Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.52 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trêng THPT N«ng Cèng II
Họ và tên:... Đề thi khảo sát khối A, B Lần 1 Năm học 2010 - 2011
Số báo danh: ... Mơn : hố học khối 12 ( Tháng 10 – 2010 )
( Thời gian: 90 phút,không kể thời gian phát đề)
§Ị chÝnh thøc
<i><b> ( Đề thi có 4 trang)</b></i>
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; Be = 9; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Rb = 85,5; Cs = 132,9.
<b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng các câu sau đây:</b>
<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon A, B (thuộc 1 trong 3 dãy đồng đẳng an kan, anken, </b>
ankin) bằng O2 rồi thu toàn bộ sản phẩm lần lợt dẫn qua bình 1 chứa dung dịch H2SO4 đặc d, bình 2 chứa 890ml
dung dịch Ba(OH)2 1M thì khối lợng bình 1 tăng 14,4g và ở bình 2 thu đợc 133,96g kết tủa. A và B thuộc dãy
đồng đẳng nào?
A. Ankađien. B. Ankin. C. Ankan. D. B và C đều đúng.
<b>C©u 2: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 hyđrocacbon A và B mạch hở (trong phân tử mỗi chất chứa không quá 2 liên </b>
kt ) to thnh 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A và B là 2 anken. B. A là ankan; B là ankin, 2 chất có số mol bằng nhau.
C. A là ankan; B là ankadien, 2 chất có số mol bằng nhau. D. A, B, C đều đúng.
<b>Câu 3: Đốt cháy hỗn hợp X gồm một số hyđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng rồi cho sản phẩm hấp thụ </b>
hết vào dung dịch NaOH thì khối lợng dung dịch tăng 12,4g, đồng thời thu đợc 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và tổng
khối lợng 19g. Các chất trong X thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Anken. B. Ankin. C. Aren. D. Anka®ien.
<b>Câu 4: Kết quả xác định nồng độ mol/lit của các ion trong một dung dịch nh sau: </b>
Na+<sub>: 0,05; Ca</sub>2+<sub>: 0,01; NO</sub>
3-: 0,01; Cl- : 0,04; HCO3-: 0,025. Hỏi kết quả đó đúng hay sai?
A. Sai. B. Đúng. C. Không xác định đợc do không cho thể tích dung dịch.
D. Thiếu điều kiện tiêu chuẩn, khơng xác định đợc.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 5 và 6:</b></i>
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X cần 6,72 lít O2 (đktc).
<b>C©u 5: Công thức phân tử của X là:</b>
A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. C2H4O2. D. C4H6O2.
<b>Câu 6: Khi thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH d thì thu đợc muối Y và chất hữu cơ Z. Công thức của Z là:</b>
A. CH3 – OH. B. C2H5 – OH. C. CH3 – CHO. D. C2H5
– CHO.
<b>Câu 7: Hoà tan 72 gam hỗn hợp Cu và Mg trong H</b>2SO4 đặc, d đợc 27,72 lít SO2 (đktc) và 4,8 gam S. % khối lợng
cña Cu trong hỗn hợp là:
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
<b>Câu 8: Đốt cháy hết ancol X thu đợc số mol H</b>2O gấp đôi số mol CO2. X là:
A. Ancol 2 chức no. B. Ancol đơn chức chứa 1 liên kết đôi. C. CH3OH. D, Ancol thơm.
<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một mol ancol no mạch hở X cần 2,5mol oxi. Sản phẩm thu đợc khi oxi hoá ancol </b>
b»ng CuO cã công thức là:
A. C2H5 CHO. B. (CHO)2. C. H – CHO. D. CH3 – CHO.
<b>Câu 10: Khi hoá hơi hồn tồn m gam ancol A thì thu đợc một thể tích hơi bằng thể tích hyđro sinh ra khi cho m </b>
gam ancol A tác dụng hết với Na. Các thể tích khí đợc đo cùng điều kiện. A là:
A. Ancol đơn chức. B. Ancol 2 chức. C. Ancol thơm. D, Ancol bậc 1.
<b>Câu 11: Khi thay thế nguyên tử hyđro ở mạch nhánh của hyđrocacbon thơm bằng nhóm OH thu c:</b>
A. phênol. B. xiclohexanol. C. Ancol thơm. D. crezol.
<b>Câu 12: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. NÕu chØ dïng dung dÞch H</b>2SO4 lo·ng (không dùng thêm chất
no khỏc k c qu tớm, nớc nguyên chất) có thể nhận biết đợc những kim loi no?
A. cả 5 kim loại. B. Ag, Fe. C. Ba, Al, Ag. D. Ba, Mg, Fe, Al.
<i><b> Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 13 và 14:</b></i>
Cho 4,5g hỗn hợp Rubiđi và một kim loại kiềm A vào nớc thu đợc 2,24 lít khí H2 (ở ktc).
<b>Câu 13: Kim loại kiềm A là:</b>
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Trang 1/4 - Mó thi 001
<b>Câu 14: Thành phần % khối lợng của A là:</b>
A. 24,89%. B. 20,3%. C. 40,5%. D. 50,3%.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 15 và 16:</b></i>
Cho 0,5g hỗn hợp KNO3 và KCl vào lợng d dung dịch gồm FeCl2 và HCl, kết thúc phản ứng thu đợc 100ml khí
NO (®ktc).
<b>Câu 15: % khối lợng của KNO</b>3 trong hỗn hợp đã dùng là:
A. 90,18. B. 50,2. C. 60,4. D. 40,5.
<b>Câu 16: Khối lợng FeCl</b>2 đã phản ứng là:
A. 1,701. B. 0,5. C. 0,675. D. 0,7.
<b>Câu 17: Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng axit HCl d thu đợc V lít khí A (đktc) và 2,54 gam cht rn </b>
B. Biết trong hợp kim này khối lợng Al gấp 4,5 lần khối lợng Mg. Giá trị của V lµ:
A. 6,72 lÝt. B. 5,6 lÝt. C. 4,48 lÝt. D. 7,84 lÝt.
<b>Câu 18: Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H</b>2SO4 loãng thu đợc 1,792 lít H2 (đktc), khối lợng Zn gấp
4,514 lần khối lợng Mg. Khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,3g v 2,5g. B. 0,72g và 3,25g. C. 0,62g và 3,2g. D. 0,5g và 3,0g.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 19 v 20:</b></i>
Đốt cháy V lít hỗn hợp 2 ankin X, Y ở thể khí, cần 8 lít O2, tạo thành 6 lít CO2. Thể tích khí đo cùng điều kiện.
<b>Câu 19: Giá trị của V là:</b>
A. 5 lít. B. 4 lÝt. C. 3 lÝt. D. 2 lÝt.
<b>C©u 20: NÕu V</b>x= Vy thì khi hyđrat hoá X, Y sản phẩm chÝnh lµ:
A. CH3 – CHO vµ C2H5 – CO – CH3. B. CH3 – CHO vµ C2H5 – CHO.
C. vµ C2H5 – CHO vµ C2H5 – CO – CH3. D. CH3 – CHO vµ C2H5 – CO – C2H5.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 21 và 22:</b></i>
Hoà tan vào nớc 7,14 gam hỗn hợp muối cacbonat và cacbonat axit của kim loại M hoá trị 1 sau đó cho thêm vào
dung dịch trên một lợng d HCl thu đợc 0,672 lít khí (đktc).
<b>C©u 21: Kim loại M là:</b>
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
<b>Câu 22: Số mol của cacbonat và cacbonat axit trong hỗn hợp trên là:</b>
A. 0,01mol và 0,02mol. B. 0,02mol và 0,03mol. C. 0,01mol vµ 0,04mol. D. 0,02mol và 0,02mol.
<b>Câu 23: Bậc ancol phụ thuộc vào:</b>
A. Bậc C và nhóm OH liên kết. B. Sè nhãm – OH cã trong ph©n tư.
C. Sè liên kết pi có trong phân tử. D. Độ ancol.
<b>Cõu 24: Đốt cháy hồn tồn một thể tích hơi ancol no đơn chức A thu đợc CO</b>2 và hơi nớc có tổng thể tích gấp 5
lần thể tích hơi ancol A đem đốt (đo cùng điều kiện). A là:
A. CH3OH. B. C5H11OH. C. C2H5OH. D, C3H7OH.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 25,26,27:</b></i>
Khi dùng CO để khử Fe2O3 thu đợc hỗn hợp rắn X. Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch HCl d giải phóng 4,48 lít
khí (đktc). Dung dịch sau khi hồ tan cho tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 45g kt ta lc nht.
<b>Câu 25: Hỗn hợp X gồm cã mÊy chÊt?</b>
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>C©u 26: Khối lợng Fe trong X là:</b>
A. 11,2g. B. 5,6g. C. 22,4g. D. 44,8g.
<b>Câu 27: Thể tích CO đã dùng vào quá trình trên ở 200</b>o<sub>C và 0,8 atm là:</sub>
A. 26,682 lÝt. B. 2,645 lÝt. C. 46,6 lÝt. D. 5,25 lÝt.
<b>Câu 28: Cho 100ml dung dịch KOH vào 100ml dung dịch AlCl</b>3 1M thu đợc 3,9 gam kết tủa keo. Nng
mol/lít của dung dịch KOH là:
A. 1,5M. B. 3,5M. C. 1,5M vµ 3,5M. D. 2M vµ 3M.
<b>Câu 29: Hỗn hợp X gồm khí H</b>2S và CO2 có tỉ khối đối với H2 bằng 19,5. % về khối lợng ca mi cht trong hn
hợp X là:
A. 50% và 50%. B. 59,26% vµ 40,7%. C. 43,59% vµ 56,41%. D. 35,5% vµ 64,5%.
<b>Câu 30: Trộn 30ml dung dịch KOH 1M với 20ml dung dịch H</b>3PO4 1M thì trong dung dch thu c cha mui
gì?
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. K2HPO4 vµ K3PO4. C. K2HPO4 vµ K3PO4. D. K3PO4.
<b> </b>
<b> </b>Trang 2/4 - Mã đề thi 001
<b>Câu 31: Cho 2,81 gam hỗn hợp Fe</b>2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M thu hỗn hợp
muèi sunfat cã khối lợng là:
A. 3,81g. B. 4,81g. C. 5,21g. D. 4,8g.
<b>Câu 32: Trong các phản ứng sau đây:</b>
CuSO4 + Mg MgSO4 + Cu (1) CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2 + K2SO4 (2)
CuO +HCl CuCl2 + H2O (3) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (4)
CaCO3 CaO + CO2 (5) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (6)
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (7) NaCl + H2O
®P cã mn
<sub> NaOH + ½ H</sub><sub>2</sub> <sub>+ ½ Cl</sub><sub>2</sub> <sub> (8)</sub>
Phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá khö?
A. (1), (8) B. (1), (2), (3), (8). C. (1), (4), (7), (8). D. (1), (3), (4), (6).
<b>Câu 33: Cho 10,4g hỗn hợp 2 ankanol liên tiếp tác dụng hết với Na thu đợc 1,68 lít H</b>2 (đktc). Cơng thức phân tử
cđa 2 ankanol lµ:
A. C6H13OH vµ C5H11OH. B. C2H5OH vµ C3H7OH.
C. CH3OH vµ C2H5OH. D. C4H9OH vµ C3H7- OH.
<b>Câu 34: Cho ba hợp chất hữu cơ A, B, C đều chứa các nguyên tố C, H, N. Thành phần phần trăm khối lợng của N</b>
trong phân tử A là 45,16%, trong B là 23,73%, trong C là 15,05%. Biết cả A, B, C khi tác dụng với axit clohiđric
đều cho muối amoni có dạng cơng thức R – NH3Cl. Công thức cấu tạo của A, B, C (B; mạch thẳng) lần lợt là:
A. CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 B. C2H5NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5NH2
C. CH3NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5NH2 D. CH3NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5 – CH2
– NH2.
A. Một ancol đơn chức và một ancol 2 chức. B. Hai ancol 2 chức.
C. Một ancol no và một ancol không no. D. Một ancol đơn chức và một ancol ba chức.
<b>Câu 36: Khi đốt băng Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO</b>2, có hiện tợng gì xảy ra?
A. Băng Mg tắt ngay. B. Băng Mg vẫn cháy bình thờng.
C. Băng Mg cháy mÃnh liệt. D. Băng Mg tắt dần.
<b>Cõu 37:. Cho 100 ml dung dch Al</b>2(SO4)3 vi 100 ml dung dịch Ba(OH)2, nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2
bằng 3 lần nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 thu đợc kết tủa A. Nung A đến khối lợng khơng đổi thì khối lợng
chất rắn thu đợc bé hơn khối lợng của A là 5,4 gam. Nồng độ mol ca Al2(SO4)3 v Ba(OH)2 trong dung dch ban
đầu theo thø tù lµ:
A. 0,5M; 1,5M. B. 1M; 3M. C. 0,6M; 1,8M. D. 0,4M; 1,2M.
<b>Câu 38: Cho dung dịch chứa Na</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Muốn loại đợc nhiều cation ra khỏi dung dịch mà </sub>
kh«ng cã sù xt hiƯn cđa ion mới có thể cho tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch K2CO3. B. Dung dịch Na2SO4. C. Dung dÞch NaOH. D. Dung dịch Na2CO3.
<b>Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sc hn hợp khí NO2 và O2 vào nớc. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
<b>Câu 40: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố đợc gọi là:</b>
A. Đồng vị. B. Đồng khối. C. Thù hình. D. Hợp kim.
<b>Câu 41: Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch nớc brom?</b>
A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S. C, H2S, N2, NO, SO2. D. NO2, CO2, SO2.
<b>Câu 42: Phát biểu nào sau đây luôn luôn ỳng?</b>
A. Một chất hay ion có tính oxi hoá gặp mét chÊt hay ion cã tÝnh khư th× nhÊt thiÕt xảy ra phản ứng oxi hoá khử.
B. Một chất hay ion hc chØ cã tÝnh khư hc chØ cã tÝnh oxi hoá.
C. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng tuần hoàn chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc chỉ gồm các nguyên tố
phi kim.
D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dơng.
<b>Câu 43: Có các chất khí và hơi sau đây: CO</b>2,SO2, NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl. Dung dÞch NaOH
đặc hấp thụ đợc chất nào?
A. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3. B. CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S.
C. NO, CO, NH3, H2O, HCl. D. CO2,SO2, NO2, NO, HCl, H2S.
Trang 3/4 - Mó thi 001
<b>Câu 44: Xảy ra phản ứng nào trong số các phản ứng sau đây?</b>
CuO + H2 <i>to</i> Cu + H2O (1) Na2O + H2
Al2O3 + 2Fe <i>to</i> Fe2O3 + 2Al (3) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (4)
Cu + MgCl2 CuCl2 + Mg (5) H2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2HCl (6)
A. Ph¶n øng (1), (2), (3), (4). B. Ph¶n øng (1), (4), (6).
C. Ph¶n øng (1), (4). D. Ph¶n øng (1), (2), (4), (5).
<b>Câu 45: Trong một bình kín thể tích khơng đổi chứa bột S và C thể tích khơng đáng kể. Bơm khơng khí vào bình </b>
đến áp suất p = 2 atm, to<sub>= 15</sub>o<sub>C. Bật tia lửa điện để đốt S và C cháy thành SO</sub>
2 và CO2, sau đó đa bình về 25oC, áp
suất trong bình lúc đó là:
A. 1,5atm. B. 2,5atm. C. 2atm. D. 4atm.
<b>Câu 46: Thể tích dung dịch HNO</b>3 5M đã dùng để oxi hoá hết 16g quặng pirit trong đó có 75% pirit sắt nguyên
chÊt ( phần còn lại là tạp chất tro) biết rằng phản ứng cho ra muối sunfat sắt và khí duy nhất là NO và có 80%
HNO3 phản ứng là:
A. 0,50 lÝt B. 0,25 lÝt C. 0,20 lÝt D. 0,125 lÝt.
<b>Câu 47: Dùng một chất rắn nào để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H</b>2SO4 loãng?
A. Zn. B. Al. C. BaCO3. D. Na2CO3.
<b>Câu 48: Cho cân bằng: 2SO</b>2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
<b>C©u 49: Cho dung dÞch X gåm: 0,007 mol Na</b>+<sub>; 0,003 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,006 mol Cl</sub>-<sub>; 0,006 mol HCO</sub>
3- vµ 0,001mol
NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lợng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là:
A. 0,222. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,180.
<b>C©u 50: Trong sè c¸c ph¸t biĨu sau vỊ phenol ( C</b>6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nớc nhng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
<i>……… HÕt </i>. …………..
Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
Trang 4/4 - Mã đề thi 001
Trêng THPT N«ng Cèng II
Họ và tên:... Đề thi khảo sát khối A, B Lần 1 Năm học 2010 - 2011
Số báo danh: ... Mơn : hố học khối 12 ( Tháng 10 – 2010 )
( Thời gian: 90 phút,không kể thời gian phát đề)
§Ị chÝnh thøc
<i><b> ( §Ị thi có 4 trang)</b></i>
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; Be = 9; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Rb = 85,5; Cs = 132,9.
<b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng các câu sau đây:</b>
<b>Câu 1: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố đợc gọi là:</b>
A. §ång vị. B. Đồng khối. C. Thù hình. D. Hợp kim.
<b>Câu 2: Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch nớc brom?</b>
A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S. C, H2S, N2, NO, SO2. D. NO2, CO2, SO2.
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng?</b>
A. Một chất hay ion có tính oxi hoá gặp một chất hay ion có tính khử thì nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá khử.
B. Một chất hay ion hc chØ cã tÝnh khư hc chØ cã tÝnh oxi hoá.
C. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng tuần hoàn chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc chỉ gồm các nguyên tố
phi kim.
D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dơng.
<b>Cõu 4: Cú cỏc cht khớ v hi sau đây: CO</b>2,SO2, NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl. Dung dịch NaOH đặc
hấp thụ đợc chất nào?
A. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3. B. CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S.
C. NO, CO, NH3, H2O, HCl. D. CO2,SO2, NO2, NO, HCl, H2S.
<b>C©u 5: Xảy ra phản ứng nào trong số các phản ứng sau đây?</b>
CuO + H2 <i>to</i> Cu + H2O (1) Na2O + H2
Al2O3 + 2Fe <i>to</i> Fe2O3 + 2Al (3) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (4)
Cu + MgCl2 CuCl2 + Mg (5) H2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2HCl (6)
A. Ph¶n øng (1), (2), (3), (4). B. Ph¶n øng (1), (4), (6).
C. Ph¶n øng (1), (4). D. Ph¶n øng (1), (2), (4), (5).
<b>Câu 6: Trong một bình kín thể tích khơng đổi chứa bột S và C thể tích khơng đáng kể. Bơm khơng khí vào bình </b>
đến áp suất p = 2 atm, to<sub>= 15</sub>o<sub>C. Bật tia lửa điện để đốt S và C cháy thành SO</sub>
2 và CO2, sau đó đa bình về 25oC, áp
suất trong bình lúc đó là:
A. 1,5atm. B. 2,5atm. C. 2atm. D. 4atm.
<b>Câu 7:. Thể tích dung dịch HNO</b>3 5M đã dùng để oxi hố hết 16g quặng pirit trong đó cú 75% pirit st nguyờn
chất ( phần còn lại là tạp chất tro) biết rằng phản ứng cho ra muối sunfat sắt và khí duy nhất là NO và có 80%
HNO3 phản ứng là:
A. 0,50 lít B. 0,25 lÝt C. 0,20 lÝt D. 0,125 lÝt.
<b>Câu 8: Dùng một chất rắn nào để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H</b>2SO4 loãng?
A. Zn. B. Al. C. BaCO3. D. Na2CO3.
<b>Câu 9: Cho cân bằng: 2SO</b>2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
<b>C©u 10: Cho dung dÞch X gåm: 0,007 mol Na</b>+<sub>; 0,003 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,006 mol Cl</sub>-<sub>; 0,006 mol HCO</sub>
3- vµ 0,001mol
NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lợng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là:
A. 0,222. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,180.
Trang 1/4 - Mã thi 002
<b>Câu 11: Trong số các phát biểu sau vỊ phenol ( C</b>6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nớc nhng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
<b> Câu 12: Trộn 30ml dung dịch KOH 1M với 20ml dung dịch H</b>3PO4 1M thì trong dung dch thu c cha mui
gì?
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. K2HPO4 vµ K3PO4. C. K2HPO4 vµ K3PO4. D. K3PO4.
<b>Câu 13: Cho 2,81 gam hỗn hợp Fe</b>2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M thu hỗn hợp
muối sunfat có khối lợng là:
A. 3,81g. B. 4,81g. C. 5,21g. D. 4,8g.
<b>Câu 14: Trong các phản ứng sau đây:</b>
CuSO4 + Mg MgSO4 + Cu (1) CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2 + K2SO4 (2)
CuO +HCl CuCl2 + H2O (3) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (4)
CaCO3 CaO + CO2 (5) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (6)
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (7) NaCl + H2O
®P cã mn
<sub> NaOH + ½ H</sub><sub>2</sub> <sub>+ ½ Cl</sub><sub>2</sub> <sub> (8)</sub>
Phản ứng nào thuộc loại phản øng oxi ho¸ khư?
A. (1), (8) B. (1), (2), (3), (8). C. (1), (4), (7), (8). D. (1), (3), (4), (6).
<b>Câu 15: Cho 10,4g hỗn hợp 2 ankanol liên tiếp tác dụng hết với Na thu đợc 1,68 lít H</b>2 (đktc). Cơng thức phân tử
cđa 2 ankanol lµ:
A. C6H13OH vµ C5H11OH. B. C2H5OH vµ C3H7OH.
C. CH3OH vµ C2H5OH. D. C4H9OH vµ C3H7- OH.
<b>Câu 16: Cho ba hợp chất hữu cơ A, B, C đều chứa các nguyên tố C, H, N. Thành phần phần trăm khối lợng của N</b>
trong phân tử A là 45,16%, trong B là 23,73%, trong C là 15,05%. Biết cả A, B, C khi tác dụng với axit clohiđric
đều cho muối amoni có dạng công thức R – NH3Cl. Công thức cấu tạo của A, B, C (B; mạch thẳng) lần lợt là:
A. CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 B. C2H5NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5NH2
C. CH3NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5NH2 D. CH3NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5 – CH2
– NH2.
<b>Câu 17: Một mol hỗn hợp 2 ancol A, B tác dụng hoàn toàn với Na thu đợc 0,75mol H</b>2. A và B là:
A. Một ancol đơn chức và một ancol 2 chức. B. Hai ancol 2 chức.
C. Một ancol no và một ancol không no. D. Một ancol đơn chức và một ancol ba chức.
<b>Câu 18: Khi đốt băng Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO</b>2, cú hin tng gỡ xy ra?
A. Băng Mg tắt ngay. B. Băng Mg vẫn cháy bình thờng.
C. Băng Mg cháy mÃnh liệt. D. Băng Mg tắt dần.
<b>Cõu 19: Cho 100 ml dung dịch Al</b>2(SO4)3 với 100 ml dung dịch Ba(OH)2, nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2
bằng 3 lần nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 thu đợc kết tủa A. Nung A đến khối lợng khơng đổi thì khối lợng
chất rắn thu đợc bé hơn khối lợng của A là 5,4 gam. Nồng độ mol của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 trong dung dch ban
đầu theo thứ tự là:
A. 0,5M; 1,5M. B. 1M; 3M. C. 0,6M; 1,8M. D. 0,4M; 1,2M.
<b>Câu 20: Cho dung dịch chứa Na</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Muốn loại đợc nhiều cation ra khỏi dung dịch mà </sub>
kh«ng cã sù xt hiƯn cđa ion míi cã thĨ cho tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch K2CO3. B. Dung dÞch Na2SO4. C. Dung dÞch NaOH. D. Dung dÞch Na2CO3.
<b>Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (II) Sục khí SO2 vào dung dÞch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nớc. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Sè thÝ nghiƯm cã ph¶n ứng oxi hoá - khử xảy ra là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 22 và 23:</b></i>
Hoà tan vào nớc 7,14 gam hỗn hợp muối cacbonat và cacbonat axit của kim loại M hoá trị 1 sau đó cho thêm vào
dung dịch trên một lợng d HCl thu đợc 0,672 lít khí (đktc).
Trang 2/4 - Mã thi 002
<b>Câu 22: Kim loại M là:</b>
<b>Câu 23: Số mol của cacbonat và cacbonat axit trong hỗn hợp trên là:</b>
A. 0,01mol và 0,02mol. B. 0,02mol và 0,03mol. C. 0,01mol vµ 0,04mol. D. 0,02mol và 0,02mol.
<b>Câu 24: Bậc ancol phụ thuộc vào:</b>
A. Bậc C và nhóm OH liên kết. B. Sè nhãm – OH cã trong ph©n tư.
C. Sè liên kết pi có trong phân tử. D. Độ ancol.
<b>Cõu 25: Đốt cháy hồn tồn một thể tích hơi ancol no đơn chức A thu đợc CO</b>2 và hơi nớc có tổng thể tích gấp 5
lần thể tích hơi ancol A đem đốt (đo cùng điều kiện). A là:
A. CH3OH. B. C5H11OH. C. C2H5OH. D, C3H7OH.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 26,27,28:</b></i>
Khi dùng CO để khử Fe2O3 thu đợc hỗn hợp rắn X. Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch HCl d giải phóng 4,48 lít
khí (đktc). Dung dịch sau khi hồ tan cho tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 45g kt ta lc nht.
<b>Câu 26: Hỗn hợp X gồm cã mÊy chÊt?</b>
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>C©u 27: Khối lợng Fe trong X là:</b>
A. 11,2g. B. 5,6g. C. 22,4g. D. 44,8g.
<b>Câu 28: Thể tích CO đã dùng vào quá trình trên ở 200</b>o<sub>C và 0,8 atm là:</sub>
A. 26,682 lÝt. B. 2,645 lÝt. C. 46,6 lÝt. D. 5,25 lÝt.
<b>Câu 29: Cho 100ml dung dịch KOH vào 100ml dung dịch AlCl</b>3 1M thu đợc 3,9 gam kết tủa keo. Nng
mol/lít của dung dịch KOH là:
A. 1,5M. B. 3,5M. C. 1,5M vµ 3,5M. D. 2M vµ 3M.
<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm khí H</b>2S và CO2 có tỉ khối đối với H2 bằng 19,5. % về khối lợng ca mi cht trong hn
hợp X là:
A. 50% và 50%. B. 59,26% vµ 40,7%. C. 43,59% vµ 56,41%. D. 35,5% vµ 64,5%.
<b>Câu 31: Khi hố hơi hồn tồn m gam ancol A thì thu đợc một thể tích hơi bằng thể tích hyđro sinh ra khi cho m </b>
gam ancol A tác dụng hết với Na. Các thể tích khí đợc đo cùng điều kiện. A là:
A. Ancol đơn chức. B. Ancol 2 chức. C. Ancol thơm. D, Ancol bậc 1.
<b>Câu 32: Khi thay thế nguyên tử hyđro ở mạch nhánh của hyđrocacbon thơm bằng nhóm – OH thu c:</b>
A. phênol. B. xiclohexanol. C. Ancol thơm. D. crezol.
<b>Câu 33: Cã 5 mÉu kim lo¹i: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H</b>2SO4 loÃng (không dùng thêm chÊt
nào khác kể cả quỳ tím, nớc nguyên chất) có thể nhận biết đợc những kim loại nào?
A. c¶ 5 kim lo¹i. B. Ag, Fe. C. Ba, Al, Ag. D. Ba, Mg, Fe, Al.
<i><b> Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 34 và 35:</b></i>
Cho 4,5g hỗn hợp Rubiđi và một kim loại kiềm A vào nớc thu đợc 2,24 lít khí H2 (ở đktc).
<b>C©u 34: Kim loại kiềm A là:</b>
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
<b>Câu 35: Thành phần % khối lợng của A là:</b>
A. 24,89%. B. 20,3%. C. 40,5%. D. 50,3%.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 36 và 37:</b></i>
Cho 0,5g hỗn hợp KNO3 và KCl vào lợng d dung dịch gồm FeCl2 và HCl, kết thúc phản ứng thu đợc 100ml khí
NO (®ktc).
<b>Câu 36: % khối lợng của KNO</b>3 trong hỗn hợp đã dùng là:
A. 90,18. B. 50,2. C. 60,4. D. 40,5.
<b>Câu 37: Khối lợng FeCl</b>2 đã phản ứng là:
A. 1,701. B. 0,5. C. 0,675. D. 0,7.
<b>Câu 38: Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng axit HCl d thu đợc V lít khí A (đktc) và 2,54 gam chất rắn </b>
B. BiÕt trong hỵp kim này khối lợng Al gấp 4,5 lần khối lợng Mg. Giá trị của V là:
A. 6,72 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lÝt. D. 7,84 lÝt.
<b>Câu 39: Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H</b>2SO4 loãng thu đợc 1,792 lít H2 (đktc), khối lợng Zn gấp
4,514 lần khối lợng Mg. Khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,3g v 2,5g. B. 0,72g và 3,25g. C. 0,62g và 3,2g. D. 0,5g và 3,0g.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 40 v 41:</b></i>
Đốt cháy V lít hỗn hợp 2 ankin X, Y ở thể khí, cần 8 lít O2, tạo thành 6 lít CO2. Thể tích khí đo cùng điều kiÖn.
Trang 3/4 - Mó thi 002
<b>Câu 40: Giá trị của V là:</b>
A. 5 lÝt. B. 4 lÝt. C. 3 lÝt. D. 2 lít.
<b>Câu 41: Nếu V</b>x= Vy thì khi hyđrat hoá X, Y sản phẩm chính là:
A. CH3 CHO và C2H5 – CO – CH3. B. CH3 – CHO vµ C2H5 – CHO.
C. C2H5 – CHO vµ C2H5 – CO – CH3. D. CH3 – CHO vµ C2H5 – CO – C2H5.
<b>Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon A, B (thuộc 1 trong 3 dãy đồng đẳng an kan, anken, </b>
ankin) bằng O2 rồi thu toàn bộ sản phẩm lần lợt dẫn qua bình 1 chứa dung dịch H2SO4 đặc d, bình 2 chứa 890ml
dung dịch Ba(OH)2 1M thì khối lợng bình 1 tăng 14,4g và ở bình 2 thu đợc 133,96g kết tủa. A và B thuộc dãy
đồng đẳng nào?
A. Ankađien. B. Ankin. C. Ankan. D. B; C đều đúng.
<b>C©u 43: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 hyđrocacbon A và B mạch hở (trong phân tử mỗi chất chứa không quá 2 liên </b>
kt ) to thnh 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Kết luận nào sau đây đúng?
<b>Câu 44: Đốt cháy hỗn hợp X gồm một số hyđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng rồi cho sản phẩm hấp thụ </b>
hết vào dung dịch NaOH thì khối lợng dung dịch tăng 12,4g, đồng thời thu đợc 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và tổng
khối lợng 19g. Các chất trong X thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Anken. B. Ankin. C. Aren. D. Anka®ien.
<b>Câu 45: Kết quả xác định nồng độ mol/lit của các ion trong một dung dịch nh sau: </b>
Na+<sub>: 0,05; Ca</sub>2+<sub>: 0,01; NO</sub>
3-: 0,01; Cl- : 0,04; HCO3-: 0,025. Hỏi kết quả đó đúng hay sai?
A. Sai. B. Đúng. C. Khơng xác định đợc do khơng cho thể tích dung dịch.
D. Thiếu điều kiện tiêu chuẩn, không xác định đợc.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 46 và 47:</b></i>
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este n chc X cn 6,72 lớt O2 (ktc).
<b>Câu 46: Công thức phân tử của X là:</b>
A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. C2H4O2. D. C4H6O2.
<b>Câu 47: Khi thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH d thì thu đợc muối Y và chất hữu cơ Z. Công thức của Z là:</b>
A. CH3 – OH. B. C2H5 – OH. C. CH3 – CHO. D. C2H5
– CHO.
<b>Câu 48: Hoà tan 72 gam hỗn hợp Cu và Mg trong H</b>2SO4 đặc d đợc 27,72 lít SO2 (đktc) và 4,8 gam S. % khối
l-ỵng cđa Cu trong hỗn hợp là:
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
<b>Câu 49: Đốt cháy hết ancol X thu đợc số mol H</b>2O gấp đôi số mol CO2. X là:
A. Ancol 2 chức no. B. Ancol đơn chức chứa 1 liên kết đôi. C. CH3OH. D, Ancol thơm.
<b>Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một mol ancol no mạch hở X cần 2,5mol oxi. Sản phẩm thu đợc khi oxi hố ancol </b>
b»ng CuO cã c«ng thøc lµ:
A. C2H5 – CHO. B. (CHO)2. C. H – CHO. D. CH3 – CHO.
<i>……… HÕt </i>. ..
Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
Trang 4/4 - Mã đề thi 002
Trêng THPT N«ng Cèng II
Họ và tên:... Đề thi khảo sát khối A, B Lần 1 Năm học 2010 - 2011
Số báo danh: ... Mơn : hố học khối 12 ( Tháng 10 – 2010 )
( Thời gian: 90 phút,không kể thời gian phát đề)
§Ị chÝnh thøc
<i><b> ( §Ị thi có 4 trang)</b></i>
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; Be = 9; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Rb = 85,5; Cs = 132,9.
<b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng các câu sau đây:</b>
<b>Câu 1: Trộn 30ml dung dịch KOH 1M với 20ml dung dịch H</b>3PO4 1M thì trong dung dịch thu đợc chứa muối gì?
A. KH2PO4 vµ K2HPO4. B. K2HPO4 vµ K3PO4. C. K2HPO4 vµ K3PO4. D. K3PO4.
<b>Câu 2: Cho 2,81 gam hỗn hợp Fe</b>2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M thu hn hp
muối sunfat có khối lợng là:
A. 3,81g. B. 4,81g. C. 5,21g. D. 4,8g.
<b>Câu 3: Trong các phản ứng sau đây:</b>
CuSO4 + Mg MgSO4 + Cu (1) CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2 + K2SO4 (2)
CuO +HCl CuCl2 + H2O (3) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (4)
CaCO3 CaO + CO2 (5) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (6)
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (7) NaCl + H2O
®P cã mn
NaOH + ½ H2 + ẵ Cl2 (8)
Phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá khử?
A. (1), (8) B. (1), (2), (3), (8). C. (1), (4), (7), (8). D. (1), (3), (4), (6).
<b>Câu 4: Cho 10,4g hỗn hợp 2 ankanol liên tiếp tác dụng hết với Na thu đợc 1,68 lít H</b>2 (đktc). Cơng thức phân tử
cđa 2 ankanol lµ:
A. C6H13OH vµ C5H11OH. B. C2H5OH vµ C3H7OH.
C. CH3OH vµ C2H5OH. D. C4H9OH vµ C3H7- OH.
<b> Câu 5: Cho ba hợp chất hữu cơ A, B, C đều chứa các nguyên tố C, H, N. Thành phần phần trăm khối lợng của N </b>
trong phân tử A là 45,16%, trong B là 23,73%, trong C là 15,05%. Biết cả A, B, C khi tác dụng với axit clohiđric
đều cho muối amoni có dạng cơng thức R – NH3Cl. Công thức cấu tạo của A, B, C (B; mạch thẳng) lần lợt là:
A. CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 B. C2H5NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5NH2
C. CH3NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5NH2 D. CH3NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5 – CH2
– NH2.
<b>Câu 6: Một mol hỗn hợp 2 ancol A, B tác dụng hoàn toàn với Na thu đợc 0,75mol H</b>2. A và B là:
A. Một ancol đơn chức và một ancol 2 chức. B. Hai ancol 2 chức.
C. Một ancol no và một ancol không no. D. Một ancol đơn chức và một ancol ba chức.
<b>Câu 7: Khi đốt băng Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO</b>2, có hiện tợng gỡ xy ra?
A. Băng Mg tắt ngay. B. Băng Mg vẫn cháy bình thờng.
C. Băng Mg cháy mÃnh liệt. D. Băng Mg tắt dần.
<b>Cõu 8: : Cho 100 ml dung dịch Al</b>2(SO4)3 với 100 ml dung dịch Ba(OH)2, nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2
bằng 3 lần nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 thu đợc kết tủa A. Nung A đến khối lợng khơng đổi thì khối lợng
chất rắn thu đợc bé hơn khối lợng của A là 5,4 gam. Nồng độ mol của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 trong dung dch ban
đầu theo thứ tự là:
A. 0,5M; 1,5M. B. 1M; 3M. C. 0,6M; 1,8M. D. 0,4M; 1,2M.
<b>Câu 9: Cho dung dịch chứa Na</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Muốn loại đợc nhiều cation ra khỏi dung dịch mà </sub>
kh«ng cã sù xt hiƯn cđa ion míi cã thĨ cho t¸c dơng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch K2CO3. B. Dung dÞch Na2SO4. C. Dung dÞch NaOH. D. Dung dịch Na2CO3.
<b>Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nớc. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Sè thÝ nghiƯm cã ph¶n øng oxi hoá - khử xảy ra là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
<b> </b>Trang 1/4 - Mã đề thi 003
<b>Câu 11: Khi hố hơi hồn tồn m gam ancol A thì thu đợc một thể tích hơi bằng thể tích hyđro sinh ra khi cho m </b>
gam ancol A tác dụng hết với Na. Các thể tích khí đợc đo cùng điều kiện. A là:
A. Ancol đơn chức. B. Ancol 2 chức. C. Ancol thơm. D, Ancol bậc 1.
<b>Câu 12: Khi thay thế nguyên tử hyđro ở mạch nhánh của hyđrocacbon thơm bằng nhóm – OH thu c:</b>
A. phênol. B. xiclohexanol. C. Ancol thơm. D. crezol.
<b>Câu 13: Cã 5 mÉu kim lo¹i: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H</b>2SO4 loÃng (không dùng thêm chÊt
nào khác kể cả quỳ tím, nớc nguyên chất) có thể nhận biết đợc những kim loại nào?
A. c¶ 5 kim lo¹i. B. Ag, Fe. C. Ba, Al, Ag. D. Ba, Mg, Fe, Al.
<i><b> Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 14 và 15:</b></i>
Cho 4,5g hỗn hợp Rubiđi và một kim loại kiềm A vào nớc thu đợc 2,24 lít khí H2 (ở đktc).
<b>C©u 14: Kim loại kiềm A là:</b>
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
<b>Câu 15: Thành phần % khối lợng của A là:</b>
A. 24,89%. B. 20,3%. C. 40,5%. D. 50,3%.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 16 và 17:</b></i>
Cho 0,5g hỗn hợp KNO3 và KCl vào lợng d dung dịch gồm FeCl2 và HCl, kết thúc phản ứng thu đợc 100ml khí
NO (®ktc).
<b>Câu 16: % khối lợng của KNO</b>3 trong hỗn hợp đã dùng là:
A. 90,18. B. 50,2. C. 60,4. D. 40,5.
<b>Câu 17: Khối lợng FeCl</b>2 đã phản ứng là:
A. 1,701. B. 0,5. C. 0,675. D. 0,7.
<b>Câu 18: Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng axit HCl d thu đợc V lít khí A (đktc) và 2,54 gam chất rắn </b>
B. BiÕt trong hỵp kim này khối lợng Al gấp 4,5 lần khối lợng Mg. Giá trị của V là:
A. 6,72 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lÝt. D. 7,84 lÝt.
<b>Câu 19: Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H</b>2SO4 loãng thu đợc 1,792 lít H2 (đktc), khối lợng Zn gấp
4,514 lần khối lợng Mg. Khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,3g v 2,5g. B. 0,72g và 3,25g. C. 0,62g và 3,2g. D. 0,5g và 3,0g.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 20 v 21:</b></i>
Đốt cháy V lít hỗn hợp 2 ankin X, Y ở thể khí, cần 8 lít O2, tạo thành 6 lít CO2. Thể tích khí đo cùng điều kiện.
<b>Câu 20: Giá trị của V là:</b>
A. 5 lít. B. 4 lÝt. C. 3 lÝt. D. 2 lÝt.
<b>C©u 21: NÕu V</b>x= Vy thì khi hyđrat hoá X, Y sản phẩm chÝnh lµ:
A. CH3 – CHO vµ C2H5 – CO – CH3. B. CH3 – CHO vµ C2H5 – CHO.
C. vµ C2H5 – CHO vµ C2H5 – CO – CH3. D. CH3 – CHO vµ C2H5 – CO – C2H5.
<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon A, B (thuộc 1 trong 3 dãy đồng đẳng an kan, anken, </b>
dung dịch Ba(OH)2 1M thì khối lợng bình 1 tăng 14,4g và ở bình 2 thu đợc 133,96g kết tủa. A và B thuộc dãy
đồng đẳng nào?
A. Ankađien. B. Ankin. C. Ankan. D. B; C u ỳng.
<b>Câu 23: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 hyđrocacbon A và B mạch hở (trong phân tử mỗi chất chứa không quá 2 liên </b>
kết ) tạo thành 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A và B là 2 anken. B. A là ankan; B là ankin, 2 chất có số mol bằng nhau.
C. A là ankan; B là ankadien, 2 chất có số mol bằng nhau. D. A, B, C đều đúng.
<b>Câu 24: Đốt cháy hỗn hợp X gồm một số hyđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng rồi cho sản phẩm hấp thụ </b>
hết vào dung dịch NaOH thì khối lợng dung dịch tăng 12,4g, đồng thời thu đợc 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và tổng
khối lợng 19g. Các chất trong X thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Anken. B. Ankin. C. Aren. D. Anka®ien.
<b>Câu 25: Kết quả xác định nồng độ mol/lit của các ion trong một dung dịch nh sau: </b>
Na+<sub>: 0,05; Ca</sub>2+<sub>: 0,01; NO</sub>
3-: 0,01; Cl- : 0,04; HCO3-: 0,025. Hỏi kết quả đó đúng hay sai?
A. Sai. B. Đúng. C. Khơng xác định đợc do khơng cho thể tích dung dịch.
D. Thiếu điều kiện tiêu chuẩn, không xác định đợc.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 26 và 27:</b></i>
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X cần 6,72 lít O2 (đktc).
Trang 2/4 - Mó thi 003
<b>Câu 26: Công thức phân tử của X là:</b>
A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. C2H4O2. D. C4H6O2.
<b>Câu 27: Khi thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH d thì thu đợc muối Y và chất hữu cơ Z. Công thức của Z là:</b>
A. CH3 – OH. B. C2H5 – OH. C. CH3 – CHO. D. C2H5
– CHO.
<b>Câu 28: Hoà tan 72 gam hỗn hợp Cu và Mg trong H</b>2SO4 đặc d đợc 27,72 lít SO2 (đktc) và 4,8 gam S. % khối
l-ỵng cđa Cu trong hỗn hợp là:
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
<b>Câu 29: Đốt cháy hết ancol X thu đợc số mol H</b>2O gấp đôi số mol CO2. X là:
A. Ancol 2 chức no. B. Ancol đơn chức chứa 1 liên kết đôi. C. CH3OH. D, Ancol thơm.
<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một mol ancol no mạch hở X cần 2,5mol oxi. Sản phẩm thu đợc khi oxi hoá ancol </b>
b»ng CuO cã công thức là:
A. C2H5 CHO. B. (CHO)2. C. H – CHO. D. CH3 – CHO.
<b>Câu 31: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố đợc gọi l:</b>
A. Đồng vị. B. Đồng khối. C. Thù hình. D. Hợp kim.
<b>Câu 32: Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch nớc brom?</b>
A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S. C, H2S, N2, NO, SO2. D. NO2, CO2, SO2.
<b>Câu 33: Phát biểu nào sau đây luôn ln đúng?</b>
A. Mét chÊt hay ion cã tÝnh oxi ho¸ gặp một chất hay ion có tính khử thì nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá khử.
B. Một chất hay ion hc chØ cã tÝnh khư hc chØ cã tính oxi hoá.
C. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng tuần hoàn chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc chỉ gồm các nguyên tố
D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dơng.
<b>Câu 34: Có các chất khí và hơi sau đây: CO</b>2,SO2, NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl. Dung dÞch NaOH
đặc hấp thụ đợc chất nào?
A. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3. B. CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S.
C. NO, CO, NH3, H2O, HCl. D. CO2,SO2, NO2, NO, HCl, H2S.
<b>Câu 35: Xảy ra phản ứng nào trong số các phản ứng sau đây?</b>
CuO + H2 <i>to</i> Cu + H2O (1) Na2O + H2
Al2O3 + 2Fe <i>to</i> Fe2O3 + 2Al (3) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (4)
Cu + MgCl2 CuCl2 + Mg (5) H2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2HCl (6)
A. Ph¶n øng (1), (2), (3), (4). B. Ph¶n øng (1), (4), (6).
C. Ph¶n øng (1), (4). D. Ph¶n øng (1), (2), (4), (5).
<b>Câu 36: Trong một bình kín thể tích khơng đổi chứa bột S và C thể tích khơng đáng kể. Bơm khơng khí vào bình </b>
đến áp suất p = 2 atm, to<sub>= 15</sub>o<sub>C. Bật tia lửa điện để đốt S và C cháy thành SO</sub>
2 và CO2, sau đó đa bình về 25oC, áp
suất trong bình lúc đó là:
A. 1,5atm. B. 2,5atm. C. 2atm. D. 4atm.
<b>Câu 37: Thể tích dung dịch HNO</b>3 5M đã dùng để oxi hoá hết 16g quặng pirit trong đó có 75% pirit sắt ngun
chÊt ( phÇn còn lại là tạp chất tro) biết rằng phản ứng cho ra muối sunfat sắt và khí duy nhất là NO và có 80%
HNO3 phản ứng là:
A. 0,50 lít B. 0,25 lÝt C. 0,20 lÝt D. 0,125 lÝt.
<b>Câu 38: Dùng một chất rắn nào để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H</b>2SO4 loãng?
A. Zn. B. Al. C. BaCO3. D. Na2CO3.
<b>Câu 39: Cho cân bằng: 2SO</b>2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tng nhit .
<b>Câu 40: Cho dung dịch X gåm: 0,007 mol Na</b>+<sub>; 0,003 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,006 mol Cl</sub>-<sub>; 0,006 mol HCO</sub>
3- vµ 0,001mol
NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lợng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là:
A. 0,222. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,180.
Trang 3/4 - Mã đề thi 003
<b>C©u 41: Trong sè c¸c ph¸t biĨu sau vỊ phenol ( C</b>6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nớc nhng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 42 và 43:</b></i>
Hoà tan vào nớc 7,14 gam hỗn hợp muối cacbonat và cacbonat axit của kim loại M hoá trị 1 sau đó cho thêm vào
dung dịch trên một lợng d HCl thu c 0,672 lớt khớ (ktc).
<b>Câu 42: Kim loại M là:</b>
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
<b>Câu 43: Số mol của cacbonat và cacbonat axit trong hỗn hợp trên là:</b>
A. 0,01mol và 0,02mol. B. 0,02mol và 0,03mol. C. 0,01mol vµ 0,04mol. D. 0,02mol và 0,02mol.
<b>Câu 44: Bậc ancol phụ thuộc vào:</b>
A. Bậc C và nhóm OH liên kết. B. Số nhóm OH có trong phân tử.
C. Số liên kết pi có trong phân tử. D. Độ ancol.
<b>Cõu 45: t cháy hồn tồn một thể tích hơi ancol no đơn chức A thu đợc CO</b>2 và hơi nớc có tổng thể tích gấp 5
lần thể tích hơi ancol A đem đốt (đo cùng điều kiện). A là:
A. CH3OH. B. C5H11OH. C. C2H5OH. D, C3H7OH.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 46,47,48:</b></i>
Khi dùng CO để khử Fe2O3 thu đợc hỗn hợp rắn X. Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch HCl d giải phóng 4,48 lít
khí (đktc). Dung dịch sau khi hồ tan cho tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 45g kết ta lc nht.
<b>Câu 46: Hỗn hợp X gồm có mấy chÊt?</b>
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>C©u 47: Khèi lợng Fe trong X là:</b>
A. 11,2g. B. 5,6g. C. 22,4g. D. 44,8g.
<b>Câu 48: Thể tích CO đã dùng vào quá trình trên ở 200</b>o<sub>C và 0,8 atm là:</sub>
A. 26,628 lÝt. B. 2,645 lÝt. C. 46,6 lÝt. D. 5,25 lÝt.
<b>Câu 49: Cho 100ml dung dịch KOH vào 100ml dung dịch AlCl</b>3 1M thu đợc 3,9 gam kết tủa keo. Nồng độ
mol/lít của dung dịch KOH là:
A. 1,5M. B. 3,5M. C. 1,5M vµ 3,5M. D. 2M vµ 3M.
<b>Câu 50: Hỗn hợp X gồm khí H</b>2S và CO2 có tỉ khối đối với H2 bằng 19,5. % về khối lợng của mỗi cht trong hn
hợp X là:
A. 50% và 50%. B. 59,26% vµ 40,7%. C. 43,59% vµ 56,41%. D. 35,5% vµ 64,5%.
<i>……… HÕt ………</i>.
Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm
Trang 4/4 - Mã đề thi 003
Trêng THPT N«ng Cèng II
Họ và tên:... Đề thi khảo sát khối A, B Lần 1 Năm học 2010 - 2011
Số báo danh: ... Mơn : hố học khối 12 ( Tháng 10 – 2010 )
( Thời gian: 90 phút,không kể thời gian phát đề)
§Ị chÝnh thøc
<i><b> ( Đề thi có 4 trang)</b></i>
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; O = 16; C = 12; N = 14; Be = 9; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Rb = 85,5; Cs = 132,9.
<b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng các câu sau đây:</b>
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 1 và 2:</b></i>
Hoà tan vào nớc 7,14 gam hỗn hợp muối cacbonat và cacbonat axit của kim loại M hố trị 1 sau đó cho thêm vào
dung dịch trên một lợng d HCl thu c 0,672 lớt khớ (ktc).
<b>Câu 1: Kim loại M là:</b>
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
<b>Câu 2: Số mol của cacbonat và cacbonat axit trong hỗn hợp trên lµ:</b>
A. 0,01mol vµ 0,02mol. B. 0,02mol vµ 0,03mol. C. 0,01mol vµ 0,04mol. D. 0,02mol và 0,02mol.
<b>Câu 3: Bậc ancol phụ thuộc vào:</b>
A. Bậc C và nhóm OH liên kết. B. Số nhóm OH có trong phân tử.
C. Số liên kết pi có trong phân tử. D. Độ ancol.
<b>Cõu 4: t chỏy hồn tồn một thể tích hơi ancol no đơn chức A thu đợc CO</b>2 và hơi nớc có tổng thể tích gấp 5
lần thể tích hơi ancol A đem đốt (đo cùng điều kiện). A là:
A. CH3OH. B. C5H11OH. C. C2H5OH. D, C3H7OH.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 5,6,7:</b></i>
Khi dùng CO để khử Fe2O3 thu đợc hỗn hợp rắn X. Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch HCl d giải phóng 4,48 lít
khí (đktc). Dung dịch sau khi hoà tan cho tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 45g kết tủa lc nht.
<b>Câu 5: Hỗn hợp X gồm có mấy chất?</b>
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 6: Khối lợng Fe trong X lµ:</b>
A. 11,2g. B. 5,6g. C. 22,4g. D. 44,8g.
<b>Câu 7: Thể tích CO đã dùng vào q trình trên ở 200</b>o<sub>C và 0,8 atm là:</sub>
A. 26,682 lÝt. B. 2,645lÝt. C. 46,6 lÝt. D. 5,25 lÝt.
<b>Câu 8: Cho 100ml dung dịch KOH vào 100ml dung dịch AlCl</b>3 1M thu đợc 3,9 gam kết tủa keo. Nồng độ mol/lít
cđa dung dịch KOH là:
A. 1,5M. B. 3,5M. C. 1,5M và 3,5M. D. 2M vµ 3M.
<b>Câu 9: Hỗn hợp X gồm khí H</b>2S và CO2 có tỉ khối đối với H2 bằng 19,5. % về khối lợng của mỗi chất trong hn
hợp X là:
A. 50% và 50%. B. 59,26% và 40,7%. C. 43,59% vµ 56,41%. D. 35,5% vµ 64,5%.
<b>Câu 10: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên t c gi l:</b>
A. Đồng vị. B. Đồng khối. C. Thù hình. D. Hợp kim.
<b>Câu 11: Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu dung dịch nớc brom?</b>
A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S. C, H2S, N2, NO, SO2. D. NO2, CO2, SO2.
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng?</b>
A. Mét chÊt hay ion cã tính oxi hoá gặp một chất hay ion có tính khử thì nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá khư.
B. Mét chÊt hay ion hc chØ cã tÝnh khư hoặc chỉ có tính oxi hoá.
C. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng tuần hoàn chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc chỉ gồm các nguyên tố
phi kim.
D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn luôn là số nguyên dơng.
<b>Câu 13: Có các chất khí và hơi sau đây: CO</b>2,SO2, NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl. Dung dÞch NaOH
đặc hấp thụ đợc chất nào?
A. CO2, SO2, CH4, HCl, NH3. B. CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S.
C. NO, CO, NH3, H2O, HCl. D. CO2,SO2, NO2, NO, HCl, H2S.
Trang 1/4 - Mó thi 004
<b>Câu 14: Xảy ra phản ứng nào trong số các phản ứng sau ®©y?</b>
CuO + H2 <i>to</i> Cu + H2O (1) Na2O + H2
Al2O3 + 2Fe <i>to</i> Fe2O3 + 2Al (3) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O (4)
Cu + MgCl2 CuCl2 + Mg (5) H2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2HCl (6)
A. Ph¶n øng (1), (2), (3), (4). B. Ph¶n øng (1), (4), (6).
C. Ph¶n øng (1), (4). D. Ph¶n øng (1), (2), (4), (5).
<b>Câu 15: Trong một bình kín thể tích khơng đổi chứa bột S và C thể tích khơng đáng kể. Bơm khơng khí vào bình </b>
đến áp suất p = 2 atm, to<sub>= 15</sub>o<sub>C. Bật tia lửa điện để đốt S và C cháy thành SO</sub>
2 và CO2, sau đó đa bình về 25oC, áp
suất trong bình lúc đó là:
A. 1,5atm. B. 2,5atm. C. 2atm. D. 4atm.
<b>Câu 16: Thể tích dung dịch HNO</b>3 5M đã dùng để oxi hố hết 16g quặng pirit trong đó có 75% pirit st nguyờn
chất ( phần còn lại là tạp chÊt tro) biÕt r»ng ph¶n øng cho ra muèi sunfat sắt và khí duy nhất là NO và có 80%
HNO3 phản ứng là:
A. 0,50 lít B. 0,25 lít C. 0,20 lÝt D. 0,125 lÝt.
<b>Câu 17: Dùng một chất rắn nào để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H</b>2SO4 loãng?
<b>Câu 18: Cho cân bằng: 2SO</b>2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tng nhit .
<b>Câu 19: Cho dung dịch X gåm: 0,007 mol Na</b>+<sub>; 0,003 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,006 mol Cl</sub>-<sub>; 0,006 mol HCO</sub>
3- vµ 0,001mol
NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lợng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là:
A. 0,222. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,180.
<b>Câu 20: Trong số các ph¸t biĨu sau vỊ phenol ( C</b>6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nớc nhng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
<b>Câu 21: Trộn 30ml dung dịch KOH 1M với 20ml dung dịch H</b>3PO4 1M thì trong dung dch thu c cha mui
gì?
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. K2HPO4 vµ K3PO4. C. K2HPO4 vµ K3PO4. D. K3PO4.
<b>Câu 22: Cho 2,81 gam hỗn hợp Fe</b>2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H2SO4 0,1M thu hn hp
muối sunfat có khối lợng là:
A. 3,81g. B. 4,81g. C. 5,21g. D. 4,8g.
<b>Câu 23: Trong các phản ứng sau đây:</b>
CuSO4 + Mg MgSO4 + Cu (1) CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2 + K2SO4 (2)
CuO +HCl CuCl2 + H2O (3) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (4)
CaCO3 CaO + CO2 (5) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (6)
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (7) NaCl + H2O
®P cã mn
NaOH + ½ H2 + ẵ Cl2 (8)
Phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá khử?
A. (1), (8) B. (1), (2), (3), (8). C. (1), (4), (7), (8). D. (1), (3), (4), (6).
<b>Câu 24: Cho 10,4g hỗn hợp 2 ankanol liên tiếp tác dụng hết với Na thu đợc 1,68 lít H</b>2 (đktc). Cơng thức phân tử
cđa 2 ankanol lµ:
A. C6H13OH vµ C5H11OH. B. C2H5OH vµ C3H7OH.
C. CH3OH vµ C2H5OH. D. C4H9OH vµ C3H7- OH.
Trang 2/4 - Mã đề thi 004
<b> </b>
trong phân tử A là 45,16%, trong B là 23,73%, trong C là 15,05%. Biết cả A, B, C khi tác dụng với axit clohiđric
đều cho muối amoni có dạng cơng thức R – NH3Cl. Cơng thức cấu tạo của A, B, C (B; mạch thẳng) lần lợt là:
A. CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2 B. C2H5NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5NH2
C. CH3NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5NH2 D. CH3NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH2, C6H5 – CH2
– NH2
<b>Câu 26: Một mol hỗn hợp 2 ancol A, B tác dụng hoàn toàn với Na thu đợc 0,75mol H</b>2. A và B là:
A. Một ancol đơn chức và một ancol 2 chức. B. Hai ancol 2 chức.
C. Một ancol no và một ancol không no. D. Một ancol đơn chức và một ancol ba chức.
<b>Câu 27: Khi đốt băng Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO</b>2, cú hin tng gỡ xy ra?
A. Băng Mg tắt ngay. B. Băng Mg vẫn cháy bình thờng.
C. Băng Mg cháy mÃnh liệt. D. Băng Mg tắt dần.
<b>Cõu 28: Cho 100 ml dung dịch Al</b>2(SO4)3 với 100 ml dung dịch Ba(OH)2, nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2
bằng 3 lần nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 thu đợc kết tủa A. Nung A đến khối lợng khơng đổi thì khối lợng
chất rắn thu đợc bé hơn khối lợng của A là 5,4 gam. Nồng độ mol của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 trong dung dch ban
đầu theo thứ tự là:
A. 0,5M; 1,5M. B. 1M; 3M. C. 0,6M; 1,8M. D. 0,4M; 1,2M.
<b>Câu 29: Cho dung dịch chứa Na</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Muốn loại đợc nhiều cation ra khỏi dung dịch mà </sub>
kh«ng cã sù xt hiƯn cđa ion míi cã thĨ cho tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dÞch K2CO3. B. Dung dÞch Na2SO4. C. Dung dÞch NaOH. D. Dung dịch Na2CO3.
<b>Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:</b>
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sc hn hp khớ NO2 v O2 vào nớc. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Sè thÝ nghiÖm cã phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
<b>Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon A, B (thuộc 1 trong 3 dãy đồng đẳng an kan, anken, </b>
dung dịch Ba(OH)2 1M thì khối lợng bình 1 tăng 14,4g và ở bình 2 thu đợc 133,96g kết tủa. A và B thuộc dãy
đồng đẳng nào?
A. Ankađien. B. Ankin. C. Ankan. D. B; C u ỳng.
<b>Câu32: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 hyđrocacbon A và B mạch hở (trong phân tử mỗi chất chứa không quá 2 liªn </b>
kết ) tạo thành 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A và B là 2 anken. B. A là ankan; B là ankin, 2 chất có số mol bằng nhau.
C. A là ankan; B là ankadien, 2 chất có số mol bằng nhau. D. A, B, C đều đúng.
<b>Câu 33: Đốt cháy hỗn hợp X gồm một số hyđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng rồi cho sản phẩm hấp thụ </b>
hết vào dung dịch NaOH thì khối lợng dung dịch tăng 12,4g, đồng thời thu đợc 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và tổng
khối lợng 19g. Các chất trong X thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Anken. B. Ankin. C. Aren. D. Anka®ien.
<b>Câu 34: Kết quả xác định nồng độ mol/lit của các ion trong một dung dịch nh sau: </b>
Na+<sub>: 0,05; Ca</sub>2+<sub>: 0,01; NO</sub>
3-: 0,01; Cl- : 0,04; HCO3-: 0,025. Hỏi kết quả đó đúng hay sai?
A. Sai. B. Đúng. C. Khơng xác định đợc do khơng cho thể tích dung dịch.
D. Thiếu điều kiện tiêu chuẩn, không xác định đợc.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu35 và36:</b></i>
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X cn 6,72 lớt O2 (ktc).
<b>Câu 35: Công thức phân tử cđa X lµ:</b>
A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. C2H4O2. D. C4H6O2.
<b>Câu 36: Khi thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH d thì thu đợc muối Y và chất hữu cơ Z. Công thức của Z là:</b>
A. CH3 – OH. B. C2H5 – OH. C. CH3 – CHO. D. C2H5
– CHO.
<b>Câu 37: Hoà tan 72 gam hỗn hợp Cu và Mg trong H</b>2SO4 đặc, d đợc 27,72 lít SO2 (đktc) và 4,8 gam S. % khi
l-ợng của Cu trong hỗn hợp lµ:
A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
<b>Câu 38: Đốt cháy hết ancol X thu đợc số mol H</b>2O gấp đôi số mol CO2. X là:
A. Ancol 2 chức no. B. Ancol đơn chức chứa 1 liên kết đôi. C. CH3OH. D, Ancol thơm.
<b> </b>
<b> </b>Trang 3/4 - Mã đề thi 004
<b>Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một mol ancol no mạch hở X cần 2,5mol oxi. Sản phẩm thu đợc khi oxi hoỏ ancol </b>
bằng CuO có công thức là:
A. C2H5 CHO. B. (CHO)2. C. H – CHO. D. CH3 – CHO.
<b>Câu 40: Khi hố hơi hồn tồn m gam ancol A thì thu đợc một thể tích hơi bằng thể tích hyđro sinh ra khi cho m </b>
gam ancol A tác dụng hết với Na. Các thể tích khí đợc đo cùng điều kiện. A là:
A. Ancol đơn chức. B. Ancol 2 chức. C. Ancol thơm. D, Ancol bậc 1.
<b>Câu 41: Khi thay thế nguyên tử hyđro ở mạch nhánh của hyđrocacbon thơm bằng nhóm – OH thu đợc:</b>
A. phªnol. B. xiclohexanol. C. Ancol thơm. D. crezol.
<b>Câu 42: Có 5 mÉu kim lo¹i: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. NÕu chØ dùng dung dịch H</b>2SO4 loÃng (không dùng thêm chất
no khác kể cả quỳ tím, nớc ngun chất) có thể nhận biết đợc những kim loại nào?
A. c¶ 5 kim lo¹i. B. Ag, Fe. C. Ba, Al, Ag. D. Ba, Mg, Fe, Al.
<i><b> Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 43 và 44:</b></i>
Cho 4,5g hỗn hợp Rubiđi và một kim loại kiềm A vào nớc thu đợc 2,24 lớt khớ H2 ( ktc).
<b>Câu 43: Kim loại kiềm A là:</b>
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
<b>Câu 44: Thành phần % khối lợng của A là:</b>
A. 24,89%. B. 20,3%. C. 40,5%. D. 50,3%.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 45 và 46:</b></i>
Cho 0,5g hỗn hợp KNO3 và KCl vào lợng d dung dịch gồm FeCl2 và HCl, kết thúc phản ứng thu đợc 100ml khí
NO (®ktc).
<b>Câu 45: % khối lợng của KNO</b>3 trong hỗn hợp đã dùng là:
A. 90,18. B. 50,2. C. 60,4. D. 40,5.
<b>Câu 46: Khối lợng FeCl</b>2 đã phản ứng là:
A. 1,701. B. 0,5. C. 0,675. D. 0,7.
<b>Câu 47: Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng axit HCl d thu đợc V lít khí A (đktc) và 2,54 gam cht rn </b>
B. Biết trong hợp kim này khối lợng Al gấp 4,5 lần khối lợng Mg. Giá trị cđa V lµ:
A. 6,72 lÝt. B. 5,6 lÝt. C. 4,48 lÝt. D. 7,84 lÝt.
<b>Câu 48: Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch H</b>2SO4 loãng thu đợc 1,792 lít H2 (đktc), khối lợng Zn gấp
4,514 lÇn khối lợng Mg. Khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,3g v 2,5g. B. 0,72g v 3,25g. C. 0,62g và 3,2g. D. 0,5g và 3,0g.
<i><b>Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu 49 và 50:</b></i>
Đốt cháy V lít hỗn hợp 2 ankin X, Y ở thể khí, cần 8 lít O2, tạo thành 6 lít CO2. Thể tích khí đo cùng điều kiện.
<b>Câu 49: Giá trị của V là:</b>
A. 5 lít. B. 4 lít. C. 3 lÝt. D. 2 lÝt.
<b>C©u 50: NÕu V</b>x= Vy thì khi hyđrat hoá X, Y sản phẩm chính là:
A. CH3 – CHO vµ C2H5 – CO – CH3. B. CH3 – CHO vµ C2H5 – CHO.
C. vµ C2H5 – CHO vµ C2H5 – CO – CH3. D. CH3 – CHO vµ C2H5 – CO – C2H5.
Giáo viên coi thi không giải thích gì thªm