Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 9 năm 2020 Trường THCS Trung Mầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: </b>


A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5
<b>Câu 2: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? </b>
A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2
<b>Câu 3: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là: </b>


A. CO2 và BaO. B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3. D. MgO và CO.


<b>Câu 4: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn tồn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Cơng thức oxit </b>
sắt là:


A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO2.
<b>Câu 5: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn khơng khí là: </b>
A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3
<b>Câu 6: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H</b>2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:
A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn


<b>Câu 7: Nhúng cây đinh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng lấy thanh </b>
sắt ra rửa sạch, sấy khơ có khối lượng 2,4 gam, khối lượng sắt tham gia phản ứng là:


A. 2,8 g . B. 28 g. C. 5,6 g. D. 56 g.



<b>Câu 8. Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)</b>2 ta dùng thuốc thử là:


A. Phenolphtalein B. Quỳ tím


C. dd H2SO4 D.dd HCl


<b>Câu 9. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho </b>
tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:


A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ D. Màu xanh đậm thêm dần


<b>Câu 10. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau
phản ứng:


A. Làm quỳ tím hố xanh B. Làm quỳ tím hố đỏ


C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrơ D. Khơng làm đổi màu quỳ tím
<b>Câu 11: Nung kali nitrat (KNO</b>3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là:


A. NO. B. N2O C. N2O5 D. O2.


<b>Câu 12: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hồ trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được </b>
hỗn hợp khí là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


A. 15%. B. 20%. C. 18%. D. 25%



<b>Câu 14: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ? </b>


A/ NH4NO3 B/NH4Cl C/(NH4)2SO4 D/ (NH2)2CO
<b>Câu 15: Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại: </b>


A. Na B. Zn C. Al D. K


<b>Câu 16: Dung dịch FeCl</b>2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch
FeCl2 trên:


A. Zn B. Fe C. Mg D. Ag


<b>Câu 17: Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH: </b>


A. Fe, Al B. Ag, Zn C. Al, Cu D. Al, Zn


<b>Câu 18: Khối lượng Cu có trong 120g dung dịch CuSO</b>4 20% là:


A. 20g B. 19,2g C. 6,9g D. 9,6g


<b>Câu 19: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm: </b>


A. Trên 2% B. Dưới 2%


C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5%


<b>Câu 20:Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe</b>2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần
lấy là:


A. 2,4 tấn B. 2,6 tấn



C. 2,8 tấn D. 3,0 tấn


<b>Câu 21:Nhóm chất nào sau đây gồm các khí đều cháy được ? </b>


A. CO, CO2. B. CO, H2. C. CO2, O2. D. Cl2, CO2.


<b>Câu 22:Người ta cần dùng 7,84 lít CO (đktc) để khử hoàn toàn 20 gam hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 ở nhiệt độ
cao. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là


A. 50% và 50%. B. 20% và 80%. C. 57% và 43%. D. 65% và 35%.


<b>Câu 23:Khí CO dùng làm chất đốt trong cơng nghiệp có lẫn tạp chất là CO</b>2 và SO2. Có thể làm sạch CO
bằng :


A. dung dịch nước vôi trong. B. H2SO4 đặc. C. dung dịch BaCl2. D. CuSO4 khan.
<b>Câu 24:Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là </b>


A. Na2CO3, CaCO3. B. K2SO4, Na2CO3. C. Na2SO4, MgCO3. D. Na2SO3, KNO3.
<b>Câu 25:Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch </b>


A. HNO3, KHCO3. B. Ba(OH)2, Ca(HCO3)2 .C. Na2CO3, CaCl2. D. K2CO3, Na2SO4.
<b>Câu 26: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ? </b>


<b>A. K, Ba, Mg, Fe, Cu. B. Ba, K, Fe, Cu, Mg. C. Cu, Fe, Mg, Ba, K. </b> <b>D. Fe, Cu, Ba, Mg, K. </b>
<b>Câu 27:Thành phần chính của xi măng là </b>


A. Canxi silicat và natri silicat. B. Nhôm silicat và kali silicat.
C. Nhôm silicat và canxi silicat. D. Canxi silicat và canxi aluminat.
<b>Câu 28:Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 29: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO</b>2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ:


A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1.
<b>Câu 30:Khí CH</b>4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là


A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia pư trùng hợp. D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
<b>Câu 31: Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 </b>
gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là


A. 50 % ; 50%. B. 40 % ; 60% C. 30 % ; 70%. D. 80 % ; 20%.
<b>Câu 32:Cấu tạo phân tử axetilen gồm </b>


A. Hai liên kết đơn và một liên kết ba. B. Hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. Một liên kết ba và một liên kết đôi. D. Hai liên kết đôi và một liên kết ba.


<b>Câu 33:Đốt hoàn toàn 24 ml hỗn hợp axetilen và metan phải dùng 54 ml oxi ( các thể tích khí đo ở đktc). </b>
Thể tích khí CO2 sinh ra là


A. 24 ml. B. 30 ml. C. 36 ml. D. 42 ml.
<b>Câu 34:Nhiệt độ sôi của rượu etylic là </b>


A. 78,30C. B. 87,30C. C. 73,80C. D. 83,70C.


<b>Câu 35: Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại </b>


A. pư oxi hóa - khử. B. pư hóa hợp. C. pư phân hủy. D. pư trung hòa.
<b>Câu 36:Axit axetic tác dụng với kẽm giải phóng khí </b>



A. Hiđro (H2). B. Hiđro clorua ( HCl ). C. Hiđro sunfua (H2S). D. Amoniac (NH3).
<b>Câu 37 : Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào? </b>


A. Sacarozơ. B. Frutozơ. C. Glucozơ D. Mantozơ.
<b>Câu 38: Chọn câu đúng nhất. </b>


A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước.


B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước.


C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.


D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Cịn xenlulozơ khơng tan cả
trong nước lạnh và nước nóng.


<b>Câu 39: Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích (-C</b>6H10O5-) trong phân tử tinh bột


A. 1850. B. 1900. C. 1950. D. 2100.


<b>Câu 40: Để trung hòa 10ml dung dịch CH</b>3COOH cần 15,2 ml dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của
dung dịch CH3COOH là


A. 0,05 M. B. 0,10 M. C. 0,304 M. D. 0,215 M.
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Oxit bazơ là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 2: Dãy chất gồm các oxit bazơ: </b>



A. CuO, SO2, MgO, CaO B. CuO, CaO, MgO, Na2O
C. CaO, CO2, K2O, Na2O D. K2O, FeO, P2O5, CO


<b>Câu 3: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khơ) trong phịng thí nghiệm là: </b>
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO


<b>Câu 4: Công thức phân tử của axetilen là </b>


A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6
<b>Câu 5: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: </b>


A.CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4
C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3


<b>Câu 6: Dãy chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom </b>
A. CH4, C2H6 B. C2H4, C2H6


C. CH4, C2H4 D. C2H4, C2H2
<b>Câu 7: Dãy chất gồm toàn axit là : </b>


A. CaCO3, HCl, NaOH B. NaOH, KOH, NaCl
C. HCl, H2SO4, HNO3 D. NaOH, HNO3, H2SO4


<b>Câu 8: Cho các chất sau: CH</b>4, CH3Cl, CO2, CH3COOH, C2H5ONa, C6H6, BaCO3,C2H4, C2H6. Trong dãy
đó có bao nhiêu dẫn xuất của hiđrocacbon:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 9: Trên nhãn của chai rượu có ghi 46</b>o<sub>, ý nghĩa là: </sub>



A.Trong 100 ml dung dịch rượu 46o <sub>có 46 ml rượu nguyên chất và 54 ml H</sub>
2O.
B.Trong 100 ml dung dich rượu 46o<sub> có 54 ml rượu nguyên chất và 46 ml H</sub>


2O.
C.Trong 1 lít dung dịch rượu có 46 ml rượu nguyên chất và 54 ml H2O


D.Rượu này phải bảo quản ở 46o


<b>Câu 10: Để phân biệt Al, Fe ta dùng chất nào sau đây ? </b>


A. H2O B. NaOH C. HCl D. H2SO4


<b>Câu 11: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần </b>
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu


C. Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag D. Al, Zn, Fe, Ni, Ag, Cu
<b>Câu 12: Clo là chất khí có màu </b>


A. nâu đỏ. B. vàng lục. C. lục nhạt. D. trắng xanh.
<b>Câu 13: Quá trình nào sau đây làm giảm CO</b>2 trong khí quyển ?


A. Sự hơ hấp của động vật và con người. B. Cây xanh quang hợp.
C. Đốt than và khí đốt. D. Q trình nung vơi.


<b>Câu 14: Khí CO dùng làm chất đốt trong cơng nghiệp có lẫn tạp chất là CO</b>2 và SO2. Có thể làm sạch CO
bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


A. canxi silicat và natri silicat. B. nhôm silicat và kali silicat.


C. nhôm silicat và canxi silicat. D. canxi silicat và canxi aluminat.
<b>Câu 16: Hàm lượng của cacbon trong thép thường là: </b>


A.Dưới 2% C. Trên 2%


B.Từ 2-5% D. Trên 5%


<b>Câu 17: Khí X có tỉ khối so với H</b>2 là 13. Khí X là:


A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6
<b>Câu 18: Trong số các phương trình hố học sau, phương trình nào được viết đúng: </b>
A. CH4 + Cl2 C2H6 + HCl


B. CH4 + Cl2 CH3 + HCl
C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
D. CH4 + Cl2 CH3Cl + H2


<b>Câu 19: Dãy chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Brom: </b>
A. CH4, C2H6 B. C2H4, C2H6


C. CH4, C2H4 D. C2H4, C2H2


<b>Câu 20: Trước những năm 50 của thế kỉ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là </b>
axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở
thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là


A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6
<b>Câu 21: Cho 1 viên Natri vào dung dịch FeCl</b>3 , hiện tượng xảy ra:



A. viên Natri tan, có khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam
B. viên Natri tan dần, không có khí thốt ra, có kết tủa màu xanh lam


C. viên Natri tan, có khí khơng màu thốt ra, xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
D. viên Natri tan dần, khơng có khí thốt ra, có kết tủa màu nâu đỏ


<b>Câu 22: Phương trình hóa học điều chế nước javen là </b>


A. Cl2 + NaOH  NaCl + HClO B. Cl2 + NaOH NaClO + HCl


C. Cl2 + H2O HCl + HClO D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
<b>Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ </b>


A. Benzen B. Rượu etylic C. Axit axetic D. Natri clorua
<b>Câu 24: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy ? </b>


A. KClO3 B. KNO3 C. Na2CO3 D. CaCO3


<b>Câu 25: Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm: </b>




 


¸nhs¸ng






 


¸nhs¸ng





 


¸nhs¸ng





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Để tránh khí clo bay ra ngồi gây độc thì người ta tẩm vào miếng bông chất nào:


A.H2O B. NaOH C. NaCl D. H2SO4


<b>Câu 26: Để phân biệt dung dịch axit axetic và rượu etylic ta dùng chất nào: </b>


A.

Nước B. Na C. Quỳ tím D. Dung dịch phenolphtalein
<b>Câu 27: Chất phản ứng được với rượu etylic là: </b>


A. Na B. CuO C. NaOH D. CaCO3
<b>Câu 28: Dung dịch KOH khơng có tính chất hố học nào sau đây? </b>
A. L àm quỳ tím hố xanh



B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
<b>Câu 29. Etilen có cơng thức cấu tạo là: </b>


A. CHBr = CHBr. B. CH2 = CH2.


C. CH = CH. D. CH3-CH3.


<b>Câu 30: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO</b>2, CO, SO2 đi qua dung dịch nước vơi trong (dư), khí thốt ra là :
A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2


<b>Câu 31: Cho 8,96 lít hỗn hợp khí gồm (CH</b>4, C2H4) vào dung dịch brom dư. Lượng brom tham gia phản
ứng là 16 gam. ( các khí đo ở đktc). Thể tích khí CH4, C2H4 lần lượt là:


A. 4,48 lít và 4,48 lít B. 2,24 lít và 6,72 lít
C. 6,72 lít và 2,24 lít D. 7,84 lít và 1,12 lít


<b>Câu 32: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là : </b>
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam


<b>Câu 33: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hố trị II cần dùng 30g dd HCl 7,3%. Cơng thức của oxit kim </b>
loại là:


A. CaO. B. CuO. C. FeO. D. ZnO.


<b>Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 5 gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O), dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng H</b>2SO4
đặc, dư, khối lượng bình tăng thêm 5,4 gam. Thành phần phần trăm khôi lượng của hiđro trong X là



A. 8%. B. 10%. C. 11%. D. 12%.


<b>Câu 35: Hàng năm trên thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn khí clo. Nếu dùng NaCl để điều chế clo </b>
thì khối lượng NaCl cần dùng là (hiệu suất 100%)


A. 70,15 triệu tấn. B. 74,15 triệu tấn. C. 75,15 triệu tấn. D. 80,15 triệu tấn.


<b>Câu 36: Hấp thụ hồn tồn V lít khí etilen (đktc) đi qua bình đựng dung dịch nước Brom thấy có 24 gam </b>
Brom tham gia phản ứng. Giá trị của V là:


A. 3,36 lít B. 6,72 lít C. 1,68 lít D. 13,44 lít


<b>Câu 37: Người ta cần dùng 7,84 lít CO (đktc) để khử hoàn toàn 20 gam hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 ở nhiệt độ
cao. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 38: Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom </b>
đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là:


A. 20%; 80%. B. 30%; 70%.
C. 40%, 60%. D. 60%; 40%.


<b>Câu 39. Hấp thụ hết V lít (đktc) khí CO</b>2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2, thu được 10 gam kết tủa.
Giá trị của V là:


A. 2,24 B. 4,48 C. 2,24 hoặc 6,72 D. 2,24 hoặc 4,48


<b>Câu 40: Cho một lá đồng (dư) vào 100 ml dung dịch AgNO</b>3 nồng độ X mol/1. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng lá đồng tăng thêm 3,04 gam so với ban đầu. Giả thiết toàn bộ lượng Ag tạo ra bám


hết vào lá đồng. Giá trị của X là


A.0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Oxit axit là </b>


A. những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. những oxit chỉ tác dụng được với muối.


<b>Câu 2: Dãy chất gồm toàn oxit ? </b>


A. CaO, HCl, SO2, MgO B. CaO, SO2, MgO, P2O5
C. SO2, Ca(OH)2, P2O5, NaCl D.CaO, NaCl, NaOH , SO2
<b>Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: </b>


A. CO2 B. Na2O C. SO2, D. P2O5
<b>Câu 4: Dãy chất gồm toàn bazơ là: </b>


A. NaOH, HCl, Ca(OH)2 C. HCl, H2SO4, Ca(OH)2
B. NaCl, NaOH, NaNO3 D. NaOH, Ca(OH)2, KOH
<b>Câu 5: Công thức hóa học của axit sunfuric là: </b>


A. H2SO4. B. H2S. C. H2SO3 D. HNO3
<b>Câu 6: Sắt (III) clorua có cơng thức hóa học là: </b>


A. FeCl2 B. FeCl C. FeCl3 D. Fe3Cl



<b>Câu 7: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ </b>


A. 25% B. 20% C. 2% - 5% D. 0,2% -0,5%
<b>Câu 8. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy: </b>


A. CaCO3. B. Na2CO3. C. KNO3 D. MgCO3
<b>Câu 9. Dung dịch nào sau đây phản ứng với kim loại sắt: </b>


A. Cu(NO3)2 B. H2SO4 đặc, nguội


C. MgCl2 D. FeSO4


<b>Câu 10. Axetilen có cơng thức cấu tạo là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


C. CH = CH. D. CH-CH3.


<b>Câu 11. Cho các nguyên tố thuộc nhóm VII: clo, iot, flo, brom. Ngun tố có tính phi </b>
kim mạnh nhất là


A. clo. B. flo. C. brom. D. iot.


<b>Câu 12: Cho các chất sau: CH</b>4, CH3Cl, CO2, CH3COOH, C2H5ONa, C6H6, BaCO3, C2H4, C2H6. Trong
dãy đó có bao nhiêu hiđrocacbon:


A.2 B. 3 C. 4 D.5


<b>Câu 13 Các dạng thù hình của cacbon là </b>


<b>A. than chì, cacbon vơ định hình, vơi sống. </b>
<b>B. than chì, kim cương, canxi cacbonat. </b>


<b>C. cacbon vơ định hình, kim cương, canxi cacbonat. </b>
<b>D. kim cương, than chì, cacbon vơ định hình. </b>


<b>Câu 14. Loại than nào sau đây có tính chất hấp phụ cao, được dùng để chế tạo mặt nạ phòng độc ? </b>
A. Than cốc. B. Than chì. C. Than hoạt tính. D. Than mỡ.
<b>Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai ? </b>


A. Kim loại Ag có phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng.
B. Kim loại Al khơng phản ứng với dung dịch NaCl.
C. Kim loại Na phản ứng mạnh với H2O.


D. Kim loại Cu không tan trong nước ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 16. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ? </b>


A. Protein B. Glucozo C. Chất béo D. Tinh bột
<b>Câu 17. Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ ? </b>


A. CH4 B. CaCO3 C. CH3COOH D. C2H5OH
<b>Câu 18. Ở điều kiện thường, chất nào sau đầy không tan trong nước ? </b>


A. Axit axetic B. Rượu etylic C. Benzen D. Glucozo
<b>Câu 19. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom ? </b>


A.C2H4 B. C6H6 (benzen) C. CH4 D. C2H5OH
<b>Câu 20. Axit axetic và rượu etylic đều phản ứng với </b>



A. dung dịch NaOH B. dung dịch Br2


C. dung dịch HC1 D. kim loại Na


<b>Câu 21. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl ? </b>


A. Mg(OH)2 B. AgCl C. BaSO4 D. Cu


<b>Câu 22. Hỗn hợp khí X gồm: O</b>2, Cl2, CO2, SO2. Dẫn từ từ X vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Chất
khí thoát ra khỏi dung dịch là


A. Cl2 B. CO2 C. SO2 D. O2


<b>Câu 23. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng cộng ? </b>


A. CH4 + Cl2→ CH3Cl + HCl B. C6H6 + Br2→ C6H5Br + HBr.
C. 2C2H2 + O2→ 4CO2 + 2H2O D. CH2 = CH2 + Br2→ CH2Br - CH2Br


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
A. CO2 B. CaO C. CuO D. P2O5.


<b>Câu 25. Benzen không tác dụng được với chất nào sau đây </b>


A. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Khí Cl2 (có mặt bột Fe, đun nóng).
C. Dung dịch Br2 D. Khí O2 (đun nóng).


<b>Câu 26: Hồ tan hết 12g một kim loại ( hoá trị II) bằng dung dịch H</b>2SO4 lỗng thu được 6,72 lít khí H2
(đktc). Kim loại này là:


A. Zn B. Fe C. Ca D. Mg



<b>Câu 27. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X: </b>


Cơng thức hố học của Y là


A. HC1. B. Cl2 C. O2. D. SO2


<b>Câu 28. Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO</b>3 vào ống nghiệm đựng dung dịch NH3, lắc nhẹ. Thêm tiếp dung
dịch X (chứa một chất tan) vào ống nghiệm rồi đặt vào cốc nước nóng. Sau một thời gian, có chất màu
sáng bạc bám lên thành ống nghiệm. Dung dịch X chứa chất tan nào sau đây ?


A. Rượu etylic. B. Axit axetic C. Saccarozơ D. Glucozơ.
<b>Câu 29. Khí X có tỉ khối so với H</b>2 là 14. Khí X là:


A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. C2H2


<b>Câu 30. Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột ở nhiệt độ thường, sẽ </b>
thấy xuất hiện


A. màu hồng. B. màu xanh. c. màu đỏ. D. màu vàng.


<b>Câu 31. Cho metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ mol là 1 : 1, có ánh sáng, thu được sản phẩm hữu cơ là </b>


A. CH3Cl B. CH2Cl2 C. CHCl3 D. CC14


<b>Câu 32. Cho Na</b>2O vào dung dịch muối X, thu được kết tủa màu trắng. Muối X là chất nào
sau đây?


A.NaCl B.FeCl3 c. CuCl2. D. MgCl2



<b>Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí axetilen thì thu được bao nhiêu lít khí CO</b>2. Thể tích các khí đo ở
đktc


A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 2,24 lít D. 13,44 lít


<b>Câu 34. Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C</b>2H4 và C2H2 tác dụng với dung dịch nước brom dư, khối
lượng brom đã tham gia phản ứng là 6,08 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H4 có trong X là


A. 48%. B. 52%. c. 40%. D. 60%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


A. 250 B. 400. c. 500. D. 125.


<b>Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí etilen (đktc) đi qua bình đựng dung dịch nước Brom thấy có 24 gam </b>
Brom tham gia phản ứng. Giá trị của V là:


A. 3,36 lít B. 6,72 lít C. 1,68 lít D. 13,44 lít


<b>Câu 37. Cho 23 gam rượu etylic tác dụng với axit axetic (xúc tác H</b>2SO4 đặc, đun nóng, hiệu suất phản ứng
este hóa đạt 60%). Khối lượng etyl axetat (tính theo lượng rượu etylic) thu được là


A. 26,4 gam B. 30,8 gam. C. 44,0 gam. D. 32,1 gam.


<b>Câu 38. Cho 2,06 gam hỗn họp X gồm MgO và MgCO</b>3 tác dụng với dung dịch HC1 dư, thu được 336 ml
(đktc) khí CO2 Thành phần phần trăm theo khối lượng của MgO và MgCO3 trong X lần lượt là:


A. 38,83% và 61,17%. B. 29,13% và 70,87%.
C. 70,8% và 29,13%. ' D. 61,17% và 38,83%.



<b>Câu 39. Hấp thụ hết V lít (đktc) khí CO</b>2 vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2, thu được 5 gam kết tủa.
Giá trị của V là


A. 2,24 B. 1,68. C. 1,12 hoặc 2,24. D. 1,12 hoặc 3,36.


<b>Câu 40: Cho một lá đồng (dư) vào 100 ml dung dịch AgNO</b>3 nồng độ X mol/1. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu. Giả thiết toàn bộ lượng Ag tạo ra bám
hết vào lá đồng. Giá trị của X là


A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. Dung dịch H</b>2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau đây:


A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH.


C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH.


<b>Câu 2. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: </b>


A. SO2, NaOH, Na, K2O B. CO2, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
<b>Câu 3. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau: </b>


A. K2SO4, NaOH B. K2SO4 và BaCl2


C. AgCl và HCl D. A & B đều đúng


<b>Câu 4. Dãy gồm các muối không tan trong nước là: </b>



A. CaSO4, CuCl2, BaSO4 B. AgNO3, BaCl2, CaCO3
C. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2 D. AgCl, BaCO3, BaSO4


<b>Câu 5. Cho dung dịch BaCl</b>2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:


A. Màu xanh B. Màu vàng


C. Màu đỏ D.Màu trắng.


<b>Câu 6. Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn khơng khí, </b>
cháy trong khơng khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:


A. BaCO3 B. Zn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 7: Hịa tan hồn tồn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau </b>


phản ứng:


A. 48gam B. 9,6gam


C. 4,8gam D. 24gam


<b>Câu 8. Cho V lít (đktc) CO</b>2 tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Vậy
thể tích V của CO2 là:


A. 2,24 lít. B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít. D. 2,24 hoặc 6,72 lít



<b>Câu 9. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần: </b>
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn


C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
<b>Câu 10. Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO</b>3)2 tạo thành kim loại đồng:
A. Al, Zn, Fe B. Mg, Fe, Ag
C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg, Al


<b>Câu 11. Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, ngươì ta ngâm mẫu chì này vào một lượng dư dung dịch: </b>
A. ZnSO4 B. Pb(NO3)2


C. CuCl2 D. Na2CO3


<b>Câu 12. Nung 6,4g Cu ngồi khơng khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là: </b>
A. 100%. B. 80%.


C. 70%. D. 60%.


<b>Câu 13. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? </b>
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.


C.Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. D. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.


<b>Câu 14. Khi hịa tan hiđroxit kim loại M(OH)</b>2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch
muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là


A. Mg. B. Zn.


C. Cu. D. Fe.



<b>Câu 15. Muối sắt (III) được tạo thành khi cho sắt tác dụng với: </b>


A. khí Cl2 (to cao) B. H2SO4 loãng


C. CuSO4 D. HCl


<b>Câu 16. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng cháy thấp nhất trong số tất cả các kim loại: </b>


A. K (kali) B. Rb (rubidi)


C. Cs (xesi) D. Hg (thủy ngân)
<b>Câu 17. Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái: </b>


A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng.


C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí.


<b>Câu 18. Dãy gồm các nguyên tố phi kim là: </b>


A. C, S, O, Fe. B. Cl, C, P, S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 19. Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học gồm mấy chu kì: </b>


A. 7 B. 8


C. 4 D. 5


<b>Câu 20: clo là chất khí có màu gì: </b>



A. vàng lục B. không màu


C. xanh lam D. nâu đỏ


<b>Câu 21. Có một sơ đồ chuyển hố sau: </b>
Mg X <sub>Cu</sub> CuO. X có thể là


A. Cl2. B. HCl.


C. H2SO4. D. H2.


<b>Câu 22. Để phân biệt SO</b>2 và CO2, dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Nước brom


C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Ca(OH)2


<b>Câu 23. Cho MnO</b>2 tác dụng với 14,6 g HCl đặc dư thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc) ?


A. 2,24 lít. B. 6,72 lít.


C. 17,92 lít. D. 13,44 lít.


<b>Câu 24. Nung 10 kg CaCO</b>3 thu được 2,8kg CaO. Hiệu suất phản ứng là


A. 60%. B. 40%.


C. 80%. D. 50%.


<b>Câu 25. Phản ứng hóa học đặc trưng của etilen là: </b>



A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy.


<b>Câu 26. Khí thiên nhiên và dầu mỏ: </b>


A. Giống nhau hoàn toàn B. Khác nhau hoàn toàn


C. Hàm lượng metan giống nhau D. Giống nhau về thành phần, khác nhau về lượng chất
<b>Câu 27. Chỉ ra các hidrocacbon: </b>


A. CH4, C2H6, C2H2 B. CH4, C2H2, CO
C. C2H2, C2H6O, CaCO3 D. C6H6, CH4, CH4O
<b>Câu 28. Từ CaC</b>2, nước, người ta có thể điều chế trực tiế chất nào trong các chất sau:
A. etan (C2H6) B. etilen (C2H4)


C. axetilen (C2H2) D. metan (CH4)


<b>Câu 29. X là một hidrocacbon mạch hở, có cơng thức phân tử là C</b>2H6 Điều nào dưới đây đúng :
A. X có thể chứa một nối ba B. X chỉ chứa tồn nối đơn


C. X có thể chứa hai nối đơi D. X có thể làm mất màu nước brom
<b>Câu 30.Có thể phân biệt được 2 khí C</b>2H4 và SO2 mà chỉ dùng dung dịch


A. Ca(OH)2 B. NaOH C. NaCl D. Na2CO3


Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố, người ta thu được 44g CO2 và 18g
H2O. Biết phân tử khối của A là 28 đvC. Cơng thức hóa học của A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
C. C2H2. D. C2H4.



<b>Câu 32. Một khí thiên nhiên chứa 90% CH</b>4, 4% C2H6, 3% CO2, 3% N2 về thể tích. Để đốt cháy 1m3khí
thiên nhiên trên thì thể tích khơng khí cần dùng là:


A. 9700 lít B. 9600 lít
C. 1940 lít D. 194 lít
<b>Câu 33. Độ rượu là: </b>


A. số mol rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số l rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số ml rượu etylic có trong 1000ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
<b>Câu 34. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ phần trăm từ: </b>
A. 3-6% B. 1-3%
C. 2-5% D. 2-10%
<b>Câu 35. Dãy chất gồm các polime là : </b>


A. Metan, polietylen, cao su thiên nhiên, cao su buna
B. Polietylen, tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ
C. Polietylen, tinh bột và xenlulozơ, protein
D. Polietylen, tinh bột và xenlulozơ, glucozơ


<b>Câu 36. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được hơi nước và khí cacbonic, khí nito. Trong X chứa các </b>
nguyên tố nào ?


A. C, H ,O. B. C, H, N.
C. C, H, S. D. C, H, P.


<b>Câu 37. Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 có thể phân biệt được mỗi chất trong
nhóm nào sau đây:



A. Hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ B. Chất béo, hồ tinh bột, saccarozơ
C. Hồ tinh bột, polietylen, saccarozơ D. Chất béo, saccarozơ, glucozơ


<b>Câu 38. Đốt cháy chất hữu cơ X (là một trong số các chất tinh bột, saccarozơ, glucozơ, protein) thấy tạo </b>
ra sản phẩm là CO2, H2O và khí N2. Vậy X có thể là:


A. Tinh bột B. Saccarozơ
C. Glucozơ D. Protein
<b>Câu 39. Số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 40</b>0<sub> là: </sub>


A. 20ml B. 200ml
C. 2ml D. 0,2ml


<b>Câu 40. Trong thực tế, người ta sản xuất rượu etylic bằng cách nấu gạo hoặc sắn, ngô. Thực chất của quá </b>
trình trên xảy ra theo 2 giai đoạn : Tinh bột (sắn, ngô, gạo) → Glucozơ → Rượu etylic . Biết hiệu suất
của mỗi giai đoạn trên đều đạt 80%. Vậy khối lượng rượu etylic thu được từ 1 tấn tinh bột là:


A. 300kg. B. 200kg.
C. 363,46kg. D. 38,74kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>Câu 1. Dung dịch HCl tác dụng với dãy chất nào sau đây: </b>


A. Fe, CaO, ZnSO4 B.Cu, BaO, NaOH.


C. Mg, CuO, H2SO4. D. Zn, BaO, NaOH.


<b>Câu 2. Dung dịch Ca(OH)</b>2 tác dụng được với các chất:



A. CO2; HCl; NaCl B. SO2; H2SO4; KOH


C. CO2; Fe ; HNO3 D. CO2; HCl; K2CO3
<b>Câu 3. Cho các cặp chất sau đây: </b>


1/ H2SO4 và KHCO3 2/ K2CO3 và NaCl 3/ MgCO3 và K2CO3 4/ NaOH và HCl 5/ NaNO3 và H2SO4 6/
CaCl2 và K2SO4


Cặp chất nào tác dụng được với nhau


A. 1,3,4,6 B. 2,4,6 C. 2,3,7 D.1,4,6


<b>Câu 4. Nung kali nitrat (KNO</b>3) ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là:


A. NO. B. N2O C. N2O5 D. O2.
<b>Câu 5. Cho dung dịch Ba(OH)</b>2 vào dung dịch Na2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:


A. Màu xanh B. Màu vàng


C. Màu đỏ D.Màu trắng.


<b>Câu 6. Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch H</b>2SO4 sinh ra chất khí nặng hơn khơng khí, khơng
duy trì sự cháy:


A. Na2CO3 B. Fe
C. FeCl3 D. Cu


<b>Câu 7. Để trung hịa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là: </b>


A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam



<b>Câu 8. Cho V lít khí SO</b>2 ( ở đktc) vào 700 ml Ca(OH)2 0,1 M sau phản ứng thu được 5 gam kết tủa. Giá
trị của V là:


A. 2,24 lít hoặc 1,12 lít B. 1,68 lít hoặc 2,016 lít
C. 2,016 lít hoặc 1,12 lít D. 3,36 lít


<b>Câu 9. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần: </b>


A. Na, Mg, Al, K B. Al, K, Na, Mg C. K, Mg, Al, Na D.K, Na, Mg, Al
<b>Câu 10. Các kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO</b>3 tạo thành kim loại bạc:


A. Al, Zn, Fe B. Mg, Fe, Ag
C. Zn, Pb, Au D. Na, Mg, Al


Câu 11. Để làm sạch mẫu đồng bị lẫn kẽm, ngươì ta ngâm mẫu đồng này vào một lượng dư dung dịch:
A. ZnSO4 B. Pb(NO3)2


C. CuCl2 D. Na2CO3


Câu 12. Nung 56g Fe ngoài khơng khí thu được 64g Fe2O3. Hiệu suất phản ứng là:
A. 100%. B. 80%.


C. 70%. D. 60%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
C. Zn tác dụng với dd axit HCl D. Mg tác dụng với O2 nung nóng.


<b>Câu 14. Khi hòa tan hiđroxit kim loại MOH bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl</b>10% thu được dung dịch muối
trung hồ có nồng độ 14,44%. Kim loại M là



A. Li. B. K.


C. Ca. D. Na.


<b>Câu 15. Muối sắt (II) được tạo thành khi cho sắt tác dụng với: </b>
A. khí Cl2 (to cao) B. H2SO4 đặc nóng


C. HCl D. O2, to cao


<b>Câu 16. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số tất cả các kim loại? </b>
A. W (vonfam)B. C. Cr (crom)


C. Fe (sắt) D. Cu (đồng)


<b>Câu 17. Cacbon gồm những dạng thù hình nào? </b>


A. Kim cương, than chì, than gỗ. B. Kim cương, than chì, cacbon vơ định hình
C. Kim cương, than gỗ, than cốc. D. Kim cương, than xương, than cốc.


<b>Câu 18. Dãy gồm các nguyên tố phi kim là: </b>


A. F, Mg, Cu, Fe. B. Cl, F, N, S.


C. P, Ag, Si, Ca. D. K, F, P, Si.


<b>Câu 19. Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học gồm mấy nhóm: </b>


A.7 B. 8



C. 4 D. 5


<b>Câu 20: Hợp chất nào sau đây phản ứng được với nước clo: </b>


A. NaOH B. NaCl


C. CaSO4 D. Cu(NO3)2


<b>Câu 21. Có một sơ đồ chuyển hố sau: </b>


MnO2 X  FeCl3  Fe(OH)3. X có thể là


A. Cl2. B. HCl.


C. H2SO4. D. H2.


<b>Câu 22. Trộn một ít bột than với bột đồng (II) oxit rồi cho vào đáy ống nghiệm khơ, đốt nóng, khí sinh ra </b>
được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là


A. màu đen của hỗn hợp không thay đổi, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.


B. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong không thay đổi.
C. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu đỏ, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.


D. màu đen của hỗn hợp chuyển dần sang màu trắng xám, dung dịch nước vôi trong vẩn đục.


<b>Câu 23. Cho 69,6 gam MnO</b>2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc) ?


A. 4,48 lít. B. 6,72 lít.



C. 17,92 lít. D. 13,44 lít.


<b>Câu 24. Nung 150 kg CaCO</b>3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất phản ứng là


A. 60%. B. 40%.


C. 80%. D. 50%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 25. Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là: </b>


A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy.


<b>Câu 26. Công thức cấu tạo của benzen có đặc điểm: </b>
A. Vịng 6 cạnh, 6 liên kết đơn.


B. Vòng 6 cạnh , 3 liên kết đôi xen kẽ với 3 liên kết đơn.


C. Vịng 6 cạnh , 2 liên kết đơi xen kẽ với 4 liên kết đơn.
D. Vịng 6 cạnh , 4 liên kết đơi xen kẽ với 2 liên kết đơn.


<b>Câu 27. Thành phần chính của khí thiên nhiên (khí đồng hành), khí dầu mỏ, khí ủ phân rác là: </b>
A. C6H6 B. C2H2


C. CH4 D. C2H4
<b>Câu 28. Chỉ ra các hợp chất hữu cơ: </b>


A. CH4, C2H6, CO2 B. CH4, C2H2, CO
C. C2H2, C2H6O, CaCO3 D. C6H6, CH4, CH4O



<b>Câu 29. X là một hidrocacbon mạch hở, có công thức phân tử là C</b>3H4. Điều nào dưới đây sai :
A. X có thể chứa một nối ba B. X chỉ chứa toàn nối đơn


C. X có thể chứa hai nối đơi D. X có thể làm mất màu nước brom


<b>Câu 30. Có hỗn hợp gồm C</b>2H2; CH4; CO2. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thể sử dụng lần
lượt các hóa chất là:


A. dd nước brom, lưu huỳnh đioxit. B. KOH; dd nước brom.


C. NaOH; dd nước brom D. Ca(OH)2; dd nước brom.
<b>Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố, người ta thu được 22g CO</b>2 và 18g
H2O. Biết phân tử khối của A là 16 đvC. Cơng thức hóa học của A là:


A. CH4. B. C6H6.
C. C2H2. D. C2H4.


<b>Câu 32. Đốt 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2%CO2 ( về số mol). Thể tích khí CO2 thải </b>
vào khơng khí là:


A. 98 lít B. 100 lít C. 94 lít D. 96 lít
<b>Câu 33. Cơng thức cấu tạo thu gọn của rượu etylic là: </b>
A. CH3CH2OH B. CH3OCH3
C. CH3OH D. CH3OC2H5


<b>Câu 34. Sản phẩm phản ứng khi nung dung dịch CH</b>3COOC2H5 với NaOH (vừa đủ) bao gồm
A. CH3COONa, C2H5OH B. HCOONa, C3H7OH


C. C2H5COONa, CH3OH D. C3H7COONa, C2H5OH


<b>Câu 35. Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân là: </b>


A. Tinh bột, xenlulôzơ, glucôzơ, PE.
B. Tinh bột, xenlulôzơ, glucôzơ, PVC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>Câu 36.Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo, khi đun nóng hoặc cho thêm hoá </b>


chất vào dung dịch này thường xảy ra kết tủa protein. Hiện tượng đó gọi là:
A. Sự oxi hoá B. Sự khử


C. Sự cháy D. Sự đơng tụ.


<b>Câu 37.Có 3 lọ chứa 3 dung dịch: ancol etylic, etyl axetat và axit axetic. Dùng hóa chất nào sau đây để </b>
nhận biết 3 dung dịch trên?


A. Dùng nhôm B. Dùng Kali (K)


C. Dung dịch K2CO3 D. Dung dịch K2CO3 và H2O


<b>Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hoá: Saccarozơ  X  Y  CH</b>3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và glucozơ.
C. CH3COOC2H5 và CH3CH2OH. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
<b>Câu 39. Pha 40 ml rượu etylic với nước thành hỗn hợp rượu có thể tích là 200 ml. Độ rượu của hổn hợp </b>
đó là


A. 800 B. 400 C. 200 D. 100


<b>Câu 40. Người ta dùng 1 tấn gạo chứa 96% tinh bột để điều chế ra ancol etylic. Thể tích ancol thu được </b>
là bao nhiêu? Biết (D =0,8 g/ml), hiệu suất của mỗi giai doạn 90%.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 45 phút môn hóa 8
  • 13
  • 3
  • 19
  • ×