Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Yên Lạc- Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ƠN TẬP </b>
<b>CHƢƠNG TRÌNH HỌC KỲ I</b>


<b>TRƢỜNG THPT YÊN LẠC</b> <b>MÔN VẬT LÝ - KHỐI 12</b>


<b>NĂM HỌC: 2019 – 2020</b>


<b>Họ và tên thí sinh: ……….SBD:……… </b>
<b>Câu 1. </b>Trong thí nghiệm Y-âng,<b> ánh sáng nhìn thấy đƣợc có bản chất</b>


<b>A. </b>sóng cơ học <b>B. </b>dịng các electron


<b>C. </b>điện từ trường <b>D.</b> sóng điện từ.


<b>Câu 2. </b>Cảm ứng từ ⃗ của một dòng điện thẳng dài tại một điểm M cách sợi dây đoạn bằng R :
<b>A. </b>phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường <b>B. </b>khơng phụ thuộc vào vị trí điểm M
<b>C. </b>tỉ lệ với dòng điện I gây ra từ trường <b>D.</b> tỉ lệ với khoảng cách R.


<b>Câu 3. </b>Con lắc đơn dao động với phương trình √ ( ) ( ) Li độ cực đại của con lắc bằng


<b>A. </b>5 <b>B. </b> √ <b>C. </b> <b>D.</b>


<b>Câu 4. </b>Sóng cơ khơng truyền được trong mơi trường


<b>A. </b>lỏng, khí và chân khơng <b>B. </b>rắn, lỏng và khí


<b>C. </b>chân khơng <b>D.</b> rắn, lỏng và chân không.


<b>Câu 5. </b>Một vật dao động điều hịa trên quỹ đạo có độ dài bằng 100 cm thì biên độ dao động của vật bằng



<b>A. </b> cm <b>B. </b> m <b>C. </b> m <b>D.</b> m.


<b>Câu 6. </b>Xét cường độ dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức √ (A). Giá
trị hiệu dụng của cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó bằng


<b> A. </b> A. <b>B. </b> √ A. <b>C. </b>√ A. <b>D.</b> A.


<b>Câu 7. </b>Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có độ dài bằng 100 cm thì biên độ dao động của vật bằng


<b>A. </b> cm <b>B. </b> m <b>C. </b> m <b>D.</b> m.


<b>Câu 8. </b>Sóng điện từ nào sau đây có thể đi vịng quanh Trái Đất ?


<b>A. </b>Sóng dài <b>B. </b>Sóng cực ngắn <b>C. </b>Sóng ngắn <b>D. </b>Sóng trung.


<b>Câu 9. </b>Hiện nay, trong y tế để phát hiện chỗ xương bị tổn thương người ta dùng chụp điện. Phương pháp này
là ứng dụng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10. </b>Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2, mạch ngồi
có điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là


<b>A. </b> <b>B.</b> <b>C. </b> <b>D.</b> .
<b>Câu 11.</b> Trong dao động điều hồ của con lắc đơn. Lực kéo về có độ lớn


<b>A. </b>Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động
<b>B. </b>Bằng độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật


<b>C. </b>Không phụ thuộc vào chiều dài của con lắc



<b>D. </b>Bằng độ lớn thành phần tiếp tuyến với quỹ đạo của trọng lực tác dụng lên vật.


<b>Câu 12.</b> Li độ ( ) của một vật dao động điều hòa bằng khi pha dao động bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b> 


2. <b>C. </b>




3. <b>D. </b>



6.
<b>Câu 13.</b> Tia X khơng có cơng dụng là


<b>A. </b>làm tác nhân gây ion hóa <b>B. </b>chữa bệnh ung thư
<b>C. </b>chiếu điện, chụp điện <b>D. </b>sưởi ấm.


<b>Câu 14.</b> Một vật dao động điều hòa với tần số Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực tiểu
đến vị trí có gia tốc cực đại là


<b>A. </b><sub> </sub> <b>B. </b><sub> </sub> <b>C. </b><sub> </sub> <b>D. </b><sub> </sub>.


<b>Câu 15.</b> Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền
qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm , một đoạn của
sợi dây có hình dạng là một đồ thị như hình bên. hai phần tử tại M
và Q dao động lệch pha nhau góc bằng


<b>A. </b>



<b>B. </b>





<b>C. </b> <b>D.</b>


<b>Câu 16.</b> Hạt nhân Cu có bán kính . Biết Khối lượng riêng của hạt
nhân đồng xấp xỉ bằng


<b>A. </b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b> .
<b>Câu 17. </b>[290372] Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian được
biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các
thời điểm tương ứng sẽ là:


<b>A. </b>trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s là ξ = 3 (V)
<b>B. </b>trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s là ξ = 6 (V)


0 <sub>0,1 0,2 0,3 </sub>
0,6


1,2


t (s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s là ξ = 9 (V)
<b>D. </b>trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s là ξ = 4 (V).



<b>Câu 18:</b> Một phịng thí nghiệm ban đầu mua về một mẫu phóng xạ nguyên chất có khối lượng Chu kì
bán rã của mẫu chất đó là 3465 giây. Kể từ lúc mua, thời gian để chất đó biến thành chất khác là


<b>A. </b>2598 s <b>B. </b>3465 s <b>C. </b>888 s <b>D. </b>6930 s.


<b>Câu 19:</b> Thí nghiệm II của Niutơn về sóng ánh sáng đã chứng minh rằng :
<b>A. </b>Lăng kính khơng có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng.


<b>B. </b>Ánh sáng mặt trời khơng phải là ánh sáng đơn sắc.
<b>C. </b>Có sự tồn tại của ánh đơn sắc.


<b>D. </b>Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có màu khác nhau.


<b>Câu 20. </b>Sóng điện từ có tần số MHz truyền trong nước có chiết suất thì bước sóng của
sóng điện từ là


<b>A. </b>2,3 m <b>B. </b>3 m <b>C. </b>4,6 m <b>D. </b>1,5 m.


<b>Câu 21. </b>Cho phản ứng hạt nhân 1<sub>0</sub><i>n</i><sub>92</sub>235<i>U</i>94<sub>38</sub> <i>Sr</i>21<sub>0</sub><i>n</i>. Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
<b>A. </b>54 proton và 86 nơtron. <b>B. </b>86 proton và 54 nơtron.


<b>C. </b>54 proton và 140 nơtron. <b>D.</b> 86 proton và 140 nơtron.


<b>Câu 22. </b>Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp.
Chu kỳ của dòng điện này là 8s và giá trị hiệu dụng bằng 110√ V. Biết số vòng dây trong mỗi cuộn dây của
phần ứng có 1486 vịng dây. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây của phần ứng là


<b>A. </b> mWb <b>B. </b> mWb <b>C. </b> Wb <b>D.</b> Wb.


<b>Câu 23. Một vật có khối lƣợng m treo vào một lị xo độ cứng k1 thì chu kỳ dao động làT1 = 2 s. Thay </b>


<b>bằng lị xo có độ cứng k2 thì chu kỳ dao động là T2 = 1,8 s. Chu kỳ của vật khi thay bằng mộtlị xo </b>
<b>khác có độ cứng k = 3k1 + 2k2 là</b>


A. <b>0,98 s. </b> B. <b>0,855s. </b> C. <b>4,29 s. </b> D. <b>2,83 s.</b>


<b>Câu 24: </b>Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời
điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và
đang chuyển động theo hướng nào dưới đây ?


<b>A.</b> x = 4 cm và chuyển động ngược chiều dương.
<b>B. </b>x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 25. </b>Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch


<b>A. </b>giảm. <b>B.</b> giảm rồi tăng. <b>C. </b>tăng. <b>D. </b>không thay đổi.


<b>Câu 26. </b>Một máy biến áp có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vịng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng
dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này


<b> A.</b> làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.


<b> B. </b>làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần


<b> C.</b> làm giảm điện áp ở cuộn thứ cấp 10 lần so với cuộn sơ cấp.
<b> D.</b> làm tăng điện áp ở cuộn thứ cấp 10 lần so với cuộn sơ cấp.


<b>Câu 27. </b>Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số . Tại một điểm
M cách các nguồn A, B những khoảng sóng có biên độ cực đại. Giữa M và


đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng :


<b>A. </b>48 m/s. <b>B. </b>30 m/s. <b>C. </b>24 m/s. <b>D. </b>20 m/s.


<b>Câu 28. </b>Cho phản ứng hạt nhân: Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân
He lần lượt là và Năng lượng tỏa ra của phản ứng là


<b>A. </b>15,9 MeV. <b>B. </b>204 MeV. <b>C. </b>200 MeV. <b>D. </b>17,6 MeV.


<b>Câu 29. </b>Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 5 lần trong khoảng thời gian 20 s.
Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 8 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 30. </b>Một lượng hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có
chu kì bán rã là 2,4 ngày, đồng vị thứ hai có chu kì bán rã là 40 ngày. Sau thời gian t1 thì có 87,75% số hạt
nhân trong hỗn hợp bị phân rã, sau thời gian t2 thì có 75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã. Tìm tỉ số t1/t2.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>0,5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0,25.


<b>Câu 31. </b>Cho hình bên.Vật trong hình ảnh bên được gọi là :


<b>A. </b>Máy biến áp.


<b>B. </b>Động cơ không đồng bộ 3 pha.
<b>C. </b>Máy phát điện xoay chiều 3 pha.
<b>D. </b>Tua bin nước.


<b>Câu 32. </b>Để đo độ sâu vực sâu nhất thế giới ở Mariana của Thái Bình Dương, người ta dùng phương pháp



3 2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

định vị hồi âm bằng sóng siêu âm. Sau khi phát ra siêu âm hướng xuống biển thì 14,53 giây, người ta mới
nhận ra được tín hiệu phản xạ của nó từ đáy biển. Vận tốc truyền của siêu âm trong nước biển 1500m/s, trong
khơng khí là 340m/s. Độ sâu vực Mariana là:


A. 2470,1m B. 4940,2m C. 21795m D. 10897,5m


<b>Câu 33. </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C =
3
10


3




F một điện áp xoay chiều. Biết khi


điện áp có giá trị tức thời 60 V thì cường độ dịng điện có giá trị tức thời A, khi điện áp có giá trị tức
thời 60 V thì cường độ dịng điện có giá trị tức thời A. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc cường độ dòng
điện qua mạch đạt giá trị cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là


<b>A.</b> i = 2 cos100t (A). <b>B.</b>i = 2 cos50t (A).
<b>C.</b> i = 2 cos(50t + ) (A). <b>D.</b> i = 2cos(100t - ) (A).


<b>Câu 34. </b>Một nhóm học sinh xác định bước sóng của chùm tia Laze bằng thí nghiệm giao thoa Y-âng. Biết
khoảng cách hai khe (mm), khoảng cách D từ hai khe đến màn quan sát được đo bằng
thước có độ chia nhỏ nhất là 1mm, khoảng cách L của 4 khoảng vân liên tiếp được đo bằng thước kẹp có độ
chia nhỏ nhất là mm. Các số liệu đo được như sau:



Lần đo <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b>


<i>D(mm) </i>


<i>L(mm) </i>


Bước sóng của chùm laze có biểu thức là


<b>A.</b> (m) <b>B.</b> (m)
<b>C.</b> (m) <b>D.</b> (m)


<b>Câu 35. </b>Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mơ sản xuất nên
xưởng đã nhập thêm về một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động)
đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ
điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất
trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nới phát thì số máy hoạt động đã được nhập về
thêm là:


<b>A. </b>100 <b>B. </b>70 <b>C. </b>50 <b>D. </b>160


<b>Câu 36. </b>Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha và cách nhau 25 cm, bước sóng do
sóng từ các nguồn phát ra là 2 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường trịn đường kính AB và
gần A nhất. Chọn mệnh đề <b>không </b>đúng?


<b>A. </b> M cách A một khoảng bằng 0,98 cm.


6 2


2 6



2 2


2


2




2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. </b> M cách B một khoảng bằng 24,98 cm.


<b>C. </b> M cách trung trực của AB một khoảng bằng 12,46 cm.


<b>D. </b> M cách đường thẳng AB một khoảng bằng 0,779 cm.


<b>Câu 37. </b>Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 5.10–
5


C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang
và có độ lớn 2.104


V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện
trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng
trường một góc 51o


rồi bng nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động,
tốc độ cực đại của vật nhỏ là



<b>A. </b> 0,39 cm/s


<b>B. </b> 3,9 m/s


<b>C. </b> 0,39 m/s


<b>D. </b> 39 m/s.


<b>Câu 38. </b>Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu
dưới treo vật có khối lượng 100 g. Chọn trục Ox có gốc O tại
vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Cho con lắc
đó dao động điều hịa theo phương thẳng đứng thì thu được đồ
thị theo thời gian của thế năng đàn hồi như hình vẽ. Lấy g =10
≈ π2


m/s2. Vật dao động điều hịa với phương trình :


<b>A. </b> 12,5cos 4 
3


<i>x</i> <i>t</i> (cm). <b>B. </b> 12,5cos 2 


3


<i>x</i> <i>t</i> (cm).


<b>C. </b> 6,25cos 4 
3


<i>x</i> <i>t</i> (cm). <b>D.</b> 6,25cos 2 



3


<i>x</i> <i>t</i> (cm).


<b>Câu 39. </b>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho 3 bức xạ : 1= 400 nm, 2 = 500 nm, 3 = 600
nm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa trong khoảng giữa 3 vân sáng gần nhau nhất cùng màu
với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân sáng là :


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D.</b> .


<b>Câu 40. </b>Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi báo thức bắt
đầu kêu, khi đến điểm B thì cịi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 54 dB. Còi điểm
O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp thụ âm; góc bằng . Biết
rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe được mức cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe
không đổi, thời gian còi báo thức kêu là 90 s. Trên đoạn đường AB vận động viên nghe thấy tiếng còi báo


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thức trong khoảng thời gian <b>xấp xỉ</b> bằng


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D.</b> .


--- HẾT ---


<b>HƢỚNG DẪN CHI TIẾT </b>


<b>CÂU 17: A </b>


Áp dụng công thức :


1
1



2


1, 2 0, 9


0 0,1 3( ).


0,1
<i>t</i>
<i>s</i> <i>V</i>
<i>t</i>







 
    


Tương tự với các trường hợp cịn lại thì chỉ có đáp a đúng.


<b>CÂU 18: A </b>


75% chất đó đã biến thành chất khác (tức là số hạt nhân chưa phân rã còn lại là 25% no
nt/no = 2-2 => t = 2t = 6930s.


<b>Câu 34:Đáp án A </b>



+ Gọi số hạt nhân lúc đầu của mỗi đồng vị là N0.


+ Sau thời gian t1: . Mà  ngày


+ Sau thời gian t2 thì  ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,


7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×