Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Đổng Chi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỔNG CHI </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1</b>: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là


A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4. D. 3,5.


<b>Câu 2</b>: Dãy các chất là amin là


A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH. B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2.


C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.


<b>Câu 3</b>: Etyl metyl amin có CTPT


A. CH3NHC2H5. B. CH3NHCH3.


C. C2H5-NH-C6H5. D. CH3NH-CH2CH2CH3.


<b>Câu 4</b>: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.


C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>Câu 5</b>: Để phân biệt dung dịch metylamin và anilin có thể dùng:


A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. NaCl


<b>Câu 6</b>: Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin bằng những chất nào?


A. dung dịch NaOH, dd Brom. B. dd HCl, dd NaOH.


C. H2O, dd brom. D. ddNaCl, dd brom.


<b>Câu 7</b>: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng
phân cấu tạo của X là


A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.


<b>Câu 8</b>: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là


A.66.5g. B.66g. C.33g. D.44g


<b>Câu 9</b>: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lit khí CO2, 1,4 lit N2 (đktc) và


10,125g H2O. CTPT của X là?


A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N


<b>Câu 10</b>: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm:


A. Cacboxyl , amino. B. Cacbonyl, amoni. C. Cacbonyl, amino . D. Cacboxyl, amoni.
<b>Câu 11</b>: Amino axit biểu hiện tính chất hố học sau:


A. Tính lưỡng tính, phản ứng este hố, phản ứng trùng hợp.
B. Tính axit, phản ứng este hố, phản ứng trùng ngưng.
C. Tính bazơ, phản ứng este hố, phản ứng trùng ngưng.
D. Tính lưỡng tính, phản ứng este hoá, phản ứng trùng ngưng.


<b>Câu 12</b>: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch



A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.


<b>Câu 13</b>: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 2; 1. B. 2; 5. C. 5; 2. D. 1;2 .
<b>Câu 15</b>: Amino axit làm quì tím hóa đỏ là


A. H2NCH2COOH B. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH


C. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH D. H2NCH2NHCH2COOH


<b>Câu 16</b>:Khi trùng ngưng 13,1 g axit  - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi nước, aminoaxit cịn dư
người ta thu được m gam polime. Giá trị m là


<b>A.</b> 10,41 <b>B.</b> 9,04 <b>C.</b> 11,02 <b>D.</b> 8,43


<b>Câu 17</b>: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M.Cô cạn dung dịch
thu được 1,835g muối.Khối lượng phân tử của A là:


A. 97 B. 120 C. 147 D. 157


<b>Câu 18</b>: X là một - amino axit no chỉ chứ một nhóm NH2 và một nhóm –COOH. Cho 1,78 gam X phản


ứng vừa đủ với HCl tạo ra 2,51 gam muối. CTCT của X là


A. NH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH.



C. CH3-CH2-(NH2)CH-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 19</b>: Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2.


Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng ứng vừa đủ với
dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối
của Y là


A. 117. B. 75. C. 89. D. 103.


<b>Câu 20</b>: Để phân biệt ba dd NH2-CH2-COOH, CH3COOH, C2H5-NH2 chỉ cần dùng thuốc thử


A. ddHCl. B. Natri. C. quỳ tím. D. dd NaOH.


<b>Câu 21</b>: Có các dung dịch riêng biệt sau: CH3-NH3Cl, C2H5NH3NO3, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,


CH3COONa, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các


dung dịch có pH < 7 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 22</b>: Amino axit X chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH trong phân tử. Chất Y là este của X


với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là


A. H2N–CH2COOH, H2N–CH2COOCH3.


B. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOCH3.



C. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOC2H5.


D. H2N–CH2COOH, H2N–CH2COOC2H5.


<b>Câu 23</b>: Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit
vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối
lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%, còn lại là oxi. Khi cho 4,45
gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D.


H2NC2H4COOH.


<b>Câu 24</b>: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25</b>: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
<b>A.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b>B.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>C.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.


<b>D.</b> H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


<b>Câu 26</b>: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 27</b>: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là


<b>A.</b> α-aminoaxit. <b>B.</b> β-aminoaxit. <b>C.</b> axit cacboxylic. <b>D.</b> este.


<b>Câu 28</b>:Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H2O → 2Y + Z (trong đó Y và Z là các


amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Thủy phân hồn tồn 4,34 gam X thu được


m gam Z. Đốt cháy hồn tồn m gam Z thì được 0,896 ml khí CO2; 0,224 ml khí N2 (đktc). Tên gọi của Y




A. glyxin B. valin C. axit glutamic D. alanin


<b>Câu 29</b>: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Pentapeptit (X) thu được 3 mol Gli; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy
phân khơng hồn tồn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gli; Gli-Ala và không thấy tạo ra Phe-Gli. CTCT
của Petapeptit


<b>A.</b> Gli-Gli-Ala-Gli-Phe <b>B. </b>Gli-Ala-Gli-Phe-Gli <b>C. </b>Gli-Phe-Gli-Ala-Gli <b>D. </b>Gli-Gli-Gli-Ala-Phe
<b>Câu 30:</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Quỳ tím Chuyển màu xanh


Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Z Cu(OH)2 Có màu tím


T Nước Brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:



A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
<b>Câu 31:</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


<b>A. </b>tơ visco. <b>B. </b>tơ nilon-6,6. <b>C. </b>tơ tằm. <b>D. </b>tơ capron.


<b>Câu 32: </b>Tơ lapsan thuộc loại


<b>A. </b>tơ poliamit. <b>B. </b>tơ visco. <b>C. </b>tơ polieste. <b>D. </b>tơ axetat.
<b>Câu 33: </b>Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng


<b>A. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.


<b>C. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. <b>D. </b>H2N-(CH2)5-COOH.


<b>Câu 34:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
<b>A. </b>CH3CH2OH và CH3CHO. <b>B. </b>CH3CH2OH và CH2=CH2.


<b>C. </b>CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. </b>CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. CH2 = C (CH3)COOCH3. B. CH2 =


CHCOOCH3.


C. C6H5CH = CH2. D. CH3COOCH = CH2.


<b>Câu 36: </b>Polivinyl clorua có công thức là



A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.


<b>Câu 37:</b> Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong


dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. 1. B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 38:</b> Các chất đều<b> không</b><sub> bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng nóng là: </sub>


A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. D. polietilen; cao su buna; polistiren.


<b>Câu 39: </b>Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5). D. (3), (4), (6).


<b>Câu 40:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3 Cl  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ


trên thì cần V m3<sub> khí thiên nhiên ( ở đktc). Giá trị của V ( biết CH</sub>


4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và


hiệu suất của cả quá trình là 50%)


A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224.0.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>



<b>Câu 1:</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


<b>A. </b>tơ visco. <b>B. </b>tơ nilon-6,6. <b>C. </b>tơ tằm. <b>D. </b>tơ capron.


<b>Câu 2: </b>Tơ lapsan thuộc loại


<b>A. </b>tơ poliamit. <b>B. </b>tơ visco. <b>C. </b>tơ polieste. <b>D. </b>tơ axetat.
<b>Câu 3: </b>Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng


<b>A. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.


<b>C. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. <b>D. </b>H2N-(CH2)5-COOH.


<b>Câu 4:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
<b>A. </b>CH3CH2OH và CH3CHO. <b>B. </b>CH3CH2OH và CH2=CH2.


<b>C. </b>CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. </b>CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 5:</b> Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:


A. CH2 = C (CH3)COOCH3. B. CH2 =


CHCOOCH3.


C. C6H5CH = CH2. D. CH3COOCH = CH2.


<b>Câu 6: </b>Polivinyl clorua có công thức là


A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.



<b>Câu 7:</b> Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy


có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. 1. B. 4 C. 3 D. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. D. polietilen; cao su buna; polistiren.


<b>Câu 9: </b>Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5). D. (3), (4), (6).


<b>Câu 10:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3 Cl  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ


trên thì cần V m3 khí thiên nhiên ( ở đktc). Giá trị của V ( biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và


hiệu suất của cả quá trình là 50%)


A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224.0.


<b>Câu 11</b>: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là


A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4. D. 3,5.


<b>Câu 12</b>: Dãy các chất là amin là


A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH. B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2.


C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.



<b>Câu 13</b>: Etyl metyl amin có CTPT


A. CH3NHC2H5. B. CH3NHCH3.


C. C2H5-NH-C6H5. D. CH3NH-CH2CH2CH3.


<b>Câu 14</b>: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.


C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>Câu 15 :</b> Để phân biệt dung dịch metylamin và anilin có thể dùng:


A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. NaCl


<b>Câu 16</b>: Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin bằng những chất nào?
A. dung dịch NaOH, dd Brom. B. dd HCl, dd NaOH.


C. H2O, dd brom. D. ddNaCl, dd brom.


<b>Câu 17:</b> Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng
phân cấu tạo của X là


A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.


<b>Câu 18</b>: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là


A.66.5g. B.66g. C.33g. D.44g



<b>Câu 19</b> Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lit khí CO2, 1,4 lit N2 (đktc) và


10,125g H2O. CTPT của X là?


A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N


<b>Câu 20</b>: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm:


A. Cacboxyl , amino. B. Cacbonyl, amoni. C. Cacbonyl, amino . D. Cacboxyl, amoni.
<b>Câu 21</b>: Amino axit biểu hiện tính chất hố học sau:


A. Tính lưỡng tính, phản ứng este hố, phản ứng trùng hợp.
B. Tính axit, phản ứng este hoá, phản ứng trùng ngưng.
C. Tính bazơ, phản ứng este hố, phản ứng trùng ngưng.
D. Tính lưỡng tính, phản ứng este hố, phản ứng trùng ngưng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.


<b>Câu 23</b>: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.


<b>Câu 24</b>: Số đồng phân dạng - amino axit có CTPT C3H7NO2, C4H9NO2 lần lượt là


A. 2; 1. B. 2; 5. C. 5; 2. D. 1;2 .


<b>Câu 25:</b> Amino axit làm quì tím hóa đỏ là


A. H2NCH2COOH B. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH



C. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH D. H2NCH2NHCH2COOH


<b>Câu 26: </b>Khi trùng ngưng 13,1 g axit  - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài nước, aminoaxit còn dư
người ta thu được m gam polime. Giá trị m là


<b>A.</b> 10,41 <b>B.</b> 9,04 <b>C.</b> 11,02 <b>D.</b> 8,43


<b>Câu 27</b>: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M.Cô cạn dung dịch
thu được 1,835g muối.Khối lượng phân tử của A là:


A. 97 B. 120 C. 147 D. 157


<b>Câu 28</b>: X là một - amino axit no chỉ chứ một nhóm NH2 và một nhóm –COOH. Cho 1,78 gam X phản


ứng vừa đủ với HCl tạo ra 2,51 gam muối. CTCT của X là


A. NH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH.


C. CH3-CH2-(NH2)CH-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2.


Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng ứng vừa đủ với
dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối
của Y là


A. 117. B. 75. C. 89. D. 103.


<b>Câu 30</b>: Để phân biệt ba dd NH2-CH2-COOH, CH3COOH, C2H5-NH2 chỉ cần dùng thuốc thử



A. ddHCl. B. Natri. C. quỳ tím. D. dd NaOH.


<b>Câu 31: </b>Có các dung dịch riêng biệt sau: CH3-NH3Cl, C2H5NH3NO3, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,


CH3COONa, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các


dung dịch có pH < 7 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 32:</b> Amino axit X chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH trong phân tử. Chất Y là este của X


với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là


A. H2N–CH2COOH, H2N–CH2COOCH3.


B. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOCH3.


C. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOC2H5.


D. H2N–CH2COOH, H2N–CH2COOC2H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D.


H2NC2H4COOH.


<b>Câu 34: </b>Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?


<b> A.</b> 3 chất. <b>B.</b> 5 chất. <b>C.</b> 6 chất. <b>D.</b> 8 chất.
<b>Câu 35: </b>Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?



<b>A.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b>B.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>C.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.


<b>D.</b> H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


<b>Câu 36:</b> Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 37:</b> Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
<b>A.</b> α-aminoaxit. <b>B.</b> β-aminoaxit. <b>C.</b> axit cacboxylic. <b>D.</b> este.


<b>Câu 38: </b>Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H2O → 2Y + Z (trong đó Y và Z là các


amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Thủy phân hồn tồn 4,34 gam X thu được


m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z thì được 0,896 ml khí CO2; 0,224 ml khí N2 (đktc). Tên gọi của Y




A. glyxin B. valin C. axit glutamic D. alanin


<b>Câu 39: </b>Thủy phân hoàn toàn 1 mol Pentapeptit (X) thu được 3 mol Gli; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy
phân khơng hồn tồn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gli; Gli-Ala và không thấy tạo ra Phe-Gli. CTCT
của Petapeptit



<b>A.</b> Gli-Gli-Ala-Gli-Phe <b>B. </b>Gli-Ala-Gli-Phe-Gli <b>C. </b>Gli-Phe-Gli-Ala-Gli <b>D. </b>Gli-Gli-Gli-Ala-Phe
<b>Câu 40:</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Quỳ tím Chuyển màu xanh


Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Z Cu(OH)2 Có màu tím


T Nước Brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: </b>Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?


<b>A.</b> 3 chất. <b>B.</b> 5 chất. <b>C.</b> 6 chất. <b>D.</b> 8 chất.
<b>Câu 2: </b>Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?


<b>A.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.



<b>D.</b> H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


<b>Câu 3:</b> Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 4:</b> Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
<b>A.</b> α-aminoaxit. <b>B.</b> β-aminoaxit. <b>C.</b> axit cacboxylic. <b>D.</b> este.


<b>Câu 5: </b>Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H2O → 2Y + Z (trong đó Y và Z là các


amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Thủy phân hồn tồn 4,34 gam X thu được


m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z thì được 0,896 ml khí CO2; 0,224 ml khí N2 (đktc). Tên gọi của Y




A. glyxin B. valin C. axit glutamic D. alanin


<b>Câu 6: </b>Thủy phân hoàn toàn 1 mol Pentapeptit (X) thu được 3 mol Gli; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi thủy
phân khơng hồn tồn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gli; Gli-Ala và không thấy tạo ra Phe-Gli. CTCT
của Petapeptit


<b>A.</b> Gli-Gli-Ala-Gli-Phe <b>B. </b>Gli-Ala-Gli-Phe-Gli <b>C. </b>Gli-Phe-Gli-Ala-Gli <b>D. </b>Gli-Gli-Gli-Ala-Phe
<b>Câu 7:</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Quỳ tím Chuyển màu xanh



Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Z Cu(OH)2 Có màu tím


T Nước Brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
<b>Câu 8:</b> Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


<b>A. </b>tơ visco. <b>B. </b>tơ nilon-6,6. <b>C. </b>tơ tằm. <b>D. </b>tơ capron.


<b>Câu 9: </b>Tơ lapsan thuộc loại


<b>A. </b>tơ poliamit. <b>B. </b>tơ visco. <b>C. </b>tơ polieste. <b>D. </b>tơ axetat.
<b>Câu 10: </b>Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng


<b>A. </b>HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.


<b>C. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. <b>D. </b>H2N-(CH2)5-COOH.


<b>Câu 11:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A. </b>CH3CH2OH và CH3CHO. <b>B. </b>CH3CH2OH và CH2=CH2.


<b>C. </b>CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. </b>CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.



<b>Câu 12:</b> Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:


A. CH2 = C (CH3)COOCH3. B. CH2 =


CHCOOCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 13: </b>Polivinyl clorua có công thức là


A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.


<b>Câu 14:</b> Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong


dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. 1. B. 4 C. 3 D. 2


<b>Câu 15:</b> Các chất đều<b> không</b><sub> bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng nóng là: </sub>


A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. B. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
C. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. D. polietilen; cao su buna; polistiren.


<b>Câu 16: </b>Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5). D. (3), (4), (6).


<b>Câu 17:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4  C2H2  C2H3 Cl  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ


trên thì cần V m3 khí thiên nhiên ( ở đktc). Giá trị của V ( biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và



hiệu suất của cả quá trình là 50%)


A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224.0.


<b>Câu 18</b>: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là


A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4. D. 3,5.


<b>Câu 19</b>: Dãy các chất là amin là


A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH. B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2.


C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.


<b>Câu 20</b>: Etyl metyl amin có CTPT


A. CH3NHC2H5. B. CH3NHCH3.


C. C2H5-NH-C6H5. D. CH3NH-CH2CH2CH3.


<b>Câu 21</b>: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.


C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>Câu 22 :</b> Để phân biệt dung dịch metylamin và anilin có thể dùng:


A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. NaCl


<b>Câu 23</b>: Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin bằng những chất nào?


A. dung dịch NaOH, dd Brom. B. dd HCl, dd NaOH.


C. H2O, dd brom. D. ddNaCl, dd brom.


<b>Câu 24:</b> Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng
phân cấu tạo của X là


A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.


<b>Câu 25</b>: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là


A.66.5g. B.66g. C.33g. D.44g


<b>Câu 26:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lit khí CO2, 1,4 lit N2 (đktc) và


10,125g H2O. CTPT của X là?


A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. Cacboxyl , amino. B. Cacbonyl, amoni. C. Cacbonyl, amino . D. Cacboxyl, amoni.
<b>Câu 28</b>: Amino axit biểu hiện tính chất hố học sau:


A. Tính lưỡng tính, phản ứng este hố, phản ứng trùng hợp.
B. Tính axit, phản ứng este hố, phản ứng trùng ngưng.
C. Tính bazơ, phản ứng este hố, phản ứng trùng ngưng.
D. Tính lưỡng tính, phản ứng este hoá, phản ứng trùng ngưng.


<b>Câu 29</b>: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch


A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.



<b>Câu 30</b>: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.


<b>Câu 31</b>: Số đồng phân dạng - amino axit có CTPT C3H7NO2, C4H9NO2 lần lượt là


A. 2; 1. B. 2; 5. C. 5; 2. D. 1;2 .


<b>Câu 32:</b> Amino axit làm quì tím hóa đỏ là


A. H2NCH2COOH B. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH


C. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH D. H2NCH2NHCH2COOH


<b>Câu 33: </b>Khi trùng ngưng 13,1 g axit  - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi nước, aminoaxit cịn dư
người ta thu được m gam polime. Giá trị m là


<b>A.</b> 10,41 <b>B.</b> 9,04 <b>C.</b> 11,02 <b>D.</b> 8,43


<b>Câu 34</b>: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M.Cô cạn dung dịch
thu được 1,835g muối.Khối lượng phân tử của A là:


A. 97 B. 120 C. 147 D. 157


<b>Câu 35</b>: X là một - amino axit no chỉ chứ một nhóm NH2 và một nhóm –COOH. Cho 1,78 gam X phản


ứng vừa đủ với HCl tạo ra 2,51 gam muối. CTCT của X là


A. NH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH.



C. CH3-CH2-(NH2)CH-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol H2NC3H5(COOH)2.


Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng ứng vừa đủ với
dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân tử khối
của Y là


A. 117. B. 75. C. 89. D. 103.


<b>Câu 37</b>: Để phân biệt ba dd NH2-CH2-COOH, CH3COOH, C2H5-NH2 chỉ cần dùng thuốc thử


A. ddHCl. B. Natri. C. quỳ tím. D. dd NaOH.


<b>Câu 38: </b>Có các dung dịch riêng biệt sau: CH3-NH3Cl, C2H5NH3NO3, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,


CH3COONa, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các


dung dịch có pH < 7 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 39:</b> Amino axit X chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH trong phân tử. Chất Y là este của X


với ancol đơn chức, MY = 89. Công thức của X, Y lần lượt là


A. H2N–CH2COOH, H2N–CH2COOCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. H2N–[CH2]2–COOH, H2N–[CH2]2–COOC2H5.



D. H2N–CH2COOH, H2N–CH2COOC2H5.


<b>Câu 40:</b> Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit
vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối
lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%, còn lại là oxi. Khi cho 4,45
gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 45 phút môn hóa 8
  • 13
  • 3
  • 19
  • ×