Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ đề kiểm tra 45 phút năm 2020 môn Hóa học 12 có đáp án Trường THPT Sơn Thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.85 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT SƠN THỊNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


Câu 1. Hòa tan hồn tồn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là [Fe=56]


A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 8,96.


Câu 2. Cấu hình electron của Cr (Z=24) là


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>5


Câu 3. Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2, FeCl3, HCl, HNO3. Số
trường hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.


Câu 4. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện


A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ.


C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 5. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 lỗng thì dung dịch thu được chứa


A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.


C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3 tùy thuộc vào nồng độ HNO3.



Câu 6. Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra


(1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4


(2) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2


(3) Fe + 6HNO3 đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3


A. (1),(3) B. (3),(4) C. (3) D. (1),(2)


Câu 7. Cho 9,0g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội (dư). Sau phản ứng thu được
2,24 lít khí SO2 (đktc), dung dịch X và m (g) chất rắn không tan. Giá trị của m là:


A. 6,4 gam B. 2,6 gam C. 5,6 gam D. 3,4 gam


Câu 8. Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M.
Khối lượng muối thu được là :


A. 76,0 gam. B. 86,8 gam. C. 43,4 gam. D. 68,0 gam.


Câu 9. Cho 2,8 gam Fe vào a gam AgNO3 dư lắc kỹ thu được m gam chất rắn .Tính m
A.16,2 B.8,4 C.8,2 D.5,6


Câu 10. Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?


A. Fe và Cr B. Fe và Al C. Al và Cr D. Mn và Cr


Câu 11. Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là



A. Cu, Zn, Mg. B. Zn, Fe, Al. C. Ag, Al, Cu. D. Al, Cr, Fe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

FeS2


Câu 13. Cấu hình electron nào là của Fe3+ ?


A. [Ar] 4d5 B. [Ar] 3d64s2 C. [Ar] 3d5 D. [Ar] 3d54s2
Câu 14. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại


A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Cu.


Câu 15. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là


A. +2, +3, +6. B. +3, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2, +4, +6.


Câu 16. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là


A. khơng thể hiện tính oxh và khơng thể hiện tính khử. B. tính oxi hóa trung bình.
C. vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. D. tính khử trung bình.
Câu 17. Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch CrCl3 sẽ có hiện tượng:


A. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần
C. xuất hiện kết tủa lục xám không tan. D. xuất hiện kết tủa lục xám sau đó tan dần.
Câu 18. Thêm NaOH dư vào dd chứa 0,5 mol Fe(NO3)2. Lọc kết tủa, đem nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là [Fe=56; N=14; O=16; H=1; Na=23]


A. 80,0g. B. 24,0g. C. 16,0g. D. 40,0g.


Câu 19. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư


thu được dung dịch X. Dung dịch X có


A. FeCl3 B. FeCl2; FeCl3 và HCl dư C. FeCl3; HCl dư D. FeCl2; HCl




Câu 20. Cho sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa các chất: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, AgCl, Fe(NO3)3 thì sắt sẽ
khử các ion kim loại theo thứ tự là


A. Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub> </sub> <sub>B. Ni</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub> </sub>
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Ni2+ D. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe3+


Câu 21. Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên
tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là


A. amelec B. gang C. thép D. đuyra.


Câu 22. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe<i>X</i>


FeCl3<i>Y</i> <sub>Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai </sub>
chất X, Y lần lượt là


A. HCl, Al(OH)3. B. HCl, NaOH. C. Cl2, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.


Câu 23. Hòa tan hết 13,4g hh gồm Cr và Fe trong dd HCl lỗng, nóng được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng
Cr trong hỗn hợp là


A. 3,9g. B. 5,6g. C. 7,8g. D. 5,2g.


Câu 24. Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất


trong dãy có tính chất lưỡng tính là


A. 5 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 25. Để m gam sắt ngồi khơng khí ,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có
khối lượng là 12 gam.Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO
(đktc).Tính m và Khối lượng HNO3 đã phản ứng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C.10,8 g và 40,32g D.10,08g và 40,32g


Câu 26. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?


A. Fe2O3 B. Fe C. FeO D. Fe(OH)2


Câu 27. Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây sẽ khơng cho khí ?


A. Fe3O4 B. FeO C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2


Câu 28. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:


A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 29. Phản ứng không thể tạo FeCl2 là


A. Fe + HCl  B. Fe + Cl2 C. Fe(OH)2 + HCl  D. Cu + FeCl3




Câu 30. Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là



A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl. B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
C. FeO + H2 


<i>o</i>
<i>t</i>


Fe + H2O. D. Fe(OH)2 


<i>o</i>
<i>t</i>


FeO + H2O.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK II </b>


1C 2A 3A 4B 5C 6A 7B 8D 9A 10C 11A 12B 13C 14B 15A
16D 17D 18D 19B 20A 21C 22D 23C 24D 25D 26C 27C 28B 29B 30C


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b>Hịa tan hồn toàn 94,8 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước thu được dung dịch X.Cho
toàn bộ X tác dụng với 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M ,sau phản ứng thu được m gam kết tủa.Giá trị của
m là


A.111,425 B.48,575 C.56,375 D.85,5


<b>Câu 2:</b> Đổ 200ml dung dịch AlCl3 1M vào 200ml (NaOH 2M ,KOH 1,5M ) sau phản ứng thu được m
gam kết tủa .Giá trị m là:


A. 7,8 gam B. 15,6 gam C. 5,4 gam D. 11,7 gam
<b>Câu 3:</b> Cấu hình electron của nguyên tử kim loại kiềm là:



A. ns2<sub> B. ns</sub>1<sub> C. ns</sub>2 <sub>np</sub>1<sub> D. ns</sub>2<sub> np</sub>3<sub> </sub>
<b>Câu 4:</b> Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 thì:


A. Tạo thành kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. Tạo thành kết tủa trắng.


C. Có khí khơng màu thốt ra và có kết tủa trắng tạo thành.
D. Khơng có phản ứng sảy ra.


<b>Câu 5:</b> Điện phân nóng chảy hồn tồn 7,45 gam muối clorua của kim loại hố trị I, thu được 1,12 lít khí
ở anot. Kim loại đó là:


A. Na B. Li C. Cs D. K
<b>Câu 6 :</b> Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 7 :</b> Nhóm kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là :
A. Na, K, Ag, Ca B. Ba, Na, K, Ca


C. Ba, Mg, Ca, Be D. K, Na, Ca, Zn
<b>Câu 8:</b> Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch nào sau đây:
A. KCl B. KNO3 C. FeCl3 D. K2SO4
<b>Câu 9:</b> Kim loại phản ứng được với dung dich NaOH là:


A. Fe B. Al C. Ag D. Cu


<b>Câu 10:</b> Điện phân hoàn toàn 33,3 gam muối clorua của kim loại nhóm IIA thu được 6,72 lít khí clo (
đktc). Cơng thức hố học của muối là cơng thức nào sau đây:


A. MgCl2 B. CaCl2 C. SrCl2 D. BaCl2


<b>Câu 11:</b> kim loại có thể điều chế từ quặng boxit là:


A. Cu B. Mg C. Al D. Fe
<b>Câu 12:</b> Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện:
A. Cs B. Rb C. Na D. K
<b>Câu 13:</b> Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính:


A. Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. NaOH D. Al2O3
<b>Câu 14:</b> Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào:


A. Na+ và Mg2+ B. Ca2+ và Mg2+ C. K+ và Ba2+ D. Ba2+ và Ca2+
<b>Câu 15:</b> Nhỏ từ từ đến dư dung dich NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan


B. Chỉ có kết tủa keo trắng


C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. Khơng có kết tủa keo trắng có khí bay lên


<b>Câu 16: </b>Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung
dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa.
Giá trị của m là :


<b> A.</b> 36,7. <b>B. </b>45,6. <b>C. </b>48,3. <b>D. </b>57,0.


<b>Câu 17:</b> Cho 30,7 gam hỗn hợp X gồm Na,K,Na2O ,K2O vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,464 lít
H2 và dung dịch Y .Trong Y có 22,23 gam NaCl và x gam KCl .Giá trị của x là:


A.31,29 B. 34,27. <b>C. </b>35,76. <b>D. </b>32,78.



<b>Câu 18:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,03M. Số gam kết tủa thu
được là:


A. 5 g B. 2,5 g C. 10 g D. 7,5 g
<b>Câu 19:</b> Mg được điều chế bắng cách:


A. Điện phân nóng chảy MgCl2 B. Cho Na vào dung dich MgSO4
C. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt đọ cao D. Điện phân dung dịch Mg(NO)2


<b>Câu 20:</b> Cho 5,1 gam Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí ( đktc). Cơ cạn dung
dịch thu được muối khan có khối lượng là:


A. 14 g B. 13, 975 g C. 13,5 g D. 14,5 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mol của dung dịch KOH đã dùng là:


<b>A.</b> 1,5M hoặc 3M. <b>B.</b> 3M. <b>C.</b>1,5M. <b>D.</b> 1,5M hoặc 3,5M.
<b>Câu 22:</b> Cặp chất nào sau đây thường dùng để làm mềm nước cứng:


A. CaO và NaCl B. Ca(OH)2 và HCl C. HCl và Na2CO3 D. Na2CO3 và Na3PO4
<b>Câu 23:</b> Nhôm khử được oxit trong dãy nào sau đây:


A. ZnO, Fe2O3 B. CuO, CaO, ZnO C. Na2O, CuO, Fe2O3 D. ZnO, CuO, Fe2O3
<b>Câu 24:</b> Bình bằng nhơm có thể đựng được axit nào sau đây:


A. HNO3 đặc nóng B. H3PO4 C. HNO3 đặc nguội D. HCl
<b>Câu 25: </b>Công thức của thạch cao sống là:


A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. 2CaSO4.H2O


<b>Câu 26: </b>Nhôm không tan được trong dung dịch:


A. HCl B. NaOH C. NaHSO4 D. Na2SO4


<b>Câu 27:</b>Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì tỉ lệ
giữa a và b là :


<b> A.</b> a : b = 1 : 4. <b>B.</b> a : b < 1 : 4. <b>C.</b> a : b = 1 : 5. <b>D.</b> a : b > 1 : 4.
<b>Câu 28:</b> Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là:


A. Cu B. Ca C. Be D. Fe
<b>Câu 29:</b> Cấu hình e của cation R+ có phân lớp ngồi cùng là 2p6. Ngun tử R là:
A. K B. Li C. Na D. Mg
<b>Câu 30</b>: Kim lọai nào sau đây tác dụng với clo và HCl cho cùng một loại muối:
A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ đề kiểm tra 45 phút lớp 10 CB
  • 25
  • 866
  • 1
  • ×