Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ 3 đề thi KSCL lần 2 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Yên Phong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (966.72 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 </b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>1: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường. </b>
<b>B. Fructozơ có nhiều trong mật ong. </b>


<b>C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. </b>
<b>D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. </b>


<b>2.: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất </b>
<b>A. xà phòng. </b>


<b>B. ancol etylic. </b>
<b> C. glucozơ. </b>
<b>D. etylen glicol. </b>


<b>3.: Dung dịch khơng có phản ứng màu biure là </b>
<b>A. Gly-Ala-Val. </b>


<b> B. anbumin (lòng trắng trứng). </b>
<b>C. Gly-Ala-Val-Gly. </b>


<b>D. Gly-Val. </b>



<b>4.: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho? </b>
<b>A. Fructozơ. </b>


<b>B. Glucozơ. </b>
<b>C. Tinh bột. </b>
<b>D. Saccarozơ. </b>


<b>5.: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường? </b>
<b>A. Sacarozơ. </b>


<b>B. Tristearin. </b>
<b>C. Glyxin. </b>
<b> D. Anilin. </b>


<b>6.: Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH </b>
1M (đun nóng). Giá trị của V là


<b>A. 50. B. 100. </b>
<b>C. 150. D. 500. </b>


<b>7.: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là </b>
<b>A. Cu và dung dịch FeCl</b>3.


<b> B. Fe và dung dịch HCl. </b>
<b>C. Fe và dung dịch FeCl</b>3.
<b>D. Cu và dung dịch FeCl</b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Nilon-6. </b>


<b>C. Poli(vinyl clorua). </b>


<b>D. Nilon-6,6. </b>


<b>9.: Amino axit nào sau đây phản ứng với HCl (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2? </b>
<b>A. Axit glutamic. </b>


<b> B. Lysin. </b>
<b>C. Valin. </b>
<b> D. Alanin. </b>


<b>10: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri? </b>
<b>A. HCOOH </b>


<b>B. CH</b>3COOC2H5.
<b>C. HCOOCH</b>3.
<b> D. CH</b>3COOCH3.


<b>11: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl? </b>
<b>A. Glucozơ. B. Alanin. </b>


<b> C. Anilin. D. Metyl amin. </b>


<b>12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit </b>
trong phân tử X là


<b>A. 3. B. 4. </b>
<b> C. 2. D. 1. </b>


<b>13: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu? </b>
<b>A. Metylamin. </b>



<b>B. Etylamin. </b>
<b>C. Anilin. </b>


<b> D. Trimetylamin. </b>


<b>14: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N</b>2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần vừa
đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b>A. 150. B. 50. </b>
<b>C. 100. D. 200 </b>


<b>15: Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là </b>
<b>A. 20000. B. 17000. </b>


<b> C. 15000. D. 18000. </b>


<b>16: Tên gọi của este có công thức CH</b>3COOCH3 là
<b>A. etyl axetat. </b>


<b>B. propyl axetat. </b>
<b>C. metyl fomat. </b>
<b> D. metyl axetat. </b>


<b>17: Thủy phân 0,1 mol chất béo với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là </b>
<b>A. 11,50. B. 9,20. </b>


<b> C. 7,36. D. 7,20. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của x là



<b>A. 0,20. B. 0,02. </b>
<b> C. 0,01. D. 0,10. </b>


<b>19: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên </b>
màng tế bào thực vật… Chất X là


<b>A. tinh bột. </b>
<b>B. saccarozơ. </b>
<b>C. glucozơ. </b>
<b>D. xenlulozơ. </b>


<b>20: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Metyl amin là chất khí, khơng màu, không mùi. </b>


<b>B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. </b>


<b>C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. </b>
<b>D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. </b>


<b>21: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)</b>2 trong
môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là


<b>A. 2. B. 4. </b>
<b> C. 1. D. 3. </b>


<b>22: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? </b>
<b>A. (CH</b>3)2NH và (CH3)2CHOH.



<b>B. (CH</b>3)2NH và CH3CH2OH.
<b>C. (CH</b>3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
<b>D. (CH</b>3)3COH và (CH3)3CNH2.


<b>23: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 loãng?
<b>A. Cu. B. Fe. </b>


<b> C. Zn. D. Mg. </b>


<b>24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? </b>
<b>A. Polietilen. </b>


<b>B. Poli(metyl metacrylat). </b>
<b>C. Poli(phenol-fomanđehit). </b>
<b>D. Poli(vinyl clorua). </b>


<b>25: Chất khơng có phản ứng thủy phân là </b>
<b>A. glixerol. </b>


<b>B. etyl axetat. </b>
<b>C. Gly-Ala. </b>
<b>D. saccarozơ. </b>


<b>26: Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng </b>
hoàn toàn với 240 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>
Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng



Dung dịch NaHCO3 X Có bọt khí
Dung dịch AgNO3/NH3, to X


Kết tủa Ag trắng sáng
Y


Z Không hiện tượng
Cu(OH)2/OH– Y


Dung dịch xanh lam
Z


T Dung dịch tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. </b>
<b>B. fomanđêhit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. </b>
<b>C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. </b>
<b>D. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala. </b>


<b>28: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy </b>
phân khơng hồn tồn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala
nhưng khơng có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là


<b>A. Ala và Gly. </b>
<b>B. Ala và Val. </b>
<b>C. Gly và Gly. </b>
<b>D. Gly và Val. </b>


<b>29: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ: </b>


(C6H10O5)n C6H12O6C2H5OH


Để điều chế 10 lít rượu etylic 46o<sub> cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất </sub>
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là
<b>A. 6,912. B. 8,100. </b>


<b> C. 3,600. D. 10,800. </b>


<b>30: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO</b>4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b>A. 16,0. B. 11,2. </b>
<b> C. 16,8. D. 18,0. </b>


<b>31: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch </b>
HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Hai muối X và Y lần
lượt là


<b>A. Na</b>2CO3 và BaCl2.
<b>B. AgNO</b>3 và Fe(NO3)3.
<b>C. AgNO</b>3 và FeCl2.
<b> D. AgNO</b>3 và FeCl3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn
<b>nhất của m là </b>


<b>A. 2,40. B. 2,54. </b>


<b> C. 3,46. D. 2,26. </b>


<b>33: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được </b>
2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là


<b>A. 25,00%. B. 27,92%. </b>
<b>C. 72,08%. D. 75,00%. </b>


<b>34: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc. Để điều chế được 29,7 kg xenlulozơ </b>
trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo axit nitric). Giá
trị của m là


<b>A. 30. B. 21. </b>
<b> C. 10. D. 42. </b>


<b>35: Peptit X (C</b>8H15O4N3) mạch hở, tạo bởi từ các amino axit dạng NH2-R-COOH. Thủy phân hoàn toàn
0,2 mol X trong 800 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch
sau phản ứng là


<b>A. 31,9 gam. B. 71,8 gam. </b>
<b>C. 73,6 gam. D. 44,4 gam. </b>


<b>36: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C</b>4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 4a mol Ag.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>2=CH-COO-CH3.
<b> B. HCOO-CH=CH-CH</b>3.
<b>C. CH</b>3COO-CH=CH2.
<b>D. HCOO-CH</b>2-CH=CH2.



<b>37: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO</b>3 và Cu(NO3)2, thu được chất
rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được
6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T.
Nung T trong không khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là


<b>A. 79,13%. B. 28,00%. </b>
<b>C. 70,00%. D. 60,87%. </b>


<b>38: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H</b>2 (xúc tác Ni, to),
thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z
gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch khơng phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai
ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm
khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
<b>A. 55. B. 66. </b>


<b>C. 44. D. 33. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam
hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn
dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 13,70. B. 11,78. </b>
<b> C. 12,18. D. 11,46. </b>


<b>4.0: Hỗn hợp X gồm một số amino axit. Trong X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77. </b>
Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn
toàn 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít khí O2 (đktc) thu được N2, H2O và 27,28 gam CO2. Giá trị của V là
<b>A. 16,686. B. 16,464. </b>



<b> C. 16,576. D. 17,472. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1</b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b>


<b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>


<b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b>


<b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


<b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b>



<b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>


<b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>1: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? </b>
<b>A. Fe. B. Cu. </b>


<b>C. Mg. D. Ag. </b>


<b>2.: Chất X có cơng thức cấu tạo CH</b>2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
<b>A. propyl fomat </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>D. metyl acrylat </b>


<b>3.: Số đồng phân cấu tạo của amin C</b>2H7N là
<b>A. 1 B. 2 </b>


<b>C. 3 D. 4 </b>


<b>4.: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? </b>
<b>A. Glyxin </b>


<b>B. Glucozơ </b>
<b>C. Metyl axetat </b>


<b>D. Saccarozơ </b>


<b>5.: Kim loại dẫn điện tốt nhất là </b>
<b>A. Al B. Fe </b>
<b>C. Ag D. Cu </b>


<b>6.: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? </b>
<b>A. (C</b>17H35COO)3C3H5


<b>B. C</b>15H31COOCH3
<b>C. (C</b>17H33COO)2C2H4
<b>D. CH</b>3COOCH2C6H5


<b>7.: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung </b>
dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 1,36 B. 1,22 </b>
<b>C. 1,46 D. 1,64 </b>


<b>8.: Cho 23,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 6,72 lít khí ở đktc, lọc lấy phần </b>
dung dịch rồi đem cô cạn được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 32,5 B. 6,4 </b>
<b>C. 38,1 D. 44,5 </b>


<b>9.: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công </b>
thức của X là


<b>A. H</b>2N-CH2-CH2-COOH
<b>B. H</b>2N-CH(CH3)-COOH


<b>C. H</b>2N-CH2-COOH


<b>D. H</b>2N-CH2-CH2-CH2-COOH


<b>10: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung </b>
dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y khơng tác dụng với chất nào sau đây?


<b>A. AgNO</b>3 B. NaOH
<b>C. Cu D. Cl</b>2


<b>11: Este X có cơng thức phân tử là C</b>2H4O2. Đun nóng 18,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. Tinh bột bị thủy phân trong dung dịch kiềm đung nóng </b>
<b>C. Trong mơi trường axit fructozơ chuyển thành glucozơ </b>
<b>D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc </b>


<b>13: Cho các chất sau: Fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Val. Số chất phản ứng với Cu(OH)</b>2 trong
môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là


<b>A. 4 B. 2 </b>
<b>C. 1 D. 3 </b>


<b>14: Phương trình hóa học nào sau đây sai? </b>
<b>A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl</b>3 + 3H2


<b>B. Ba+ 2H</b>2O → Ba(OH)2 + H2
<b>C. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H</b>2
<b>D. Fe + CuSO</b>4 → FeSO4 + Cu



<b>15: Muối mononatri của axit nào sau đây làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)? </b>
<b>A. Axit glutamic </b>


<b>B. Axit amino axetic </b>
<b>C. Axit stearic </b>
<b>D. Axit gluconic </b>


<b>16: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy </b>
phân khơng hồn tồn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala
nhưng khơng có Val-Gly. Aminoaxit đầu N và aminoaxit đầu C của peptit X lần lượt là


<b>A. Ala và Gly </b>
<b>B. Ala và Val </b>
<b>C. Gly và Gly </b>
<b>D. Gly và Val </b>


<b>17: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là </b>
<b>A. tơ visco và tơ nilon-6,6 </b>


<b>B. tơ tằm và tơ vinilon </b>


<b>C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat </b>
<b>D. tơ nilon-6,6 và tơ capron </b>


<b>18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO</b>2 (đktc) và 5,04
gam H2O. Giá trị của m là


<b>A. 9,28 B. 8,64 </b>
<b>C. 8,36 D. 13,76 </b>
<b>19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>



.
Tên của Z là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>20: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y: </b>


Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
<b>A. 2C</b>6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
<b>B. CH</b>3COOH + C2H5OH .CH3COOC2H5 + H2O


<b>C. H</b>2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
<b>D. CH</b>3COOH + NaOH → CH3COOH + H2O


<b>21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


<b>X </b> Quỳ tím Chuyển màu hồng


<b>Y </b> Dung dịch I2 Có màu xanh tím


<b>Z </b> Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag


<b>T </b> Nước brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ </b>
<b>B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic </b>
<b>C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin </b>


<b>D. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin </b>


<b>22: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được </b>
dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là


<b>A. Fe(NO</b>3)2 và AgNO3
<b>B. Fe(NO</b>3)3 và Mg(NO3)2
<b>C. Mg(NO</b>3)2 và Fe(NO3)2
<b>D. AgNO</b>3 và Mg(NO3)2


<b>23: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Trong phân tử đipeptit có chứa hai liên kết peptit </b>
<b>B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín </b>


<b>C. Amino axit là hợp chất tạp chức </b>
<b>D. Protein hình sợi khơng tan trong nước </b>


<b>24: Hịa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H</b>2SO4 loãng, sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 12,9 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. 58,70 D. 39,13 </b>


<b>25: Cho 2,7 gam Al và 1,4 gam Fe vào 400 ml dung dịch AgNO</b>3 1M, sau khi phản ứng kết thúc thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 35,1 B. 37,8 </b>
<b>C. 43,2 D. 40,5 </b>


<b>26: Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO</b>4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu


suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dịng
điện khơng đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với
dung dịch ban đầu. Giá trị của a là


<b>A. 1,00 B. 1,50 </b>
<b>C. 0,50 D. 0,75 </b>


<b>27: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH</b>3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 16,6 B. 9,2 </b>
<b>C. 19,4 D. 17,9 </b>


<b>28: Xà phịng hóa hồn tồn 3,98 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 4,10 </b>
gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cơng thức
hai este đó là


<b>A. HCOOCH</b>3 và HCOOC2H5
<b>B. CH</b>3COOC2H5 và CH3COOC3H7
<b>C. C</b>2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
<b>D. CH</b>3COOCH3 và CH3COOC2H5


<b>29: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 72%, lượng CO</b>2 sinh ra được hấp thụ hoàn
toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị
của m là


<b>A. 25 B. 12,96 </b>
<b>C. 15 D. 13 </b>


<b>30: Hịa tan hồn tồn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO</b>3 1M.


Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam
muối. Giá trị của m là


<b>A. 34,10 B. 31,32 </b>
<b>C. 34,32 D. 33,70 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2</b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b>


<b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b>


<b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>



<b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>1: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của </b>
m là


<b>A. 16,8. B. 20,8. </b>
<b> C. 22,6. D. 18,6. </b>


<b>2.: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome </b>


<b>A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3.
<b> B. CH</b>2 =CHCOOCH3.
<b>C. C</b>6H5CH=CH2.
<b>D. CH</b>3COOCH=CH2.


<b>3.: Cho m gam H</b>2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam
muối. Giá trị của m là


<b>A. 18,75. B. 37,50. </b>
<b> C. 21,75. D. 28,25. </b>


<b>4.: Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ? </b>
<b>A. Polietilen. </b>


<b>B. Poliacrilonitrin. </b>
<b>C. Poli(vinyl axetat). </b>
<b>D. Poli(vinyl clorua). </b>



<b>5.: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? </b>
<b>A. Xenlulozơ </b>


<b>B. Glucozơ </b>
<b>C. Tinh bột </b>
<b>D. Saccarozơ </b>


<b>6.: Cho lần lượt các kim loại: Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện </b>
thường là


<b>A. 3. B. 2. </b>
<b>C. 4. D. 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. 0,64. B. 1,28. </b>
<b> C. 1,92. D. 1,20. </b>


<b>8.: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH</b>3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 16,6. B. 9,2. </b>
<b>C. 19,4. D. 17,9. </b>


<b>9.: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ? </b>
<b>A. Tơ nilon–6,6. </b>


<b> B. Tơ nilon–6. </b>
<b>C. Tơ tằm. </b>
<b> D. Tơ nitron. </b>



<b>10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít </b>
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là


<b>A. 5,25. B. 3,15. </b>
<b> C. 6,20. D. 3,60. </b>


<b>11: Cho nguyên tử nhôm (Z = 13), số electron lớp ngồi cùng của nhơm là </b>
<b>A. 3. B. 4. </b>


<b>C. 1. D. 2. </b>


<b>12: Tên gọi của H</b>2NCH2COOH là
<b>A. Alanin. B. Glyxin. </b>


<b> C. Metylamin. D. Axit glutamic. </b>
<b>13: Phát biểu nào sau đây đúng ? </b>


<b>A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)</b>2 tạo dung dịch màu xanh lam.
<b>B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. </b>


<b>C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. </b>
<b>D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. </b>


<b>14: Số cơng thức cấu tạo của amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C</b>4H11N là
<b>A. 4. B. 7. </b>


<b>C. 3. D. 5. </b>


<b>15: Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là </b>



<b>A. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là C</b>n(H2O)m.
<b> B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. </b>


<b>C. hợp chất chứa nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl. </b>
<b> D. hợp chất tạp chức, có cơng thức chung là C</b>n(H2O)m.


<b>16: Cho các polime sau: (1) xenlulozơ; (2) protein; (3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. </b>
Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là


<b>A. 5 B. 4 </b>
<b>C. 2 D. 3 </b>


<b>17: Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít H</b>2 (ở
đktc). Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. </b>


<b>18: Cho axit acrylic (CH</b>2=CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là


<b>A. CH</b>3COOC2H5.
<b>B. C</b>2H3COOC2H5.
<b> C. C</b>2H5COOC2H3.
<b>D. C</b>2H3COOCH3.


<b>19: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? </b>
<b>A. Tơ tằm. B. Tơ nilon–6,6. </b>
<b> C. Tơ nitron. D. Tơ visco. </b>



<b>20: Cho các chất sau NH</b>3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là :
<b>A. 4, 3, 1, 2. </b>


<b>B. 4, 3, 2, 1. </b>
<b>C. 2, 1, 3, 4. </b>
<b>D. 2, 4, 1, 3. </b>


<b>21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Quỳ tím Chuyển màu xanh


Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Z Cu(OH)2 Có màu tím


T Nước brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. </b>
<b>B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. </b>
<b>C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. </b>
<b> D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. </b>
<b>22: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Metylamin khơng làm đổi màu quỳ tím. </b>


<b>B. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím. </b>


<b>C. Alanin khơng có phản ứng với dung dịch Br</b>2.
<b> D. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl. </b>


<b>23: Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H</b>2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng
tỏ glucozơ


<b>A. chỉ thể hiện tính khử. </b>
<b>B. chỉ thể hiện tính oxi hố. </b>


<b>C. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố. </b>
<b>D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố. </b>


<b>24: Xà phịng hóa C</b>2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
<b>A. C</b>6H5COONa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. C</b>2H5COONa.
<b>D. HCOONa. </b>


<b>25: Cho các este: CH</b>3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3);


HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
<b>A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2. </b>


<b>C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4. </b>


<b>26: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo. CH</b>3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
<b>A. metyl propionat. </b>


<b> B. metyl axetat. </b>
<b>C. etyl axetat. </b>


<b>D. propyl axetat. </b>


<b>27: Chỉ dùng Cu(OH)</b>2/NaOH ở đk thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt
<b>A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic. </b>


<b>B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol. </b>
<b>C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic. </b>
<b>D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic. </b>


<b>28: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ? </b>
<b>A. Metyl fomat. </b>


<b> B. Benzyl axetat. </b>
<b>C. Metyl axetat. </b>
<b> D. Tristearin. </b>


<b>29: Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat ; (4) tơ olon. </b>
Tơ thuộc loại poliamit là


<b>A. (1), (2), (3). </b>
<b>B. (2), (3), (4). </b>
<b>C. (1), (2). </b>


<b>D. (1), (2), (3), (4). </b>


<b>30: Polime dùng làm tơ nilon-6,6: (-HN-[CH</b>2]6-NHOC-C4H8-CO-)n được điều từ các monome
<b>A. axit ε-aminocaproic. </b>


<b> B. axit ađipic và hexametylenđiamin. </b>
<b>C. axit ađipic và etylenglicol. </b>



<b>D. phenol và fomanđehit. </b>


<b>31: Số este có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit fomic
(HCOOH) là


<b>A. 3. B. 1. </b>
<b> C. 2. D. 4. </b>


<b>32: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H</b>2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích
hợp) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>D. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat. </b>


<b>33: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C</b>4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a
mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là:


<b>A. 0,2 và 12,8. </b>
<b> B. 0,1 và 13,4. </b>
<b>C. 0,1 và 16,6. </b>
<b> D. 0,1 và 16,8. </b>


<b>34: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.


(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.



(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. B. 2 </b>
<b>C. 3. D. 4. </b>


<b>3.5(NB)(ID:285040): Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là </b>
<b>A. 3. B. 1. </b>


<b>C. 2. D. 4. </b>


<b>36: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C</b>4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được dung dịch Y chứa hai chất đều tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>2=CH-COO-CH3.
<b>B. CH</b>3COO-CH=CH2.
<b>C. HCOO-CH=CH-CH</b>3.
<b> D. HCOO-CH</b>2-CH=CH2.


<b>37: Dung dịch H</b>2SO4 lỗng khơng phản ứng với kim loại
<b>A. Fe. B. Cu. </b>


<b>C. Na. D. Zn. </b>


<b>38: Axit nào sau đây thuộc loại aminoaxit? </b>
<b>A. Axit axetic CH</b>3COOH.


<b>B. Axit glutamic H</b>2NC3H5(COOH)2.


<b>C. Axit stearic C</b>17H35COOH.


<b>D. Axit ađipic C</b>4H8(COOH)2.


<b>39: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. </b>
Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là


<b>A. Mantozơ. </b>
<b>B. Fructozơ. </b>
<b>C. Saccarozơ. </b>
<b>D. Glucozơ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

gam glucozơ. Giá trị của m là
<b>A. 18,5. B. 17,1. </b>
<b>C. 20,5. D. 22,8. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3</b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b>


<b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>



<b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b>


<b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b>


<b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử lần 2 môn hóa học THPT Hồng Quang
  • 8
  • 476
  • 2
  • ×