Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

đề 31 đến 40 phát triển đề minh họa môn Hóa 2021 chuẩn cấu trúc file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.6 KB, 105 trang )

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 31
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc)
Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Cu.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
Câu 42: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1.
B. +2.
C. +3.
D. +4.
Câu 43: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của Na với chất nào sau đây tạo thành muối clorua?
A. O2.
B. Cl2.
C. H2O.
D. S.
Câu 44: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.


D. Na.
o

t
→ M + H2O
Câu 45: Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M xOy + H2 

A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 46: Kim loại sắt tác dụng với chất nào tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. HCl (dd).
B. AgNO3 (dư).
C. S (to).
D. CuSO4 (dd).
Câu 47: Kim loại crom khơng phản ứng với dung dịch nào?
A. HNO3 lỗng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 lỗng, nóng.
D. HCl lỗng, nguội.
Câu 48: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Polistiren.
B. Polietilen.
C. Policaproamit.
D. Polipeptit.
Câu 49: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiện nhiệt độ
cao có tia lửa điện, tạo thành hợp chất có tác dụng như một loại phân bón, theo nước mưa rơi xuống, cung
cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. Đó là
A. phân đạm amoni.

B. phân lân.
C. phân đạm nitrat.
D. phân kali.
Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. HNO3.
Câu 51: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc khơng khí. Chất đó là
A. đá vơi.
B. muối ăn.
C. thạch cao.
D. than hoạt tính.
Câu 52: Quặng manhetit có cơng thức là
A. Fe3O4
B. FeS2.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.
Câu 53: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.


Câu 54: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)?
A. Axetilen.
B. Propin.
C. But-1-in.
D. But-2-in.

Câu 55: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 56: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5NH2.
C. HCOONH4.
D. CH3COOC2H5.
Câu 57: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ?
A. Protein.
B. Cacbohiđrat.
C. Chất béo.
D. Hiđrocacbon.
Câu 58: Etylamin có cơng thức phân tử là
A. (CH3)2NH.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. C6H5NH2.
Câu 59: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp chứa 2 muối. Tên của X là
A. benzyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. vinyl fomat.
D. metyl acrylat.
Câu 60: Cho các chuyển hoá sau:
o

t , xt
(1) X + H2O 

→Y
o

t , Ni
(2) Y + H2 
→ Sobitol

X, Y lần lượt là:
A. xenlulozơ và saccarozơ.
B. tinh bột và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. xenlulozơ và fructozơ.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ axetat là thuộc loại polime nhân tạo.
B. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste.
C. Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime.
Câu 62: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen,
poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 63: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
Trái Đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. lưu huỳnh đioxit.
B. oxi.
C. ozon.
D. cacbon đioxit.
Câu 64: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ

cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng H2. Kim loại M là
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag

Câu 65: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2O 

A. Chất khử là Al.
B. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2.
C. Chất oxi hóa là H2O.
D. Chất oxi hóa là NaOH.
Câu 66: Đốt cháy hồn toàn m gam saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được
26,4 gam CO2. Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 14,00.
C. 26,40.
D. 12,32.


Câu 67: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO 4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,65.
B. 34,95.
C. 3,60.
D. 8,70.
Câu 68: Hòa tan một lượng kim loại R (hóa trị n) trong dung dịch axit nitric (dư), thu được 1,344 lít khí
NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch chứa 4,26 gam muối nitrat. R là
A. Fe.
B. Cu.

C. Al.
D. Ag.
Câu 69: X là amin no, đơn chức, mạch hở, bậc 1. Cho 1,085 gam X phản ứng vừa đủ với 35 ml dung dịch
HCl 1M. Amin X là
A. metylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. propylamin.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi ăn cơm nhai kỹ sẽ thấy vị ngọt, đó là do sự thủy phân của tinh bột nhờ enzim trong tuyến nước
bọt tạo thành glucozơ.
(2) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên giặt bằng xà phịng có tính kiềm.
(3) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(4) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(5) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
(6) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 71: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm phân tích định tính glucozơ như sau:

Cho các phát biểu sau:
(a) Tiến hành thí nghiệm để xác định sự có mặt của các nguyên tố C, H và O trong glucozơ.
(b) Ở thí nghiệm trên, có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch CaCl2.
(c) Bột CuO có tác dụng oxi hóa glucozơ thành các hợp chất vơ cơ đơn giản.
(d) Ở thí nghiệm trên, bơng tẩm CuSO 4 khan chuyển sang màu xanh, dung dịch Ca(OH) 2 xuất hiện kết
tủa màu vàng.
(e) Ở thí nghiệm trên, có thể thay bột CuO bằng bột Al2O3.

Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 72: Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:
to
X + NaOH 
→ Y+Z+T

Y + H2SO4 
→ Na2SO4 + E

H 2SO 4 , 170 o C
Z →
G + H2O

to
Z + CuO 
→ T + Cu + H2O

Cho các phát biểu sau:
(a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa poli(phenol fomanđehit).


(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(d) E có cơng thức CH2(COOH)2.
(e) X có đồng phân hình học.
(g) Oxi hố khơng hồn tồn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T.

Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ag vào dung dịch hỗn hợp HCl, KNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3:1).
(b) Cho Ba vào dung dịch chứa FeCl3.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, thu được 12,992 lít CO 2 (đktc)
và 8,28 gam H2O. Mặt khác, xà phịng hóa hồn tồn 14,28 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch KOH
1M, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối
lượng phân tử nhỏ hơn là
A. 79,32%.
B. 76,53%.
C. 77,71%.
D. 74,77%.
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H 2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng

được tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 18,48
B. 17,72
C. 16,12
D. 18,28
Câu 76: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước, khí CO, CO 2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn
hợp khí Y gồm H2, CO và CO2, trong đó CO2 chiếm 26,67% về thể tích. Dẫn tồn bộ Y vào 500 gam dung
dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Khối lượng (gam) cacbon đã tham gia phản ứng là
A. 36.
B. 42.
C. 60.
D. 48
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T,
thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A. 88.
B. 74.
C. 146.
D. 160.


Câu 78: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn
toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11
mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ Z trên vào dung dịch
nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng ứng với 0,14 mol Z là
A. 47,32.

B. 47,23.
C. 46,55.
D. 46,06.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O 2- gấp 2 lần
số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của
M trong X là
A. 10,00%.
B. 20,00%.
C. 15,00%.
D. 11,25%.
Câu 80: Điện phân dung dịch X chứa x mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời
gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dung dịch
Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thốt ra khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N +5). Điện phân dung dịch X với trong thời gian 11580 giây với cường độ
dòng điện 10A, thu được V lít khí (đktc) ở hai điện cực. Giá trị của V là
A. 12,32.
B. 7,84.
C. 10,08.
D. 15,68.
----------- HẾT ----------


MA TRẬN CHI TIẾT
Lớp STT
11

Nội dung

1


Phi kim

2

Hiđrocacbon

12

3

4

5

Mức độ
NB-LT

Xác định loại phân bón hóa học

NB-LT

Tính chất vật lí của Cacbon

NB-LT

Tính chất hóa học của các hiđrocacbon

NB-LT


Xác định cơng thức của este dựa vào các sản
phẩm thủy phân

NB-LT

Xác định công thức của este dựa vào tính chất
hóa học

VD-LT

Sơ đồ chuyển hóa các hợp chất hữu cơ, đếm phát
biểu đúng sai

Este – chất béo

Cacbohiđrat

Amin – amino
axit – protein

VD-BT

Bài toán hỗn hợp hai este đơn chức có chứa este
của phenol

VD-BT

Bài tốn chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2)

VDCBT


Bài tốn hỗn hợp ba este

NB-LT

Tính chất vật lí của cacbohiđrat

TH-LT

Xác định cacbohiđrat thỏa mãn sơ đồ phản ứng

VD-BT

Bài tốn về phản ứng đốt cháy cacbohiđrat

VD-LT

Thí nghiệm phân tích định tính thành phần của
glucozơ có hình vẽ

NB-LT

Xác định công thức của aminoaxit

NB-LT

Xác định công thức của amin

NB-LT


Thành phần nguyên tố của protein

TH-BT

6

7

8

Polime

Tổng hợp hữu cơ

Đại cương kim
loại

9
Kim loại kiềm –
kiềm thổ – nhôm

Nội dung

Tổng
2
1

6

4


4

Bài tập về phản ứng amin + HCl

NB-LT

Phân loại polime theo nguồn gốc

TH-LT

Xác định số polime có cùng tính chất

TH-LT

Phát biểu đúng sai về polime

VD-LT

Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ

VDCBT

Bài toán hỗn hợp aminoaxit và chất béo

NB-LT

Phương pháp điều chế kim loại

NB-LT


Tính chất vật lí của kim loại

TH-BT

Bài tốn xác định kim loại

VDCBT

Bài toán điện phân hỗn hợp

NB-LT

Xác định số oxi hóa của kim loại kiềm

NB-LT

Tính chất hóa học của kim loại kiềm

NB-LT

Xác định nguyên tố là kim loại kiềm thổ

TH-LT

Phát biểu đúng sai về phản ứng của nhôm

3

2


4

6


10

11

12

Sắt-Crom

Hóa học với mơi
trường
Tổng hợp vơ cơ

TH-BT

Bài tốn về phản ứng kim loại kiềm thổ+ dung
dịch muối.

VD-BT

Bài tốn về khí than ướt kết hợp bài toán đồ thị
CO2+ dung dịch kiềm

NB-LT


Tính chất hóa học của sắt

NB-LT

Tính chất hóa học của crom

NB-LT

Tính chất hóa học của hợp chất của sắt

5

NB-LT

Xác định công thức quặng sắt

TH-LT

Xác định kim loại thỏa mãn các tính chất cho
trước

NB-LT

1

VD-LT

Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt

VDCBT


Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit, tác dụng với axit
HNO3 có sự tạo muối amoni

2

Số câu

40

Điểm

10

Tổng

Số lượng
Câu lý thuyết

Tỷ lệ

28

70%

Câu bài tập

11

27,5%


Câu đồ thị

1

2,5%

Nhận xét:
+ Đề này dựa trên cấu trúc đề minh họa của Bộ giáo dục và có sự phát triển thêm một số ý tưởng có thể
đưa vào đề thi chính thức với mức độ khó tăng lên khoảng 15%.
+ Một số nơi dung mở rộng thêm như : bài tốn về khí than ướt kết hợp đồ thị của CO2 ở câu 76, bài toán
điện phân hỗn hợp ở câu 40,bài toán hỗn hợp este đơn chức có chứa este của phenol ở câu 74 và câu hỏi lí
thuyết xác định chất theo sơ đồ phản ứng kèm phát biểu đúng sai ở câu 72.

BẢNG ĐÁP ÁN
41-B

42-A

43-B

44-B

45-D

46-B

47-D

48-D


49-C

50-A

51-D

52-A

53-D

54-D

55-A

56-A

57-A

58-C

59-B

60-C

61-D

62-C

63-C


64-B

65-D

66-A

67-A

68-C

69-A

70-C

71-A

72-D

73-C

74-A

75-B

76-D

77-C

78-D


79-A

80-C


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn đáp án B
Giải thích:
Vàng (Au) là kim loại dẻo nhất, có thể dát mỏng đến 1/20 micromet nên ánh sáng có thể đi qua được.
Câu 42: Chọn đáp án A
Giải thích:
Kim loại kiềm thuộc nhóm IA, có 1 electron ở lớp ngồi cùng nên trong các hợp chất có số oxi hóa là +1.
Câu 43: Chọn đáp án B
Câu 44: Chọn đáp án B
Giải thích:
Các ngun tố thuộc nhóm IIA gồm: Be, Mg, Ca, Sr và Ba.
Câu 45: Chọn đáp án D
Giải thích:
M được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện nên M là kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.
Câu 46: Chọn đáp án B
Giải thích:
Fe+ 2HCl 
→ FeCl2 + H2
Fe+ 3AgNO3 dư 
→ Fe(NO3)3 + 3Ag
Fe+ S 
→ FeS
Fe+ CuSO4 
→ FeSO4 + Cu

Câu 47: Chọn đáp án D
Giải thích:
Do có lớp màng oxit bảo vệ nên Crom khơng tác dụng với axit HCl lỗng, nguội. Crom có thể tác dụng
được với HCl, H2SO4 lỗng, nóng, H2SO4 đặc nóng,,,
Câu 48: Chọn đáp án D
Câu 49: Chọn đáp án C
Giải thích:
Khi có sấm chớp thì xảy ra phản ứng:
tialử
iệ
n
N2 + O2 
→ 2NO

2NO + O2 
→ 2NO2
4NO2 + O2 + H2O 
→ 4HNO3
HNO3 rơi xuống đất tác dụng với các chất kiềm trong đất tạo muối nitrat (phân đạm), cung cấp một lượng
nitơ cho cây.
Câu 50: Chọn đáp án A
Giải thích:
Fe2O3 là một oxit bazơ nên không phản ứng với dung dịch kiềm.
Câu 51: Chọn đáp án D
Câu 52: Chọn đáp án A
Giải thích:
Trong tự nhiên sắt tồn tại trong các quặng:


Quặng hematit đỏ (Fe2O3), quặng hematit nâu (Fe 2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4, là quặng giàu sắt

nhất nhưng hiếm gặp), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit (FeS2).
Câu 53: Chọn đáp án D
Câu 54: Chọn đáp án D
Giải thích:
Các chất có liên kết ba ở đầu mạch thì có khả năng tham gia phản ứng thế với AgNO3/NH3.
Câu 55: Chọn đáp án A
Giải thích:
Glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước.
Tinh bột khơng tan trong nước nguội, tan nhiều trong nước nóng.
Xenlulozơ khơng tan trong nước ngay cả khi đun nóng.
Câu 56: Chọn đáp án A
Câu 57: Chọn đáp án A
Câu 58: Chọn đáp án C
Câu 59: Chọn đáp án B
Giải thích:
Thủy phân este trong môi trường NaOH dư thu được 2 muối chứng tỏ X là este của phenol. CTCT của X
có dạng R-COO-C6H4-R’.
benzyl axetat : CH3COOCH2C6H5.
phenyl axetat : CH3COOC6H5.
vinyl fomat : HCOOCH=CH2.
metyl acrylat : CH2=CH-COOCH3.
Câu 60: Chọn đáp án C
Giải thích:
X có thể tham gia phản ứng thủy phân, dựa theo các đáp án thì X là xenlulozơ hoặc tinh bột. Mà khi thủy
phân đến cùng xenlulozơ hoặc tinh bột đều thu được glucozơ ⇒ chọn C.
Câu 61: Chọn đáp án D
Giải thích:
D sai vì toluen khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 62: Chọn đáp án C
Giải thích:

Các polime dùng làm chất dẻo là: poli(vinyl clorua), polistiren, polietilen.
Câu 63: Chọn đáp án C
Câu 64: Chọn đáp án B
Giải thích:
Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao ⇒ M
đứng sau Al trong dãy điện hóa ⇒ loại Cu và Ag.
M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng H2 ⇒ M đứng trước H2 trong dãy điện hóa ⇒
chọn B.
Câu 65: Chọn đáp án D
Giải thích:
Khi cho Al vào dung dịch NaOH thì phản ứng xảy ra như sau:


2Al

+

6H2O 
→ 2Al(OH)3 + 3H2(1)

chấ
t khử chấ
t oxi hó
a
Al(OH)3 + NaOH 
→ NaAlO2 + 2H2O (2) ⇒ khô
ngcósựthaổ
i sốoxi hó
a
Cộ

ng(1)và(2):2Al + 2NaOH + 2H 2O 
→ 2NaAlO2 + 3H 2 (3)
Như vậy chất oxi hóa trong phản ứng (3) là H2O, khơng phải NaOH.
Câu 66: Chọn đáp án A
Giải thích:
Tất cả cacbohiđrat khi đốt cháy đều có nO2 = nCO2 ⇒ nO2 = 0,6mol ⇒ VO2 = 13,44lít.
Câu 67: Chọn đáp án A
Giải thích:
Ba + 2H2O 
→ Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + MgSO4 
→ BaSO4 + Mg(OH)2
⇒ mkếttủa = mBaSO + mMg(OH) = 43,65gam.
4

2

Câu 68: Chọn đáp án C
Giải thích:
R0 
→ R+ n + ne
0,06
n

¬

N +5 + 1e 
→ N +4

0,06


0,06 ¬ 0,06

0,06
.M R + 62.0,06 = 4,26 ⇒ M R = 9.n ⇒ n = 3,M R = 27.
n
Câu 69: Chọn đáp án A
Giải thích:
mmuối =

RNH2 + HCl 
→ RNH3Cl
0,035 ¬ 0,035mol
⇒ M X = 31⇒ X laøCH3NH2

Câu 70: Chọn đáp án C
Giải thích:
(1) Đúng
(2) Đúng vì tơ tằm dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
(3) Đúng.
(4) Đúng.
(5) Sai vì liên kết peptit phải được tạo thành từ hai α-aminoaxit.
(6) Sai, tinh bột không tan trong nước lạnh, chỉ tan trong nước nóng.
Câu 71: Chọn đáp án A
Giải thích:
Phát biểu đúng là C.
Câu 72: Chọn đáp án
Giải thích:



+ X có4O + NaOH 
→ 3 hợp chấ
t hữ
u cơ ⇒ X làeste hai chứ
c.
 X làC2H5OOC − COOCH = CH2
Y làmuố
i : ...(COONa)2

+
⇒  Z làC2H5OH, T làCH3CHO
 Z làancol, T làanđehit (CY = CZ ≥ 2) 
 Y laø(COONa)2

Các phát biểu đúng là b, c, g.
Câu 73: Chọn đáp án C
Giải thích:
→ Ag+ + NO + 2H 2O .
(a) Ag + 4H + + NO3− 

(b)

Ba+ 2H2O 
→ Ba(OH)2 + H 2

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 
→ 3BaCl 2 + 2Fe(OH)3
(c) Không phản ứng.
→ K 2SO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2
(d) 2KHSO4 + 2NaHCO3 


(e) NaOH+ NH4Cl 
→ NaCl+ NH3+ H2O.
Các thí nghiệm tạo khí là a, b, d, e.
Câu 74: Chọn đáp án A
Giải thích:
nC = nCO = 0,58
 n = (14,28 − 0,58.12 − 0,92):16 = 0,4
2
+
⇒ O
nH = 2nH2O = 0,92  nX = 0,5nO = 0,2
n
Y làeste củ
x + y = 0,2
x = 0,17
a ancol (x mol)
0,23
+ 1< KOH =
< 2 ⇒ X goà
m
⇒
⇒
nX
0,2
a phenol (y mol) x + 2y = 0,23 y = 0,03
 Z làeste củ
+ CX =

nCO


2

nX

=

0,58
0,58− 0,17.2
= 2,9 ⇒ Y laøHCOOCH3 ⇒ CZ =
= 8.
0,2
0,03

HCOOK : 0,2 mol
KOH
+ X 
→ 2 muố
i ⇒ Z làHCOOC6H4CH3; hai muố
i là
OKC6H4CH3 : 0,03 mol
0,2.84
⇒ %HCOOK =
= 79,32%.
0,2.84 + 0,03.146

Câu 75: Chọn đáp án B
Giải thích:
 nX = xmol
 m = 12.1,1+ 2y + 16.6x = 17,16 x = 0,02mol

⇒ X
⇒
⇒ mmuèi = 17,16 + 28.0,02 = 17,72gam.

y = 1,02mol
 nH2O = ymol 2x = 1,1− (y + 0,04)

Câu 76: Chọn đáp án D
Giải thích:
+ Từđồthịvàbả
n chấ
t phả
n ứ
ng ta thấ
y:
 nBa(OH) = 0,8
2
Ba(HCO3)2 : 0,6

n ứ
ng có
:
 nKOH = 1,8− 0,8 = 1⇒ dd sau phaû
n
KHCO3 :1
 BaCO3 = 0,2 mol
 nCO = nBaCO + 2nBa(HCO ) + nKHCO = 2,4
3
3 2
3

a = 5
 2
⇒
⇒
⇒ mC = 48gam.
2,4
= 26,67%
nC = 1,8a − a = 0,8a = 4
%CO2 =
1,8a



Câu 77: Chọn đáp án C
Giải thích:
BTKL : mE + 32nO = 44nCO + 18nH O
 n− COO− = 0,1
{
{2
{ 2
{2


n
=
0,19

6,46



H O
0,235
0,24
?
+
⇒ 2
⇒  n− COONa = 0,1
= 2nCO + nH O
BT O: nO/E + 2n
n
O2
nO/E = 0,2
{
{ 2 {2
= 20%.0,1= 0,02
NaOH dö


0,235
0,24
?
COONa: 0,1
BT Na: Na2CO3 : 0,06 mol 



NaOH : 0,02 O2 , to 
quy đổ
i
+ T → 

 → H2O: 0,01mol
 ⇒ nH/H2O = nH/ NaOH
C

CO : ?

 2

H

⇒ Gố
c axit khô
ng cóH ⇒ Muố
i là(COONa)2 : 0,05 mol.
n2 ancol = n− COO− = 0,1

+ Mặ
t khá
c : X, Y , Z no, mạch hở⇒ 2 ancol làphả
i đơn chứ
c⇒ 
6,46 + 0,1.40 − 0,05.134
= 36,7
Cancol =
0,1

 X laø(COOCH3 )2 (M = 118)

CH3OH  


⇒ 2 ancol laø
 ⇒ Y laøCH3(COO)2 C2H5 (M = 132

C2H5OH   Z laø(COOC H ) (M = 146)
2 5 2



Câu 78: Chọn đáp án D
Giải thích:
cắ
t
C2H5O2N 

→ COO + CH2 + NH3
 NH3 : x mol 



  x + y = 0,28
caé
t
C3H7O2N → COO + CH2 + NH3

 H2 : y mol  
caé
t
+
 ⇒ Z → 
 ⇒ 3x + 2y + 6z = 4.(7,11+ 0,04)

caé
t
C5H9O4N → COO + CH2 + NH3

CH2 : z mol  (1,5x + y + z)18 = 88,92 + 0,08.18


COO: t
 
0,08 mol H2
caé
t
→ Y ' 
→ COO + CH2 + H2 


Y 


nC5H9O2N = u
 x = 0,2

 t = 0,54  mZ/0,28 mol = 92,12 gam

⇒  y = 0,08 ⇒ 0,2 + u + 0,08.3 = t
⇒
⇒
u = 0,1

z = 4,64 

⇒ mZ/0,14mol = 46,06gam.
147u


= 15,957%
17.0,2 + 4,64.14 + 44t

Câu 79: Chọn đáp án A
Giải thích:
Cu2O : x mol


 2,1mol HNO3 Cu2+ , Fe3+ 
+ FeO: y mol
→  n+
 
 + NO ↑ + H2O

M : 0,5(x + y) mol 
 M , NO3 ,...


48 + 2,1.63 − 157,2 − 0,2.30
2,1− 0,95.2
= 0,95 mol ⇒ nNH + =
= 0,05 mol.
4
18
4
2,1− 0,2.4 − 0,05.10

+ nH+ = 4nNO + 10nNH + + 2nO2− ⇒ nO2− =
= 0,4 mol ⇒ nM = 0,2 mol.
4
2
BTE : 2x + y + 0,2n = 0,2.3+ 0,05.8 = 1 2x + y = 1− 0,2n
+
⇒
⇒ 72(1− 0,2n) + 0,2M = 48
72(2x + y) + 0,2M = 48
mX = 144x + 72y + 0,2M = 48
+ BTKL : nH O =
2

⇒ 0,2M = 14,4n − 24 ⇒ n = 2; M = 24 (Mg) ⇒ x = %Mg =

Câu 80: Chọn đáp án C
Giải thích:

0,2.24
.100 = 10%.
48


+ Thứtựkhửtrê
n catot: Cu2+ > H2O; Thứtựoxi hó
a: Cl − > H2O.
 NO3− : 2x mol

 +


 Na : 0,2 mol


+ Fe + dd X 
→ NO ↑⇒ X goà
m +
t.
 vàCl đãhế
H


Cu2+ (cóthểcò

n
hoặ
c
hế
t
)


nO = a
 2
nCu = 0,1+ 2a
+ nCl = 0,5nCl− = 0,1
⇒
2
mdd giaûm = 64(0,1+ 2a) + 32a + 0,1.71= 21,5

BTE

: 2nCu = 2nCl + 4nO

2
2
⇒ a = 0,05 ⇒ dd sau điệ
n phâ
n có
: nH+ = 4nO = 0,2; nCu2+ = x − 0,2.
2

NO3− : 2x 
 NO3− : 2x − 0,05

 +


Na : 0,2

 +

+ +
→ NO
 + Fe 
 + Cu
{ ↑ +  Na : 0,2
{↓
n +
x− 0,2
H : 0,2




2
+
H
BTÑT ⇒ Fe : x − 0,125
= 0,05
Cu2+ : x − 0,2
4




⇒ ∆m = mFe pư − mCu tạo thành = 56.(x − 0,125) − 64.(x − 0,2) = 1,8⇒ x = 0,5.
BTE ởcatot: 2nCu + 2nH = 1,2
2
{

11580.10
0,5
nH = 0,1
+ nelectron trao đổi =
= 1,2 mol; 
⇒ 2
+ 4nO = 1,2  nO = 0,25
96500
BTE ởanot: 2n
2
 2
{Cl2

0,1

⇒ nkhí = nCl + nH + nO = 0,45 mol ⇒ V = 10,08 lít.
2

2

2

ĐỀ PHÁT TRIỂN
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 32

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =
108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.


Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?
A. Vàng.
B. Sắt.

C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 43:(NB) Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
2+
Câu 44:(NB) Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại
A. Ag.
B. Ba.
C. Fe.
D. Na.
Câu 45:(NB) Kim loại không phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 46:(NB) Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. nhiệt độ nóng chảy.
B. khối lượng riêng.
C. tính dẫn điện.
D. tính cứng.
Câu 47:(NB) Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.

B. Fe2O3.
C. Cr2O3.
D. Fe3O4.
Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Ca.
B. K.
C. Cs.
D. Li.
2−
2+
2+

Câu 49:(NB) Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO4 . Chất được dung để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. BaCl2.
B. Na3PO4.
C. NaHCO3.
D. H2SO4.
Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu).
Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2.
Câu 51:(NB) Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. MgCl2.
B. Al(OH)3.
C. NaHCO3.
D. Cr2O3.
Câu 52:(NB) Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.
C. Khí thải sinh hoạt khơng gây ơ nhiễm khơng khí.
D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.
Câu 53:(NB) Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại
A. axit béo.
B. ancol.
C. andehit.
D. este.
Câu 54:(NB) Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 55:(NB) Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức.
B. cacbohidrat.
C. monosaccarit.
D. đisaccarit.
Câu 56:(NB) Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:

Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.
D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
Câu 57:(NB) Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.

Câu 58:(NB) Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Nilon-6,6.
B. Cao su buna-N.
C. PVC.
D. Tơ olon.


Câu 59:(NB) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. CaCO3 
B. HCl + AgNO3 
→ CaO + CO2.
→ AgCl + HNO3.
C. Zn + H2SO4 
D. 2H2 + O2 
→ ZnSO4 + H2.
→ 2H2O.
Câu 60:(NB) Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. etilen.
B. axetilen.
C. etan.
D. stiren.
Câu 61:(TH) X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, chỉ thu được dung dịch
Y và không thấy khí thốt ra. X là
A. manhetit.
B. pirit.
C. xiđerit.
D. hematit.
Câu 62:(TH) Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng
là 1 : 2?
A. Phenyl axetat.

B. Metyl acrylat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl axetat.
Câu 63:(VD) Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO 3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm
khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 0,81.
B. 0,27.
C. 1,35.
D. 0,54.
Câu 64:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl2.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 65:(VD) Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,2.
B. 16,4.
C. 19,1.
D. 12,7.
Câu 66:(TH) Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

Có các phát biểu:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức;
(2) Chất Y tan vô hạn trong nước;
(3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken;
(4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng;
(5) X có thể hịa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 67:(TH) Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
D. làm mất màu nước Br2.
Câu 68:(VD) Khi lên men 1 tấn ngơ chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu?
Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 295,3 kg
B. 300 kg
C. 350 kg
D. 290 kg
Câu 69:(VD) Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham
gia phản ứng là
A. 4 gam.
B. 8 gam.
C. 6 gam.
D. 16 gam.
Câu 70:(TH) Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ
nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.


Câu 71:(VD) Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch
brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là
A. 30%.
B. 25%.
C. 35%.
D. 40%.
Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(2) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(4) Khi thốt vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
(6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2.
(7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có cơng thức
phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO 2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C 4H6O2 có trong
hỗn hợp là

A. 50,47%.
B. 33,33%.
C. 55,55%.
D. 38,46%.
Câu 74:(TH) Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phịng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 9,45 gam H 2O.
Nhỏ từ từ 120ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,04.
B. 35,60.
C. 47,94.
D. 42,78.
Câu 76:(VD) Cho m gam X gồm các este của CH3OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y, rồi đốt cháy hồn tồn chất rắn, thu được
hỗn hợp khí, hơi Z gồm CO2, H2O, N2 và 0,3 mol chất rắn Na2CO3. Hấp thụ Z vào dung dịch Ca(OH)2
dư, thu được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là

A. 16,67.
B. 17,65.
C. 21,13.
D. 20,27.
Câu 77:(VDC) Hịa tan hồn tồn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch
chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch
Y chỉ chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y
tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng
của nhơm kim loại có trong X là
A. 23,96%.
B. 31,95%.
C. 27,96%.
D. 15,09%.
Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được
số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hồn toàn một lượng X cần
0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phịng hóa hồn tồn m gam Y bằng dung dịch NaOH
thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là
A. 11,424.
B. 42,72.
C. 42,528.
D. 41,376.


Câu 79:(VDC) Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M
tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T,
chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 6,08.
B. 6,18.

C. 6,42.
D. 6,36.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn
hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu khơng thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bơi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
tương tự.
(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
-----------------HẾT------------------

ĐÁP ÁN
41-C

42-D

43-B

44-C


45-A

46-C

47-A

48-A

49-B

50-D

51-D

52-C

53-D

54-D

55-D

56-A

57-A

58-C

59-B


60-C

61-D

62-A

63-B

64-B

65-D

66-A

67-B

68-A

69-C

70-D


71-A

72-C

73-B


74-A

75-D

76-B

77-A

78-B

79-A

80-C

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021
MƠN: HĨA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%)
- Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:

STT

Nội dung kiến thức

Nhận
biết
Câu 59,

60
Câu 53,
54
Câu 55

Thông
hiểu

1.

Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

4.
5.

Amin – Amino axit - Protein Câu 57
Polime
Câu 58

Câu 70

6.


Tổng hợp hóa hữu cơ

Câu 74

Câu 56

Vận
dụng
cao

Vận
dụng

Tổng số
câu

Câu 71
Câu 62,
66
Câu 67

3
Câu 78,
79

6

Câu 68


3

Câu 69

2
2

Câu 73,
76

4

Câu 65

7

9.

Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ
Nhôm và hợp chất nhôm

Câu 41,
42, 43,
44, 45,46
Câu 48,
49
Câu 47

10.


Sắt và hợp chất sắt

Câu 50

11.

Crom và hợp chất crom

Câu 51

1

12.

Nhận biết các chất vơ cơ
Hóa học và vấn đề phát
triển KT – XH - MT

Câu 52

1

13.

Thí nghiệm hóa học

14.

Tổng hợp hóa học vơ cơ


7.
8.

Đại cương về kim loại

Số câu – Số điểm

3

Câu 63

2

Câu 61,
64

3

Câu 80
Câu 72
20

8
5,0đ

% Các mức độ

Câu 75


50%

Câu 77
8

2,0 đ
20%

1

4
2,0đ
20%

2
40

1,0đ
10%

10,0đ
100%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: C
Cu là KL dẫn điện tốt sau Ag, thường được dùng làm dây dẫn điện
Câu 42: D
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội
Câu 43: B

Xút ăn da là tên gọi khác của natri hiđroxit (NaOH)
Câu 44: C
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 45: A
Ag là KL hoạt động rất yếu (đứng sau H) khơng tác dụng với H2SO4 lỗng
Câu 46: C
Tính chất vật lý chung của KL là: tính dẻo, tính dẫn diện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim


Câu 47: A
Quặng boxit là Al2O3.2H2O
Câu 48: A
Ca là KL kiềm thổ
Câu 49: B
Dung dịch là nước cứng vĩnh cửu, nên được cải thiện bằng Na2CO3 hoặc Na3PO4
Câu 50: D
FeCl2 tạo Fe(OH)2 màu trắng xanh
Câu 51: D
Cr2O3 mang tính lưỡng tính nhưng chỉ tác dụng với bazơ đặc
Câu 52: C
C sai vì khí thải là tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí
Câu 53: D
Este isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín
Câu 54: B
Vinyl axetat là CH3COOCH=CH2
Câu 55: D
Glucozơ thuộc nhóm monosaccarit
Câu 56: A
Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, protein thì cho phản ứng màu biure tạo
dung dịch màu tím.

Câu 57: A
Peptit thủy phân trong mơi trường axit và bazơ
Câu 58: C
PVC có công thức (-CH2-CH(Cl)-)n
Câu 59: B
Phản ứng trao đổi là phản ứng giữa các ion trong môi trường nước
Câu 60: C
Etan là ankan chỉ có liên kết đơn nên khơng tham gia tác dụng với dung dịch Br2
Câu 61: D
Hematit là Fe2O3 trong đó sắt có hóa trị (III) tối đa nên khơng bị HNO3 oxi hóa
Câu 62: A
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Câu 63: B
Al → NO
0,01 0,01
mAl=0,27(g)
Câu 64: B
Thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là (a), (e).
Câu 65: D
56x + 64x = 12→ x=0,1(mol)
Fe → FeCl2
0,1
0,1
mmuối = 12,7(g)
Câu 66: A
X là HCOOCH3 ⇒ Y là HCOOH và Z là CH3OH
(3) Sai, Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken.
(5) Sai, X khơng hịa tan được Cu(OH)2.
Câu 67: B
Saccarozơ và glucozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

Câu 68: A


C6 H10 O5 → C6 H12O6 → 2C2 H 5OH
162....................................46.2
650.....................................m
650.46.2.80%
→ m C2 H5OH thu được =
= 295,3 kg
162
Câu 69: C
nGly = nNaOH =0,15
mNaOH = 6(g)
Câu 70: D
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ nitron;
polibuta-1,3-đien.
Câu 71: A
16x + 28y + 40z = 13, 4
 k(x + y + z) = 0, 75 x + y + z 10

=
Ta có: 
(1) và 
(2)
z
=
0,1
k(y
+
2z)

=
0,
675
y
+
2z
9


Từ (1), (2) suy ra: x = 0,15; y = 0,25; z = 0,1 ⇒ %VCH 4 = 30%
Câu 72: A
(1) Sai, Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(2) Sai, Khơng có khái niệm kim loại có tính lưỡng tính.
(6) Sai, Đám cháy Mg không được dập tắt bằng CO2.
(8) Sai, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 73: B
3a + 2a.3 + 4b = 0, 76
a = 0, 04
⇒
⇒ % b = 33,33%
Ta có: 
3a.2,5 + 2a.4,5 + 3b = 0,96 b = 0,1
Câu 74: A
(a) Sai, Một số este khi xà phịng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(d) Sai, Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các α-aminoaxit là liên kết peptit.
(d) Sai, Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp.
(f) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau.
(g) Sai, Protein hình cầu dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 75: D
Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ba, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau:

137nCa + 27nAl + 12nC = mX
40nBa + 27nAl + 12nC = 29,7 nBa = 0,15mol



→ nC = 0,2
⇒  nAl = 0,25mol
nC = nCO2
2n + 3n = 2n
2n + 3n = 1,05
 n = 0,2mol
Al
Al
H 2O
 Ba
 C
 Ba
Dung dịch Y gồm Ba2+ (0,15 mol), AlO2- (0,25 mol) và OH-. Xét dung dịch Y có:
BTDT

→ nOH− = 2nBa2+ − nAlO2− = 0,05mol

Khi cho 0,12 mol H2SO4 tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy: nAlO2− > nH + − nOH−
⇒nAl(OH)3 = nH + − nOH − = 0,19mol và BaSO4 : 0,12 mol ⇒ m = 42,78 (g)
Câu 76: B
Ta có: n NaOH = 0,3.2 = 0, 6 mol ⇒ n RCOOCH3 = 0, 6 − 0,1 = 0,5 mol và n N 2 = 0,1.0,5 = 0, 05 mol
Hấp thụ Z vào nước vơi trong dư thì: 80 − (44.0,8 + m H 2O ) = 34,9 ⇒ n H 2O = 0,55 mol
BT: O
BTKL


→ 2.0, 6 + 2n O 2 = 2.0,8 + 0,55 + 0,3.3 ⇒ n O 2 = 0,925 mol 
→ mY = 48,7 (g)
BTKL
→ m + 0, 6.40 = 48, 7 + 0, 5.32 + 0,1.18 ⇒ %m Gly = 17, 65%
Khi cho X tác dụng với NaOH: 
Câu 77: A
Tính được: n N2O = 0,12 mol và n H 2 = 0,16 mol


Dung dịch Y chứa Mg2+, Al3+ (x mol), NH4+ (y mol), Na+ (z mol) và SO42- (1,08 mol)
 2n Mg 2+ + 4x + y = 2, 28
 n Mg 2+ = 0, 48 mol
BTDT
⇒
Theo đề: 
và 
→ 3x + y + z = 1, 2 (2)
40n
=
40n
=
27,84
Mg(OH)2

Mg 2+
 4x + y = 1,32 (1)
BT: H
BTKL

→ n H 2O = 0, 92 − 2y 

→ −27x + 18y + 62z = 4, 48 (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,32 ; y = 0,04 ; z = 0,2
BT: N

→ n Mg(NO3 )2 = 0, 04 mol ⇒ n Mg = 0, 44 mol
 n Al + 2n Al2O3 = 0,32
n Al = 0, 24 mol
⇒
⇒ %m Al = 23,96%
Ta có: 
n
= 0, 04 mol
 27n Al + 102n Al2O3 = 10,56  Al2O3
Câu 78: B
n CO 2 – n H 2O = 0, 064
n CO 2 = 0,88 mol
BT: O
⇒

→ n X = 0, 016 mol
Ta có: 
44n
+
18n
=
53,
408
n
=

0,816
mol
CO
H
O
H
O

2
2
 2
Áp dụng độ bất bão hoà: n CO 2 – n H 2O = (k − 1)n X ⇒ k = 5
Khi cho X tác dụng với H2 thì: n H 2 = 2n X = 0, 032 mol
Nếu có 0,06 mol H2 thì thu được: mY = 41,376 (g) ⇒ n Y = 0, 048 mol
BTKL
Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: 
→ a = 41,376 + 40.0,144 − 92.0, 048 = 42, 72 (g)
Câu 79: A
BTKL
BT: O

→ n O 2 = 0,315 mol 
→ n M = 0, 05 mol < nNaOH ⇒ Trong M có một este của phenol

n X,Y + n Z = 0, 05
n X,Y = 0, 03 mol
 k1 = 2
⇒
→ (k1 − 1).0, 03 + (k 2 − 1).0, 02 = 0,11 ⇒ 
với 

k 2 = 5
n X,Y + 2n Z = 0, 07 n Z = 0, 02 mol
HCOOCH 2CH = CH 2
C X,Y = 4 
BT: C

→ 0, 03.C X,Y + 0, 02.C Z = 0, 28 ⇒ 
⇒ HCHCOOCH=CHCH 3
C Z = 8
HCOOC H CH
6 4
3


Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH3C6H4ONa (0,02 mol) ⇒ m = 6 gam.
Câu 80: C
(a) Đúng
(b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên.
(c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O.
(d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, khơng thể tại ra xà phòng.
(e) Đúng
(f) Đúng
(g) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo kết tủa dạng ( C17 H 35COO ) 2 Ca .

ĐỀ PHÁT TRIỂN
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 33

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................


* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =
108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41:(NB) Kim loại thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân là
A. Mg.
B. K.
C. Li.
D. Al.
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na.
B. Fe.
C. Ca.
D. Al.
Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 44:(NB) Trong các tác nhân hóa học gây ơ nhiễm mơi trường nước có ion của kim loại nặng nào sau
đây?
A. Na+.

B. Ca2+.
C. Pb2+.
D. Mg2+.
Câu 45:(NB) Kim loại không phản ứng được với dung dịch Pb(NO 3)2 loãng là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 46:(NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A. Cu(NO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. NaH2PO4.
Câu 47:(NB) Bột nhôm tự bốc chảy khi tiếp xúc với
A. khí clo.
B. H2O.
C. Fe2O3.
D. khí oxi.
Câu 48:(NB) Trong các hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa bằng?
A. −1 .
B. −2 .
C. +1 .
D. +2 .
Câu 49:(NB) Muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. vôi tôi.
B. thạch nhũ.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.
Câu 50:(NB) Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. FeCO3.

B. FeCl3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
Câu 51:(NB) Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với
A. oxi.
B. lưu huỳnh.
C. flo.
D. clo.
Câu 52:(NB) Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất
độc. Để loại bỏ khí NO2 thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Cồn.
C. Nước cất.
D. Xút.
Câu 53:(NB) Este X được tạo thành trực tiếp từ axit fomic và ancol etylic có cơng thức phân tử là
A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C4H10O2.
D. C3H6O2.
Câu 54:(NB) Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 1 mol natri stearat.
B. 3 mol axit stearic.
C. 3 mol natri stearat.
D. 1 mol axit stearic.
Câu 55:(NB) Trong quả chuối xanh có chứa nhiều cacbohiđrat nào sau đây?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.

D. Tinh bột.
Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?
A. Alanin.
B. Glucozơ.
C. Anilin.
D. Vinyl axetat.
Câu 57:(NB) Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Axit glutamic.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Lysin.
Câu 58:(NB) Tơ tằm thuộc loại
A. tơ tổng hợp.
B. tơ nhân tạo.
C. tơ bán tổng hợp.
D. tơ thiên nhiên.
Câu 59:(NB) Để tạo độ xốp cho bánh mì, trong quá trình nhào bột bánh, người ta cho thêm chất nào
sau đây?
A. NH4HCO3.
B. KNO3.
C. (NH4)2SO4.
D. NH4Cl.
Câu 60:(NB) Glixerol có cơng thức là
A. C6H5OH.
B. C2H5OH.
C. C2H4(OH)2.
D. C3H5(OH)3.
Câu 61:(TH) Cho các chất sau: Fe 2O3, Cr2O3, Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất phản ứng được với dung dịch
NaOH loãng là
A. 2.

B. 3.
C. 1.
D. 4.


Câu 62:(TH) Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do
A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. Trong phân tử có chứa gốc glyxerol.
C. Chứa axit béo tự do.
D. Chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no.
Câu 63:(VD) Hịa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch HNO3 lỗng, khơng thấy khí thốt ra. Số mol
HNO3 đã phản ứng là
A. 1,5.
B. 1,2.
C. 2,0.
D. 0,8.
Câu 64:(TH) Nhận định nào sau đây là sai?
A. Sắt có trong hemolobin (huyết cầu tố).
B. Gang và thép đều là hợp kim.
C. Sắt là kim loại có tính nhiễm từ.
D. Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
Câu 65:(VD) Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Mg và MgO vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lit
khí H2 và 57 gam muối. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 8,0.
C. 17,6.
D. 14,4.
Câu 66:(TH) Dãy các chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol là
A. Anlyl axetat, phenyl fomat, metyl acrylat.
B. Benzyl axetat, triolein, metyl axetat.

C. Vinyl axetat, tristearin, anlyl axetat.
D. Tripanmitin, metyl acrylat, axit acrylic.
Câu 67:(TH) Chọn phát biểu đúng?
A. Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fructozơ và glucozơ.
B. Trong mơi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
C. Saccarozơ có tính chất của ancol đa thức chức và anđehit đơn thức chức.
D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
Câu 68:(VD) Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung
dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là
A. 48,6.
B. 32,4.
C. 64,8.
D. 16,2.
Câu 69:(VD) Hỗn hợp X gồm metylamin và đimetylamin có tỉ khối so với metan bằng 2,4625. Lấy 7,88
gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thư được m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,98.
B. 14,45.
C. 14,27.
D. 15,18.
Câu 70:(TH) Cho các polime sau: polietilen, nilon-6,6, poliacrylonitrin, poli(etilen-terephtalat),
poli(metyl metacrylat). Số polime trùng ngưng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 71:(VD) Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4, C2H4, C3H6 và C2H2, thu được 8,064 lít
CO2 (đktc) và 7,56 gam H 2O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,25.

C. 0,2.
D. 0,15.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Dẫn luồng khí NH3 qua bột CuO, nung nóng.
(d) Nhiệt phân AgNO3.
(e) Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ).
(g) Cho Na vào lượng dư dung dịch CuSO4 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm C6H12O6, CH3COOH, C2H4(OH)2 và HO-CH2-CH2-COOH. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X, thu được 26,84 gam CO2 và 13,14 gam H2O. Giá trị m là
A. 18,02.
B. 21,58.
C. 18,54.
D. 20,30.
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng khơng khói.
(b) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
(c) Poli(vinyl clorua) là polime có tính cách nhiệt, cách điện.
(d) Trimetylamin là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước.
(e) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(g) Axit axetic tan vô hạn trong nước.


Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 75:(VDC) Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO bằng lượng nước dư, thu được
dung dịch X. Sục 0,32 mol CO 2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3-, CO32- và kết
tủa Z. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được
0,075 mol CO2. Mặt khác, nhỏ từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần 2 thu được 0,06 mol CO 2. Cho toàn bộ
X vào 150 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 53,2.
B. 30,8.
C. 26,9.
D. 64,7.
Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon
(mạch hở, thể khí ở điều kiện thường, có cùng số nguyên tử H trong phân tử). Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít
X cần vừa đủ 19,656 lít O2 thu được H2O, 29,92 gam CO2 và 0,56 lít N2. Các thể tích khí được đo ở điều
kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 8%.
B. 12%.
C. 16%.
D. 24%.
Câu 77:(VDC) Hịa tan hồn tồn 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung
dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và
hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hịa tan tối đa 8,4 gam bột Fe
(khơng có khí thốt ra). Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu được 209,18 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của Fe 3O4 trong X là
A. 33,88%.
B. 40,65%.
C. 27,10%.

D. 54,21%.
Câu 78:(VDC) Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo E cần vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 0,5M, thu
được dung dịch chứa a gam muối X và b gam muối Y (MX < MY, trong mỗi phân tử muối có khơng q
ba liên kết π, X và Y có cùng số nguyên tử C, số mol của X lớn hơn số mol của Y). Mặt khác, đốt cháy
hồn tồn m gam E, thu được 28,56 lít CO 2 (đktc) và 20,25 gam H 2O. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 11,6 và 5,88.
B. 13,7 và 6,95.
C. 14,5 và 7,35.
D. 7,25 và 14,7.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y
chiếm 20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O 2
trong cùng điều kiện. Mặt khác 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được
dung dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng muối của
cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R là
A. 19,34%.
B. 11,79%.
C. 16,79%.
D. 10,85%.
Câu 80:(VD) Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình
thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống
thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:

Cho phát biểu sau:
(a) Khí X có thể là HCl hoặc NH 3.
(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của HCl trong nước.
(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất khơng khí.
(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có
màu xanh.
(e) Khí X có thể là metylamin hoặc etylamin.
(g) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 amt.

(h) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH 3 bão hòa chứa phenolphtalein.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


×