Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Bai 7tiet 311 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.95 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN ĐIỆN TỬTổ Địa lí</b>


<b>Trường THPT Bn Ma </b>
<b>Thuột</b>


<b> </b>G/viên:

Bùi Văn Tieán



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>* Nêu các thời kỳ nhập cư </b></i>


<i><b>lớn vào Hoa Kỳ, dân nhập </b></i>


<i><b>cư đã đem đến cho Hoa Kỳ </b></i>


<i><b>những thuận lợi gì ?</b></i>



<b>Kiểm tra 15 phút</b>



<b>-Có 3 thời kỳ nhập cư lớn vào Hoa Kỳ</b>


- <b><sub>Thuận lợi:</sub></b>


<b>+ Tạo nên số dân đông, nguồn lao động dồi dào</b>
<b>+ Lao động trẻ, khỏe, năng động</b>


<b>+Nguồn lao động có kĩ thuật và chất xám cao</b>
<b>+ Đỡ tốn chi phí đầu tư cho đào tạo lao động</b>


<b>+Đa dạng về phong tục, tập quán, văn hóa, kinh </b>
<b>nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 7: </b>



<b>HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khu Mahattan-NewYook</b>


<b>Thị trường phố Wall</b>
<b>Máy bay phun thuốc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I ) ĐẶC ĐIỂM CHUNG - 1; QUY MÔ NỀN KINH TẾ:</b>


<b>NĂM 2004 ( TỈ USD )</b>


<b>Toàn Thế giới 40887,8</b>


<b>Hoa Kỳ</b> <b>11667,5</b>


<b>Châu Âu</b> <b>14146,7</b>


<b>Châu Á</b> <b>10092,9</b>


<b>Châu Phi</b> <b>790,3</b>


<b>NĂM 2005 ( TỈ USD )</b>


<b>Toàn Thế giới</b> <b>44384,8</b>


<b>Hoa Kỳ</b> <b>12445.0</b>


<b>Nhật Bản</b> <b>4505,9</b>


<b>Đức </b> <b>2781,9</b>


<b>Trung Quốc</b> <b>2228,8</b>



<i><b>*Dựa vào 2 bảng GDP của Hoa Kỳ và một số nước, châu lục; cho biết:</b></i>


1/ GDP của HK=………GDP thế giới năm 2004


2/ GDP của HK kém GDP của Châu Âu………….tỉ USD


3/ GDP của HK nhiều hơn GDP của Châu Á …………tỉ USD và lớn
gấp……….lần GDP của Châu Phi.


4/ GDP của HK năm 2005 lớn gấp……….lần GDP của Nhật, gấp
……….lần GDP của Đức, gấp……….lần GDP của Trung Quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• <i><b><sub>Cặp-nhóm: đọc SGK phần 2 và 3 để trả lời </sub></b></i>


<i><b>các câu hỏi sau:</b></i>


<b>-Chứng minh Hoa Kỳ có nền kinh tế thị </b>
<b>trường điển hình ?</b>


<b>- Nêu những biểu hiện của nền kinh tế có </b>
<b>tính chun mơn hóa cao của Hoa Kỳ</b>


<b>I ) ĐẶC ĐIỂM CHUNG - 1; QUY MÔ NỀN KINH TẾ:</b>


<b>I ) ĐẶC ĐIỂM CHUNG - 2; NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG:</b>


<b>I ) ĐẶC ĐIỂM CHUNG - 3; TÍNH CHUN MƠN HĨA CỦA NỀN KINH TẾ :</b>


• <b><sub>2; Nền kinh tế thị trường</sub></b>



- <b><sub>Mức độ tiêu thụ hàng hóa và sử dụng dịch vụ </sub></b>


<b>trong nước rất lớn</b>


- <b><sub>Hoạt động kinh tế dựa trên quan hệ cung-cầu</sub></b>


<b>3; Tính chun mơn hóa:</b>


- <b><sub>Chun mơn hóa trong cơng nghiệp: cơng </sub></b>


<b>nghệ và thương hiệu</b>


- <b><sub>Chun mơn hóa trong nơng nghiệp: vùng sản </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nền kinh tế có quy mơ lớn nhất TG, mang tính chất của
nền kinh tế thị trường TBCN, cơng nghệ và tính chun
mơn hóa sản xuất rất cao ( S.xuất-C.biến-X.khẩu )


+Giữ vị trí đứng đầu TG từ 1890 đến nay


+Năm 2004: GDP đạt 11.667,5 tỉ USD; chiếm hơn <b>¼</b>


(28,5%) TG; GDP/người/2004: 39.793 usd.


<b>-Nguyên nhân: </b>


<b>+ Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có</b>
<b>+ Nguồn lao động dồi dào do nhập cư</b>



<b>+ Đầu tư để phát triển lao động có trình độ cao</b>
<b>+ Đất nước không bị tàn phá trong chiến tranh</b>
<b>+ Thực hiện chính sách thực dân mới</b>


<b>+ Sự điều chỉnh chính sách kinh tế thị trường linh hoạt</b>
<b>+ Tồn cầu hóa nền kinh tế, phát triển nền kinh tế tri </b>
<b>thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BIỂU ĐỒ GDP THEO KVKT</b>
<b>(2001/2005)</b>


NĂM 2001 NĂM 2005


<b>II; CÁC NGÀNH KINH TẾ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II-1/ Dịch vụ:</b>



• <b><sub>Khu vực dịch vụ phát triển mạnh với tỉ trọng </sub></b>


<b>GDP năm 1960 là: 62,1% đến 2004: 79,4% và </b>
<b>2005: 78,3 %.</b>


• <b><sub>Trong các ngành dịch vụ thì ngoại </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1-a, Ngoại thương</b>


• <sub>Tổng kim ngạch XNK năm 2004: </sub><sub>2344,2 tỉ </sub>


usd-chiếm 12% TG



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1-b,Giao thông vận tải</b>


• <sub>Đầy đủ các loại hình đường gtvt và phương </sub>
tiện vận tải hiện đại nhất TG


• <sub>800 sân bay với khoảng 30 hãng hàng không </sub>
nổi tiếng chiếm 1/3 tổng số hành khách trên
TG


• <sub>2004: 6,43 triệu Km đường ơtơ, 226,6 nghìn </sub>
Km đường sắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1-c,Tài chính, thơng tin liên lạc, du lịch:</b>


• <sub>600.000 tổ chức ngân hàng với 7 triệu lao động, </sub>
có mặt hầu khắp với nguồn thu lớn, nhiều lợi


thế.


• <sub>Nhiều vệ tinh, thiết lập hệ thống GPS, cung cấp </sub>
dịch vụ viễn thông cho nhiều nước trên TG


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2/ Cơng nghiệp</b>



<b>Hồn thành bảng sau</b>



<b>3 nhóm ngành</b> <b>Đặc điểm Chuyển dịch cơ cấu Phân bố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Công</b>

Chiếm



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2/ Cơng nghiệp</b>



• <b><sub>Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất </sub></b>


<b>khẩu chủ yếu.</b>


• <b><sub>% GDP cơng nghiệp giảm tương đối.</sub></b>


• <b><sub>Sản xuất cơng nghiệp gồm 3 nhóm ngành chính </sub></b>


<b>có nhiều ưu thế.</b>


• <b><sub>Cơ cấu ngành có sự thay đổi tích cực</sub></b>


• <b><sub>Phân bố ở Đơng Bắc sau đó mở rộng xuống </sub></b>


<b>phía Nam và ven Thái Bình Dương.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3/ Nơng nghiệp</b>



<b>Đặc</b>



<b>Nơng</b>



<b>Hình</b>


<b>Phân</b>


<b>Chuyển</b>

<b>Sản</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Đặc điểm chung của nền nơng nghiệp</b>



• <sub>Nền nơng nghiệp tiên tiến hàng đầu TG</sub>
• <sub>Tính chun mơn hóa cao</sub>


• <sub>Gắn với cơng nghiệp chế biến và xuất khẩu</sub>


<b>Nông nghiệp ở Hoa Kỳ là ngành nông nghiệp phát triển, đứng đầu </b>
<b>thế giới về sản lượng ngũ cốc (lúa mì, ngơ...). Mặc dù nơng nghiệp </b>
<b>chỉ chiếm khoảng 1-2% GDP nhưng mỗi năm cũng thu về cho đất </b>
<b>nước khoảng 240 - 260 tỷ USD. Sản phẩm nơng nghiệp có giá trị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* Sản lượng và giá trị</b>



• <sub>2004: 140 tỉ usd chiếm 0,9 % GDP</sub>


• <b><sub>Theo số liệu năm 2003 của FAO, hai mươi loại sản phẩm nông </sub></b>


<b>nghiệp đứng đầu của Hoa Kỳ là (đơn vị tính theo tấn, thứ tự xếp </b>
<b>hạng theo giá trị của sản phẩm):</b>


<b>1.Ngũ cốc</b> <b>256,904,992</b> <b>2.Thịt gia súc </b> <b>11,736,300</b>
<b>3.Sữa tươi</b> <b>78,155,000</b> <b>4.Thịt gà</b> <b>15,006,000</b>


<b>5.Đậu nành</b> <b>65,795,300</b> <b>6.Thịt lợn</b> <b>8,574,290</b>
<b>7.Lúa mì</b> <b>63,589,820</b> <b>8.Bơng-len</b> <b>3,967,810</b>
<b>9.Trứng gà</b> <b>5,141,000</b> <b>10.Thịt gà tây </b> <b>2,584,200</b>


<b>11.Cà chua</b> <b>12,275,000</b> <b>12.Khoai tây </b> <b>20,821,930</b>
<b>13.Nho</b> <b>6,125,670</b> <b>14.Cam</b> <b>10,473,450</b>



<b>15.Thóc-Gạo9,033,610</b> <b>16.Táo</b> <b>4,241,810</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Sản lượng một số nông sản Hoa Kỳ năm 2004</b>


<b>Các loại</b>

<b>Sản </b>



<b>lượng</b>

<b>Thứ tự so </b>

<b>với TG</b>



<b>Ngô </b>

<b> (triệu tấn)</b>

<b>298,2</b>

<b>1</b>



<b>Lúa mì </b>

<b>(triệu tấn)</b>

<b>68,0</b>

<b>3</b>



<b>Lúa gạo</b>

<b> (triệu tấn)</b>

<b>10,2</b>

<b>11</b>



<b>Bông (triệu tấn)</b>

<b>9,8</b>

<b>2</b>



<b>Đường (triệu tấn)</b>

<b>7,1</b>

<b>4</b>



<b>Đàn bò (triệu con)</b>

<b>94,9</b>

<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Chuyển dịch cơ cấu</b>



• <b><sub>Giảm giá trị thuần nơng</sub></b>


• <b><sub>Tăng giá trị dịch vụ nơng nghiệp:</sub></b>


<b>-Xuất hàng năm: 10 triệu tấn lúa mì, 61 triệu </b>
<b>tấn ngô, 17-18 triệu tấn đỗ tương; cung cấp </b>
<b>nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông </b>


<b>sản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* Hình thức TCSX nơng nghiệp</b>



• <sub>2,1 triệu trang trại ( 176 ha/ trang trại )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>* Phân bố</b>



• <sub>Khu vực phía Đơng: lúa mì, đỗ tương, rau qủa, </sub>
chăn ni bị thịt, bị sữa.


• <sub>Phía bắc-Trung tâm: lúa mạch, củ cải đường, chăn </sub>
ni bị, lợn.


• <sub>Các bang ở Trung tâm: lúa mì và ngơ, đỗ tương, </sub>
bơng, thuốc lá, chăn ni bị.


• <sub>Các bang phía nam-Trung tâm: lúa gạo, nơng sản </sub>
nhiệt đới, chăn ni bị, lợn.


• <sub>Phía Tây: lúa mạch, lâm nghiệp đa canh, chăn ni </sub>
bò, lợn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>ĐÁNH GIÁ:</b>



<b>1, Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của </b>
<b>Hoa Kỳ là:</b>


A,Ngư nghiệp B,Công nghiệp chế biến
C,Công nghiệp D,Nông nghiệp



<b>2, Hoa Kỳ là nước xuất khẩu nông sản lớn:</b>


A,Thứ 1 thế giới B,Thứ 2 thế giới
C,Thứ 3 thế giới D,Thứ 4 thế giới


<b>3, Giá trị sản lượng cơng, nơng nghiệp của Hoa </b>
<b>Kỳ có xu hướng:</b>


A, Tăng B, Giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>4, Vùng sản xuất lúa gạo và các nông sản nhiệt </b>
<b>đới của Hoa Kỳ là vùng:</b>


A, Đông Bắc B,Tây Bắc


C, Đông Nam D,Duyên hải Tây Nam
và Đông Nam


<b>5,Siêu cường về kinh tế của Hoa Kỳ thể hiện ở:</b>


A,Cơ cấu GDP B, Cơ cấu lao động


C,GDP và GDP/người. D, Tất cả đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI</b>



• <b><sub>Làm các câu hỏi và bài tập-Sgk-trang 57 </sub></b><i><b><sub>(bài </sub></b></i>


<i><b>tập 1- vẽ biểu đồ ? )</b></i>



• <b><sub>Tìm hiểu một số ngân hàng và công ty xuyên </sub></b>


<b>quốc gia nổi tiếng của Hoa Kỳ.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×