Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh thương mại 3 ( Business English 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.13 KB, 3 trang )

BM01.QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

________

___________
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Tiếng Anh Thương Mại 3 ( Business English 3)
- Mã số học phần: 1410192
- Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học chính quy
- Số tiết học phần:


Nghe giảng lý thuyết

: 10 tiết



Làm bài tập trên lớp

: 10 tiết





Thảo luận

: 5 tiết



Hoạt động theo nhóm

: 5 tiết



Tự học

: 60 giờ

- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Quản Trị Kinh Doanh Quốc Tế; Tổ bộ môn Thực hành tiếng
2. Học phần trước: Tiếng Anh Thương Mại 1, Tiếng Anh Thương Mại 2
3. Mục tiêu của học phần: Sau khi hồn tất học phần này, sinh viên sẽ có khả năng hiểu được các khái
niệm, từ vựng, các tình huống và cách xử lý tình huống cho sẵn trong thương mại. Đồng thời củng cố thêm
các kỹ năng cho sinh viên (nghe – nói - đọc - viết) trong từng chủ đề cụ thể.
4. Chuẩn đầu ra:
Kiến thức

Nội dung
Đáp ứng CĐR CTĐT
4.1.1 Tăng thêm vốn từ vựng tổng quát và từ vựng K1

chuyên ngành cho sinh viên
4.1.2 Củng cố lại các kiến thức về văn phạm, cấu trúc K2
ngữ pháp
4.1.3 Củng cố các kỹ năng học ngoại ngữ

Kỹ năng

Thái độ

K3

4.2.1 Sử dụng các từ vựng, văn phong trong thương S1
mại
4.2.2 Giao tiếp trong công sở

S2

4.2.3 Phân biệt, và nhận biết các loại thư thương mại

S3

4.3.1 Xây dựng tác phong chuyên nghiệp trong học tập A1
và cuộc sống.
4.3.2. Chủ động tìm hiểu, nghiên cứu các nội dung, A2
chủ đề liên quan.

1


4.3.3 Hình thành thói quen rèn luyện kỹ năng nghe trên A3

lớp và tự học ở nhà.
5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần:
- Đào tạo những kỹ năng cơ bản trong môi trường hoạt động kinh doanh.
- Cung cấp các khái niệm cơ bản trong lĩnh vực thương mại – cần thiết để có thể hiểu và sử dụng được
tiếng Anh Thương Mại cơ bản.
- Trang bị các thuật ngữ chuyên ngành và những cách nói, cách diễn đạt bằng tiếng Anh xoay quanh các
khái niệm cơ bản trong lĩnh vực thương mại.
- Hướng dẫn đánh giá và giải quyết một số tình huống cơ bản trong mơi trường hoạt động kinh
doanh.
- Học theo hai hướng chính song song: (1) Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết Tiếng Anh Thương Mại và xử lý
tình huống; (2) Các khái niệm cơ bản chuyên ngành, thuật ngữ

6. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
7. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
1 Điểm chuyên cần
2 Điểm bài tập / bài thực hành

Quy định
Số tiết tham dự học/tổng số tiết
Số bài tập – bài thực hành đã làm/số


Trọng số
10%
10%

Mục tiêu
4.1 đến 4.3
4.1 đến 4.3

3

Điểm kiểm tra giữa kỳ

bài tập – bài thực hành được giao
- Trắc nghiệm

20%

4.1 đến 4.3

4

Điểm thi kết thúc học phần

- Thi trắc nghiệm + tự luận (60 phút).

60%

4.1 đến 4.3


Làm bài cá nhân
7.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm
tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số
tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
8. Tài liệu học tập:

2


8.1 Giáo trình chính:
[1] Paul Dummett, Total Business 3, MC/Summertown Publishing, 2009
8.2 Tài liệu tham khảo:
[2] David Cotton, David Falvey, Simon Kent, Market leader (Upper Intermediate), Pearson, 2011
[3] Paul Edmunds, Anne Taylor, Developing Skills for the TOEIC test, First News, Trẻ, 2007
[4] Tiếng Anh văn phòng và giao tiếp thương mại = : English for office & business conversations. 1. - TPHCM : Trẻ, 2007

Ngày 15 tháng 06 năm 2015

Ngày 15 tháng 06 năm 2015

Ngày 15 tháng 06 năm 2015

Trưởng khoa

Tổ trưởng Bộ môn

Người biên soạn


(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

HUFLIT, ngày

tháng 06 năm 2015

Ban giám hiệu
** Ghi chú: Đề cương có thể thay đổi tuỳ theo tình hình thực tế giảng dạy

3



×