Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

TIET 50 MO RONG VON TU DUNG CAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Chọn chữ cái chỉ ý đúng nhất.</b>


<b>a. </b>

Chủ ngữ trong câu kể

<i><b>Ai là gì? trả lời </b></i>



cho câu hỏi

<b>Là gì? (là ai? là con gì?).</b>


<b>b. </b>

Chủ ngữ trong câu kể

<i><b>Ai là gì? trả lời </b></i>



cho câu hỏi

<b>Ai ? </b>

<b>hoặc</b>

<b> (con gì ? cái gì ?)</b>


<b>c. </b>

Cả hai ý trên đều đúng.



<b>2. Em hãy đặt 1 câu kể </b>

<i><b>Ai là gì ?</b></i>

<b> Xác </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009</b>



<b>Luyện từ và câu</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009</b>



<b>Luyện từ và cõu</b>



<b>M RNG VN T: DNG CM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với


từ dũng cảm trong các từ d ới đây:



Gan dạ, thân thiết, nhát gan, nhút nhát, hoà


thuận, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, hèn



nhỏt, bc nh c, l phộp, chuyờn cần, can


đảm, can tr ờng, nhu nh ợc, khiếp nh ợc, gan




góc, gan lì, tân tuỵ,đớn hèn, hèn hạ, tháo


vát, bạo gan, quả cảm, hèn mạt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ã Những từ cùng



ngha vi t dng


cm là:gan dạ, anh


hùng, anh dũng, can


đảm, can tr ng, gan


gúc, gan lỡ, bo gan,


qu cm.



ã Những từ trái nghĩa


với từ dũng cảm



là:nhát gan, nhút


nhát, hèn nhát, bạc


nh ợc, nhu nh ợc,



khip nh ợc, đớn


hèn, hèn hạ, hèn


mạt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009</b>



<b>Luyện từ và câu</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập 2:

Ghép từ vào trước hoặc sau từng


từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:



. . . tinh thần . . .
. . . hành động . . .
. . . người chiến sĩ . . .


. . . nữ du kích . . .
. . . em bé liên lạc . . .


. . . xông lên . . .


. . . nhận khuyết điểm . . .
. . . cứu bạn . . .


. . . chống lại cường quyền . . .
. . . trước kẻ thù . . .
. . . nói lên sự thật . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009</b>



<b>Luyện từ và câu</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A)phù hợp với lời giải


nghĩa (ở cột B)



<b>A</b>




<b>gan dạ</b>


<b>gan góc</b>



<b>gan lì</b>



<b>B</b>



<b>(chống chọi) kiên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009</b>



<b>Luyện từ và câu</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài tập 4:

Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp


với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:



<b>Anh Kim Đồng là một</b>

<b>. . . </b>

<b>rất </b>

<b> . . . </b>
<b>. </b>

<b>. Tuy không chiến đấu ở </b>

<b>. . . .. . . .</b>

<b>, nhưng nhiều </b>



<b>khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết </b>


<b>sức</b>

<b> . . . </b>

<b>. Anh đã hi sinh, nhưng</b>

<b> . . . </b>
<b>. . </b>

<b>sáng của anh vẫn còn mãi mãi.</b>



<b>can đảm người liên lạc hiểm nghèo</b>


<b>tấm gương mặt trận</b>



<b>,</b>

<b>,</b>




<b>,</b>



<b>,</b>



(


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Mộ Anh Kim Đồng tại Làng Nà Mạ, xã </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thứ hai, ngày 9 tháng 03 năm 2009</b>



<b>Luyện từ và câu</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tổng kết, dặn dò</b>



• Em h·y nêu nhng t cựng ngha vi t

dng


cm

.



ã Ghi nhớ những từ ngữ đã học để vận dụng


đặt câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×