Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Vat ly 6 Khoi luong rieng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.94 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Kieåm tra bài cũ</i>



Câu 1:Lực kế là gì ?


Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực


Câu 2:Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng ?


P=10.m trong đó P : trọng lượng (N)
m : khối lượng (kg)


Câu 3: Bài tập 10.1 SBT


Trong các câu sau đây, câu nào đúng ?


A. Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng .


B. Cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo trọng lượng.


C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo trọng lượng lẫn khối lượng.
D. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực ,còn cân Rôbécvan


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Bài 11 .KHỐI LƯỢNG RIÊNG</i>


<b>TRỌNG LƯỢNG RIÊNG </b>



I. Khối lượng riêng .Tính khối lượng của các vật theo khối
lượng riêng


1.Khối lượng riêng


<i><b>Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng </b></i>



<b>riêng của chất đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bài 11 .KHỐI LƯỢNG RIÊNG</i>


<b>TRỌNG LƯỢNG RIÊNG </b>



I. Khối lượng riêng .Tính khối lượng của các vật theo khối
lượng riêng


1.Khối lượng riêng


2.Bảng khối lượng riêng của một số chất


Chất rắn Khối lượng riêng
(kg/m3<sub>)</sub>


Chất lỏng Khối lượng riêng
(kg/m3<sub>)</sub>


Chì 11300 Thuỷ ngân 13600


Sắt 7800 Nước 1000


Nhôm 2700 Étxăng 700


Đá (khoảng) 2600 Dầu hỏa (khoảng) 800


Gạo (khoảng) 1200 Dầu ăn (khoảng) 800


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài 11 .KHỐI LƯỢNG RIÊNG</i>



<b>TRỌNG LƯỢNG RIÊNG </b>



I. Khối lượng riêng .Tính khối lượng của các vật theo khối
lượng riêng


1.Khối lượng riêng


2.Bảng khối lượng riêng của một số chất


3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng
m = D x V D là khối lượng riêng


m là khối lượng
V là thể tích


Trong đó D là khối lượng riêng(kg/m3)
m là khối lượng (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài 11 .KHỐI LƯỢNG RIÊNG</i>


<b>TRỌNG LƯỢNG RIÊNG </b>



I. Khối lượng riêng .Tính khối lượng của các vật theo khối
lượng riêng


1.Khối lượng riêng


2.Bảng khối lượng riêng của một số chất


3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng
II. Trọng lượng riêng



<i><b>Trọng lượng của một mét khối một chất gọi là trọng </b></i>


<b>lượng riêng của chất đó.</b>


Đơn vị trọng lượng riêng là niutơn trên mét khối N/m3


<b> </b>P


d = ---, trong đó
V


d là
P là


V là Thể tích (m3)


Trọng lượng riêng (N/m3)


Trọng lượng (N)


Dựa vào công thức P = 10m, ta có thể tính trọng lượng
riêng d theo khối lượng riêng D: <b>d = 10D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Bài 11 .KHỐI LƯỢNG RIÊNG</i>


<b>TRỌNG LƯỢNG RIÊNG </b>



I. Khối lượng riêng .Tính khối lượng của các vật theo khối
lượng riêng



II. Trọng lượng riêng


III. Xác định trọng lượng riêng của một chất


 P =….(N)


 V =….(m3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bài 11 .KHỐI LƯỢNG RIÊNG</i>


<b>TRỌNG LƯỢNG RIÊNG </b>



I. Khối lượng riêng .Tính khối lượng của các vật theo khối
lượng riêng


1.Khối lượng riêng


2.Bảng khối lượng riêng của một số chất


3.Tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng
II. Trọng lượng riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Khối lượng của
- Trọng lượng của
- khối lượng riêng
- trọng lượng riêng
- 1m3 một chất là
- của chất đó


-Đơn vị KLR
-Đơn vị TLR


-N/m3


-kg/m3


Có 2 đợi ,mỗi đợi có các cụm từ sau:


ĐỢI A


Khới lượng riêng


ĐỢI B


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Hướng dẫn về nhà :</i>



_Học bài và làm bài C7 SGK, 11.2,11.3,11.4 SBT
_Chuẩn bị bài 12 .Thực hành “Xác định khối lượng
riêng của sỏi”


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×