Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề khảo sát chất lượng môn toán đầu năm 2012 - 2013 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.69 KB, 10 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012-2013
Bài 1.(2,5 đ) Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 25,97 + 6,54 + 103,46 b)
136 75 75 64× + ×
c)
21 1 5
:
8 2 16
 
+
 ÷
 

Giải :
a) 25,97 + 6,54 + 103,46
= 25,97 + ( 6,54 + 103,46)
= 25,97 + 110 = 135, 97.
b)
136 75 75 64
× + ×

= 75.(136 + 64)
= 75. 200 = 15 000
c)
21 1 5
:
8 2 16
 
+
 ÷
 



=
21 1 16 21 16 1 16
8 2 5 8 5 2 5
 
+ × = × + ×
 ÷
 

=
42 8
10
5 5
+ =

Bài 2.(2 đ) Tìm x biết :
a)
2 3
3
3 4
x× + =
b)
[ ]
720 : 41 (2 5) 120x− − =
Giải:
a)
2 3
3
3 4
x× + =


2 3 2 9
3
3 4 3 4
x x⇔ × = − ⇔ × =
9 2 9 2 27 3
: : 3
4 3 4 3 8 8
x x x⇔ = ⇔ = ⇔ = =


b)
[ ]
720 : 41 (2 5) 120x− − =

41 (2 5) 720 :120 41 (2 5) 6x x⇔ − − = ⇔ − − =


2 5 41 6 2 35 5x x⇔ − = − ⇔ = +

40: 2 20x⇔ = =

Bài 3. (2 đ) So sánh các phân số sau:
a)
5
8

7
10
b)

21
22

2011
2012
c)
31
95

2012
6035
Giải:
a)
5 5 5 25
8 8 5 40
×
= =
×

7 7 4 28
10 10 4 40
×
= =
×


28 25
40 40
>
nên

5
8
<
7
10

b)
21
22

2011
2012

1 1
22 2012
>
nên
21
22
<
2011
2012

c) Ta có :
31 31 1
95 93 3
< =

2012 2012 1
6035 6036 3

> =

nên
31 31 1 2012 2012
95 93 3 6036 6035
< = = <

ĐỀ 1
Bài 4.(1,5 đ) Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2
giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 210 km.
Tính vận tốc của mỗi ôtô biết vận tốc của ôtô đi từ A
lớn hơn vận tốc ôtô đi từ B là 5km/h ?
Giải
Tổng vận tốc của hai xe : 210 : 2 = 105 km/h
Vận tốc của ô tô đi từ A : ( 105 + 5 ) : 2 = 55 km/h
Vận tốc của ô tô đi từ A : ( 105 - 5 ) : 2 = 50 km/h
Bài 5:.(2 đ) Cho tam giác ABC có MC =
4
1
BC,
BK là đường cao của tam giác ABC,
MH đường cao của tam giác AMC có
AC là đáy chung. So sánh độ dài BK và MH ?
Giải
Vì tam giác ABC và tam giác AMC có cùng chiều cao ứng với đỉnh A
Mà MC =
4
1
BC nên S
ABC

= 4S
AMC
.
Mặt khác : BK và MH là 2 chiều cao ứng với cạnh AC
Nên BK = 4MH.

Bài 1: Thực hiện phép tính : ( Tính hợp lí nếu có thể)
a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58
c) (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125)
Giải
a) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 = ( 11,3 + 8,7 ) + ( 6,9 + 13,1)
= 20 + 20 = 40
b) 17,58 . 43 + 57 . 17,58 = 17,58 . ( 43 + 57 ) = 17,58 . 100 = 1758.
c) (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125125.127 – 127127.125)
= (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125.1001.127 – 127.1001.125)
= (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011)(125.127 – 127.125).1001
= (1 + 3 + 5 + … + 2007 + 2009 + 2011).0.1001 = 0
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
1 1 1 1 1 1 1
3 15 35 63 99 143 195
+ + + + + +
b)
1414 1515 1616 1717 1818 1919
2020 2121 2222 2323 2424 2525
+ + + + +
+ + + + +
Giải
a)
1 1 1 1 1 1 1

3 15 35 63 99 143 195
+ + + + + +

1 1 1 1 1 1 1
3 3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15
= + + + + + +
× × × × × ×

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 2 3 5 2 5 7 2 7 9 2 9 11 2 11 13 2 13 15
           
= + − + − + − + − + − + −
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
           

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 2 3 5 5 7 7 9 9 11 11 13 13 15
 
= + − + − + − + − + − + −
 ÷
 
=
1 1 1 1 1 1 4 7
3 2 3 15 3 2 15 15
 
+ − = + × =
 ÷
 
ĐỀ 2
b)

1414 1515 1616 1717 1818 1919
2020 2121 2222 2323 2424 2525
+ + + + +
+ + + + +

14 101 15 101 16 101 17 101 18 101 19 101
20 101 21 101 22 101 23 101 24 101 25 101
× + × + × + × + × + ×
=
× + × + × + × + × + ×

( )
( )
14 15 16 17 18 19 101
20 21 22 23 24 25 101
+ + + + + ×
=
+ + + + + ×
14 15 16 17 18 19 33 3 33 11
20 21 22 23 24 25 45 3 45 15
+ + + + + ×
= = = =
+ + + + + ×
Bài 3: Tìm x biết:
a)
4 7
5 10
x− =
b) (7.13 + 8.13): (
2

9
3
- x) = 39 c)
1 1 1 2 2011

3 6 10 ( 1) 2013x x
+ + + + =
+
Giải
a)
4 7
5 10
x− =

4 7 1
5 10 10
x⇔ = − =

b) (7.13 + 8.13): (
2
9
3
- x) = 39
( )
2 2
9 7.13 8.13 : 39 9 195: 39
3 3
x x⇔ − = + ⇔ − =
2 2 2
9 5 9 5 4

3 3 3
x x⇔ − = ⇔ = − =
c)
1 1 1 2 2011

3 6 10 ( 1) 2013x x
+ + + + =
+

1 1 2 1 2 2 2011

3 6 2 10 2 ( 1) 2013x x
× ×
⇔ + + + + =
× × +
1 2 2 2 2011

3 12 20 ( 1) 2013x x
⇔ + + + + =
+

1 2 2 2 2011

3 3 4 4 5 ( 1) 2013x x
⇔ + + + + =
× × +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2011
2
3 3 4 4 5 5 6 1 2013x x
 

⇔ + − + − + − +×××+ − =
 ÷
+
 

1 1 1 2011
2
3 3 1 2013x
 
⇔ + − =
 ÷
+
 
2 2011 2 2011 2 2
1 1
1 2013 1 2013 1 2013x x x
⇔ − = ⇔ = − ⇔ =
+ + +
Vậy x + 1 = 2013
2012x⇔ =
Bài 4: Cho phân số
b
a
có b - a = 21. Phân số
b
a
sau khi rút gọn thì được phân số
23
16
.

Tìm phân số
b
a
?
Giải
Sơ đồ đoạn thẳng
Vì b - a = 21 và mẫu nhiều hơn tử 7 phần
Giá trị 1 phần : 21 : 7 = 3
Vậy tử số : 16. 3 = 48; mẫu số : 23. 3 = 69, phân số cần tìm :
48
69
Bài 5: So sánh hai số A và B biết
1.2 2.4 3.6 4.8 5.10
3.4 6.8 9.12 12.16 15.20
A
+ + + +
=
+ + + +
;
111111
666665
B =
Giải
Ta có :
1.2 2.4 3.6 4.8 5.10
3.4 6.8 9.12 12.16 15.20
A
+ + + +
=
+ + + +


( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 2 1 2 3 1 2 4 1 2 5 1 2
3 4 2 3 4 3 3 4 4 3 4 5 3 4
× + × × + × × + × × + × ×
=
× + × × + × × + × × + × ×
( )
( )
1 2 1 2 3 4 5
2 1
3 4 1 2 3 4 5 12 6
× × + + + +
= = =
× × + + + +

111111
666665
B =

111111 1
666666 6
> =
Vậy B > A.
Bài 6: Cho hình vuông ABCD có cạnh 9cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao cho
BE = EP = PD.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD. b) Tính diện tích hình AECD
Giải
a) Diện tích hình vuông :

S
ABCD
= AB
2
= 9
2
= 81.
b) S
AECD
= S
AED
+ S
CDE


ABD∆

ADE∆
có cùng chiều cao đỉnh A.
AE =
2
3
BD
Nên S
AED

2
3
ABD
S=

Tương tự : S
CED

2
3
BCD
S=
Nên S
AECD
= S
AED
+ S
CDE

2
3
ABD
S=
2
3
BCD
S+

( )
( )
2
2 2 2
81 54
3 3 3
ABD BCD ABCD

S S S cm= + = = × =
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71 b) 3499 + 1104 : 23 - 75
Bài 2: Tìm x biết :
a) 0,8 x = 3,2 b) 6,2x = 43,18 + 18,82
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tìm chiều
dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4:Một lớp có 41 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
2
3
số học sinh khá; số học sinh
khá bằng
3
4
số học sinh trung bình, còn lại là học sinh yếu. Hãy tính số học sinh từng
loại biết rằng số học sinh yếu là 4 hoặc 5 em.
Bài 5: Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau
mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
ĐỀ 3
Bài 6: Một bể nuôi cá bằng kính dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều
rộng 6dm, chiều cao 4dm. Tính:
a) Diện tích kính cần dùng để làm bể (bể không có nắp).
b) Thể tích bể cá (độ dày đáy không đáng kể)
c) Mức nước trong bể bằng
3
4
chiều cao của bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít
nước.
Bài 1: (4 điểm)Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất
a) 64 x 23 + 37 x 23 – 23 ; b) 33,76 + 19,52 + 6,24

c)
38 16 6
11 13 11
 
+ +
 ÷
 
; d)
3 3 1
:
4 5 5

Giải
a) 64 x 23 + 37 x 23 – 23 = 23 x ( 64 + 37 – 1 ) = 23 x 100 = 2300
b) 33,76 + 19,52 + 6,24 = ( 33,76 + 6,24) + 19,52
= 40 + 19,52 = 59, 52
c)
38 16 6
11 13 11
 
+ +
 ÷
 
=
38 6 16
11 11 13
 
+ +
 ÷
 

= 4 +
16
13
=
68
13
d)
3 3 1
:
4 5 5

=
5 1 21
4 5 20
− =
Bài 2: (2 điểm).
Tìm x biết:
a) 2012 : X + 23 = 526 ; b) X + 9,44 = 18,36
c) X -
3
4
=
6 x
1
24
; d) X +
2
3
= 18 : 9 – 1
Giải

a) 2012 : X + 23 = 526; X = 2012 : ( 526 0 – 23 ) = 4
b) X + 9,44 = 18,36; X = 18,36 – 9,44 = 8,92
c) X -
3
4
=
6 x
1
24
; X =
1 3
1
4 4
+ =
d) X +
2
3
= 18 : 9 – 1; X =
2 1
1
3 3
− =
Bài 3: (3 điểm)
Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 100 m chiều rộng bằng
3
4
chiều dài.
a) Tính chu vi và diện tích đám ruộng đó.
b) Người ta cấy lúa trên đám ruộng hình chữ nhật đó, cứ mỗi a thu được 60kg
lúa. Hỏi đám ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa ?

Giải
a) Chiều rộng hình chữ nhật là: 100 x
3
4
= 75 (m)
Chu vi hình chữ nhật là: ( 100 + 75 ) x 2 = 350 ( m )
Đề 4


ĐỀ
3
ĐỀ 3



ĐỀ 3
Diện tích đám ruộng đó là: 100 x 75 = 7500 ( m
2
) = 75 a
b) Đám ruộng thu hoạch được: 75 x 60 = 4500 kg = 45 tạ
Đáp số: a) Chu vi 350 m ; diện tích 7500 m
2

b) 45 tạ
Bài 4: (1 điểm)
Trong năm học 2011 – 2012 hai bạn An và Bình được Phòng Giáo Dục tặng
thưởng là 560000 đồng, trong đó
1
2
số tiền thưởng của bạn An bằng ĐỀ 3

2
3
số tiền
thưởng của bạn Bình . Hỏi mỗi bạn được Phòng Giáo Dục tặng thưởng là bao nhiêu
tiền ?
Giải
Ta có:
1 2
2 4
=
nên
Số tiền của An: 560000 đ
Số tiền của Bình
Tổng số phần bằng nhau : 4 + 3 = 7 ( phần )
Số tiền thưởng của An là: 560000 : 7 x 4 = 320 000 ( đồng )
Số tiền thưởng của Bình là : 560 000 – 320 000 = 240 000 ( đồng )
Đáp số: Số tiền của An 320 000 đồng ;
Số tiền của Bình 240 000 đồng
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng
1,
18
12
=
3

a. 1 b. 2 c. 5 d. 6
2, Một đàn gà có 32 con. Trong đó
4
3
số gà là gà mái. Số gà trống trong đàn là:

a. 7 con b. 8 con c. 24 con d. 25 con
3, 1m
2
= … mm
2
a. 1000 b. 10 000 c. 1 000 000 d. 100 000
4, 12,74 = 10 + 2 + … + 0,04
a. 70 b. 7 c. 0,7 d. 0,07
5, Trên tàu thuỷ có 45 con cừu. Có 5 con bị rơi xuống nước. Hỏi ông thuyền trưởng
bao nhiêu tuổi?
a. 40 tuổi b. 50 tuổi c. 9 tuổi d. Không tính được
6, x - 5,68 = 25,23
a. x = 30,98 b. x = 19,91 c. x = 29,91 d. x = 30,91
7, Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy 5cm và chiều cao 3cm.
a. 15cm
2
b. 7,5cm
2
c. 8,5cm
2
d. 8cm
2
Đề 5



ĐỀ 3




ĐỀ 3
8, Tính diện tích hình thang biết: Độ dài đáy lần lượt là 14dm và 6dm, chiều cao
7dm.
a. 140dm
2
b. 50dm
2
c. 70dm
2
d. 10dm
2


9, 9100cm
3
= … dm
3
a. 9,1 b. 91 c. 901 d. 0,91
10, 5,4 phút = … giây
a. 54 b. 540 c. 324 d. 304
11, 3 giờ 28 phút + 4 giờ 36 phút = …
a. 8 giờ 4 phút b. 8 giờ 64 phút c. 8 giờ 54 phút d. 7 giờ 64 phút
12, Một vận động viên đua xe đạp đi được 54,08km trong 4 giờ. Tính vận tốc của
người đó.
a. 13,2km/giờ b. 13,52km/giờ c. 13,42km/giờ d. 13,5km/giờ
Câu 2: (2 điểm)
Một cửa hàng có 7250kg gạo. Cửa hàng đã bán được
5
2
số gạo đó. Sau đó lại bán

thêm 370kg gạo nữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Giải
5
2
số gạo của cửa hàng là:
7250 x
5
2
= 2900(kg)
Số gạo đã bán là:
2900 + 370 = 3270(kg)
Số gạo còn lại là:
7250 - 3270 = 3980(kg) = 39,8 tạ
Đáp số: 39,8 tạ gạo
Câu 3: (2 điểm)
Người ta muốn lót gạch một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 32m, có chiều rộng kém
chiều dài 4m; bằng những viên gạch vuông cạnh 2dm. Tìm số gạch cần dùng.
Giải
Nửa chu vi nền nhà hình chữ nhật là:
32 : 2 = 16(m)
Chiều dài nền nhà là:
(16 + 4 ) : 2 = 10(m)
Chiều rộng nền nhà là:
10 - 4 = 6(m)
Diện tích nền nhà là:
10 x 6 = 60(m
2
) hay 6000dm
2


Diện tích một viên gạch là:
2 x 2 = 4(dm
2
)
Số viên gạch cần dùng là:
6000 : 4 = 1500(viên)
Đáp số: 1500 viên gạch
I . TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng .
Câu 1 . Điền vào chỗ ( … ) một số thích hợp : 12 m
2
= …………cm
2
.
A . 120 B . 1200 C . 12000 D . 120000
Câu 2 . Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là :
A . 100 B . 101 C . 102 D . 123 .
Câu 3 . Kết quả của phép tính : 0,15 + 0,74 + 0,3 x 0,7 bằng :
A . 1 B . 1,1 C . 1,2 D . 1,3 .
Câu 4 . Hình vuông có cạnh bằng 5 cm thì diện tích bằng :
A . 5 cm B . 25cm C . 20cm
2
D . 25cm
2
.
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 5 . ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức .
1) ( 29 x 2013 + 71 x 2013 ) : 100 – 2012 .
2)
3 5 7 1
( ) :1

4 6 12 2
+ −
.
Giải
1) ( 29 x 2013 + 71 x 2013 ) : 100 – 2012 = [ ( 29 + 71 ) x 2013 ] : 100 - 2012 .
= 100 x 2013 : 100 – 2012 = 2013 – 2012 = 1
2)
3 5 7 1 3.6 5.4 19 1
( ) :1 :
4 6 12 2 4.6 12 2
+
 
+ − = −
 ÷
 

=
38 19 1 1
: 1
24 12 2 2
− = −
=
1
2
Câu 6.( 2 điểm ) Lớp 5A có 40 học sinh . Trong năm học vừa qua số học sinh giỏi
chiếm 15% số học sinh cả lớp . Số học sinh khá là 18 em . Số còn lại là học sinh
trung bình . Tính số học sinh giỏi và số học sinh trung bình của lớp .
Giải
Số học sinh giỏi là : 40 x 15% = 6 ( học sinh )
Số học sinh khá là : 40 – 18 – 6 = 16 ( học sinh )

Đề 6



ĐỀ 3



ĐỀ 3
Đáp số : 6 học sinh giỏi ; 16 học sinh trung bình .
Câu 7 . ( 3 điểm ) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 12 cm . Trên cạnh AB lấy
điểm M sao cho AM = 4cm .
a) Tính diện tích các hình sau : hình vuông ABCD , tam giác ADM , hình thang
MBCD.
b) Tính tỉ số diện tích tam giác ADM và diện
tích hình thang MBCD .
c) Điểm M nằm ở vị trí nào trên cạnh AB thì tỉ số
diện tích tam giác ADM và diện tích hình
thang MBCD bằng
1
2
.
Giải
A) Diện tích hình vuông ABCD bằng : 10 x 10 = 100 cm
2
Diện tích tam giác ADM bằng : 4 x 10 : 2 = 20 cm
2
Diện tích hình thang MBCD bằng : ( 6 + 10 ) x 10 : 2 = 80 cm
2
b) Tỉ số diện tích tam giác ADM và diện tích hình thang MBCD bằng : 20 : 80 = 1:4 .

c)Để tỉ số diện tích tam giác ADM và diện tích hình thang MBCD bằng
1
2
thì : 2x
AM x 10 = ( MB + 10 ) x 10 . Suy ra : 2 x AM = MB
Mà AM + MB = 12 nên AM = 8 .
Vậy , điểm M nằm cách điểm A 8cm thì tỉ số diện tích tam giác ADM và diện
tích hình thang MBCD bằng
1
2
.
Câu 8 . ( 1 điểm ) Tìm x , biết : ( 1 + 3 + 5 + 7 + … + 19 ) : x = 10 .
Giải
Từ 1 đến 19 có 10 số chia thành 5 cặp : ( 1 + 19 ) ; ( 3 + 17 ) ; ( 5 + 15 ) ; ( 7 +
13) ; ( 9 + 11 ) . Mỗi cặp có giá trị bằng 20 nên 1 + 3 + 5 + 7 + … + 19 = 5 x 20 =
100 .
Đo đó , (1 + 3 + 5 + 7 + … + 19 ) : x = 100 : x = 10
4
12
M
D
C
B
A
Suy ra , x = 10 .

×