Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Đô Lương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.67 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN </b>
<b>TRƢỜNG THPT ĐÔ LƢƠNG 1 </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM 2020 </b>
<b>Mơn thi: HỐ HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.</i>
<b> </b>


<b>Câu 1: Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là </b>
<b>A. CH</b>3COONa và CH2=CHOH. <b>B. CH</b>3CH2COONa và CH3OH.


<b>C. CH</b>3COONa và CH3–CH=O. <b>D. CH</b>2=CHCOONa và CH3OH.


<b>Câu 2: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) </b>
những tấm kim loại


<b>A. Cu. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Sn. </b> <b>D. Pb. </b>


<b>Câu 3: Dãy chất đều tác dụng với dụng dịch Fe(NO</b>3)2 là?


<b>A. Ag, CuO, Fe, Mg </b> <b>B. Cu, BaO, Ag, Zn </b>


<b>C. Mg, Na, Zn, AgNO</b>3 <b>D. Cu, Na, Zn, AgNO</b>3


<b>Câu 4: Kết luận nào sau đây khơng đúng? </b>


<b>A. Để đồ vật bằng thép ngồi khơng khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mịn điện hóa. </b>


<b>B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mịn hóa </b>
học.



<b>C. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ. </b>


<b>D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong khơng khí </b>
ẩm thì Sn sẽ bị ăn mịn trước.


<b>Câu 5: Cho 36,0 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe</b>3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) tác dụng với dung


dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cịn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 12,8. </b> <b>B. 19,2. </b> <b>C. 9,6. </b> <b>D. 6,4. </b>


<b>Câu 6: Cặp chất không xảy ra phản ứng là </b>


<b>A. Fe + Cu(NO</b>3)2. <b>B. Cu + AgNO</b>3. <b>C. Zn + Fe(NO</b>3)2. <b>D. Ag + Cu(NO</b>3)2.


<b>Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? </b>
<b>A. H</b>2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


<b>B. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.


<b>C. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.


<b>D. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.


<b>Câu 8: Cho dãy các chất: C</b>6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,


C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 9: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng </b>
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là


<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. fructozơ. </b> <b>C. amilopectin. </b> <b>D. xenlulozơ </b>
<b>Câu 10: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là </b>


<b>A. CH</b>3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. CH</b>3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.


<b>Câu 11: Chất thuộc loại amin bậc hai là </b>


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. (CH</b>3)3N <b>C. CH</b>3–NH–CH3. <b>D. CH</b>3CH2NH2.


<b>Câu 12: Trong các loại tơ: nilon-6 (1), nitron (2), xenlulozơ axetat (3), visco (4). Các tơ bán tổng hợp là: </b>
<b>A. (3),(4). </b> <b>B. (1),(4). </b> <b>C. (1),(2). </b> <b>D. (2),(3). </b>


<b>Câu 13: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic.
(2) Lipit gồm có chất béo, sáp, stearoid, photpholipit, ...
(3) Chất béo đều là các chất lỏng.


(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái lỏng, tristearin ở trạng thái rắn.


(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của mỡ động vật, dầu thực vật.


Số phát biểu đúng là



<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 14: Trung hòa 8,85 gam một amin đơn chức cần 150 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của </b>
X


<b>A. C</b>3H9N <b>B. C</b>3H7N <b>C. C</b>2H5N <b>D. CH</b>5N


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. </b>
<b>B. Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím. </b>


<b>C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. </b>


<b>D. Cho Cu(OH)</b>2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.


<b>Câu 16: Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tƣợng </b>


X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam


Y Nước brom Mất màu dung dịch Br2


Z Quỳ tím Hóa xanh


Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin. </b> <b>B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin. </b>
<b>C. saccarozơ, glucozơ, anilin. </b> <b>D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin. </b>



<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO</b>2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân


tử của este


<b>A. C</b>3H6O2 <b>B. C</b>4H8O4 <b>C. C</b>2H4O2 <b>D. C</b>4H8O2


<b>Câu 18: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch </b>
glucozơ phản ứng với


<b>A. Cu(OH)</b>2 trong NaOH, đun nóng. <b>B. kim loại Na. </b>


<b>C. Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường. <b>D. AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng.


<b>Câu 19: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết </b>
với dung dịch HCl thấy có V lít khí <i>(đktc).</i> Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20: Este propyl axetat có cơng thức là </b>


<b>A. CH</b>3COOCH2CH2CH3. <b>B. CH</b>3COOC2H5.


<b>C. CH</b>3CH2COOCH3. <b>D. HCOOCH=CH</b>2.


<b>Câu 21: Đun 9,0 gam axit axetic với 9,2 gam etanol (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới


trạng thái cân bằng, thu được 8,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là


<b>A. 50,00% </b> <b>B. 75,00% </b> <b>C. 62,50% </b> <b>D. 66,67% </b>


<b>Câu 22: Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin, (4) đimetylamin. Lực bazơ tăng dần theo </b>


thứ tự nào sau đây?


<b>A. (1) < (3) < (2) < (4) </b> <b>B. (3) < (1) < (2) < (4) </b> <b>C. (3) < (1) < (4) < (2) </b> <b>D. (1) < (2) < (3) < (4) </b>
<b>Câu 23: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là: </b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. C</b>6H5NH2. <b>C. H</b>2NCH2COOH. <b>D. CH</b>3NH2.


<b>Câu 24: Phân tử khối trung bình của PVC là khoảng 750000. Hệ số polime hoá của PVC là </b>


<b>A. 12.000 </b> <b>B. 15.000 </b> <b>C. 24.000 </b> <b>D. 25.000 </b>


<b>Câu 25: Hai chất đồng phân của nhau là </b>


<b>A. fructozơ và mantozơ. </b> <b>B. glucozơ và mantozơ. </b>
<b>C. saccarozơ và glucozơ </b> <b>D. fructozơ và glucozơ. </b>


<b>Câu 26: Ba chất lỏng: C</b>2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để


phân biệt ba chất trên là


<b>A. kim loại Na. </b> <b>B. quỳ tím. </b> <b>C. dung dịch NaOH </b> <b>D. dung dịch Br</b>2.


<b>Câu 27: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; metylfomat; xenlulozơ và </b>
glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là


<b>A. 3 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.



(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.


(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.


(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.


(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3.


(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 29: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? </b>
<b>A. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim. </b>


<b>B. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. </b>
<b>C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao. </b>


<b>D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. </b>
<b>Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. </b>
<b>B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5,04 lít <i>(đktc)</i> SO2 khí duy nhất và 5,88 gam chất rắn. Số mol H2SO4 phản ứng là:


<b>A. 0,62 mol </b> <b>B. 0,8175 mol </b> <b>C. 0,73 mol </b> <b>D. 0,975 mol </b>


<b>Câu 32: Hỗn hợp E gồm CH</b>3COOH, (CH2=CH-COO)3C3H5 và hai hyđrocacbon mạch hở. Đốt cháy



hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp E cần 42,56 lít O2<i>(đktc)</i>, thu được CO2 và 21,6 gam H2O. Mặt khác, 0,3 mol


E tác dụng được tối đa dung dịch chứa m gam Br2. Giá trị của m là?


<b>A. 32 gam </b> <b>B. 64 gam </b> <b>C. 96 gam </b> <b>D. 48 gam </b>


<b>Câu 33: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO</b>3 2,5 M. Kết thúc phản


ứng thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối


so với oxi là 31 : 24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ
thị hình vẽ dưới đây:


Giá trị của m và V lần lượt là:


<b>A. 8,85 và 250 </b> <b>B. 7,5 và 387,2 </b> <b>C. 7,8 và 950 </b> <b>D. 6,36 và 378,2 </b>


<b>Câu 34: X là một peptit có 16 mắt xích (được tạo từ các α-amino axit no, hở, có 1 nhóm -NH</b>2 và 1 nhóm


–COOH). Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ


dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp chất rắn Y. Đốt cháy hồn tồn <b>Y trong bình </b>
chứa 12,5 mol khơng khí, tồn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 271,936 lít
hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xẩy ra hồn tồn, các khí đo ở <i>đktc</i>, trong khơng khí có 20% thể tích O2


cịn lại là N2. Giá trị của m là?


<b>A. 42,1 gam </b> <b>B. 42,8 gam </b> <b>C. 45,6 gam </b> <b>D. 39,8 gam </b>


<b>Câu 35: Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO</b>3, FeS, Cu(NO3)2 (trong <b>A % khối lượng oxi là </b>



46,192%) một thời gian (muối nitrat bị nhiệt phân hồn tồn) thì thu được chất rắn B và 11,872 lít hỗn
hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. Cho B phản ứng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng dư (thấy có 0,88 mol


HNO3 phản ứng) thu được dung dịch C và 4,256 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2, có tỉ khối đối với hiđro


là 436/19). Cho <b>C tác dụng hoàn toàn với BaCl</b>2 dư thấy xuất hiện 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở


<i>đktc</i>, NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Giá trị gần nhất của m là?


<b>A. 48 </b> <b>B. 33 </b> <b>C. 40 </b> <b>D. 42 </b>


<b>Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O</b>2, thu được CO2 và 2 mol H2O.


Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 37: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na</b>2O, K, K2O, Ba, BaO (trong X, oxi chiếm 7,5% về


khối lượng) và nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,896 lít H2 <i>(đktc)</i>. Cho hết Y vào 200 ml dung


dịch HCl 0,5M; thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m là?


<b>A. 6,4 gam </b> <b>B. 0,92 gam </b> <b>C. 0,48 gam </b> <b>D. 12,8 gam </b>


<b>Câu 38: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO</b>3)2 0,7M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít


khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xẩy ra hồn
tồn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu
có) là NO duy nhất. Giá trị (m<b>X</b> –m<b>Y</b>) là?



<b>A. 90,8 gam </b> <b>B. 100,6 gam </b> <b>C. 102,4 gam </b> <b>D. 98 gam </b>


<b>Câu 39: Cho 7,1 gam khí clo tác dụng hết với 17,92 gam kim loại M, thu được hỗn hợp X. Cho 1 nửa </b>
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được 4,256 lít khí <i>(đktc)</i>. Biết các phản ứng


xảy ra hoàn toàn, SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Kim loại M là?


<b>A. Al </b> <b>B. Cu </b> <b>C. Mg </b> <b>D. Fe </b>


<b>Câu 40: Hỗn hợp X gồm Lys – Gly – Ala, Lys – Ala – Lys – Gly, Ala – Gly. Biết 0,25 mol X phản ứng </b>
được tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Mặt khác, cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch HCl
dư, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử ĐH, CĐ lần 1 môn Toán khối A năm 2008
  • 1
  • 381
  • 1
  • ×