Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

trac nghiem dien xoay chieu nckho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.63 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

C <sub>L</sub>


A R M B


C <sub>L</sub>


A R M B


OÂN TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU NÂNG CAO


1. Khi mắc một điện áp xoay chiều 220V vào một dụng cụ P, thì thấy dịng điện trong mạch bằng 0,25A và
sớm pha so với điện áp đặt vào là π


2. Nếu cũng điện áp trên mắc vào dụng cụ Q thì cường độ dịng điện cũng bằng
0,25A nhưng cùng pha với dòng điện đặt vào. Khi đặt điện áp trên vào mạch có P mắc nối tiếp với Q thì dịng điện
rong mạch sẽ có cường độ pha so với điện áp( P và Q chỉ chứa 1 trong 3 linh kiện là: Điện trở thuần, cuộn dây
thuần cảm, tụ điện)


A 1


4 2 (A) và sớm pha 4


B 1


4 2 (A) và trể pha 4


C 1


4(A) và sớm pha 4




D 1


4 2 (A) và sớm pha 2


2. Một mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R =
100(), cuộn dây có độ tự cảm L =1


 (H), điện trở r. Tụ điện có điện dung C =


-4


10


2π (F). Biết điện áp giữa hai
đầu mạch trể pha


2


so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây khi đó giá trị của r là :


A 100. B 50. C 50 2 . D 200 .


3. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn định có giá trị
hiệu dụng là 50V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là 50V và 60V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở R là:



A 40V. B 30V.


C 50V. D 60V.


4. Giữa hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC và điện trở


thuần mắc nối tiếp có một điện áp u = U0cosωt<b>(v) luôn ổn định .Ý nào sau đây là sai?</b>


A Tổng trở Z của đoạn mạch được xác định bởi : 2 2 2


<i>C</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>  <i>R</i>


B Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khơng phụ thuộc ZC vì tụ khơng tiêu thụ điện năng.


C Dịng điện nhanh pha 0,5 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
D Điện áp u chậm pha hơn dòng điện qua tụ điện.


5. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp.


Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = 120 2cos(100πt +
3


)(V)
thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha


2



so với điện áp đặt vào mạch.
Công suất tiêu thụ của cuộn dây là


A 72 W. B 240W . C 120W. D 144W.


6. Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều ổn định có biểu thức u =100 6cos(100πt+ )(V).π


4 Dùng vơn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai
đầu cuộn dây là:


A d


π
u =100 2cos(100πt+ )(V)


2 . B d


π
u =200cos(100πt+ )(V)


4 .


C d



u =200 2cos(100πt+ )(V)



4 . D


d



u =100 2cos(100πt+ )(V)


4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

điện áp giữa hai đầu đoạn MB có biểu thức uMB = 80 2cos(100πt +


4)V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu
đoạn AM là:


A uAM = 60cos(100πt +


2


)V. B uAM = 60 2cos(100πt -


2


)V.
C uAM = 60cos(100πt +


4



)V. D uAM = 60 2cos(100πt -


4


)V.


8. Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R
là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1


 (H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có
điện dung C = 10 4


2




(F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AM sớm pha π


2 so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là :


A 85 . B 100. C 200. D 150.


9. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở hoạt động r = 100Ω và một tụ điện mắc nối
tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện điện áp xoay chiều ln có biểu thức u = 220 2cos(100πt+ )π


3
V thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức d




u =220 2cos(100πt+ )


6 V. Công suất tiêu thụ của mạch là


A 242W. B 121W. C 220W. D 138W.


10. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 120V và tần số 50Hz thì
thấy dịng điện chạy qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 2A và trể pha 600<i><sub> so với điện áp hai đầu mạch. Khi mắc </sub></i>


nối tiếp cuộn dây trên với một đoạn mạch điện X rồi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều như trên thì thấy,
cường độ dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là 1A và sớm pha 300<sub> so với điện áp hai đầu mạch X. Công </sub>


suất tiêu thụ trên toàn mạch là


A 120W. B 60W. C 129,3W . D 40 3W.


11. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi được thì thấy điện áp hiệu


dụng giữa hai đầu các đoạn mạch MB và AB là như nhau. Biết cuộn dây chỉ
cảm kháng ZL = 100Ω. Dung kháng của tụ nhận giá trị nào sau đây?


A <b>50Ω.</b> B 200Ω. C 150Ω. D 120Ω.


12. Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100
Ω, và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
200 2cos(100πt- )π


2 V. Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuôn dây đạt giá


trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng


A 200V. B 100 2V. C 50V. D 50 2V.


13. Khi đặt một điện áp u = U0cos(120πt + π) V vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh thì điện áp


hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hao bản tụ điện có giá trị lần lượt là 30V, 120V và 80V.
Giá trị của U0 bằng


A 50V. B 60V. C 50 2V. D 30 2 V.


14. Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Nếu đặt vào hai
đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 15 2cos(100πt - 3


4


)V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
5V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng


A 15 2. B 5 3. C 5 2. D 10 2.


15. Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0cos(100πt -


2


)A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến
0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm



C
L, r


A M R B


C
L, r


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A 1
300 s và


2


300s. B


2
400s và


1
400s.


C 1


500s và
3


500s. D


1
600s và



5
600s.


16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở
thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1


 H. Để điện áp hai đầu mạch trể pha 4


so với điện áp
giữa hai đầu điện trở thì điện dung của tụ điện phải là


A


-4


10
π F. B


80
μF
π . C


-4


10


4π F. D



1
2πF.


17. Khi chỉ mắc vào hai đầu một đoạn mạch chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C vào nguồn
điện xoay chiều u=U cosωt(V)0 <i>thì thấy dịng điện i sớm pha </i>


π


4so với điện áp đặt vào mạch. Khi đoạn mạch có cả
điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và cũng đặt vào hai đầu mạch điện áp
<i>ở trên thì thấy dịng điện i chậm pha </i>π


4so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Chọn biểu thức đúng?
A ZC = 2ZL=R B R = ZL =


1


2ZC. C ZL= ZC = R. D R= 2ZL= 3ZC.
18. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp và hai đầu mắc với điện áp
<i>xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 40V. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là U</i>R<i> = 40V. Nhận định </i>


<b>nào sau đây là đúng?</b>


A UC đạt cực đại. B UL đạt giá trị cực đại.


C UR đạt cực đại. D cường độ dòng điện hiệu dụng cực tiểu.


19. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm có điện trở R =80 Ω, cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng 60 Ω và tụ điện có điện dung C biến thiên. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cực đại khi
dung kháng của tụ điện bằng



A 500<sub>3</sub> Ω. B 14


6 Ω. C 100 Ω. D 140 Ω.


20. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa điện áp giữa hai đầu mạch sớm pha
5


6


so với dịng điện qua mạch thì


A mạch có tính dung kháng . B mạch có tính cảm kháng .
C mạch có tính trở kháng. D mạch có cộng hưởng điện.
21. Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ điện năng khi mạch đó


A có cộng hưởng điện. B.có cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện.
C có một cuộn dây nối tiếp với tụ điện. D chỉ có cuộn dây.


Cho mạch điện như hình vẽ:


R là biến trở, ống dây hoạt động với điện trở khơng


đáng kể và có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Mạch đặt dưới một hiệu điện
thế ổn định có biểu thức u = U0cos t(V). Để khi R thay đổi mà hiệu điện thế


giữa hai đầu đoạn mạch AM không đổi thì ta phải có.


A LCω2<sub> = 1.</sub> <sub>B</sub> 2Lω2<sub>C = 1. </sub> <sub>C</sub> LCω2<sub> = 2.</sub> <sub>D</sub> 2LC ω= 1.



22. Đặt vào hai đầu một mạch điện xoay chiều chứa một hơp X một hiệu điện thế có biểu thức u =
120 2 cos(100 )


2


<i>t</i> 


  (V). Khi đó biểu thức dịng điện chạy qua hộp X có biểu thức i = 12cos(100 )
4


<i>t</i> 


  (A).
Biết hộp X chỉ có 2 trong 3 phần tử R, L, C ghép nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hộp X chứa các phần tử nào sau
đây?


A L và C với ZL = ZC = 10. B R và C với R = ZC = 10.


C R và L với R = ZL = 5 2. D R và L với R = ZL = 10 .


C
L, r


A R

<b><sub>.</sub></b>

B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100t (V) thì điện áp hai đầu đoạn mạch
sớm pha hơn điện áp hai đầu MB một góc 600<sub>. Hệ số cơng suất của mạch là:</sub>


A 3



2 . B 0,5. C


2


2 . D 1.
24. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r40, độ tự cảm H


5
1
L




 , tụ có điện dung F


5
10
C
3




, điện áp hai
đầu đoạn mạch có tần số f = 50 Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là:


A 40. B 50. C 60 . D 70.


25. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch u10 2cos100t(V). Khi điều chỉnh


biến trở thì thấy có hai giá của biến trở R1 = 9và R2 = 16 mạch tiêu thụ cùng một cơng suất. Giá trị cơng suất


đó là


A 4W B 0,4 2W C 0,8 W D 8 W


26. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết UAM = 80V ; UNB = 45V và độ


lệch pha giữa uAN và uMB là 900, Hiệu điện thế


giữa A và B có giá trị hiệu dụng là :


A 69,5V. B 35V.


C 100V. D 60V.


27. Cho đoạn mạch RLC, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có U=100(V) thì thấy
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở thuần là


A.UR=100(V). B.UR=50(V). C.UR= 0. D.UR =


100
3 V.
28. Dung kháng của tụ điện tăng lên


A khi chu kỳ dòng điện xoay chiều qua tụ tăng.
B khi điện áp xoay chiều hai đầu tụ tăng lên.
C khi cường độ dòng điện xoay chiều qua tụ giảm.
D khi điện áp xoay chiều cùng pha dòng điện.



29. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cost (V). Gọi
3


2
1 ,u ,u


u <sub>, lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L của đoạn mạch </sub>
RLC thì hệ thức liên hệ giữa u1 ,u2 ,u3 và cường độ dòng điện i trong mạch là


A. .
R
u


i 1


 B. .


Z
u
i


C
2


 <sub>C.</sub> .


Z
u
i



L
3


 <sub>D.</sub> 1 2 3


C L


u


u u u


i= + + =


R Z Z Z.


30. Một khung dây quay đều trong từ trường <i><sub>B</sub></i> vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/
phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến <i>n</i> của mặt phẳng khung dây hợp với <i>B</i> một góc 300<sub>. Từ thơng cực đại </sub>


gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
A e=0,6πcos(30πt- )(V)π


6 . B


π
e=0,6πcos(60πt- )(V)


3 .


C e=0,6πcos(60πt+ )(V)π



6 . D


π
e=60cos(30t+ )(V)


3 .


31. <b>Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào </b>
hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ln có biểu thức u = 200 2 cos(100 )


12


<i>t</i> 


  V. Điều chỉnh R sao cho công
suất tiêu thụ trên mạch đạt lớn nhất và bằng 200W. Điện dung của tụ điện có giá trị


A
4
10


F. B
3
10
2

F. C
4


2.10


F. D
3
10
5

F.
C
L


A R M B


M


L R C B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

32. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5


 (H), một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện
áp tức thời là 60 6(V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là  2(A) và khi điện áp tức thời 60 2(V)
thì cường độ dòng điện tức thời là 6(A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là:


A 65 Hz. B 60 Hz. C 68 Hz. D 50 Hz.


33. Xét một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L mắc nối tiếp (C và L luôn không đổi). Phát biểu nào sau đây là sai?



A.Ban đầu, nếu cảm kháng lớn hơn dung kháng thì tổng trở của mạch ln giảm nếu tần số dịng điện giảm.
B.Ln có hai giá trị phân biệt của tần số dòng điện ứng với một giá trị khác khơng của tổng trở.


C.Nếu mạch có tính dung kháng thì điện áp giữa hai đầu mạch và hai đầu cuộn dây nguc pha.


D.Điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện trong mạch luôn vuông pha khi tổng trở của mạch khác khơng.
34. Chọn ý sai? Khi có cộng hưởng điện trong mạch điện xoay chiều LRC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) thì


A điện áp giữa hai bản tụ trể pha
2


so với điện áp gữa hai đầu mạch.


B điện áp tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn dây bằng nhau tại cùng một thời điểm.
C điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với điện áp giũa hai đầu điện trở thuần.


D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị lớn nhất.
35. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với cuộn cảm?


A.Cuộn cảm thuần có tác dụng cản trở dịng điện xoay chiều, khơng có tác dụng cản trở dịng điện khơng đổi.
B.Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.


C.Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dịng điện xoay chiều chạy qua nó.


D.Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm và cường độ dịng điện qua mạch có thể đồng thời bằng một nửa biên
độ của chúng.


36. Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, tụ điện có



dung kháng ZC mắc nối thì tổng trở của đoạn mạch


A không thể nhỏ hơn điện trở thuần R. B không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL.


C luôn bằng tổng Z = R + ZL + ZC. D không thể nhỏ hơn dung kháng ZC.


37. Mạch nối tiếp RLC mắc vào điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng khơng đổi cịn tần số thay đổi
được. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng tần số thì cơng suất của mạch thay đổi như thế
nào?


A Gảm sau đó tăng. B Ln giảm. C Tăng sau đó giảm. D Luôn tăng.
38. <b>Chọn phát biểu sai: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh bằng cách lựa chọn các thông số trong </b>
mạch thích hợp ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu


A cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.


39. Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ nguyên các thông số khác nếu giảm tần số dịng
<b>điện thì kết luận nào sau đây là sai?</b>


A Cơng suất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảm.
B Tổng trở giảm, sau đó tăng.


C Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm.


D Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm.
40. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 3



π (H) và tụ điện có điện
dung C =

 



-3


10
F


4π 3 . Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số góc

có thể thay đổi được.
Khi cho

biến thiên từ 50

rad/s

đến 150π rad/s cường độ hiệu dụng của dịng điện trong mạch



A. tăng rồi sau đó giảm. Bgiảm liên tục. C.tăng liên tục. D.giảm rồi sau đó tăng.
41. <b>Phát biểu nào sau đây khơng đúng. Khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC nối tiếp thì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C tổng trở của mạch bằng R2<sub>.</sub> <sub> D.</sub>


2 2


LC=


4π f .


42. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π)
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó gồm:


A điện trở thuần và tụ điện. B điện trở thuần và cuộn thuần cảm.


C cuộn cảm thuần và tụ điện. D cuộn cảm.



43. Mạch điện R1 , L1, C1 có tần số cộng hưởng f1. Mạch điện R2 , L2 , C2 có tần số cộng hưởng f2. Biết f2 = f1.


Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f1 theo hệ thức:


A f = 3f1. B f = 2f1. C f = 1,5 f1. D f = f1.


44. Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Với các giá trị ban đầu thì
<i>cường độ hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm pha </i>π


3<i> so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng </i>
<i>đồng thời L và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào?</i>


A I không đổi, độ lệch pha không đối. B I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi.
C I giảm, độ lệch không đổi. D I và độ lệch đều giảm.


45. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch
A chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch.


B luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.
C khơng phụ thuộc gì vào L và C.


D không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm.


46. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(  ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một
hiệu điện thế xoay chiều u=<i>U</i> 2sin(100<i>t</i>) (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng


điện trong mạch lệch pha
6





so với u và lệch pha
3




so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có


giá trị


A 60 (V). B 120 (V). C 90 (V). D 60 (V).


47. Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây,
<i>giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U</i>L<i>, U</i>C<i>, U. Biết U</i>L <i>= U</i>C. 2<i> và U = U</i>C. Nhận xét nào sau đây là đúng với


đoạn mạch này?


A.Cuộn dây có điện trở thuần khơng đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
B.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dịng điện trong mạch vng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
C.Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;


D <i>Do U</i>L<i> > U</i>C<i> nên Z</i>L<i> > Z</i>C và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.


48. Cho đoạn mạch điện gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây, giữa hai bản tụ điện, giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ucd, UC, U. Biết Ucd UC 2 và U = UC. Chọn


<b>nhận xét đúng.</b>


A Vì Ucd  UC nên suy ra ZL  ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng.



B Cuộn dây có điện trở khơng đáng kể.


C Cuộn dây có điện trở đáng kể,trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D Cuộn dây có điện trở đáng kể, trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.


49. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,9


 (H) và
một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U 2cos(100πt+ )(V)π


3 . Khi cho C
thay đổi thì thấy rằng có hai giá trị của của C (C1 và C2) thì mạch tiêu thụ cùng một cơng suất. Biết rằng C1 = 2


C
2 .
C1 và C2 nhận giá trị nào sau đây?


A C =<sub>1</sub> 10-3(F);C =<sub>2</sub> 10-3 (F)


6π 3π . B


-3 -4


1 2


10 10


C = (F);C = (F)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C



-3 -3


1 2


10 10


C = (F);C = (F)


9π 4,5π . D


-3 -3


1 2


10 10


C = (F);C = (F)


</div>

<!--links-->

×