CHUNG - 1; QUY MÔ NỀN KINH TẾ:</b>
<b>NĂM 2004 ( TỈ USD )</b>
<b>Toàn Thế giới 40887,8</b>
<b>Hoa Kỳ</b> <b>11667,5</b>
<b>Châu Âu</b> <b>14146,7</b>
<b>Châu Á</b> <b>10092,9</b>
<b>Châu Phi</b> <b>790,3</b>
<b>NĂM 2005 ( TỈ USD )</b>
<b>Toàn Thế giới</b> <b>44384,8</b>
<b>Hoa Kỳ</b> <b>12445.0</b>
<b>Nhật Bản</b> <b>4505,9</b>
<b>Đức </b> <b>2781,9</b>
<b>Trung Quốc</b> <b>2228,8</b>
<i><b>*Dựa vào 2 bảng GDP của Hoa Kỳ và một số nước, châu lục; cho biết:</b></i>
1/ GDP của HK=………GDP thế giới năm 2004
2/ GDP của HK kém GDP của Châu Âu………….tỉ USD
3/ GDP của HK nhiều hơn GDP của Châu Á …………tỉ USD và lớn
gấp……….lần GDP của Châu Phi.
4/ GDP của HK năm 2005 lớn gấp……….lần GDP của Nhật, gấp
……….lần GDP của Đức, gấp……….lần GDP của Trung Quốc
• <i><b><sub>Cặp-nhóm: đọc SGK phần 2 và 3 để trả lời </sub></b></i>
<i><b>các câu hỏi sau:</b></i>
<b>-Chứng minh Hoa Kỳ có nền kinh tế thị </b>
<b>trường điển hình ?</b>
<b>- Nêu những biểu hiện của nền kinh tế có </b>
<b>tính chun mơn hóa cao của Hoa Kỳ</b>
<b>I ) ĐẶC ĐIỂM CHUNG - 1; QUY MÔ NỀN KINH TẾ:</b>
<b>I ) ĐẶC ĐIỂM CHUNG - 2; NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG:</b>
<b>I ) ĐẶC ĐIỂM CHUNG - 3; TÍNH CHUN MƠN HĨA CỦA NỀN KINH TẾ :</b>
• <b><sub>2; Nền kinh tế thị trường</sub></b>
- <b><sub>Mức độ tiêu thụ hàng hóa và sử dụng dịch vụ </sub></b>
<b>trong nước rất lớn</b>
- <b><sub>Hoạt động kinh tế dựa trên quan hệ cung-cầu</sub></b>
<b>3; Tính chun mơn hóa:</b>
- <b><sub>Chun mơn hóa trong cơng nghiệp: cơng </sub></b>
<b>nghệ và thương hiệu</b>
- <b><sub>Chun mơn hóa trong nơng nghiệp: vùng sản </sub></b>
- Nền kinh tế có quy mơ lớn nhất TG, mang tính chất của
nền kinh tế thị trường TBCN, cơng nghệ và tính chun
mơn hóa sản xuất rất cao ( S.xuất-C.biến-X.khẩu )
+Giữ vị trí đứng đầu TG từ 1890 đến nay
+Năm 2004: GDP đạt 11.667,5 tỉ USD; chiếm hơn <b>¼</b>
(28,5%) TG; GDP/người/2004: 39.793 usd.
<b>-Nguyên nhân: </b>
<b>+ Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có</b>
<b>+ Nguồn lao động dồi dào do nhập cư</b>
<b>+ Đầu tư để phát triển lao động có trình độ cao</b>
<b>+ Đất nước không bị tàn phá trong chiến tranh</b>
<b>+ Thực hiện chính sách thực dân mới</b>
<b>+ Sự điều chỉnh chính sách kinh tế thị trường linh hoạt</b>
<b>+ Tồn cầu hóa nền kinh tế, phát triển nền kinh tế tri </b>
<b>thức</b>
<b>BIỂU ĐỒ GDP THEO KVKT</b>
<b>(2001/2005)</b>
NĂM 2001 NĂM 2005
• <b><sub>Khu vực dịch vụ phát triển mạnh với tỉ trọng </sub></b>
<b>GDP năm 1960 là: 62,1% đến 2004: 79,4% và </b>
<b>2005: 78,3 %.</b>
• <b><sub>Trong các ngành dịch vụ thì ngoại </sub></b>
<b>1-a, Ngoại thương</b>
• <sub>Tổng kim ngạch XNK năm 2004: </sub><sub>2344,2 tỉ </sub>
usd-chiếm 12% TG
<b>1-b,Giao thông vận tải</b>
• <sub>Đầy đủ các loại hình đường gtvt và phương </sub>
tiện vận tải hiện đại nhất TG
• <sub>800 sân bay với khoảng 30 hãng hàng không </sub>
nổi tiếng chiếm 1/3 tổng số hành khách trên
TG
• <sub>2004: 6,43 triệu Km đường ơtơ, 226,6 nghìn </sub>
Km đường sắt.
<b>1-c,Tài chính, thơng tin liên lạc, du lịch:</b>
• <sub>600.000 tổ chức ngân hàng với 7 triệu lao động, </sub>
có mặt hầu khắp với nguồn thu lớn, nhiều lợi
thế.
• <sub>Nhiều vệ tinh, thiết lập hệ thống GPS, cung cấp </sub>
dịch vụ viễn thông cho nhiều nước trên TG
<b>3 nhóm ngành</b> <b>Đặc điểm Chuyển dịch cơ cấu Phân bố</b>
• <b><sub>Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất </sub></b>
<b>khẩu chủ yếu.</b>
• <b><sub>% GDP cơng nghiệp giảm tương đối.</sub></b>
• <b><sub>Sản xuất cơng nghiệp gồm 3 nhóm ngành chính </sub></b>
<b>có nhiều ưu thế.</b>
• <b><sub>Cơ cấu ngành có sự thay đổi tích cực</sub></b>
• <b><sub>Phân bố ở Đơng Bắc sau đó mở rộng xuống </sub></b>
<b>phía Nam và ven Thái Bình Dương.</b>
<b>Hình</b>
• <sub>Nền nơng nghiệp tiên tiến hàng đầu TG</sub>
• <sub>Tính chun mơn hóa cao</sub>
• <sub>Gắn với cơng nghiệp chế biến và xuất khẩu</sub>
<b>Nông nghiệp ở Hoa Kỳ là ngành nông nghiệp phát triển, đứng đầu </b>
<b>thế giới về sản lượng ngũ cốc (lúa mì, ngơ...). Mặc dù nơng nghiệp </b>
<b>chỉ chiếm khoảng 1-2% GDP nhưng mỗi năm cũng thu về cho đất </b>
<b>nước khoảng 240 - 260 tỷ USD. Sản phẩm nơng nghiệp có giá trị </b>
• <sub>2004: 140 tỉ usd chiếm 0,9 % GDP</sub>
• <b><sub>Theo số liệu năm 2003 của FAO, hai mươi loại sản phẩm nông </sub></b>
<b>nghiệp đứng đầu của Hoa Kỳ là (đơn vị tính theo tấn, thứ tự xếp </b>
<b>hạng theo giá trị của sản phẩm):</b>
<b>1.Ngũ cốc</b> <b>256,904,992</b> <b>2.Thịt gia súc </b> <b>11,736,300</b>
<b>3.Sữa tươi</b> <b>78,155,000</b> <b>4.Thịt gà</b> <b>15,006,000</b>
<b>5.Đậu nành</b> <b>65,795,300</b> <b>6.Thịt lợn</b> <b>8,574,290</b>
<b>7.Lúa mì</b> <b>63,589,820</b> <b>8.Bơng-len</b> <b>3,967,810</b>
<b>9.Trứng gà</b> <b>5,141,000</b> <b>10.Thịt gà tây </b> <b>2,584,200</b>
<b>11.Cà chua</b> <b>12,275,000</b> <b>12.Khoai tây </b> <b>20,821,930</b>
<b>13.Nho</b> <b>6,125,670</b> <b>14.Cam</b> <b>10,473,450</b>
<b>15.Thóc-Gạo9,033,610</b> <b>16.Táo</b> <b>4,241,810</b>
<b>Sản lượng một số nông sản Hoa Kỳ năm 2004</b>
• <b><sub>Giảm giá trị thuần nơng</sub></b>
• <b><sub>Tăng giá trị dịch vụ nơng nghiệp:</sub></b>
<b>-Xuất hàng năm: 10 triệu tấn lúa mì, 61 triệu </b>
<b>tấn ngô, 17-18 triệu tấn đỗ tương; cung cấp </b>
<b>nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông </b>
• <sub>2,1 triệu trang trại ( 176 ha/ trang trại )</sub>
• <sub>Khu vực phía Đơng: lúa mì, đỗ tương, rau qủa, </sub>
chăn ni bị thịt, bị sữa.
• <sub>Phía bắc-Trung tâm: lúa mạch, củ cải đường, chăn </sub>
ni bị, lợn.
• <sub>Các bang ở Trung tâm: lúa mì và ngơ, đỗ tương, </sub>
bơng, thuốc lá, chăn ni bị.
• <sub>Các bang phía nam-Trung tâm: lúa gạo, nơng sản </sub>
nhiệt đới, chăn ni bị, lợn.
• <sub>Phía Tây: lúa mạch, lâm nghiệp đa canh, chăn ni </sub>
bò, lợn
<b>1, Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của </b>
<b>Hoa Kỳ là:</b>
A,Ngư nghiệp B,Công nghiệp chế biến
C,Công nghiệp D,Nông nghiệp
<b>2, Hoa Kỳ là nước xuất khẩu nông sản lớn:</b>
A,Thứ 1 thế giới B,Thứ 2 thế giới
C,Thứ 3 thế giới D,Thứ 4 thế giới
<b>3, Giá trị sản lượng cơng, nơng nghiệp của Hoa </b>
<b>Kỳ có xu hướng:</b>
A, Tăng B, Giảm
<b>4, Vùng sản xuất lúa gạo và các nông sản nhiệt </b>
<b>đới của Hoa Kỳ là vùng:</b>
A, Đông Bắc B,Tây Bắc
C, Đông Nam D,Duyên hải Tây Nam
và Đông Nam
<b>5,Siêu cường về kinh tế của Hoa Kỳ thể hiện ở:</b>
A,Cơ cấu GDP B, Cơ cấu lao động
C,GDP và GDP/người. D, Tất cả đều đúng.
• <b><sub>Làm các câu hỏi và bài tập-Sgk-trang 57 </sub></b><i><b><sub>(bài </sub></b></i>
<i><b>tập 1- vẽ biểu đồ ? )</b></i>
• <b><sub>Tìm hiểu một số ngân hàng và công ty xuyên </sub></b>
<b>quốc gia nổi tiếng của Hoa Kỳ.</b>