Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Bài soạn dai so ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.67 KB, 69 trang )

Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
So¹n :............../............../................
Gi¶ng : TiÕt :...........Ngµy............/.........../............ SÜ sè :...........V¾ng:.......

Tiết 39:
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
- KT : Giúp HS hiểu cách biến đổi phương trình bằng qui tắc cộng đại số.
- KN : Giúp HS nắm vững cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng
phương pháp cộng đại số.
II. Chuẩn bò:
- Thước, bảng phụ.
- HS chuẩn bò bài mới.
III. Ho¹t §éng D¹y Häc:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Ghi B¶ng
Hoạt động1 (10’):
+ Cho HS đọc quy tắc
cộng đại số SGK.
+ GV ghi bảng Ví dụ 1
+ Gọi HS thực hiện từng
bước theo qui tắc cộng đại
số.
+ Dùng Ptrình mới thay
vào một trong 2 phương
trình ta được hệ phương


trình nào?
+ Cho HS thực hiện ?1.
+HS đọc quy tắc SGK.
+p dụng qui tắc cộng
từng vế hai ptrình.
+Trả lời.
+HS thực hiện ?1
1. Qui tắc cộng đại số: (SGK)
Vdụ1: Xét hệ Ptrình:
2x y 1
x y 2
− =


+ =

(I)
Bước1: Cộng từng vế hai
phương trình của (I), ta được
Ptrình: 3x = 3
Bước 2: Dùng Pt mới thay thế
cho 1 trong 2 Pt ta được hệ:
3x 3
x y 2
=


+ =

hoặc

2x y 1
3x 3
− =


=

+Hoạt động2 (20’): p
dụng
Trường hợp 1: Cho HS
thực hiện ?1.
+ Cộng theo từng vế ta có
phương trình nào?
+ Gọi HS trả lời
+ Nghiệm của hệ phương
trình?
+ Cho HS thực hiện ?3.
+HS thực hiện ?1
+trả lời
(dùng qui tắc cộng đại
số)
+HS thực hiện ?3
2. p dụng:
a) Trường hợp1 (Các hệ số
của cùng một ẩn trong hai pt
bằng nhau hoặc đối nhau)
Vdụ2: Xét hệ Ptrình:
2x y 3
x y 6
+ =



− =


3x 9 x 3
x y 6 x y 6
= =
 
⇔ ⇔
 
− = − =
 
x 3
y 3
=



= −

Vậy hệ Ptrình có nghiệm duy
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
+GV ghi bảng Vdụ3

+HS thực hiện và trả lời?
+Kluận nghiệm của hệ
phtrình?
+GV giới thiệu trường
hợp 2 (Lưu ý các hệ số ).
+Ghi bảng Vdụ 4.
Nhận xét hệ số.
+Làm thế nào để thực
hiện như trường hợp 1?
+Cho HS giải vài phút
Gọi HS trả lời?
+Khi giải hệ phương trình
bằng phương pháp cộng
đại số ta thực hiện theo
mấy bước?
Đó là các bước nào?
+Trả lời
+Nhận xét
+HS nhận xét hệ số
trong vdụ 4.
+HS trả lời.
+HS thực hiện tương tự
như trường hợp 1.
Nhận xét.
+HS nêu các bước giải
hệ phương trình bằng
phương pháp cộng đại
số.
nhất: (3; -3)
Vdụ3: Xét hệ Ptrình:

2x 2y 9
2x 3y 4
+ =


− =


y 1
5y 5
7
2x 3y 4
x
2
=

=


⇔ ⇔
 
− =
=



Vậy hệ Ptrình có nghiệm duy
nhất (
7
2

; 1)
b)Trường hợp2: (Các hệ số
trong 2 Pt không bằng nhau,
không đối nhau).
Vdụ4: Xét hệ Ptrình:
3x 2y 7 6x 4y 14
2x 3y 3 6x 9y 9
5y 5 y 1
6x 9y 9 x 3
+ = + =
 

 
+ = + =
 
− = = −
 
⇔ ⇔
 
+ = =
 
Vậy hề Pt có nghiệm duy nhất:
(3; -1)
Tóm tắt cách giải: (SGK).
Củng cố (9’):
+Làm bài tập 20 a, d
+Cho HS giải tại lớp vài
phút sau đó gọi 2 HS lên
bảng giải.
+GV ghi bảng bài tập

21a.
+Gọi HS lên bảng giải
+2 HS lên bảng giải
+Lớp nhận xét.
+HS lên bảng giải Btập
21a
+Lớp nhận xét.
Btập20: a)

3x y 3
2x y 7
5x 10 x 2
2 y 7 y 3
+ =


− =

= =
 
⇔ ⇔
 
− = = −
 
Hệ Pt có nghiệm: (2; -3)
d)
2x 3y 2
3x 2y 3
+ = −



− = −

Nghiệm: (-1; 0)
Btập21a:
x 2 3y 1
2x y 2 2

− =


+ = −


Nghiệm:
3 2 1 2
;
4 8 4 4
 

+ − −
 
 
 
IV/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài, kết hợp SGK, xem các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 20bce; 21b/ 19
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9


N¨m häc 2009


2010
- Chuẩn bò các bài tập giải hệ phương trình bằng phương pháp thế tiết sau Luyện
tập.
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
So¹n :............../............../................
Gi¶ng : TiÕt :...........Ngµy............/.........../............ SÜ sè :...........V¾ng:.......
Tiết 40:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp HS khắc sâu quy tắc thế
- Rèn kó năng giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
II. Chuẩn bò:
- Thước, phấn màu.
- HS chuẩn bò bài tập.
III. Ho¹t §éng D¹y Häc:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Ghi B¶ng
Hoạt động 1:
+Hướng dẫn bài tập
15/15
Câu a:

+Khi a = -1 thì hệ đã
cho được viết như thế
nào?
+HS giải
+Nghiệm của hệ?
Câu b
Thực hiện như câu a
+Thay lần lượt a
= -1; a = 0;
a = 1 vào hệ
phương trình.
+Giải hệ phương
trình
+Trả lời nghiệm.
Btập15:
2
x 3y 1
(a 1)x 6y 2a
+ =


+ + =

a)Với a = -1hệ đã cho được viết
x 3y 1
2x 6y 2
+ =


+ = −


Hệ phương trình vô nghiệm.
b)Với a = 0 hệ được viết:
x 3y 1
x 6y 0
+ =


+ =

Hệ p trình có nghiệm duy nhất:(2;
1
3

)
c)Với a = 1.Hệ p trình có vô số nghiệm.
Hoạt động 2
+Cho HS giải bài tập
16a
+HS giải tại lớp vài
phút
+Gọi 1 HS lên bảng
giải.
+Cả lớp giải bài
tập 16a
+1 HS lên bảng
giải
+Lớp nhận xét.
Btập 16a:
3x y 5

5x 2y 23
− =


+ =

y 3x 5
5x 6x 10 23
= −



+ − =

x 3
y 4
=



=

Vậy hệ Pt có nghiệm duy nhất (3;4)
Hoạt động 3:
+GV ghi bảng Btập
17a
+Cho cả lớp tự giải
+Gọi 1 HS lên bảng
giải
+GV sửa sai

+Cả lớp ghi đề ,
giải tại lớp vài
phút
+1 HS lên bảng
giải
+Lớp nhận xét.
Btập 17a:
x 2 y 3 1
x y 3 2

− =


+ =


x 1
2 1
y
3
=





=


Vậy hệ phương trình có nghiệm duy

nhất:
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
(1;
2 1
3

)
Hoạt động 4:
Cho HS làm Btập 18a.
+Thay nghiệm (1;-2)
vào hệ Ptrình ta được
hệ nào?
Từ đó tìm (a;b) = ?
+HS lên bảng
thay nghiệm vào
hệ Phtrình và giải
tìm (a;b)
+Lớp nhận xét.
Btập18a:
Hệ
2x by 4
bx ay 5
+ = −



− = −

Có nghiệm (1;-2)
Nên ta có:
2 2b 4
b 2a 5
− = −


+ = −

Giải hệ ta được: a = -4; b = 3
Hoạt động 5: (
+Làm Btập 19:
P(x)
M
(x+1) khi nào?
P(x)
M
(x-3) khi nào?
Hệ:
P( 1) 0
P( 3) 0
− =


− =

Tương đương với hệ

nào?
+HS nêu điều
kiện để P(x) chia
hết cho (x+1) và
(x-3)
+HS lên bảng
giải hệ:
P( 1) 0
P( 3) 0
− =


− =

+tìm m; n.
Btập19:
P(x) chia hết cho (x+1) và
(x –3) nên
P( 1) 0
P( 3) 0
− =


− =

n 7
22
m
9
= −




= −


Hoạt động 6:
Làm btập 25:
-P(x) = 0 khi nào?
-Giải hệ phương trình
tìm m; n?
+HS trả lời điều
kiện để P(x)= 0
+ HS lên bảng
giải hệ phương
trình tìm m; n
+Lớp nhận xét
Btập 25:
P(x) = 0
3m 5n 1 0
4m n 10 0
− + =



− − =

m 3
n 2
=




=

Vậy m = 3 và n= 2 thì P(x) = 0
Hoạt động 7:
Làm btập 26a.
+ Để tìm a và b ta
thực hiện như thế
nào?
+ Thay toạ độ điểm A
và B vào phương trình
y = ax+b ta được hệ
phương trình nào?
+ HS giải hệ phương
trình tìm a và b ?
+ Thay toạ độ
điểm A và B vào
phương trình y =
ax+ b
+ HS lên bảng
giải hệ phương
trình tìm a và b.
+ Lớp nhận xét
kết quả.
Btập 26a:
Đồ thò hàm số y = ax+ b đi qua
A(2;-2) và B(-1;3) nên ta có:
5

a
2 2a b
3
3 a b 4
b
3

= −

− = +



 
= − +


=


Vậy:
...
5 4
a b
3 3
= − =
VI/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài, nắm vững cách giải hệ phương trình
- Làm các bài tập 16bc; 17bc; 18b.
- Chuẩn bò bài tập tiết sau luyện tập.

GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
So¹n :............../............../................
Gi¶ng : TiÕt :...........Ngµy............/.........../............ SÜ sè :...........V¾ng:.......

Tiết 41:
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I.Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được phương pháp giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Rèn kó năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
II.Chuẩn bò:
GV : Thước, bảng phụ.
HS : chuẩn bò bài mới.
III. Ho¹t §éng D¹y Häc:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Ghi B¶ng
Hoạt động1 (15’):
Gọi HS đọc Vdụ 1
-Nếu gọi số cần tìm là
xy
thì x, y phải thõa
những ĐK nào?
-Giá trò
xy
= ?

-Số mới
yx
= ?
-Theo đề bài cho ta lập
được các phương trình
nào?
-Lập hệ phương trình?
-Thực hiện ?2 giải hệ
phương trình?
-Trả lời?
-Đọc đề bài
-Chọn ẩn số
-Tìm ĐK của x, y
-
xy
= 10x+y
-
yx
= 10y+x
-Lập các phương
trình
Lập hệ phương trình
-HS lên bảng giải hệ
phương trình.
Lớp nhận xét
Trả lời.
Ví dụ1: (SGK)
Giải: Gọi chữ số hàng chục là x,
chữ số hàng đơn vò là y
(0< x ≤ 9; 0< y ≤ 9)

-Số cần tìm là 10x +y
-Viết hai chữ số theo thứ tự ngược
lại ta có 10y +x
-Theo đề bài ta có hệ phương trình:
2y x 1
(10x y) (10y x) 27
− =


+ − + =

x 2y 1
x y 3
− + =



− =

?2.
x 7
y 4
=


=

(TMĐK)
Vậy số cần tìm là 74.
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -

Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
Hoạt động2 (15’):
+ HS đọc ví dụ2
+ Chọn ẩn số ? Đặt ĐK
cho ẩn?
+Thời gian xe khách đi
là bao nhiêu? Xe tải là
bao nhiêu?
+Tìm quãng đường xe
khách, xe tải đi ?
+Căn cứ theo đề bài lập
hệ phương trình?
+HS đọc đề ví dụ 2
+Chọn ẩn số. Đk
+Lần lượt hoạt động
nhóm thực hiện
các ?3, ?4, ?5.
+Đại diện nhóm
đứng tại lớp trả lời
các?3, 4, 5.
+Lớp nhận xét
Ví dụ2: (SGK)
-Gọi vận tốc xe tải là x (km/h)
Vận tốc xe khách y(km/h) (x >0
y>13)

-Thời gian xe khách đi:
1giờ+48 phút =
9
5
giờ
-Thời gian xe tải đi:
1giờ +
9
5
giờ =
14
5
giờ
Theo đề bài ta có hệ :
y x 13
14 9
x y 189
5 5
x y 13
14x 9y 945
x 36
y 49
− =



+ =


− =−




+ =

=



=

Vậy vận tốc xe tải 36km/h; vận tốc
xe khách 49km/h.
Hoạt động3 (9’): Củng
cố:
+Làm bài tập 29.
+Cho HS giải tại lớp vài
phút.
+HS lên bảng giải.
+HS đọc đề bài
+Giải tại lớp
+1HS lên bảng giải
+Lớp nhận xét
Btập29: (SGK)
Gọi số quả quýt là x (x>0,x∈Z)
Số quả cam là y (y>0,y∈Z)
Số miếng quýt được chia 3x
Số miếng cam được chia 10y
Theo đề bài có hệ ptrình:
x y 17 x 10

3x 10y 100 y 7
+ = =
 

 
+ = =
 
(thoả mãn
điều kiện)
Vậy có 10 quả quýt và 7 quả cam.
IV/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài, nắm vững các bước giải.
Làm các bài tập 28,30 / 22
Chuẩn bò bài:Giải … lập Ptrình (tiếp).
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
So¹n :............../............../................
Gi¶ng : TiÕt :...........Ngµy............/.........../............ SÜ sè :...........V¾ng:.......
Tiết 42:
GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (TT)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm chắc phương pháp giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Rèn kó năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình
II. Chuẩn bò:
- Thước, bảng phụ

- HS chuẩn bò bài mới
III. Ho¹t §éng D¹y Häc:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Ghi B¶ng
Hoạt động1: (15’)
-Gọi HS đọc ví dụ 3
-Theo cách chọn ẩn
SGK thì điều kiện của
x, y là gì?
-Mỗi ngày, mỗi đội
làm được mấy phần
công việc, hai đội làm
được mấy phần công
việc?
-Theo đề bài lập hệ
phương trình?
-Thực hiện ?6 theo
hướng dẫn SGK?
-Trả lời bài toán?
-HS đọc đề bài.
-Chọn ĐK cho ẩn.
-Tìm số phần công
việc của mỗi đội và
cả hai đội làm trong
1 ngày.
-Lập hệ ptrình.
-Đặt ẩn phụ.
1 HS lên bảng giải
hệ ptrình.
Lớp nhận xét

Trả lời .
Ví dụ3: (SGK)
Gọi x là số ngày đội A làm một
mình xong công việc (x > 0)
y là số ngày đội B làm một mình
xong công việc (y > 0)
Mỗi ngày đội A làm được
1
x
(CV)
Mỗi ngày đội B làm được
1
y
(CV)
Mỗi ngày cả hai đội làm được
1
24

công việc.
Theo đề bài ta có hệ ptrình:
1 3 1
.
x 2 y
1 1 1
x y 24

=





+ =


Đặt
1 1
u ;v
x y
= =
ta được hệ:
1
3
u
u v
40
2
1 1
u v v
24 60


=
=


 

 
 
+ = =





Theo cách đặt ta có:
1 1
x 40
x 40
1 1
y 60
y 60

=

=



 
=


=


(TMĐK)
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009



2010
Vậy thời gian đội A làm một mình
xong công việc là 40ngày, đội B là
60 ngày.
Hoạt động2: (12’) Giải
ví dụ 3 theo cách khác.
-Cho HS thực hiện ?7.
-Hoạt động theo nhóm.
-1 HS đại diện nhóm
lên bảng trình bày.
+Thực hiện ?7 theo
hướng dẫn cách gọi
của SGK.
+Lớp hoạt động theo
nhóm.
1HS lên bảng giải
Lớp nhận xét.
?7/23:
Gọi x là số phần công việc đội A
làm trong 1 ngày (x > 0)
Y là số phần công việc đội B làm
trong 1 ngày (y> 0)
Theo đề ta có hệ ptrình:
1
3
x
x y
40

2
1 1
x y y
24 60


=
=


 

 
 
+ = =




(tmđk)
Vậy thời gian đội A làm một mình
xong công việc là 40ngày, đội B là
60 ngày.
Hoạt động3: (12’)
Củng cố:
+Cho HS làm bài tập
31.
+Gọi HS đọc đề bài
tập
+Chọn ẩn số . ĐK.

+Lập hệ phương trình?
Gọi 1HS lên bảng giải
hệ?
+HS đọc đề, phân
tích đề
+Trả lời các câu hỏi
của GV
+Lập hệ ptrình, giải
tại lớp vài phút.
+1HS lên bảng giải
+Lớp nhận xét.
Btập31: (SGK)
Gọi độ dài hai cạnh góc vuông là x,
y (cm) (x, y >4)
Diện tích tam giác vuông:
xy
2
Theo đề ta có hệ:
(x 3)(y 3) xy
36
2 2
(x 2)(y 4) xy
26
2 2
x 9
y 12
+ +

= +




− −

= −


=



=

Vậy độ dài hai cạnh góc vuông là
9cm, và 12cm.
IV/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 32, 33/24.
- Chuẩn bò bài tập tiết sau Luyện tập.
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
So¹n :............../............../................
Gi¶ng : TiÕt :...........Ngµy............/.........../............ SÜ sè :...........V¾ng:.......

Tiết 43:

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Rèn kó năng giải toán bằng cách lập hệ phương trình
II. Chuẩn bò:
- GV : Thước, bảng phụ.
- HS : chuẩn bò bài tập.
III. Ho¹t §éng D¹y Häc:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Ghi B¶ng
Hoạt động1: (10’)
Sửa bài tập
+GV hướng dẫn HS lập bảng
S v t
D đònh x y
Lần 1 35(y+2) 35 y +2
Lần 2 50(y-1) 50 y – 1
+Dựa vào mối quan hệ nào ta
lập được p/trình ?
+HS lên bảng trình bày lời giải.
+GV nhận xét
+Lập bảng ,
chọn ẩn và điền
các yếu tố liên
quan vào bảng
+Lập hệ p/trình
+lên bảng trình
bày lời giải
+Lớp nhận xét.
Btập30:
Gọi x(km) là độ dài quãng

đường AB. (x > 0)
y(giờ) là thời gian dự đònh đi
để đến B đúng 12 giờ trưa. (y >
0)
Quãng đường AB khi ôtô chạy
với vận tốc 35km/h:
25(y+2)km
Quãng đường AB khi ôtô chạy
với vận tốc 50km/h: 50(y-1)
km
Theo đề ta có hệ ptrình:
x 35(y 2) x 350
x 50(y 1) y 8
= + =
 

 
= − =
 
(thoả )
Vậy: qđường AB là 350(km)
Thời gian dự đònh :
8(giờ)
Hoạt động 2 (10’)
Sửa bài tập 32/23:
GV hướng dẫn HS lập bảng
klcv nsuất t
Vòi 1 1 1/x x
Vòi 2 1 1/y y
Cả 2 vòi 1 5/24

+Dựa vào mối quan hệ nào ta
lập được p/trình ?
+Lập bảng ,
chọn ẩn và điền
các yếu tố liên
quan vào bảng
+Lập hệ p/trình
+lên bảng trình
bày lời giải
+Lớp nhận xét.
Btập32/23:
Gọi x(giờ) là thời gian để vòi
thứ nhất chảy đầy bể (x > 0)
y(giờ) là thời gian vòi thứ hai
chảy đầy bể (y > 0)
Sau 1giờ vòi I chảy được
1
x
bể
9giờ vòi I chảy được:
9
x
bể
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010

+HS lên bảng trình bày lời giải.
+GV nhận xét .
Sau 1 giờ vòi 2 chảy được
1
y

bể
6
5
giờ 2 vòi chảy được:
6 1 1
5 x y
 
+
 
 
bể
Ta có hệ phương trình:
1 1 5
x y 24
9 6 1 1
1
x 5 x y

+ =



 


+ + =
 

 

x 12
y 8
=



=

Vậy thời gian để vòi thứ 2
chảy đầy bể là 8
giờ.
Hoạt động 3: (10’)
Làm bài tập34:
Gọi HS đọc đề bài tập.
Chọn ẩn số ? ĐK ?
Số cây trong vườn lúc đầu là bao
nhiêu? Từ đó hướng dẫn HS lập
bảng
+GV hướng dẫn HS lập bảng
Tổng số
cây
Số
luống
Số
cây/luốn

g
Đầu xy x y
GT 1 (x+8)(y-3) x+8 y-3
GT 2 (x-4)(y+2) x-4 y+2
+Dựa vào mối quan hệ nào ta
lập được p/trình ?
+HS lên bảng trình bày lời giải.
+GV nhận xét .
+Chon ẩn.ĐK
+Lập bảng ,
chọn ẩn và điền
các yếu tố liên
quan vào bảng
+Lập hệ p/trình
+Lên bảng trình
bày lời giải
+Nhận xét
Btập34:
Gọi số luống là x (x >0)
Số cây trong 1 luống là y (y>0)
Số cây trong mảnh vườn là xy.
Theo đề bài ta có hệ ptrình:
(x 8)(y 3) xy 54
(x 4)(y 2) xy 32
x 50
y 15
+ − = −


− + = +


=



=

(Thoả mãn ĐK)
Vậy số cây rau cải bắp trong
vườn là : 50.15 = 750 cây.
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
Hoạt động 4: (12’)
Làm btập 35
Gọi HS đọc đề bài
Chọn ẩn số . ĐK?
Số tiền mua 9quả thanh yên?
8 quả táo rừng?
Số tiền mua 7 quả thanh yên? 7
quả táo rừng?
Lập hệ ptrình?
Gọi 1 HS lên bảng giải hệ.
GV sửa sai.
HS đọc đề btập.
Chon ẩn số

Điều kiện
Lập hệ ptrình
1 HS lên bảng
giải hệ.
Lớp nhận xét.
Btâp35:
Gọi x là số tiền 1 quả thanh
yên
y là số tiền 1 quả táo rừng
Điều kiện :x, y dương.
Theo đề bài ta có hệ:
9x 8y 107
7x 7y 91
+ =


+ =

x 3
y 10
=



=

(TMĐK)
Vậy: Thanh yên: 3rupi/quả
Táo rừng: 10rupi/quả
Hoạt động 5

Toán về quan hệ giữa các số
GV gợi ý để HS lập hệ p/trình :
+Chọn ẩn, đkiện cho ẩn ?
+Dựa vào mối liên hệ nào ta lập
được hệ p/trình ?
+Giải hệ p/trình tìm nghiệm ?
+Đối chiếu đkiện , trả lời ?
Cho HS trình bày lời giải .
GV nhận xét.
+Đọc kó đề
+ Chọn ẩn,
đkiện cho ẩn
+Lập hệ p/trình.
+Giải hệ p/trình
rôøi lên bảng
trình bày lời
giải.
+Nhận xét lời
giải.
Bài 36 :
Gọi là số thứ nhất, y là số thứ
hai
Điều kiện : x, y nguyên dương.
Ta có hệ phương trình :
25 42 x 15 y 100
10.25 9.42 8x 7.15 6y 100.8,69
x+y=18
Hay
4x+3y = 68
+ + + + =



+ + + + =




Giải hệ trên ta được (x = 14 ; y
= 4 )
Do x = 14 , y = 4 thoả mãn
đkiện bài toán
Vậy : Số thứ nhất là :14, số thứ
hai là : 4.
IV/ Hướng dẫn về nhà: 3
/
- Xem lại các bài tập đã giải. Giải tiếp các bài tập còn lại.
- Xem trước các bài tập ở tiết sau.
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
So¹n :............../............../................
Gi¶ng : TiÕt :...........Ngµy............/.........../............ SÜ sè :...........V¾ng:.......
Tiết 44:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
- Củng cố toàn bộ kiến thức trong chương, đặt biệt chú ý :

+Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của p/trình và hệ p/trình bậc nhất hai ẩn
cùng với minh hoạ hình học của chúng.
+Các phương pháp giải hệ p/trình bậc nhất hai ẩn
- Củng cố và nâng cao kó năng giải hệ p/t , giải toán bằng cách lập p/t.
II.Chuẩn bò:
GV : B¶ng phơ , PHT , SGK
HS : PHT,Lµm bµi ¬ nhµ.
III. Ho¹t §éng D¹y Häc:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Ghi B¶ng
Hoạt động 1: (10’)
Trả lời câu hỏi ôn tập
Lưu ý :
Câu 2 : Đưa về dạng tổng
quát y = ax + b rồi xét vò
trí tương đối của hai
đường thẳng ( két quả
này có thể vận dụng để
biện luận về số nghiệm
của hệ p/ trình.
Đọc và trả lời các
câu hỏi ôn tập
Hoạt động 2: (5’)
Đọc bảng tóm tắc các
kiển thức cần nhớ
Đọc và nắm chắc
các kiến thức cần
nhớ.
Hoạt động 3: (15’)
Giải bài tập

+ Cho HS giải hệ phương
trình tìm nghiệm.
+Nếu minh hoạ hình học
thì tập nghiệm của hệ pt
là gì ?
Yêu cầu HS minh hoạ.
+ Giải hệ phương
trình tìm nghiệm.
+Nếu minh hoạ hình
học thì tập nghiệm
của hệ pt là toạ đọ
điểm chung của hai
đường thẳng
+Lên bảng vẽ hình
Bài 40 : Giải hệ p/trình và minh hoạ
hình học kết quả.
2x 5y 2
2x 5y 2
2
2x 5y 5
x y 1
5
+ =

+ =



 
+ =

+ =




Hệ vô nghiệm
+ Minh hoạ : ( Hai đ/thẳng trên
song song)
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
-2
y
x
-1
O
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
minh hoạ
b)
0,2x 0,1y 0,3 2x y 3 x 2
3x y 5 3x y 5 y 1
+ = + = =
  
⇔ ⇔
  
+ = + = = −
  

+ Minh hoạ bằng đồ thò: ( Hai
đ/thẳng trên cắt nhau tại A ( 2 ; -1)
3 1
3x 2y 1
x y
2 2
3x 2y 1
3x 2y 1

− =
− =



 
− =


− =

hệ trên có vô số nghiệm
+Minh hoạ: Hai đường thẳng
trên trùng nhau
Hoạt động 4: (10’)
 Hướng dẫn HS làm bài
tập 42 :
+Đối với hệ này ta nên
dùng phương pháp gì để
giải ?
+Hướng dẫn HSthế rồi

rút ra được phương trình:
2 3
2(2 m )x 2 2 m− = −
rồi
mới thế giá trò m vào và
tìm nghiệm.
+Làm theo hướng
dẫn , rồi lên bảng
trình bày lời giải
+Nhận xét lời giải.
Bài 42 : Giải hệ p/trình :
2
2x y m (1)
4x m y 2 2 (2)
− =



− =


từ (1) ta có : y = 2x – m
thế vào p/t (2) ta được :
2
2 3
4x m (2x m) 2 2
2(2 m )x 2 2 m
− − =
⇔ − = −
a) Với m =

2−
, p/t (1) trở thành :
0x =
4 2
, vô nghiệm
Vậy hệ đã cho vô nghiệm
b) Với m =
2
, p/t (1) trở thành :
0.x = 0, nghiệm đúng với mọi x
Vậy hệ đã cho có vô số nghiệm ,
tính bởi :
x R
y 2x 2




= −


IV/ Hướng dẫn về nhà: (5’)
+ Hướng dẫn HS làm bài tập 41a ( dùng pp thế ) , bài 41b : dùng pp đặt ẩn phụ.
+Nắm chắc các kiến thức cần nhớ SGK
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
2/5x + y = 1
2x + 5y = 2
y
x
O

4
2
2
A(2; -1)
-1
y
x
O
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
So¹n :............../............../................
Gi¶ng : TiÕt :...........Ngµy............/.........../............ SÜ sè :...........V¾ng:.......
Tiết 45:
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt)
I. Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao các kó năng:
- Giải phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
II. Chuẩn bò:
- GV :Thước, bảng phụ, phấn màu
- HS : PHT ,BT
III. Ho¹t §éng D¹y Häc:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Ghi B¶ng
Hoạt động1: (15’)
 Làm bài tập 43

Gợi ý để HS làm bài tập
43
+ Chọn ẩn số. Điều kiện
cho ẩn số ?
+Theo đề bài người nào
đi chậm, người nào đi
nhanh?
+Tính thời gian 2 người đi
đến đòa điểm cách A
2Km?
+Thời gian 2 người đi như
thế nào? Phương trình?
+Với vận tốc đó, người đi
chậm xuất phát trước
người kia 6 phút ta được
phương trình nào?
+Vtốc người xuất phát
từ A là x
----------------------------
B là y
( x > 0; y> 0)
HS lần lượt trả lời các
câu hỏi của GV.
Lập hệ phương trình.
1HS lên bảng giải hệ.
Trả lời.
Btập 43/27:
Gọi vận tốc người đi từ A là
x(m/ph) (x>0).
Vận tốc người đi từ B là

y(m/ph) (y > 0)
Thời gian người từ A đi được
2000m là
2000
x
(phút)
Thời gian người từ B đi được
1600m là
1600
y
(phút)
Ta có Pt:
2000
x
=
1600
y
Với vận tốc đó người đi chậm
xuất phát trước 6(ph) họ gặp
nhau giữa quãng đường ta có
Pt:
1800 1800
6
x y
+ =
Ta có hệ Pt:
2000 1600
x y
1800 1800
6

x y

=




+ =



x 75
y 60
=


=

(TMĐK)
Vậy vận tốc người đi từ A là
75(m/ph); vận tốc người đi từ B
là 60(m/ph)
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
Hoạt động2: (12’)

Làm bài tập 44
+Gọi HS đọc đề bài tập
+Chon ẩn số?
+ĐK cho ẩn số?
+Khối lượng của vật là
124g ta có phương trình
như thế nào?
+Tìm thể tích của 2 vật
và lập phương trình thứ
hai?
+HS lên bảng trìng bày
lời giải, trả lời?
+HS đọc đề bài tập
+Chọn ẩn. ĐK
+Trả lời 2 phương trình
+1 HS lên bảng ghi lời
giải.
+Lớp nhận xét.
Btập44/27:
Gọi x(g), y(g) lần lượt là khối
lượng đồng và kẽm có trong
vật.(x > 0; y > 0)
Ta có hệ phương trình:
x y 124
10x y
15
89 7
+ =




+ =


x 89
y 35
=


=

(TMĐK)
Vậy 89(g) đồng và 35(g) kẽm
Hoạt động3: (15’)
Làm bài tập 45
+Gọi HS đọc đề bài.
+Chọn ẩn số. ĐK?
+Theo dự đònh 2 đội làm
trong 12 ngày ta có
phương trình như thế nào?
+Trong 8 ngày 2 đội làm
được bao nhiêu công
việc?
+Trong 3,5 ngày sau đội 2
làm được bao nhiêu công
việc?
+Ta có phương trình như
thế nào?
Gọi 1 HS lên bảng giải.
+HS đọc đề bài tập

+Chọn ẩn số.ĐK.
+Trả lời các câu hỏi của
GV
+1 HS lên bảng tnh
bày lời giải.
+Lớp nhận xét.
Btập45/27:
Gọi số ngày một mình đội I và
đội II làm xong công việc là x,
y (x,y nguyên dương)
Ta có hệ phương trình:
1 1 1
x y 12
2 3,5.2
1
3 y

+ =




+ =


x 28
y 21
=



=

(TMĐK)
Vậy nếu làm riêng đội I làm
trong 28 ngày, đội II làm trong
21 ngày.
IV/ Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Ôn toàn bộ kiến thức chương III
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 46/ 27
- Chuẩn bò tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết.
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
Tiết 46:
KIỂM TRA I TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS trong chương III
- Đánh giá việc vận dụng kiến thức của HS vào bài tập.
II. Đề kiểm tra:
Câu1: (4 điểm) Giải hệ phương trình rồi minh hoạ tập nghiệm của hệ bằng đồ thò :
x y 3
x 2y 0
+ =



− =


Câu2: (2 điểm) Giải hệ phương trình sau:
x 2 y 1 2
x y 2 1

+ = +


+ = −


Câu3: (4 điểm)
Anh Bình & anh An dự đònh cùng sơn một bức tường trong 4 giờ sẽ hoàn thành công
việc. Họ làm chung được 3 giờ, anh Bình chuyển sang làm việc khác, anh An làm một
mình hết phần việc còn lại trong 3 giờ nữa. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải
làm trong mấy giờ để sơn xong bức tường ?
III.ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM:
Câu1:
+Giải đúng ( x = 2 ; y = 1 ) 2 điểm
+Vẽ đúng mỗi đường thẳng 1 điểm
Câu 2 :
+Tìm được x = 3 +
2
1 điểm
+Tìm được y và kết luận : Hệ có nghiệm duy nhất : ( x = 3 +
2
; y =
2 2 1− −

) 1
điểm.
Câu3:
+Chọn ẩn , đặt ĐK cho ẩn 1 điểm
+Lập được mỗi phương trình 1 điểm
+Giải hệ phương trình tìm nghiệm 1,5 điểm
+Trả lời 0,5 điểm
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
So¹n :............../............../................
Gi¶ng : TiÕt :...........Ngµy............/.........../............ SÜ sè :...........V¾ng:.......
Chương IV: HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0).
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ
Tiết 47:
HÀM SỐ y = ax
2
(a ≠ 0).
I. Mục tiêu:
- KT : HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax
2
(a ≠ 0)
- KN : HS biết cách tính giá trò của hàm số tương ứng với giá trò cho trước của
biến số.

- HS nắm vững các tính chất của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
II. Chuẩn bò:
GV : Thước, bảng phụ, phấn màu
HS : PHT,®äc tríc bµi cò
III. Ho¹t §éng D¹y Häc:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Ghi B¶ng
Hoạt động1: (8’)
Ví dụ mở đầu:
Gọi HS đọc ví dụ
mở đầu SGK.
GV hướng dẫn
cho HS ghi công
thức.
Với mỗi giá trò
của t xác đònh
bao nhiêu giá trò
của s?
Hãy lập bảng giá
trò biểu thò giá trò
tương ứng của s
và t ?
Thay t, lần lượt
bởi x, y ta có
hàm số nào?
HS đọc ví dụ SGK.
Xác đònh duy nhất 1 giá trò s
t 1 2 3 4

s 5 20 45 80
1.Ví dụ mở đầu:
Quãng đường chuyển động s
biểu diễn bởi công thức: s =
5t
2
(t : thời gian tính bằng giây,
s tính bằng mét)
Mỗi giá trò của t xác đònh
duy nhất 1 giá trò của s
Công thức s = 5t
2
biểu thò
một hàm số dạng: y = ax
2
.
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
Hoạt động2:
(18’)
Tính chất của
hàm số y = ax
2
(a
≠ 0)

+Xét hai hàm số
y= 2x
2
và y=
-2x
2
.
GV treo bảng
phụ vẽ ?1. Gọi
HS trả lời.
-Cho HS thực
hiện ?2.
Gọi HS đứng tại
lớp trả lời.
Vậy khi a>0 hàm
số biến thiên như
thế nào?
?1.
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y 18 8 2 0 2 8 18
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y
-
18
-8 -2 0 -2 -8
-
18
?2.
-Khi x tăng nhưng luôn âm thì giá
trò tương ứng của y giảm

-Khi x tăng nhưng luôn dương thì
giá trò tương ứng của y tăng.
+Nhận xét đối với hàm y= -2x
2

?3.-Với hàm y=2x
2
khi x ≠ 0 giá trò
của y luôn dương.Khi x = 0 thì y =
0.
Vậy giá trò nhỏ nhất của hàm số
y=0
2.Tính chất của hàm số y =
ax
2
(a ≠ 0) :
Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0) có :
TXĐ: R
+Nếu a > 0 thì hàm số
nghòch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0
+Nếu a < 0 thì hàm số đồng
biến khi x < 0 và nghòch biến
khi x >0.
Nhận xét:
a<0 hàm số biến
thiên như thế
nào?

Hoạt động3:
(10’)
+Thực hiện ?3.
-Nhận xét tương tự với hàm y=-2x
2
-Nếu a> 0thì y> 0 ; y= 0 khi
x = 0 .GTNN của hàm số là
y=0
-Nếu a<0 thì y< 0; y = 0 khi
x=0 GTLN của hàm số là y
= 0
Hoạt động4: (6’)
+Thực hiện ?4
Gọi HS lên bảng
tính giá trò tương
ứng và điền vào
ô trống?
+Kiểm nghiệm
lại nhận xét?
x
-
3
-2 -1 0 1 2 3
y=
1/2
x
2
9
/
2

2
1/
2
0
1/
2
2
9/
2
x -3
-
2
-1 0 1 2 3
y=-
1/2
x
2
-
9/
2
-
2
-
1/
2
0
-
1/
2
-2

-
9/
2
IV / Hướng dẫn về nhà: (3’)
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
- Học bài, nắm vững tính chất của hàm số y = ax
2
. Làm bài tập 1,2,3/30,31
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
So¹n :............../............../................
Gi¶ng : TiÕt :...........Ngµy............/.........../............ SÜ sè :...........V¾ng:.......
Tiết 48.
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- KT : Củng cố kiến thức về hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
- KN : Rèn kó năng tính toán các bài tập vận dụng hàm số y = ax

2
trong thực tế.
II. Chuẩn bò:
Thước, phấn màu
III. Ho¹t §éng D¹y häc:
Hoạt động GV Hoạt động
HS
Ghi B¶ng
Hoạt động 1: (13’)
Cho HS làm bài tập 1
HS giải tại lớp
Gọi HS lên bảng tính
Khi bán kính tăng 9 lần
thì diện tích tăng hay
giảm?
Khi biết diện tích của
hình tròn có thể tính bán
kính được không?
Gọi HS lên bảng tính.
HS lên bảng
tính
HS thực hiện
phép tính,
trả lời.
HS lên bảng
tính bán kính
(làm tròn
đến chữ số
thập phân
thứ hai)

Btập1:
a)
R 0,57 1,37 2,15 4,09
S=πR
2
1,02 5,89 14,51 52,53
b)Giả sử R
/
= 3R thì S
/
=πR
/ 2
= π(3R)
2
=
9πR
2
= 9S
Vậy diện tích tăng 9 lần
c)Ta có πR
2
= 79,5
2
79,5
R
79,5
R 5,03cm
π
π
⇒ =

⇒ = ≈
Hoạt động 2: (12’)
Cho HS đọc đề bài tập
2/31
Lần lượt tính sau 1 giây,
2 giây vật rơi được
quãng đường bao nhiêu?
Sau đó tính vậy cách đất
bao nhiêu mét.
-Tính thời gian vật rơi
hết quãng đường 100m?
HS lên bảng
tính câu a.
Lớp nhận
xét
1HS lên
bảng tính
câu b
Lớp nhận
Btập2:
a) Sau 1 giây vật rơi được: S = 4.1= 4 m
Vậy vật cách mặt đất là: 100 – 4= 96m
Sau 2 giây vật cách mặt đất là: 100 – 16 =
84m
b) Ta có 100 = 4t
2
⇒ t
2
= 25
Do đó t = ± 5 Vì vật rơi không âm nên t = 5

(giây)
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
xét.
Hoạt động 3: (13’)
Cho HS đọc đề bài tập 3
Hãy tính hằng số a? (đề
bài cho biết các số liệu
nào?)
Kết hợp câu a tính lực F
với v = 10m/s ; v =
20m/s ?
Cánh buồm chỉ có thể
chòu áp lực 12000(N) hay
cánh buồm có thể chòu
được vận tốc gió là bao
nhiêu?
Tính xem con thuyền có
di được trong gió bão với
vận tốc gió là 90km/h
không?
HS lên bảng
tính câu a
HS lên bảng
tính câu b

Lớp nhận
xét
HS lên bảng
tính câu c
Lớp nhận
xét
Btập3:
a) Ta có F = av
2
hay a2
2
= 120 suy ra a =
120: 4 = 30
b)Vì F = 30v
2

Khi v = 10m/s thì F = 30.10
2
= 3000 (N)
Khi v = 20m/s thì F = 30.20
2
= 12000 (N)
c)Gió bão có vận tốc 90kh/h
hay 90000m/3600s = 25m/s
Theo câu b cánh buồm chỉ chòu sức gió
20m/s.
Vậy khi cơn bão có vận tốc 90 km/h thì
thuyền không thể đi được.
IV/ Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Học bài, xem lại các bài tập đã giải

- Làm bài tập 1,2,4,6 SBT / 36,37
- Chuẩn bò bài Đồ thò của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
So¹n :............../............../................
Gi¶ng : TiÕt :...........Ngµy............/.........../............ SÜ sè :...........V¾ng:.......
Tiết 49
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax
2
( a ≠ 0 )
I. Mục tiêu:
- KT : HS biết được dang của đồ thò hàm số y = ax
2
( a ≠ 0) và phân biệt được
chúng trong hai trường hợp a > 0; a < 0
- KN : Nắm vững tính chất của đồ thò và liên hệ được tính chất của đồ thò với tính
chất của hàm số.
- Vẽ được đồ thò
II. Chuẩn bò:
- GV : Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
- HS : Thước thẳng,phấn màu
III. Ho¹t §éng d¹y häc:
Hoạt động GV Hoạt động HS

Ghi B¶ng
Hoạt động 1: (10’)
Vdụ1:
Lập bảng giá trò của
hàm số y = 2x
2
?
Biểu diễn các điểm
A,B,C, O, A
/
,B
/
,C
/
lên
mặt phẳng toạ độ Oxy?
Nhận xét đồ thò?
+Cho HS thực hiện ?1.
Đồ thò hàm số nằm phía
trên hay phía dưới trục
hoành?
Vò trí của cặp điểm
A,A
/
đối với trục Oy?
Tương tự với các cặp
điểm B,B
/
; C,C
/

?
Điểm nào là điểm thấp
nhất của đồ thò?
+GV giới thiệu đồ thò
gọi là Parapol, điểm O
là đỉnh Parapol và là
điểm thấp nhất của đồ
thò.
HS lập bảng
giá trò
Vẽ đồ thò
-Đồ thò nằm
phía trêm trục
hoành
-Các điểm A và
A
/
… đối xứng
nhau qua trục
Oy
Điểm O là
điểm thấp nhất
của đồ thò.
Ví dụ1: Vẽ đồ thò hàm số y = 2x
2

Bảng giá trò:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y
1

8
8 2 0 2 8 18
Đồ thò của hàm số y = 2x
2
là đường cong
đi qua các điểm A(-3;18); B(-2;8);
C(-1;2); O(0;0) C
/
(1;2); B
/
(2;8); A
/
(3,18).
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
8
6
4
2
C
/
B
/
C
B
O
1
y
x
2
-2

-1
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
Hoạt động2: (12’)
+Cho HS lập bảng giá
trò ví dụ2
Biểu diễn các cặp số
lên mặt phẳng toạ độ.
Vẽ đồ thò.
+Thực hiện ?2.
Nhận xét tương tự ?1?
+Qua 2 ví dụ hãy nêu
nhận xét tổng quát đồ
thò của hàm số y =
ax
2
trong 2 trường hợp a
> 0 và a < 0.
HS sau khi lập
bảng giá trò, vẽ
đồ thò nêu nhận
xét ?2
Thực hiện
tương tự ?1
HS nêu nhận
xét tổng quát.

Ví dụ2: Vẽ đồ thò hàm số y =
1
2

x
2
Bảng giá trò:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y
9
2

-2
1
2

0
1
2

-2
9
2

Đồ thò hàm số y =
1
2

x
2

là đường cong đi
qua các điểm M(-3; -9/2 ), N(-2;-2 ),
P(-1;-1/2), O(0 ; 0); P
/
(1;-1/2), N
/
(2;-2),
M
/
(3;-9/2).
Nhận xét: (SGK/35)
Hoạt động 3: (5’)
+Cho HS thực hiện ?3.
Muốn xác đònh điểm D
ta làm như thế nào?
Tương tự gọi HS trả
lời ?3b.
+GV giới thiệu chú ý
cho HS.
?3.
a)Cách 1: Qua
điểm 3 trên
trục hoành kẻ
đường thẳng
song song với
Oy cắt đồ thò
tại điểm D.Từ
D kẻ đường
thẳng song
song với Ox cắt

trục tung tại 1
điểm đó là tung
độ điểm D.
+Cách 2: Thay
x = 3 vào hàm
số y =
1
2

x
2
?3:
a) D(3;-9/3)
b) Từ điểm –5 trên trục tung kẻ đường
thẳng song song với Ox cắt đồ thò tại 2
điểm.
Hoành độ của mỗi điểm khoảng –3,2;
3,2
Chú ý: (SGK/35)
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
-2
-4
-6
-8
-5 5
N
/
M
/
P

/
P
N
M
O
4
2
1
-4
-2
-1
x
y
Gi¸o ¸n §¹i sè 9

N¨m häc 2009


2010
.Tìm y.
Hoạt động 3: (10’)
Củng cố
Cho HS làm bài tập 4
-HS điền vào bảng giá
trò
-HS lên bảng vẽ 2 đồ
thò trên cùng mặt phẳng
toạ độ.
-Nhận xét : Đồ thò của
hai hàm số trên đối

xứng với nhau qua trục
Ox
IV/ Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học bài, nắm vững cách vẽ đồ thò hàm số y = ax
2
- Làm bài tập 5/37. Đọc bài đọc thêm.
- Chuẩn bò bài tập tiết sau Luyện tập.
GV: D¬ng Th¹ch Trung - Trường THCS Sđng Trµ Trang - -
6
4
2
-2
-4
-6
O
21
-2
-1
x
y
x -2 -1 0 1 2
y= 3/2.x
2
6 3/2 0 3/2 6
x -2 -1 0 1 2
y=- 3/2.x
2
-6 -3/2 0 -3/2 -6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×