Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 36 UCLN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.05 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>thầy chào các em!</b>



<i><b>thầy chúc các em </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một số quy định



Phần cần phải ghi vào vở:


1. Các đề mục.



2. Khi nµo xuất hiện biểu t ợng



3. Các mơc cã ký hiƯu



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1</b>



<b>Câu 1</b>



Thế nào là íc chung cđa 2 hay nhiỊu sè?



ThÕ nµo lµ íc chung cđa 2 hay nhiỊu sè?


<b>KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>KiĨm tra bài cũ:</b>


<b>Câu 2</b>


<b>Câu 2</b>



Tìm tập hợp các ớc chung của 12 và 30?


Tìm tập hợp các ớc chung của 12 và 30?



Ư(12)={1;2;3;4;6;12}



Ư(12)={1;2;3;4;6;12}



Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}


Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}


<i><b>Vậy ƯC(12;30)={1;2;3;6}</b></i>



<i><b>Vậy ƯC(12;30)={1;2;3;6}</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2</b>


<b>Câu 2</b>


<sub>Tìm tập hợp các ớc chung </sub><sub>Tìm tập hợp các ớc chung </sub>


của 12 và 30?


của 12 và 30?


Ư(12)={


Ư(12)={<b>11</b>;;<b>22</b>;;<b>33</b>;4;;4;<b>66</b>;12};12}
Ư(30)={


Ư(30)={<b>11</b>;;<b>22</b>;;33;5;;5;<b>66</b>;10;15;30};10;15;30}


<i><b><sub>Vậy </sub></b><b><sub>Vậy </sub></b></i>


<i><b>ƯC(12;30)={</b></i>


<i><b>ƯC(12;30)={</b><b>1;2;3;6</b><b>1;2;3;6</b><b>}</b><b>}</b></i>



<i><b>Thứ 4 ngày 04 tháng 11năm 2009</b></i>


<b>Tiết 31 : </b>

<b> ớc chung lớn nhất</b>



<b>1. Ước chung lín nhÊt:</b>



VÝ dơ 1: Tìm tập hợp ớc


chung của 12 và 30?



ƯC(12, 30) = {1;2;3;

<b>6</b>

}



<b>Số 6 là Ước chung lớn nhất </b>


<b>(ƯCLN) cđa 12 vµ 30</b>



Ký hiƯu :



¦CLN(12, 30) =



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KÕt ln: ¦íc chung lín nhÊt cđa hai hay nhiỊu sè lµ sè </b>



lớn nhất trong tập hợp các ớc chung của các số đó.



<b>TiÕt 31 : </b>

<b> íc chung lín nhÊt</b>



<b>1. Ước chung lớn nhất:</b>



Ví dụ 1: Tìm tập hợp ớc

chung của 12 và 30?


ƯC(12, 30) = {1;2;3;

<b>6</b>

}




Ký hiệu : ƯCLN(12, 30) =

<b>6</b>



<i><b>Thứ 4 ngày 04 tháng 11năm 2009</b></i>





NhËn xÐt: ( Sgk/ 54)






<b>Chó ý: ¦CLN( a,1) =1; ¦CLN (a,b,1) = 1</b>



ThÕ nµo lµ íc


chung lín nhÊt


cđa hai hay nhiỊu



sè?



Nhận xét: Tất cả các ớc chung của 12 và


30 đều là ớc của ƯCLN(12,30)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. T×m íc chung lín nhất:</b>



<b>Ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36, 84, 168)</b>



3

6

=

2

2

<sub>.</sub>

<sub>3</sub>

2

<sub>84 = </sub>

<sub>2</sub>

2

<sub>.</sub>

<sub>3</sub>

<sub>.7</sub>

<sub>168 = </sub>

<sub>2</sub>

3

<sub>.</sub>

<sub>3</sub>

<sub>.7</sub>



<b>¦CLN( 36, 84,168) = </b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b><sub>.</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub> = 12</sub></b>




<i><b>Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn h¬n </b></i>


<i><b>1, ta thùc hiƯn ba b íc sau :</b></i>



B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố


B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung



B3: Lp tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số


lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.



<b>TiÕt 31 : </b>

<b> ớc chung lớn nhất</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tìm ƯCLN của 12 và 30? </b>



12 = 2

2

<sub>. 3</sub>



30 = 2.3.5



ƯCLN(12,30) = 2.3 = 6



<b>Tiết 31 : Ước chung lớn nhất</b>



?1


?2

<b>Tìm:</b>

<b><sub>ƯCLN (8 và 9) = </sub></b>



ƯCLN(8,12,15) =


ƯCLN(24,16,8) =


<b>1</b>



<b>1</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>8</b>


<b>8</b>


<i><b>Chú ý:</b></i>



a) Nếu các số đã cho khơng có thừa số nguyên tố chung



b) Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ớc của



<b>SGK/55</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2: </b>

<i><b>Bài tập trắc nghiệm:</b></i>



<b>Câu 1: ƯCLN của 40 vµ 60 lµ: </b>



A. 5

B. 10

C. 15

D. 20



<b>Câu 2: ƯC của 16 và 24 là: </b>



A. 1, 2, 3

B. 1, 2, 4, 8

C. 1, 2, 4, 8, 16



<b>Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống cho đúng</b>



A. ¦CLN (60; 180) =


B. ¦CLN (15; 19) =



<b>60</b>


<b>1</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H íng dÉn vỊ nhà:</b>



Học kỹ lại bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Tun:11</i> <i>Ngy son: 30/10/09</i>


<i>Tieỏt: 31 Ngày dạy: 04/11/09 </i>
<i> </i>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :</b>


- Hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số,
thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố
cùng nhau


- HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng
cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×