Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra HKI môn Toán 12 năm 2020 có đáp án trường THPT Thủ Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>BỘ 3 ĐỀ THI HK1 MƠN TỐN LỚP 12 NĂM 2020 CÓ ĐÁP ÁN </b>



<b>TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC </b>
<b>TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>


<b>Năm học 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 12 </b>


<b>Thời gian: 90 phút </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Đồ thị hàm số 2 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
<b>A. </b><i>x</i> 1 và <i>y</i>2. <b>B. </b><i>x</i>2 và <i>y</i>1. <b>C. </b><i>x</i>1 và <i>y</i>2. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>1 và <i>y</i> 3.


<b>Câu 2:</b> ố át ện đ u l ố đa ện đ u loại:



<b>A. </b>

 

3;3 . <b>B.</b> {3;4} <b>C. </b>

 

3;5 . <b>D.</b> {4;3}


<b>Câu 3:</b> Tìm tập tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số 1 3 ( 1) 2 ( 5) 2018
3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>


nghịch biến trên tập xác định.


<b>A. </b><i>m</i> 

3; 2

. <b>B. </b><i>m</i> 

1; 4

. <b>C. </b>m ( 1; 4). <b><sub>D. </sub></b>m ( 3; 2).


<b>Câu 4:</b> Cho K là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn. Khẳng địn n o sau đây <i><b>sai</b></i>?


<b>A. </b>Nếu hàm số <i>f</i> ông đổi trên K thì <i>f</i> '

 

<i>x</i>   0, <i>x</i> <i>K</i>.


<b>B. </b>Hàm số <i>f</i> đồng biến trên K thì <i>f</i> '

 

<i>x</i>   0, <i>x</i> <i>K</i>.


<b>C. </b>Nếu <i>f</i> '

 

<i>x</i>   0, x K thì hàm số <i>f</i> nghịch biến trên K.


<b>D. </b>Nếu <i>f</i> '

 

<i>x</i>   0, x K và <i>f</i> '

 

<i>x</i> 0tại một số hữu hạn đ ểm trên K thì hàm số <i>f</i> đồng biến trên K.


<b>Câu 5:</b> Tất cả giá trị của tham số <i>m</i> để p ương trìn <i>x</i>33<i>x m</i>  1 0 có ba nghiệm phân biệt


<b>A. </b><i>m</i> 1<sub>hoặc </sub><i>m</i>3. <b>B. </b>  1 <i>m</i> 3. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b>  1 <i>m</i> 3.


<b>Câu 6:</b> Tính thể tích <i>V</i> của khố nón có đường sinh bằng 10 v án ín đáy ằng 6.


<b>A. </b><i>V</i> 288 . <b>B. </b><i>V</i> 96. <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> 360. <b>D. </b><i>V</i> 60.


<b>Câu 7:</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>36<i>x</i>215<i>x</i>5 có đ ểm cực đại



<b>A. </b>

1;8 .



<b>B. </b>

5; 105 .

<b>C. </b>

5; 100 .

<b>D. </b>

1;3 .



<b>Câu 8:</b> Cho <i>a</i> là số thực ương. G á trị rút gọn của biểu thức


1 9
4 4
1 5
4 4







<i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


<b>A. </b>2 .<i>a</i> <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b>1<i>a</i>. <b>D. </b>1<i>a</i>.


<b>Câu 9:</b> Tính giá trị


4


0,75
3
1 1
16 8
 
  <sub></sub> 
   


    , ta được:


<b>A. </b>18. <b>B. </b>12. <b>C. </b>24. <b>D. </b>16.


<b>Câu 10:</b> Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là:


<b>A. </b>4 2. <b>B. </b>-4. <b>C. </b>4 2. <b>D. </b>0.


<b>Câu 11:</b> Nếu <i>a</i>log 6,12 <i>b</i>log 712 thì log 7 bằng 2


<b>A. </b>


.
1


<i>b</i>
<i>a</i>


 <b>B. </b> 1.


<i>a</i>



<i>b</i> <b>C. </b> 1.


<i>a</i>


<i>a</i> <b>D. </b> 1.


<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Câu 12:</b> Tìm tập nghiệm của p ương trìn log 3<sub>2</sub>

<i>x</i>2

1:


<b>A. </b>

 

0 <b>.</b> <b>B. </b> 4


3


 
 


 <b>.</b> <b>C. </b>


2
3


 
 


 <b>.</b> <b>D. </b>

 

1 <b>.</b>
<b>Câu 13:</b> Đồ thị hình bên là của hàm số nào?


<b>A. </b> 2.



1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 

 <b>B. </b>
2 1
.
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 

 <b>C. </b>
1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 <b>D. </b> 1.


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>






<b>Câu 14:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> là một hình vng cạnh <i>a</i>; các mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SAD</i>

cùng
vng góc với mặt phẳng đáy, cịn cạnh <i>SC</i> tạo với mặt phẳng đáy một góc 0


60 .Tính thể tích của khối
c óp đã c o.


<b>A. </b>
3
6
.
3
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
6
.
4
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
6
.
9
<i>a</i>
<b>D. </b>
3


6
.
5
<i>a</i>


<b>Câu 15:</b> Cho hình trụ có án ín đáy 3<i>cm</i>, đường cao 4<i>cm</i>. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.


<b>A. </b>12 ( <i>cm</i>2). <b><sub>B. </sub></b>36 ( <i>cm</i>2). <b>C. </b>42 ( <i>cm</i>2). <b>D. </b>24 ( <i>cm</i>2).


<b>Câu 16:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>xex</i>. Ta có <i>f</i>'' 1

 

bằng:


<b>A. </b>3 .<i>e</i>2 <b>B. </b>5 .<i>e</i>2 <b>C. </b><i>e</i>3. <b>D. </b>3 .<i>e</i>
2


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Câu 17:</b> Cho khối chóp<i> S.ABCD</i> có đáy l ìn vng cạnh 4<i>cm</i>. Hình chiếu vng góc của <i>S</i> xuống mặt
đáy l trung đ ểm <i>H</i> của <i>AB</i>. Biết rằng <i>SH</i>  2 <i>cm</i>. Tính khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>SBD</i>



<b>A. </b>4 <i>cm.</i> <b>B. </b>1<i> cm.</i> <b>C. </b>3 <i>cm.</i> <b>D. </b>2 <i>cm.</i>


<b>Câu 18:</b> Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn

1;3



<b>A. </b>25. <b>B. </b>15. <b>C. </b>18. <b>D. </b>22.


<b>Câu 19:</b> Hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4 8<i>x</i>21đồng biến trên khoảng


<b>A. </b>

2;0

2;

. <b>B. </b>

;0

 

0; 2 .



<b>C. </b>

 ; 2

 

0; 2 . <b>D. </b>

 ; 2

2;

.


<b>Câu 20:</b> Bất p ương trìn <sub>2</sub>

<sub>1</sub>



2


log 2<i>x</i> 1 log <i>x</i>2 1có tập nghiệm là:


<b>A. </b>(2;3]. <b>B. </b> 5;3
2


 


 


 . <b>C. </b>


5
2;


2


 


 


 . <b>D. </b>

2;

.


<b>Câu 21:</b> C o ìn c óp đ u <i>S.ABCD</i> có đáy l ìn vng <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>, cạnh bên <i>SA</i><i>a</i> 5, mặt
phẳng

<i>SCD</i>

tạo với mặt phẳng

<i>ABC</i>

một góc 60°. Tính khoảng cách giữa <i>BD</i> và <i>SC</i>


<b>A. </b> 30.
6


<i>a</i>


<b>B. </b> 15.
6


<i>a</i>


<b>C. </b> 30.
5


<i>a</i>


<b>D. </b> 15.
5


<i>a</i>


<b>Câu 22:</b> P ương trìn 4log<sub>25</sub><i>x</i>log 5<i><sub>x</sub></i> 3 có nghiệm là:


<b>A. </b><i>x</i>5;<i>x</i> 5. <b>B. </b> 1; 1.
2


<i>x</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1; 5.


5



<i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b> 1; 5.


5


<i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 23:</b> Tìm tọa độ các g ao đ ểm của đường thẳng 19
5


<i>x</i>


<i>y</i>  v đường cong 4 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .


<b>A. </b>(9; 2) và (0; 1) . <b>B. </b>( 2;9) và ( 1; 4) . <b>C. </b>(19;0) và (1; )3


2 . <b>D. </b>(4;3) và ( 6;5) .


<b>Câu 24:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có <i>ABCD</i> là hình vng có cạn đáy ằng 3<i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> cân tại <i>S</i>


và nằm trong mặt phẳng vng góc vớ đáy. Tín t ể tích khối chóp S.ABCD; biết góc giữa <i>SC</i> và mặt


phẳng

<i>ABCD</i>

bằng 60°.


<b>A. </b>18<i>a</i>3 15. <b>B. </b>9<i>a</i>3 3. <b>C. </b>18<i>a</i>3 3. <b>D. </b>
3


9 15


.
2


<i>a</i>


<b>Câu 25:</b> Cho tam giác <i>OAB</i> vng tại <i>O</i> có <i>OA</i>4,<i>OB</i>3. Quay tam giác <i>OAB</i> quanh cạnh <i>OA</i> thu
được một hình nón trịn xoay. Tính diện tích tồn phần của hình nón.


<b>A. </b>31. <b>B. </b>15 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>24 .


<b>Câu 26:</b> Hàm số 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 nghịch biến trên:



4 2


8 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>A. </b>

 ; 1

 1;

. <b>B. </b>

2;

.


<b>C. </b>

    ; 1

 

1;

. <b>D. </b>

; 2

2;

.


<b>Câu 27:</b> Hàm số 1 3 1 2 4


3 2 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  đạt cực đại tạ đ ểm


<b>A. </b>


0


<i>x</i> . <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b>


4
3


<i>x</i> . <b>D. </b>


7
.
6



<i>x</i>


<b>Câu 28:</b> C o ìn lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. có <i>BB</i> <i>a</i>, đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>B</i> và


2


<i>AC</i> <i>a</i> . Tính thể tích <i>V</i> của khố lăng trụ đã c o.


<b>A. </b> 3


.


<i>V</i> <i>a</i> <b>B. </b>


3
.
3
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
.
2
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
.
6
<i>a</i>
<i>V</i>



<b>Câu 29:</b> Tập nghiệm của bất p ương trìn


2 <sub>25</sub> <sub>134</sub>


1


25
5


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>


 


  là:


<b>A. </b>



;8

 

17;



.


<b>B. </b>

8;17 .


<b>C. </b> ; 1


25


<sub></sub> 


 


 . <b><sub>D. </sub></b>



1
;
25
 <sub></sub>
 
  .
<b>Câu 30:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>(<i>x</i>23<i>x</i>2)5 là:


<b>A. </b><i>D</i>(1; 2). <b>B. </b><i>D</i>(0;).


<b>C. </b><i>D</i> \{1; 2}. <b><sub>D. </sub></b><i>D</i>  ( ;1) (2;).


<b>Câu 31:</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>; biết SA vng góc với mặt phẳng
đáy v <i>SA</i><i>a</i> 3<sub>. Tính thể tích của khối chóp </sub><i><sub>S.ABCD</sub></i>


<b>A. </b>


3
.
4
<i>a</i>


<b>B. </b><i>a</i>3 3. <b>C. </b>


<i>a</i>3 3
.
3 <b><sub>D. </sub></b>
3
3
.


12
<i>a</i>


<b>Câu 32:</b> Cho hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có đồ thị ( )<i>C</i> . Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị ( )<i>C</i> .
<b>A. </b><i>x</i> 2. <b><sub>B. </sub></b><i>y</i> 2. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>2.
<b>Câu 33:</b> Hàm số nào trong các hàm số dýới ðây nghịch biến trên ?


<b>A. </b>


<i>x</i>


<i>y</i><i>e</i> . <b>B. </b> 5


4


<i>x</i>


<i>y</i>   


  . <b>C. </b>


2


3


<i>x</i>


<i>y</i>   


  . <b>D. </b>

3 1



<i>x</i>


<i>y</i>  .


<b>Câu 34:</b> Tìm giá trị của m để hàm số <i>y</i><i>mx</i>33<i>x</i>212<i>x</i>2 đạt cực đại tại <i>x</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>Câu 35:</b> Hàm số 2 3 2 2


3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> có giá trị cực đại


<b>A. </b>1. <b>B. </b>-1. <b>C. </b>10.


3 <b>D. </b>


2
.
3


<b>Câu 36:</b> Hàm số đồng biến trên khoảng



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 37:</b> Tính thể tích <i>V</i> của một khối lập p ương có độ dài cạnh bằng 2<i>cm</i>


<b>A. </b>


3


8
.
3


<i>V</i>  <i>cm</i> <b>B. </b><i>V</i> 8<i>cm</i>. <b>C. </b><i>V</i> 6<i>cm</i>3. <b><sub>D. </sub></b><i>V</i>8<i>cm</i>3.


<b>Câu 38:</b> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> l tam g ác đ u cạnh 2<i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc
với mặt đáy v <i>SB</i><i>a</i> 5. Tính thể tích V của khối chóp <i>S ABC</i>. .


<b>A. </b>


3


2 3


3


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>



3


3
3


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> 2<i>a</i>3 3. <b>D. </b><i>V</i> <i>a</i>3 3.


<b>Câu 39:</b> Hìn ên l đồ thị của ba hàm số <i>y</i><i>ax</i>, <i>y</i><i>bx</i>, <i>y</i><i>cx</i>

0<i>a b c</i>, , 1

được vẽ trên cùng một
hệ trục tọa độ. Khẳng địn n o sau đây l ẳng định đúng?


<b>A. </b><i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>.


<b>B. </b><i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>.


<b>C. </b><i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>.


<b>D. </b><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>.


<b>Câu 40:</b> Tính thể tích <i>V</i> của khối trụ có án ín đáy ằng 2 và có chi u cao bằng 4.


<b>A. </b><i>V</i> 16. <b>B. </b><i>V</i> 24. <b>C. </b><i>V</i> 8 . <b>D. </b><i>V</i> 32.
<b>Câu 41:</b> Tìm tập xác định của hàm số log<sub>2</sub> 3


2


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





<b>A. </b><i>D</i> [ 3; 2]. <b>B. </b><i>D</i> \{ 3; 2}.


<b>C. </b><i>D</i> ( 3; 2). <b>D. </b><i>D</i>   ( ; 3) (2;).


<b>Câu 42:</b> Đồ thị hàm số 3<sub>2</sub> 6


4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có ao n êu đường tiệm cận ?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0 .


3 2


3 9 4


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>Câu 43:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) . Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>'( ) có đồ thị n ư ìn vẽ:


Khẳng địn n o sau đây l ẳng địn đúng?


<b>A. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có một đ ểm cực tiểu.


<b>B. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i>1 .


<b>C. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đồng biến trên (;1) .


<b>D. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có a đ ểm cực trị.


<b>Câu 44:</b> Một khối nón có diện tíc đáy 25<i>cm</i>2 và thể tích bằng 125 2


3 <i>cm</i>




. Tín độ đường sinh <i>l</i> của
ìn nón đã c o.


<b>A. </b> 5<i>cm</i>. <b>B. </b>5 2<i>cm</i>. <b>C. </b> 2<i>cm</i>. <b><sub>D. </sub></b>2 5<i>cm</i>.


<b>Câu 45:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2


2 1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 tạ đ ểm có tung độ bằng 1 có p ương trìn l :
<b>A. </b>


1 3


5 5


<i>y</i>  <i>x</i> . <b>B. </b> 1 8


5 5


<i>y</i>  <i>x</i> . <b>C. </b> 1 2


5 5


<i>y</i>  <i>x</i> .


<b>D. </b>


1 8


5 5


<i>y</i> <i>x</i> .



<b>Câu 46:</b> Cho hàm số

 



2


1
1


<i>m x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


 với <i>m</i> là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
<i>m</i> để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

 

1; 2 bằng 4 .


<b>A. </b><i>m</i> 3. <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b> 26


2


<i>m</i>  . <b>D. </b> 26


2


<i>m</i> .



<b>Câu 47:</b> Một khối hộp chữ nhật có 3 íc t ước là 7cm,6cm,5cm thì thể tích của khối hộp đó ?


<b>A. </b> 2


.


210cm <b><sub>B. </sub></b> 3


.


18cm <b>C. </b> 3


.


180cm <b>D. </b> 3


.


210cm


<b>Câu 48:</b> Một sinh viên gửi tiết kiệm ngân hàng lãi suất 13%/ nãm với hình thức lãi kép. Hỏi sau bao
n êu nãm s n v ên đó t u được gấp ba lần số ti n an đầu, biết lãi suất cố định trong các nãm.


<b>A. </b>8 năm 9 t áng. <b>B. </b>15 năm 5 t áng. <b>C. </b>8 năm. <b>D. </b>9 năm.


<b>Câu 49:</b> Cho hình lập p ượng <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có ðộ dài <i>BD</i>' 3 3 . Tính thể tích của khối lập
p ương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
<b>Câu 50:</b> Tín đạo hàm của hàm số <i>y</i>(<i>x</i>22 )<i>x e</i><i>x</i>



<b>A. </b><i>y</i>'<i>xe</i><i>x</i>. <b>B. </b> 2


' ( 2) <i>x</i>.


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>e</i> <b>C. </b><i>y</i>'(2<i>x</i>2) .<i>ex</i> <b>D. </b> 2


' ( 2) <i>x</i>.


<i>y</i>   <i>x</i> <i>e</i>


--- HẾT ---


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>31 </b> <b>C </b> <b>41 </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>22 </b> <b>A </b> <b>32 </b> <b>B </b> <b>42 </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>C </b> <b>23 </b> <b>D </b> <b>33 </b> <b>C </b> <b>43 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>C </b> <b>44 </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>C </b> <b>45 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>A </b> <b>36 </b> <b>B </b> <b>46 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>A </b> <b>37 </b> <b>D </b> <b>47 </b> <b>D </b>


<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>A </b> <b>28 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>B </b> <b>48 </b> <b>D </b>



<b>9 </b> <b>C </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>B </b> <b>39 </b> <b>B </b> <b>49 </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1.</b> Cho hàm số 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . Khẳng địn n o sau đây đúng?


<b>A.</b> Đồ thị hàm số có a đường tiệm cận. <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên \ 2 .

 



<b>C. </b>Hàm số có một cực trị. <b>D.</b> G ao đ ểm của đồ thị và trục tung là


1;0



<b>Câu 2.</b> Ha đồ thị 4 2


3


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>  và 2



3 1


<i>y</i> <i>x</i>  có ao n êu đ ểm chung?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>0 .


<b>Câu 3. </b>Hàm số n o sau đây đồng biến trong khoảng

0;

?


<b>A.</b> 2


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>





.<b> </b> <b>B. </b> 4


2<i>x</i> 3


<i>y</i>  . <b>C. </b> 4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>  . <b>D. </b> 3 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>  .


<b>Câu 4.</b> Viết p ương trìn các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 ?


<b>A.</b><i>x</i>2 và <i>y</i> 1. <b>B</b>. <i>x</i> 1và <i>y</i>2<b>. </b>
<b>C .</b><i>x</i>2 và 1


2


<i>y</i> . <b>D .</b><i>x</i> 1và 1


2


<i>y</i>  .


<b>Câu 5. </b>Đường thẳng y = -1 là tiệm cận của đồ thị hàm số n o ướ đây?



<b>A. </b> 3


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>B. </b>


1
1


<i>y</i>
<i>x</i>


 . <b>C. </b>


2 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>
 


 . <b>D. </b>


2


3
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 .
<b>Câu 6.</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>21. Xác định tọa độ đ ểm cực đại của đồ thị hàm số:


<b>A.</b>

 

1;1 . <b>B. </b>

 1; 1

. <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

1; 1

.


<b>Câu 7.</b> Đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><i><sub>x</sub></i>4<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><sub> cắt trục hoành tạ ao n êu đ ểm? </sub>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 8.</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> 3cos<i>x</i>?


<b>A. </b>2 2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 10.</b> Hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>1 đồng biến trên khoảng nào?


<b>A. </b> . <b>B. </b> ;1 .


2


<sub></sub> 


 


  <b>C. </b>


1


; .


2


 <sub> </sub>


 


  <b>D. </b>

0; 

.


<b>Câu 11. </b>Tìm giá trị cực đại của hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>2 ?



<b>A. </b>1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>4.


<b>Câu 12.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>29<i>x</i>2. Khẳng địn n o sau đây đúng?


<b>A.</b>Hàm số khơng có cực trị.


<b>B.</b>Đ ểm

1;3

l đ ểm cực đại của đồ thị hàm số.


<b>C.</b><i>x</i> 1 l đ ểm cực tiểu của hàm số.


<b>D.</b><i>x</i>3 l đ ểm cực đại của hàm số.


<b>Câu 13.</b> Tìm tọa độ g ao đ ểm a đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3


2 5






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<b>A.</b> 1; 5 .


2 2


<sub></sub> <sub></sub> 



 


  <b>B. </b>


5 3


; .


2 2


<sub></sub> 


 


  <b>C. </b>


5 1


; .


2 2


<sub></sub> <sub></sub> 


 


  <b>D. </b>


1 5



; .


2 2


<sub></sub> 


 


 


<b>Câu 14. </b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

 

2


1






<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> trên đoạn

 

0; 2 .


<b>B.</b> Không tồn tại. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>2.


<b>Câu 15.</b> Hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 nghịch biến trong khoảng n o sau đây?


<b>A. </b>

; 1

. <b>B. </b>

  ;

. <b>C. </b>

1;1

. <b>D. </b>

1; 

.



<b>Câu 16.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23 trên đoạn

3; 2

.


<b>A. </b>11. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
<b>A. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 2 . <b>B. </b>Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại <i>x</i>0.


<b>C.</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 . <b>D. </b>Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại <i>x</i>2.


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i>3<i>x</i>39<i>x</i>23<i>mx</i>1. Với giá trị nào của <i>m</i>thì hàm số đạt cực trị tại <i>x</i>1?


<b>A. </b><i>m</i> 3. <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b>Với mọi <i>m</i>. <b>D. </b>Không tồn tại <i>m</i> .


<b>Câu 19. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên <i>R</i> và có bảng biến t ên n ư sau:


Mện đ n o sau đây l mện đ đúng?


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên một khoảng có độ dài bằng 4.


<b>B.</b> Hàm số có cực tiểu là 1 và khơng có giá trị cực đại.


<b>C.</b> Hàm số có cực tiểu là 1 và cực đại là 3 .


<b>D.</b> Hàm số đạt cực trị tại <i>x</i>5.


<b>Câu 20.</b> Hàm số 2


4 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào?



<b>A.</b>

;1

.<b> </b> <b>B. </b>

;3

. <b>C. </b>

3; 

. <b>D. </b>

2; 

.


<b>Câu 21.</b> Cho hàm số

 



2


4 7


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>
 


 . Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số


trên đoạn

 

2; 4 . Tính <i>M</i><i>m</i> ?


<b>A. </b><i>M</i> <i>m</i> 7. <b>B. </b> 16


3


<i>M</i> <i>m</i> . <b>C. </b> 13


3



<i>M</i>  <i>m</i> . <b>D. </b><i>M</i>  <i>m</i> 5.


<b>Câu 22.</b> Cho hàm số 3 2


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  . Tìm tọa độ trung đ ểm của đoạn thẳng nố a đ ểm cực trị của đồ
thị hàm số?


<b>A. </b>

1; 1

. <b>B. </b>

 

1;1 . <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

2; 3

.


<b>Câu 23. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm cấp hai trên

 

<i>a b</i>; và <i>x</i><sub>0</sub>

 

<i>a b</i>; . Khẳng định nào là khẳng
địn đúng?


<b>A.</b> Nếu hàm số đạt cực trị tại <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub> thì <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> 0 và <i>f</i>

 

<i>x</i> 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
<b>C.</b> Nếu <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> 0 và <i>f</i>

 

<i>x</i> 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>0.


<b>D.</b> Nếu <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> 0 và <i>f</i>

 

<i>x</i> 0 thì hàm số đạt cực đại tại <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>.


<b>Câu 24. </b>Đồ thị hàm số 2 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  có bao nhiêu tiệm cận?


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 0 . <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3 .


<b>Câu 25.</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i>cos 2<i>x</i>3sin2<i>x</i>2sin<i>x</i>?


<b>A. </b>4<b>. </b> <b>B. </b>6<b>. </b> <b>C. </b>5<b>. </b> <b>D. </b>2<b>. </b>


<b>Câu 26.</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>4

<i>m</i>22<i>m</i>2

<i>x</i>25 có ao n êu đ ểm cực trị ?


<b>A. </b>2<b>. </b> <b>B. </b>3<b>. </b> <b>C. </b>1<b>. </b> <b>D. </b>0<b>. </b>


<b>Câu 27.</b> Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào?


<i>x</i>  1 0 


'


<i>y</i>  0  0 


<i>y</i> <sub></sub><sub> </sub> <sub>1</sub><sub> </sub>


0 


<b>A. </b> 3 3 2



1
2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  . <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>33<i>x</i>21. <b>C. </b> 4 2


2 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  . <b>D.</b> <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>21.


<b>Câu 28.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i><i>x</i>2 . Khẳng địn n o sau đây đúng?


<b>A.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>1. <b>B.</b> Hàm số có a đ ểm cực tiểu.


<b>C.</b> Hàm số có một đ ểm cực đại. <b>D. </b>Hàm số có a đ ểm cực trị.


<b>Câu 29.</b> Đường thẳng <i>x</i> 1 <b>không</b> là tiệm cận của đồ thị hàm số n o ướ đây?


<b>A. </b> 2.
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>B. </b> 3


1


.
1


<i>y</i>
<i>x</i>


 <b> </b> <b>C. </b>


2


2
.
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
  


 <b>D. </b> 2


2
.


3 2



<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 
<b>Câu 30.</b> Đồ thị hàm số n o sau đây có a đ ểm cực đại và một đ ểm cực tiểu?


<b>A. </b> 4 2


2 10 3.


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <b>B. </b> 4 2


2 5 1.


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>39<i>x</i>2. <b>D. </b> 4 2


10 2.


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> 
<b>Câu 31.</b> Cho hàm số <i>y</i>cos 2<i>x</i>2 1

<i>x</i>

. Khẳng địn n o sau đây l đúng?


<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên . <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang | 12
<b>Câu 32.</b> Đồ thị hàm số n o sau đây ơng có tâm đối xứng:



<b>A.</b> 1


3 1


<i>y</i>
<i>x</i>


 . <b>B. </b>



3


1


<i>y</i> <i>x</i> . <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 2<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23.


<b>Câu 33.</b> Cho hàm số <i>f</i> có đạo hàm là <i>f</i>

 

<i>x</i> <i>x x</i>

1

 

2 <i>x</i>2

3 với mọi <i>x</i> . Hàm số <i>f</i> nghịch biến
trên khoảng n o sau đây.


<b>A. </b>

 ; 2 ; 0;1 .

  

<b>B. </b>

2;1 ; 0;

 

 

. <b>C. </b>

2;0 .

<b>D. </b>

 ; 2 ; 0;

 

 

.


<b>Câu 34.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2<i>c</i> có đồ thị n ư ìn vẽ. Mện đ n o sau đây đúng.


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.


<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.


<b>Câu 35.</b> Tìm các giá trị của <i>m</i> để hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 6<i>x</i>23<i>mx</i>2 nghịch biến trên khoảng

0;

?



<b>A.</b><i>m</i>4. <b>B. </b><i>m</i>4. <b>C.</b> <i>m</i>2<b>.</b> <b>D. </b>Với mọi <i>m</i> .


<b>Câu 36.</b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>

 

 <i>x</i> sin2 <i>x</i> trên đoạn

 

0; .


<b>A. </b>3


4




. <b>B. </b>0. <b>C. </b>. <b>D. </b>3 1


4 2


 <sub></sub> <sub></sub>


.


<b>Câu 37.</b> Tìm <i>m</i><sub> để đồ thị hàm số </sub><i><sub>y</sub></i><i><sub>x</sub></i>4<sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2<i><sub>m</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>


cắt <i>Ox</i><sub> tại bốn đ ểm phân biệt. </sub>
<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b> 2


0


<i>m</i>
<i>m</i>


 


 


 . <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Câu 38.</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2 <i>cx d</i> (với <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>, <i>d</i> có ước chung lớn nhất bằng 1) có hai
đ ểm cực trị là <i>M</i>

2; 2

, <i>N</i>

 

0; 2 . Tính <i>P</i>   <i>a b c d</i>.


<b>A. </b><i>P</i>3. <b>B. </b><i>P</i>2. <b>C. </b><i>P</i>5. <b>D. </b><i>P</i>0.


<b>Câu 39. </b>Tìm tất cả các giá trị thực của <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>

<i>x</i>2

<i>x</i>22<i>mx</i><i>m</i>2<i>m</i>

có a đ ểm
cực trị nằm v hai phía của trục <i>Ox</i>.


<b>A. </b><i>m</i> 

;0

 

 1; 4

. <b>B. </b><i>m</i>

0;

.


<b>C. </b><i>m</i>

0;

  

1 . <b>D. </b><i>m</i>

0;

  

1; 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trang | 13
<b>Câu 40: </b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

 



2


1
1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>




 ?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b> 2 . <b>D. </b>Không tồn tại.


<b>Câu 41:</b> Với giá trị nào của <i>m</i> t ì đồ thị hàm số



3


2


1 1


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i><i>m</i> có a đ ểm cực trị
nằm v phía bên phải trục tung?


<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i> 1. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Câu 42:</b> Cho hàm số


2


2


<i>x</i> <i>m</i>



<i>y</i>
<i>x</i>





 . Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn


1;1

bằng 1


4.


<b>A. </b><i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i> 1. <b>C. </b> 1


2


<i>m</i>  . <b>D. </b>Không tồn tại.


<b>Câu 43. </b>Trong đồ thị của các hàm số ướ đây, có ao n êu đồ thị có đúng a đường tiệm cận?


(I) 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 . (II)


1
1


<i>y</i>
<i>x</i>


 . (III) 2


3
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  . (VI) 2


sin<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 .


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 44. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số


2


1


1 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>





   có tiệm cận


ngang?


<b>A. </b> 9


8



<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>1.


<b>Câu 45.</b> Tìm các giá trị của <i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>x</i> 2


<i>x</i> <i>m</i>





 nghịch biến trên

0;



<b>A. </b>Với mọi <i>m</i>. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b>  2 <i>m</i> 0. <b>D. </b><i>m</i> 2.


<b>Câu 46. </b>Tìm các giá trị của <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>3<i>mx</i>23<i>x</i> đồng biến trên


<b>A. </b><i>m</i>    

; 3

 

3;

. <b>B. </b><i>m</i> 

3;3

.


<b>C. </b><i>m</i> 

3;3

. <b>D. </b><i>m</i>   

; 3

 

3;

.


<b>Câu 47:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để đồ thị hai hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i> và <i>y</i> <i>x m</i> cắt
nhau tạ a đ ểm phân biệt?


<b>A. </b><i>m</i> 

2; 2 .

<b>B. </b><i>m</i> 

2; 2 .

<b> </b>


<b> C. </b><i>m</i> 

1;1 .

<b>D. </b><i>m</i>   

; 2

 

2;

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trang | 14


cực trị <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> và bốn đ ểm <i>O</i>, <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i> cùng thuộc một đường tròn (<i>O</i> là gốc tọa độ).



<b>A. </b>0. <b> B. </b>3.<b> </b> <b> C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 49.</b> Cho 2 số thực <i>x y</i>, thỏa mãn 2 2


(<i>x</i> <i>y</i> 1) 5(<i>x</i>   <i>y</i> 1) (<i>x</i> 1)  6 0. Đặt 2


3 3 ( 1)


<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


. Gọi m, M là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P. Tính tổng <i>M</i><i>m</i> ?


<b>A.</b><i>M</i> <i>m</i> 15. <b>B. </b><i>M</i> <i>m</i> 17. <b>C. </b> 16


3


<i>M</i>  <i>m</i> . <b>D. </b><i>M</i> <i>m</i> 21.


<b>Câu 50.</b> Một khinh khí cầu chuyển động từ O t eo p ương Oy với vận tốc 1km/h. Sau 5 giờ, một xe đạp
di chuyển từ đ ểm A các O 10 m đến O với vận tốc 15 m/ t eo p ương vng góc với Oy.Hỏi sau bao
n êu p út trước khi dừng tạ O t ì xe đạp cách khinh khí cầu một khoảng nhỏ nhất.


A. 39,5 phút. B. 35,5 phút. C. 38,5 phút. D. 40 phút.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1A 2B 3B 4A 5A 6C 7A 8C 9A 10C


11D 12B 13C 14B 15C 16D 17A 18D 19C 20C



21D 22A 23D 24A 25A 26B 27B 28C 29C 30D


31B 32D 33C 34A 35B 36C 37A 38D 39D 40C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trang | 15
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) </b>


<b>Câu 1. </b> Hìn đa ện ướ đây gồm bao nhiêu mặt


<b>A.</b>13. <b>B. </b>8. <b>C. </b>11. <b>D. </b>9.


<b>Câu 2. </b> Cho <i>a</i> là số thực ương tùy ý,


2 3
3 4
6


.


<i>a a</i>


<i>a</i> bằng


<b>A. </b>
1
3


<i>a</i> . <b>B. </b>



5
4


<i>a</i> . <b>C. </b>


3
4


<i>a</i> . <b>D. </b>


4
5
<i>a</i> .


<b>Câu 3. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )có đồ thị n ư ìn vẽ. Hàm số đã c o ng ịch biến trên khoảng n o ưới


đây?


<b>A. </b>

 

0;1 . <b>B. </b>

1;0

. <b>C. </b>

1;

. <b>D. </b>

1;1

.


<b>Câu 4. </b> Cho khối chóp tứ g ác đ u <i>S ABCD</i>. có cạn đáy ằng 2<i>a</i><sub> và tam giác </sub><i>SAC</i>đ u. Thể tích


của khố c óp đã c o ằng


<b>A. </b>
3


3
2



<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


3
3


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


2 3
3


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


3 3
2


<i>a</i>



.


<b>Câu 5. </b> Cho khối hộp có thể tích bằng 12<i>a</i>3 và diện tích mặt đáy 4<i>a</i>2. Chi u cao của khối hộp đã c o
bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trang | 16
<b>Câu 6. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn

3;1

v có đồ thị n ư ìn vẽ. Gọi <i>M</i> và <i>m</i>lần lượt


là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã c o trên đoạn

3;1

. Giá trị của <i>M</i> <i>m</i>


bằng


<b>A.</b>6. <b>B. </b>2. <b>C. </b>8. <b>D. </b>4.


<b>Câu 7. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên là:


Hàm số đã c o đồng biến trên khoảng n o ướ đây?


<b>A.</b>

1;3

. <b>B.</b>

3; 2

. <b>C.</b>

 ; 1

. <b>D.</b>

3;

.


<b>Câu 8. </b> Đồ thị hàm số 2 1


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 có một đường tiệm cận đứng là


<b>A.</b><i>x</i>3. <b>B.</b><i>y</i>2. <b>C.</b><i>x</i> 3. <b>D.</b><i>y</i> 2.


<b>Câu 9. </b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>

3<i>x</i>1

4 là


<b>A.</b> 1;
3


 <sub></sub>


 


 . <b>B.</b>


1
;


3


<sub></sub> 


 


 . <b>C.</b> . <b>D.</b>


1
\



3


 
 
 
<b>Câu 10. </b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>ln 2

<i>x</i>1



<b>A.</b> 1;
2


 





 . <b>B.</b>


1
;


2


<sub></sub> 


 


 . <b>C</b><i><b>.</b></i>


1
;
2



 <sub></sub>


 


 . <b>D.</b>


1
;


2


<sub></sub> 


 <sub></sub>


 


<b>Câu 11. </b> Cho <i>a</i> là số thực ương tùy ý,

 



3
7 1
7 4 2 7 9


.


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>





  bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trang | 17
<b>Câu 12. </b> Cho khố lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy l tam g ác đ u cạnh <i>a</i> và <i>AA</i>' 6<i>a</i>. Thể tích của


khố lăng trụ đã c o ằng


<b>A.</b>
3


2
4


<i>a</i>


. <b>B.</b>


3


3 2
2


<i>a</i>


. <b>C.</b>


3



3 2
4


<i>a</i>


. <b>D.</b>


3


2
2


<i>a</i>


.


<b>Câu 13. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến t ên n ư sau:


Giá trị cực đại của hàm số đã c o l


<b>A.</b>1. <b>B.</b>2 . <b>C.</b>1. <b>D.</b>3.


<b>Câu 14. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị n ư ìn vẽ


Đ ểm cực đại của đồ thị hàm số đã c o l


<b>A.</b>

3; 1

. <b>B.</b>

1;3

. <b>C.</b>

 

4;1 . <b>D.</b>

 

1; 4 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trang | 18



<b>A.</b> 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>B.</b>


3


3 2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> . <b>C.</b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21. <b>D.</b> 2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .



<b>Câu 16. </b> Số đỉnh của khối bát diện đ u là


<b>A.</b>6 . <b>B.</b>4 . <b>C.</b>8 . <b>D.</b>12 .


<b>Câu 17. </b> Cho <i>a b c</i>, , là các số thực ương v ác 1 thỏa mãn log<i><sub>a</sub>b</i>3, log<i><sub>a</sub>c</i> 4. Giá trị của


 

3 4


log<i>a</i> <i>b c</i> bằng


<b>A.</b>7. <b>B.</b>6 . <b>C.</b>5 . <b>D.</b>7 .


<b>Câu 18. </b> Số các giá trị nguyên của <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>2

12<i>m</i>15

<i>x</i>7 đồng biến trên khoảng


 ;



<b>A.</b>8 . <b>B.</b>6 . <b>C.</b>5 . <b>D.</b>7 .


<b>Câu 19. </b> Đường cong trong hình vẽ l đồ thị của hàm số n o ướ đây?


<b>A.</b> 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 . <b>B.</b>


3


3 1


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> . <b>C.</b><i>y</i>   <i>x</i>4 <i>x</i> 1. <b>D.</b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trang | 19
<b>A.</b>ln<i>x</i>1. <b>B.</b>ln<i>x</i>1. <b>C.</b>ln<i>x</i><i>x</i>. <b>D.</b>ln<i>x</i>.


<b>Câu 21. </b> Với <i>a</i> là số thực ương tùy ý, 6
5


log <i>a</i> bằng


<b>A.</b>6 log <sub>5</sub><i>a</i>. <b>B.</b>1 log<sub>5</sub>


6 <i>a</i>. <b>C.</b> 5


1
log


6 <i>a</i>. <b>D.</b> 6 log5<i>a</i>.


<b>Câu 22. </b> Đồ thị hàm số n o ướ đây có đường tiệm cận ngang qua đ ểm <i>A</i>

 

2;3


<b>A.</b> 3



3 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>B.</b>


2 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>C.</b>


3 1


2 2


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 . <b>D.</b>


3 2


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .


<b>Câu 23. </b> Cho khối chóp có thể tích bằng 10<i>a</i>3 và chi u cao bằng 5<i>a</i>. Diện tích mặt đáy của khối chóp
đã c o ằng


<b>A.</b>2<i>a</i>2. <b>B.</b>6<i>a</i>2. <b>C.</b>12<i>a</i>2. <b>D.</b>4<i>a</i>2.


<b>Câu 24. </b> Cho khối chóp <i>S ABCD</i>. có đáy l ìn vng cạnh 2<i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy v
3


<i>SA</i> <i>a</i>. Thể tích của khố c óp đã c o ằng



<b>A.</b>
3


2 6
3


<i>a</i>


. <b>B.</b>


3


3
3


<i>a</i>


. <b>C.</b>


3


2 3
3


<i>a</i>


. <b>D.</b>


3



6
3


<i>a</i>


.


<b>Câu 25. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến t ên n ư sau:


Số nghiệm của p ương trìn 3<i>f x</i>

 

 7 0 là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b>1. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 2


<b>Câu 26. </b> Cho hàm số có bảng biến t ên n ư sau:


Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã c o ằng


<b>A.</b> 3 . <b>B.</b> 2. <b>C.</b>

4

. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 27. </b>Cho khối chóp .<i>S ABC</i> có thể tích bẳng 24<i>a</i>3, gọi <i>M</i> l trung đ ểm <i>AB</i>, <i>N</i> l đ ểm trên cạnh


<i>SB</i> sao cho <i>SN</i>2<i>NB</i>. Thể tích khối chóp .<i>S MNC</i> bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trang | 20
<b>A.</b>8<i>a</i>3 <b>B.</b>4<i>a</i>3. <b>C.</b>6<i>a</i>3. <b>D.</b>12<i>a</i>3.


<b>Câu 28. </b> Cho khối hộp <i>ABCD A B C D</i>.     có thể tích là <i>V</i> , gọi <i>O</i> l g ao đ ểm của <i>AC</i> và <i>BD</i>. Thể tích
của khối chóp <i>O A B C D</i>.    .


<b>A. </b>



3


<i>V</i>


. <b><sub>B. </sub></b>


6


<i>V</i>


. <b><sub>C. </sub></b>


4


<i>V</i>


. <b><sub>D. </sub></b>


2


<i>V</i>


.


<b>Câu 29. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng xét dấu của <i>f</i>

 

<i>x</i> n ư sau:


Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

1 2 <i>x</i>

nghịch biến trên khoảng n o ướ đây?


<b>A.</b>

 

0; 2 . <b>B.</b>

;1

. <b>C.</b>

1;

. <b>D.</b>

 

1; 2 .


<b>Câu 30. </b> Cho hàm số


2


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>x</i>





 thỏa mãn min 3;5 <i>y</i>4. Mện đ n o ướ đây đúng


<b>A.</b><i>m</i>5. <b>B.</b>4 <i>m</i> 5. <b>C.</b>2 <i>m</i> 4. <b>D.</b><i>m</i>2.


<b>Câu 31. </b> Đạo hàm của hàm số 2 1


3<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>  là


<b>A. </b>2 (2 <sub>2</sub>1) log 3


3 <i>x</i>


<i>x</i>



 


. <b>B.</b>2 (2 1) log 3


3<i>x</i>


<i>x</i>


 


. <b>C.</b>2 (2 <sub>2</sub> 1) ln 3


3 <i>x</i>


<i>x</i>


 


. <b>D.</b>2 (2 1) ln 3


3<i>x</i>


<i>x</i>


 


.


<b>Câu 32.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i>

 

<i>x</i> <i>x x</i>

3

2,  <i>x</i> . Số đ ểm cực trị của hàm số đã c o



<b>A.</b>3. <b>B.</b>1. <b>C.</b>0. <b>D.</b>2 .


<b>Câu 33.</b> Cho khối hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>.     có <i>AB</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i> và <i>AC</i> <i>a</i> 14. Thể tích của
khối hộp chữ nhật đã c o ằng


<b>A.</b>8<i>a</i>3. <b>B.</b>10<i>a</i>3. <b>C.</b>6<i>a</i>3. <b>D.</b>4<i>a</i>3.


<b>Câu 34. </b> Đạo hàm của hàm số


1


2 <sub>4</sub>


3 2 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> là:


<b>A.</b>



3
4
2


6<i>x</i>2 3<i>x</i> 2<i>x</i>1  . <b>B. </b>



3
4
2


3 1 3 2 1



2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


.


<b>C. </b>



3
4
2


3<i>x</i>1 3<i>x</i> 2<i>x</i>1  . <b>D. </b>



3
4
2


3 1 3 2 1


4


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


.


<b>Câu 35.</b> Đồ thị hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>33<i>x</i>27 có 2 đ ểm cực trị là <i>A</i> và <i>B</i>. Diện tích tam giác <i>OAB</i> (với


<i>O</i> là gốc tọa độ) bằng



<b>A.</b>6. <b>B.</b>7. <b>C.</b>7


2. <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trang | 21
<b>Câu 36. </b> Đồ thị hàm số 3 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 cắt đường thẳng <i>y</i>2<i>x m</i> (<i>m</i> là tham số) tạ a đ ểm phân biệt <i>A</i>


và <i>B</i>, giá trị nhỏ nhất của <i>AB</i> bằng


<b>A.</b> 3 10


2 . <b>B.</b> 3 10. <b>C.</b>


5 2


2 . <b>D.</b> 5 2.


<b>Câu 37. </b> Đ ểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2



6 9 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> là


<b>A.</b> . <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D.</b> .


<b>Câu 38. </b>Cho khối chóp <i>S ABC</i>. có đáy l tam g ác đ u cạnh <i>a</i>, <i>SA</i><sub> vng góc với mặt phẳng đáy v </sub>


khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

<sub> bằng </sub>3


4


<i>a</i>


. Tính thể tích khố c óp đã c o


<b>A. </b>
3


3
12


<i>a</i>


. <b>B.</b>


3


3


8


<i>a</i>


. <b>C.</b>


3


21
28


<i>a</i>


. <b>D.</b>


3


21
14


<i>a</i>


.


<b>Câu 39. </b> Số các giá trị nguyên của <i>m</i> để hàm số <i>y</i>

<i>x</i>22<i>mx</i> <i>m</i> 20

 7 có tập xác định là khoảng


 ;



<b>A.</b>9 . <b>B.</b>8 . <b>C.</b>7 . <b>D.</b>10 .



<b>Câu 40. </b> Biết <sub>40</sub> 2


2


log 3
log 75


log 5


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>

 


 với , , <i>a b c</i> là các số nguyên ương. G á trị của <i>abc</i> bằng


<b>A.</b>32. <b>B.</b> 36. <b>C.</b> 24. <b>D.</b> 48.


<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm) </b>
<b>Câu 1 (1,0 điểm). </b>


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>7 trên đoạn

 

0;3 .


<b>Câu 2 (1,0 điểm). </b>


Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy l ìn vng cạnh <i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> vuông cân tại <i>S</i> và


<i>SAB</i>

vng góc với mặt phẳng đáy. Tín t eo <i>a</i> thể tích của khối tứ diện <i>SACD</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trang | 22
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) </b>


1.C 2.B 3.A 4.C 5.C 6.A 7.A 8.C 9.D 10.C


11.D 12.C 13.C 14.D 15.D 16.A 17.A 18.D 19.B 20.B


21. D 22.D 23.B 24.C 25.A 26.B 27.A 28.A 29.D 30.A


31.D 32.B 33.C 34.B 35.C 36.D 37.A 38.B 39.B 40.B


<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN (2,0 điểm) </b>
<b>Câu 1 (1,0 điểm).</b>


Hàm số xác định và liên tục trên đoạn

 

0;3 . Trên đoạn

 

0;3 ta có <i>y</i> 3<i>x</i>23.

 



 


1 0;3
0


1 0;3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


  
   


  


 .


 

0 7;

 

1 5;

 

3 25


<i>y</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  .


Vậy


 0;3


max <i>y</i>25 và


 0;3


min<i>y</i>5.


<b>Câu 2 (1,0 điểm). </b>


Gọi <i>M</i> l trung đ ểm <i>AB</i>. Suy ra <i>SH</i> 

<i>ABCD</i>

.


Ta giác <i>SAB</i> vuông cân tại <i>S</i>, <i>AB</i><i>a</i>, <i>SH</i> l đường cao vừa là trung tuyến nên 1 1 .


2 2


<i>SH</i>  <i>AB</i> <i>a</i>



Vậy


3
2


1 1 1 1


. . .


3 3 2 2 12


<i>SACD</i> <i>ACD</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Trang | 23


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mô trường <b>học trực tuyến</b> s n động, nhi u <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học v các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Độ ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH v THPT an t ếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, T ếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> v các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp c ương trìn Tốn Nâng Cao, Toán C uyên n c o các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư uy, nâng cao t n tíc ọc tập ở trường v đạt
đ ểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồ ưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Độ ngũ G ảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơ HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn p í, o tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏ đáp sô động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, c uyên đ , ôn tập, sửa bài tập, sửa đ thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, T n Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>



<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×