Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Vì sao Việt Nam hình chữ S

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.52 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


1.Thế nào là áp suất?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


1. Thế nào là áp suất?


2. Tính áp suất của một thùng nước nặng 16 kg tác dụng lên
mặt đất, biết diện tích đáy thùng là 706,5 cm2.


Trọng lượng của thùng nước là:
P = 16 . 10 = 160 (N)
Áp suất của thùng nước tác dụng lên mặt đất là:


P
S


160
0,08


<i>p = = = 2000 (Pa)</i>


2. m = 16 kg
S = 800cm2
<i> Tính p ?</i>


Đáp số: 2000 Pa
1. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích
bị ép.



= 0,08m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài8:</b>


<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong lịng chất lỏng:</b>


<b>Hình 8.3</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b> <b>Đổ nước vào bình</b>


<b>1. Thí nghiệm 1</b>


<b> Một bình hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở </b>
<b>thành bình được bịt bằng màng cao su mỏng.</b>


<b>Khi ta đổ nước </b>
<b>vào bình, màng </b>
<b>cao su bị biến </b>
<b>dạng chứng tỏ </b>


<b>điều gì?</b>


<b> Khi ta đổ nước vào bình, màng cao su bị </b>
<b>biến dạng chứng tỏ: Chất lỏng gây ra áp suất </b>
<b>lên đáy bình và thành bình.</b>


<b>Màng cao su ở </b>
<b>cả đáy bình và </b>


<b>thành bình đều bị </b>


<b>biến dạng chứng </b>
<b>tỏ điều gì?</b>


<b> Màng cao su ở cả đáy bình và thành bình đều</b>


<b>bị biến dạng chứng tỏ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài8:</b>


<b>I. Sự tồn tại của áp suất trong lịng chất lỏng:</b>
<b>2. Thí nghiệm 2</b>


Lấy một bình hình trụ thuỷ tinh có đĩa
D tách rời làm đáy. Dùng tay kéo dây
buộc đĩa D lên để đậy kín đáy ống .


<b>D</b>


<b>Hình 8.4</b>


a) <sub>b)</sub>


<b>Khi nhấn bình vào </b>
<b>trong nước rồi </b>
<b>bng tay ra kéo sợi </b>


<b>dây ra và di chuyển </b>
<b>theo các hướng </b>


<b>khác nhau. Đĩa D </b>
<b>khơng rời khỏi đáy </b>
<b>bình chứng tỏ điều </b>


<b>gì?</b>


Nhấn bình vào trong


nước rồi buông tay ra
kéo sợi dây ra và di


chuyển theo các hướng
khác nhau. Đĩa D


không rời khỏi đáy bình
chứng tỏ:


<b> Chất lỏng gây ra áp </b>
<b>suất theo mọi phương </b>
<b>và lên các vật trong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>3. Kết luận</b></i>


<b>C4 Dựa vào các thí nghiệm trên, hãy chọn từ </b>
<b>thích hợp cho các ơ trống trong kết luận sau </b>
<b>đây:</b>


<i><b> Chất lỏng khơng chỉ gây ra áp suất </b></i>


<i><b>lên ..…… bình, mà lên cả ………… bình và </b></i>


<i><b>các vật ở ………. chất lỏng.</b></i>




<i><b>thành</b></i>


<i><b>đáy</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sử dụng chất nổ để đánh cá gây áp suất lớn </b>


<b>- Áp suất này truyền theo mọi phương gây tác động </b>


<b>lớn lên các sinh vật khác sống trong nước. Tác động </b>
<b>của áp suất này hầu hết các sinh vật bị chết. </b>


<b>- Việc đánh bắt cá bằng chất nổ có tác hại.</b>


<b>+ Hủy diệt sinh vật biển. </b>


<b>+ Ơ nhiễm mơi trường sinh thái.</b>


<b>+ Có thể gây chết người nếu khơng cẩn thận.</b>


<b>* Tun truyền để ngư dân không sử dụng chất nổ để </b>
<b>đánh bắt cá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Giả sử có một khối chất lỏng hìng trụ diện tích đáy là </b>


<b>S, chiều cao là h. Hãy dựa vào cơng thức tính áp suất em </b>
<b>mà đã học trong bài áp suất chất rắn để chứng minh cơng </b>
<b>thức áp suất trong lịng chất lỏng. </b>

<b>P = d.h</b>

<b>.</b>


<b>II. Cơng thức tính áp suất chất lỏng:</b>



<b>Vậy:</b>

<b>p = d.h</b>

<b>p: áp suất ở đáy cột chất lỏng.<sub>d: trọng lượng riêng của chất </sub></b>


<b>lỏng.</b>


<b>h: là chiều cao của cột chất lỏng.</b>


<b> Đơn vị:</b>
<b>p: Pascal (Pa).</b>


<b>d: Newton trên mét khối (N/m3).</b>


<b>h: mét (m). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Bình thơng nhau:</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>b.</b>


<b>a.</b> <b><sub>c.</sub></b>


<b> C5. Đổ nước vào một bình có hai nhánh </b>


<b>thơng nhau ( bình thơng nhau). Dự đốn hiện </b>
<b>tượng sảy ra khi nước trong bình đã đứng yên </b>
<b>thì ở trạng thái nào?</b>



<i><b>Kết luận: Trong bình thông nhau chứa cùng </b></i>
<b>một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở </b>
<b>các nhánh ln ở ………….. độ cao.</b>


<i><b>* Thí nghiệm kiểm tra.</b></i>



<b>cùng một</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thiết bị tưới cỏ tự động</b>


Đài tượng niêm các nạn nhân
trong thế chiến thứ II ở Mỹ


<b>Đài phun nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV. Vận dụng:</b>


<b>C6</b> <b>Trả lời câu hỏi ở đầu bài.</b>


<i><b> Khi lặn sâu áp suất của nước biển tăng (vì </b></i>
<i><b>độ sâu tăng). Do đó người thợ lặn mặc bộ áo lặn </b></i>
<i><b>chịu áp suất lớn. </b></i>


<b>Giải</b>


<b> Áp suất nước ở đáy thùng là:</b>
<b> p<sub>1</sub> = d.h<sub>1</sub> = 10000.1,2 = 12000(N/m2).</b>


<b> Áp suất nước ở điểm cách đáy thùng 0,4m là:</b>


<b>p<sub>2</sub> = d.h<sub>2</sub> = 10000.(1,2 – 0,4) = 8000(N/m2).</b>


h 1
=
1
,2
m
h<sub>2</sub>


<b>C7</b> <b>Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Tính áp suất </b>
<b>của nước lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng </b>
<b>một đoạn 0,4m. (Cho d<sub>nước</sub>=10000N/m3)</b>


<b> Tóm tắt:</b>


<b>d = 10 000 N/m3, h</b>


<b>1 = 1,2 m, h2 = 1,2m – 0,4m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ghi nhớ:</b>



<b> ** Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên đáy </b>
<b>bình, thành bình và các vật ở trong lịng nó.</b>


<b> </b>


<b> ** Cơng thức tính áp suất chất lỏng: P = d. h Trong </b>
<b>đó : h là độ sâu tính từ điểm tính áp suất tới mặt </b>


<b>thoáng chất lỏng, d là trọng lượng riêng của chất lỏng.</b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> C8 Trong 2 ấm vẽ ở hình 8.7 ấm nào đựng </b>
<b>được nhiều nước hơn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> C9.</b> <b>Hình 8.8 vẽ một bình kín có gắn thiết bị </b>
<b>để biết mực chất lỏng chứa trong nó. Bình A </b>
<b>được làm bằng vật liệu khơng trong suốt. Thiết </b>
<b>bị B được làm bằng vật liệu trong suốt. Hãy giải </b>
<b>thích hoạt động của thiết bị này.</b>


<i><b> Dựa vào ngun tắc </b></i>


<i><b>bình thơng nhau, mực chất </b></i>


<i><b>lỏng trong bình ln bằng </b></i>


<i><b>mực chất lỏng ta nhìn thấy. </b></i>


<i><b>Thiết bị này gọi là ống đo </b></i>


<i><b>mực chất lỏng.</b></i>



<b>A</b>


<b>R</b>
<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CĨ THỂ EM CHƯA BIẾT</b>



Có thể dùng tay để nâng cả chiếc ôtô



Nguyên lý Pa-xcan




<i>s</i>


<i>S</i>


<i>f</i>



<i>F</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài học đến đây kết </b>


<b>thúc.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×