Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề khảo sát chất lượng môn Hóa 12 năm 2019 - Trường THPT Chuyên Hà tĩnh (có hướng dẫn giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.79 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2019 </b>
<b>Mơn thi thành phần: HĨA HỌC 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang) </i>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 41: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? </b>
<b>A. CH</b>2=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-CH3. <b>C. CH</b>2=CHCl. <b>D. CH</b>3-CH3.
<b>Câu 42: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? </b>


<b>A. KOH. </b> <b>B. Cr(OH)</b>3. <b>C. Fe(OH)</b>2. <b>D. Mg(OH)</b>2.
<b>Câu 43: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ? </b>


<b>A. Sr. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Ba. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 44: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Ba. </b> <b>D. Na. </b>


<b>Câu 45: Thành phần chính của khống vật magiezit là magie cacbonat. Cơng thức của magie cacbonat là </b>
<b>A. Mn(NO</b>3)2. <b>B. MnCO</b>3. <b>C. MgCO</b>3. <b>D. Mg</b>3(PO4)2.


<b>Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>


<b>A. Xenlulozơ. </b> <b>B. Saccarozơ. </b> <b>C. Glucozơ. </b> <b>D. Tinh bột. </b>


<b>Câu 47: Al(OH)</b>3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?


<b>A. BaCl</b>2. <b>B. HCl. </b> <b>C. Ba(OH)</b>2. <b>D. NaOH. </b>
<b>Câu 48: Chất bột X màu vàng, được sử dụng để thu gom thủy ngân khi bị rơi vãi. Chất X là </b>


<b>A. lưu huỳnh. </b> <b>B. than hoạt tính. </b> <b>C. đá vôi. </b> <b>D. thạch cao. </b>
<b>Câu 49: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Cơng thức của benzyl axetat là </b>


<b>A. C</b>2H5COOC6H5. <b>B. CH</b>3COOCH2C6H5. <b>C. C</b>2H5COOCH2C6H5. <b>D. CH</b>3COOC6H5.
<b>Câu 50: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là </b>


<b>A. CuSO</b>4. <b>B. FeCl</b>3. <b>C. MgSO</b>4. <b>D. AlCl</b>3.


<b>Câu 51: Cho 7 gam Zn vào 100 ml dung dịch CuSO</b>4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b>A. 7,0. </b> <b>B. 6,9. </b> <b>C. 6,5. </b> <b>D. 6,4. </b>
<b>Câu 52: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. NaNO</b>3. <b>D. KNO</b>3.
<b>Câu 53: Ở điều kiện thường, phi kim nào sau đây ở trạng thái rắn? </b>


<b>A. Clo. </b> <b>B. Brom. </b> <b>C. Nitơ. </b> <b>D. Iot. </b>
<b>Câu 54: Cho các chất sau: CrO</b>3, Fe, Al(OH)3, Zn. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tham gia phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO</b>2 và 0,05 mol N2.
Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>2H7N. <b>B. C</b>4H11N. <b>C. C</b>2H5N. <b>D. C</b>4H9N.
<b>Câu 57: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau: </b>




Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
<b>A. Xác định O và màu CuSO</b>4 từ màu xanh sang màu trắng.


<b>B. Xác định N và màu CuSO</b>4 từ màu xanh sang màu trắng.
<b>C. Xác định H và màu CuSO</b>4 từ màu trắng sang màu xanh
<b>D. Xác định C và màu CuSO</b>4 từ màu trắng sang màu xanh.
<b>Câu 58: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe(NO3)3.


(b) Tấm tôn (sắt tráng kẽm) bị trầy xước đến lớp sắt, để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào thanh kẽm rồi nhúng vào cốc đựng dung dịch NaCl.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa học là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 59: Cho từ từ 525 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch Al(NO</b>3)3 x mol/l, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. 0,850. </b> <b>B. 1,125. </b> <b>C. 2,250. </b> <b>D. 1,500. </b>



<b>Câu 60: Lên men 45 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO</b>2 (đktc).
Giá trị của V là


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 8,96. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 6,72. </b>
<b>Câu 61: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là </b>


<b>A. Fe</b>2+, NO3-, H+, Mg2+. <b>B. S</b>2-, Pb2+, K+, Na+.
<b>C. Ca</b>2+, H2PO4-, NO3-, Na+. <b>D. Fe</b>3+, I-, Cu2+, Cl-, H+.


<b>Câu 62: Cho các chất sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được </b>
với dung dịch NaOH là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 63: Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime </b>
có nguồn gốc từ xenlulozơ là


<b>A. sợi bông, tơ axetat và tơ visco. </b> <b>B. tơ visco, tơ nitron và tơ nilon-6. </b>


Bông, CuSO4(khan)


Chất hữu cơ, CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. </b> <b>D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. </b>


<b>Câu 64: Este X bị thủy phân trong dung dịch</b>NaOH, đun nóng theo tỉ lệ khối lượng giữa este và NaOH
bằng 17 : 10. Biết X có cơng thức phân tử C8H8O2, trong phân tử có vịng benzen. Số cơng thức cấu tạo
phù hợp của X là



<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 65: Dung dịch X gồm K</b>2CO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 2M và HNO3 1M. Nhỏ
từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho
dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m và V lần lượt là


<b>A. 59,1 và 1,12. </b> <b>B. 105,7 và 1,12. </b> <b>C. 59,1 và 2,24. </b> <b>D. 105,7 và 2,24. </b>
<b>Câu 66: Cho các sơ đồ phản ứng sau: </b>


Chất X (no, mạch hở) + H2 → Chất Y


Chất Y + Chất Z (axit hữu cơ) → Chất T (mùi chuối chín)
Tên thay thế của X là


<b>A. anđehit isovaleric. </b> <b>B. isopentanal. </b> <b>C. 3-metylbutanal. </b> <b>D. 2-metylbutanal. </b>
<b>Câu 67: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Anilin là chất lỏng, độc, tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Chất béo đều là các chất lỏng ở điều kiện thường.
(c) Tơ nilon-6,6 và tơ capron đều là tơ poliamit.


(d) Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.


(g) Axit axetic và axit 2-aminoetanoic đều có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>



<b>Câu 68: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Nhỏ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch NH4NO3 (đun nóng), có khí mùi khai thốt ra.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2, sau phản ứng thu được kết tủa keo.
(c) Dung dịch K2CO3 làm mềm được nước cứng tồn phần.


(d) Dẫn khí NH3 qua chất rắn CuO nung nóng, sau phản ứng thu được chất rắn màu đỏ.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 69: Một loại chất béo X được tạo thành bởi glixerol và ba axit béo (panmitic, oleic và linoleic). Đun </b>
0,1 mol X với 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch <b>Y. Cô cạn </b>
cẩn thận Y (không xảy ra phản ứng khi cô cạn) thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 99,2. </b> <b>B. 97,0. </b> <b>C. 96,4. </b> <b>D. 91,6. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giá trị của y là


<b>A. 0,010. </b> <b>B. 0,015. </b> <b>C. 0,025. </b> <b>D. 0,035. </b>


<b>Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (đều no, </b>
đơn chức, mạch hở, Y và <b>Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 12,32 lít khí O</b>2 (đktc), thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Chất Y là


<b>A. HCOOH. </b> <b>B. CH</b>3CH2COOH. <b>C. CH</b>3CH2CH2COOH. <b>D. CH</b>3COOH.
<b>Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>



(a) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung Ca(H2PO4)2.
(b) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.


(c) Sục khí H2S vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.


(e) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
(g) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 73: Hòa tan hết 9,334 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% về khối </b>
lượng) vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,064 mol H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch
<b>Y, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là </b>


<b>A. 2,970. </b> <b>B. 0,297. </b> <b>C. 0,594. </b> <b>D. 5,940 </b>


<b>Câu 74: Hỗn hợp X gồm Al, Al</b>2O3, Fe3O4, CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng). Cho
6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam <b>X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn </b>
hợp khí <b>Z có tỉ khối so với H</b>2 bằng 18. Hịa tan Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), sau khi các phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (khơng có NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí
<b>T gồm NO và N</b>2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là


<b>A. 96,25. </b> <b>B. 117,95. </b> <b>C. 80,75. </b> <b>D. 139,50. </b>
<b>Câu 75: Tiến hành thí nghiệm điều chế nitrobenzen theo các bước sau đây: </b>


- Bước 1: Cho 29 ml HNO3 đặc và 25 ml H2SO4 đặc vào bình cầu 3 cổ có lắp sinh hàn, phễu nhỏ giọt
và nhiệt kế rồi làm lạnh hỗn hợp đến 30oC.



- Bước 2: Cho từng giọt benzen vào hỗn hợp phản ứng, đồng thời lắc đều và giữ nhiệt độ ở 60oC trong 1
giờ.


- Bước 3: Để nguội bình, sau đó rót hỗn hợp phản ứng vào phễu chiết, tách bỏ phần axit ở dưới sau đó
chưng cất ở 210o<sub>C thì thu được nitrobenzen. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Lắc đều hỗn hợp phản ứng để tăng khả năng tiếp xúc của các chất phản ứng. </b>
<b>C. H</b>2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm chất hút nước.


<b>D. Trong bước 3, chưng cất ở 210</b>o<sub>C để loại nước và thu lấy nitrobenzen. </sub>


<b>Câu 76: X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là hai </b>
este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt
cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác 17,28
gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3 ancol có
cùng số mol. Số mol của X trong E là


<b>A. 0,06. </b> <b>B. 0,05. </b> <b>C. 0,04. </b> <b>D. 0,03. </b>


<b>Câu 77: Oxi hóa 38 gam hỗn hợp gồm propanal, ancol X (no, đơn chức, bậc một) và este E (tạo bởi một </b>
axit đồng đẳng của axit acrylic và ancol X), thu được hỗn hợp Y gồm axit cacboxylic và este. Cho Y tác
dụng với 0,5 lít dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ứng để trung hòa hết NaOH dư cần 0,15 mol HCl, thu
được dung dịch <b>Z. Cô cạn Z, thu được X </b>và 62,775 gam hỗn hợp muối. Cho X tách nước (H2SO4 đặc,
140oC), thu được chất F có tỉ khối hơi so với X bằng 1,61. Các chất X và E lần lượt là


<b>A. C</b>2H5OH và C3H5COOC2H5. <b>B. CH</b>3OH và C3H5COOCH3.
<b>C. CH</b>3OH và C4H7COOCH3. <b>D. C</b>2H5OH và C4H7COOC2H5.


<b>Câu 78: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở Y và 2 mol aminoaxit no, mạch hở Z tác dụng vừa đủ </b>
với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp <b>X cần vừa đủ 46,368 lít khí O</b>2


(đktc), thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 84,96. </b> <b>B. 75,52. </b> <b>C. 89,68. </b> <b>D. 80,24. </b>


<b>Câu 79: Các dung dịch riêng biệt: Na</b>2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:


Dung dịch (1) (2) (4) (5)


(1) khí thốt ra có kết tủa


(2) khí thốt ra có kết tủa có kết tủa


(4) có kết tủa có kết tủa


(5) có kết tủa


Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là


<b>A. H</b>2SO4, NaOH, MgCl2. <b>B. Na</b>2CO3, NaOH, BaCl2.
<b>C. H</b>2SO4, MgCl2, BaCl2. <b>D. Na</b>2CO3, BaCl2, BaCl2.


<b>Câu 80: Hòa tan 13,68 gam muối MSO</b>4 vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với điện
cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất 100%) trong thời gian t giây, thu được y gam kim loại
<b>M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu </b>
được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là


<b> A. 1,680. </b> <b>B. 4,480. </b> <b>C. 4,788. </b> <b>D. 3,920. </b>
<b>III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: </b>



<b>PHẦN ĐÁP ÁN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>51B </b> <b>52A </b> <b>53D </b> <b>54C </b> <b>55A </b> <b>56B </b> <b>57C </b> <b>58D </b> <b>59D </b> <b>60B </b>
<b>61C </b> <b>62C </b> <b>63A </b> <b>64C </b> <b>65D </b> <b>66C </b> <b>67D </b> <b>68D </b> <b>69C </b> <b>70D </b>
<b>71D </b> <b>72B </b> <b>73C </b> <b>74B </b> <b>75A </b> <b>76A </b> <b>77A </b> <b>78A </b> <b>79A </b> <b>80B </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 54. Chọn C. </b>


Chất tan được trong dung dịch NaOH là CrO3, Al(OH)3, Zn.
<b>Câu 55. Chọn A. </b>


Chất ham gia phản ứng tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là glucozơ, fructozơ, axit fomic.
<b>Câu 58. Chọn D. </b>


Thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa học là (b), (c), (d).
<b>Câu 62. Chọn C. </b>


Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là phenol, phenylamoni clorua.
<b>Câu 64. Chọn C. </b>


Dựa vào tỉ lệ khối lượng ta thấy 1 mol X tác dụng tối đa 2 mol NaOH


Các công thức cấu tạo của X thoả mãn là HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và CH3COOC6H5.
<b>Câu 65. Chọn D. </b>


Ta có: 2


2 3 2



CO H CO CO


n n  n  0,1 molV 2, 24 (l)
Dung dịch E có chứa SO42- (0,2 mol) và


3


HCO


n  0, 4 0,1 0,3 mol 
Kết tủa gồm BaSO4 (0,2 mol) và BaCO3 (0,3 mol)  m = 105,7 (g)
<b>Câu 66. Chọn C. </b>


(CH3)2CH-CH2-CH2-OH + CH3COOH


o


H ,t





 CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2 + H2O
(CH3)2CH-CH2-CHO + H2


o


Ni, t


 (CH3)2CH-CH2-CH2-OH


Tên thay thế là 3-metylbutanal


<b>Câu 67. Chọn D. </b>


<b>(a) Sai, Anilin là chất lỏng, độc, ít tan trong nước lạnh. </b>


<b>(b) Sai, Chất béo ở trạng thái rắn hoặc chất lỏng ở điều kiện thường. </b>
<b>(d) Sai, Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 2 liên kết peptit. </b>
<b>(e) Sai, Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vịng. </b>
<b>(g) Sai, Axit 2-aminoetanoic khơng làm đổi màu quỳ tím. </b>


<b>Câu 68. Chọn D. </b>


<b>(b) Sai, Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO</b>2, thu được kết tủa trắng keo sau đó tan tạo
dung dịch trong suốt.


<b>Câu 69. Chọn C. </b>


<b>X có CTPT là C</b>55H100O6 và 3 5 3


BTKL
C H (OH) X


n n 0,1 mol m 96, 4 (g)


<b>Câu 70. Chọn D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có: n<sub>CO</sub><sub>2</sub> n<sub>H O</sub><sub>2</sub>  n<sub>X</sub>n<sub>H O</sub><sub>2</sub> 0,5 n <sub>X</sub> BT: O nX2nY,Z1,1 1 n  H O<sub>2</sub> nY,Z 0, 2 mol
BT: C
M


0,5
C 2,5
0, 2


   . Vậy Y là CH3COOH.
<b>Câu 72. Chọn B. </b>


(a) 12NaOH + 3Ca(H2PO4)2 Ca3(PO4)2 + 4Na3PO4 + 12H2O
(b) NaI + AgNO3 AgI + NaNO3


(c) H2S + Ba(OH)2 BaS + 2H2O


(d) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl
(e) 4NaOH + CrCl3 Na[Cr(OH)4] + 3NaCl


(g) NH4HCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NH3 + 2H2O
<b>Câu 73. Chọn C. </b>


Ta có: nO 0, 03 molnZnO 0, 03 mol và nOH 2nH2 0,128 mol
mà ZnO + 2OH- OH- dư: 0,128 – 0,06 = 0,068 mol


Khi cho Y tác dụng với HCl: <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


2


Zn(OH) <sub>ZnO</sub> <sub>H</sub> <sub>OH</sub> Zn(OH)


2n 4n (n  n )n 0, 006 mol m 0,594 (g)


<b>Câu 74. Chọn B. </b>



<b>X</b> 2


2
2


CO CO CO


CO


CO CO


n n 0,3 n 0,15 mol


n 0,15 mol


28n 44n 10,8


  


 




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>




  nO pư = 0,15 mol  nO (Y) = nO (X) – 0,15 = 0,3 mol



<b>Z </b> 2 <sub>2</sub>


3
2


2


NO N O NO


O(Y) NO N O


NO
N O


NO N O


n n 0, 2 n 0,15 mol


n 2n 3n 8n 1, 45


n 0, 05 mol


30n 44n 6, 7 


  
 
     
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>




Xét dung dịch T, ta có:


3


KL <sub>NO</sub>


mm m  (35, 25 7, 2) 62.1, 45 117,95 (g)  


<b>Câu 75. Chọn A. </b>


<b>A. Sai, Mục đích của ống sinh hàn là để tạo môi trường nhiệt độ thấp cho hơi chất sản phẩm ngưng tụ. </b>
<b>Câu 76. Chọn A. </b>


Ta có: 2 2 2


2


2 2


BT: O


CO


CO H O


NaOH


E E



H O


CO H O


n 0,57 mol


2n n 1,56


n


n 0,15 mol C 3,8


n 0, 42 mol


2 44n 18n 32, 64


    
 
  <sub></sub> <sub></sub>  

  
 


Nhận thấy:


2 2


CO H O E



n n n  Các chất trong E đều no, hai chức có cơng thức lần lượt là C3H4O4,
C4H6O4, C5H8O4.


+ Nếu Z là (COO)2C2H4 thì T là CH3OOC-COOC2H5.


Theo đề, ta có: Z T <sub>Z</sub> <sub>T</sub>


Z T T


n n


n n 0, 03 mol
62n 32n 46n 4, 2





  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Lập hệ sau: X Y X


X Y Y


n n 0,15 0, 06 0, 09 n 0, 06 mol


3n 4n 0,57 0, 03.4 0, 03.5 0,3 n 0, 03mol



    


 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 77. Chọn A. </b>


Khi tách nước chất X ta có: MF = 1,61MX  (2R + 16) = 1,61.(R + 17)  R = 29: X là C2H5OH
Hỗn hợp Y có số mol bằng số mol NaOH phản ứng là 0,6 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ta có:


x y z 0, 6


58x 46y (R' 73) z 38
96x 82y (R' 67) z 56


  

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



Thay từ các đáp án suy ra: R’ = 41: C3H5


<b>Câu 78. Chọn A. </b>


<b>Y là amin no, hai chức, mạch hở cịn Z là aminoaxit no (có 1 nhóm NH</b>2 và 2 nhóm COOH), mạch hở
Xét q trình đốt cháy a gam hỗn hợp X có: 


  
 
  

 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


2 2
2


NH N X


NH COOH COOH


n 2n 0,72mol n 0,54mol


n n 4mol n 0,72mol



     
  
   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


  


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


CO H O COOH O CO H O CO


X


CO H O N X X CO H O H O


2n n 2n 2n 2n n 5,58 n 1,8mol


m 58,68(g)


n n n (k 1)n n n 0,18 n 1,98mol


Khi cho a gam X tác dụng với HCl thì: mmuèi mX36,5nHCl 84,96(g)


<b>Câu 80. Chọn B. </b>


<b>Thời điểm </b> <b>Tại catot </b> <b>Tại anot </b>


t (s)


ne trao đổi = 0,14 mol


2



M   2eM 2 2


0,14mol <sub>0,035mol</sub>


2H O 4e 4H O




  


2t (s)


ne trao đổi = 0,28 mol


2


amol 2amol


M  2e M


 


2 2


2bmol <sub>bmol</sub>


2H O 2e 2OH H





  


2 2


0,28mol <sub>0,07mol</sub>


2H O 4e 4H O




  


Tại thời điểm 2s (s), xét hỗn hợp khí ta có:


2
2 2
2 2
BT:e
H O
M
H O


2a 2b 0,28 a 0,0855


2n 2n 4n


b 0,0545 b 0,0545


n 0,1245 n





<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>  <sub></sub>


   


 MSO4


13,68


M 160


0,0855


    M: Cu.


Tại thời điểm t (s) thì nCu2nO<sub>2</sub> 0,07molmCu4,48(g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×