Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Hóa học 12 năm 2020 Thường THCS&THPT Trường Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THCS&THPT THƯỜNG XUÂN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 </b>


<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN HỐ HỌC LỚP 12 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1:</b> Khi tinh thể Al2O3 có lẫn tạp chất là Fe2+, Fe3+ và Ti4+ ta thu được


<b>A. </b>saphia. <b>B. </b>hồng ngọc. <b>C. </b>Corinđon. <b>D. </b>thạch anh.


<b>Câu 2:</b> Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, kim loại kiềm thuộc nhóm


<b>A. </b>IIA. <b>B. </b>IA. <b>C. </b>1A. <b>D. </b>IIIA.


<b>Câu 3:</b> Trong hợp chất kim loại kiềm có số oxi hố bằng


<b>A. </b>+3. <b>B. </b>+ 1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>+2.


<b>Câu 4:</b> Cơng thức hố học của vơi tơi là


<b>A. </b>CaCO3. <b>B. </b>Ca(OH)2. <b>C. </b>CaO. <b>D. </b>CaCl2.


<b>Câu 5:</b> Trong các kim loại sau: Cu, Al, K, Mg. Kim loại nào có thể tác dụng với nước tạo thành dung
dịch bazơ mạnh?


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>K. <b>D. </b>Cu.



<b>Câu 6:</b> Hợp chất nào sau đây dùng bó bột khi bị gãy xương?


<b>A. </b>Tinh bột. <b>B. </b>Thạch cao khang <b>C. </b>Thạch cao nung. <b>D. </b>Thạch cao sống.


<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp gồm bột


<b>A. </b>magie và bột sắt. <b>B. </b>nhôm và bột đồng. <b>C. </b>magie và bột đồng. <b>D. </b>nhôm và bột sắt.


<b>Câu 8:</b> Cho các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, Ca(OH)2, HCl. Số dung dịch có thể phản ứng được với


nhau là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 9:</b> Cho các chất sau: Na2O, NaCl, NaOH, Na2CO3. Số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 10:</b> Một cốc nước có chứa nhiều các ion Mg2+, Na+, Cl-, SO2<sub>4</sub> . Nước trong cốc thuộc loại nước


<b>A. </b>có tính cứng tạm thời. <b>B. </b>có tính cứng vĩnh cữu.


<b>C. </b>khơng có tính cứng. <b>D. </b>có tính cứng tồn phần.


<b>Câu 11:</b> Cho dung dịch HCl dư vào 1,5 gam CaCO3, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được bao


nhiêu lít khí CO2 (đktc)?


<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>0,224. <b>C. </b>0,336 <b>D. </b>3,36.



<b>Câu 12:</b> Nhận xét nào sau đây về quá trình điều chế nhôm là chưa đúng?


<b>A. </b>Nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit.


<b>B. </b>Ở catot xảy ra q trình oxi hố ion Al3+ <sub> thành Al</sub>
.


<b>C. </b>Người ta có cho thêm criolit vào nguyên liệu.


<b>D. </b>Điện cực bằng than chì được sử dụng trong điện phân.


<b>Câu 13:</b> Cho các chất: AlCl3, Al2O3, Al, Al(OH)3. Số chất có thể tác dụng với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 14:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>B. </b>Có thể dùng Na2CO3 để nhận biết sự có mặt của ion Ca2+ và Mg2+.


<b>C. </b>Cơng thức hoá học của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.


<b>D. </b>Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh và giảm dần từ Ba đến Be.


<b>Câu 15:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng


kết thúc thu được dung dịch A và 0,224 lít khí khơng màu hố nâu trong khơng khí (đktc). Cho lượng dư
dung dịch NH3 vào dung dịch A thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của m là.



<b>A. </b>0,27. <b>B. </b>1.29. <b>C. </b>1,02. <b>D. </b>1,935.


<b>Câu 16:</b> Cho hỗn hợp gồm Ba và Mg vào lượng dư CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc trong dung dịch


chứa những chất tan nào?


<b>A. </b>BaSO4 và MgSO4. <b>B. </b>CuSO4 và Ba(OH)2. <b>C. </b>MgSO4 và CuSO4. <b>D. </b>Ba(OH)2 và CuSO4.


<b>Câu 17:</b> Cho từ từ đến dư NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. Kết quả được biểu diễn qua đồ thị sau:




3


( )


<i>Al OH</i>


<i>n</i>



0,02


0 0,06 0.14

<i>n</i>

<i><sub>NaOH</sub></i>


Giá trị của a là


<b>A. </b>0,04. <b>B. </b>0,07. <b>C. </b>0,03. <b>D. </b>0,02.


<b>Câu 18:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:



(a) Thổi lượng dư CO2 vào dung dịch NaAlO2.


(b) Cho từ từ đến dư NH3 vào dung dịch NaCl.


(c) Cho lượng dư NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.


(d) Cho Từ từ đến dư H2SO4 vào dung dịch Na2CO3.


(e) Thổi từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.


Số thí nghiệm sau phản ứng có tạo thành chất rắn là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 19:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:


A + B

G +

1



2

H2


G + CO2

E


2G + CO2

F + B


E

F + B + D
A có thể là


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Al.



<b>Câu 20:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 vào 200ml dung dịch HCl aM (vừa đủ). Sau khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. </b>0,375. <b>B. </b>0,075.10-4. <b>C. </b>0,15. <b>D. </b>0,75.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) </b>


<b>Câu 21:</b> Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau
Mg



1

MgO



2

MgCl2


3




Mg(OH)2


4




MgO


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 45 phút số 3
  • 10
  • 895
  • 1
  • ×