Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

10 de thi HKIDA Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.94 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>-ĐỀ SỐ 01</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>


<b>Mơn: Tốn – Lớp 9</b>


Thời gian làm bài: 90 phút


<b>Câu1</b>: (2,5 điểm) Tính:


a/ 121 - 2 16 c/

5 2

2


b/ <sub>61 60</sub>2 <sub></sub> 2 <sub>d/</sub><sub>2 32</sub> <sub></sub> <sub>98 3 18</sub><sub></sub>


<b>Câu 2</b>: (2,5 điểm)


a/ Trên cùng hệ trục tọa độ vẽ đồ thị các hàm số sau:


(d1): y = -2x + 5 (d2): y= x + 2.


b/ Tìm tọa độ giao điểm của A của (d1) và (d2).


c/ Xác định hàm số có đồ thị đi qua gốc tọa độ O và điểm A.


<b>Câu 3</b>: (2,5 điểm):


a/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 2x – y =1 và vẽ đường thẳng biểu diễn tập
nghiệm của nó.


b/ Cho ABC vng tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AH và tia phân giác



AK. Tính: BC; AH; BK?


<b>Câu 4</b>: (2,5 điểm)


Cho hai đường trịn (O) và (O’) tiếp xúc ngồi tại M. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB, A  (O)


và B(O’). Tiếp tuyến chung trong tại M cắt tiếp tuyến chung ngoài AB tại K.


a/ Chứng minh <sub>AMB 90</sub> 0


 .


b/ Chứng minh OKO’ là tam giác vuông và AB là tiếp tuyến của đường trịn đường kính


OO’.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DAN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>


<b>Mơn: TỐN - Lớp 9</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1
2,5
điểm


a/ 121 - 2 16 = 11 – 2.4 = 11 – 8 = 3 0,5



b/ <sub>61 60</sub>2 <sub></sub> 2 <sub> = </sub>

<sub></sub>

61 60 61 60<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> = </sub> <sub>1.121</sub><sub> = 11</sub> <sub>0,5</sub>


c/

5 2

2 = 5 2 = 5 2 (Vì 5>2) 0,5


d/2 32 98 3 18 = 2 16.2  49.2 3 9.2


= 8 2 7 2 9 2 6 2  


0,5
0,5


2
2,5
điểm


a/ * Vẽ (d1): y =- 2x + 5


x = 0  y = 5


y = 0  x = 5


2




 = 2,5


2


2,5


3


-2
5


y=-2x+5
y=x+2 1


x
y


A


0


- Xác
định và
vẽ đúng
(d1)0,5đ
* Vẽ (d2): y = x + 2


x = 0  y = 2


y = 0  x = 2


1


 = - 2


- Xác


định và
vẽ đúng
(d1)0,5đ


b/ Phương trình hồnh độ giao điểm của (d1) và (d2):


x + 2 = -2x + 5  x + 2x = 5 -2 0,5


 3x =3  x = 1 0,25


Thế x = 1 vào hàm số y = x + 2, ta có: y = 1 + 2 =3


Tọa độ giao điểm A(1; 3) 0,25


c/ Hàm số cầm tìm có dạng: y =ax


Thế x = 1; y = 3 vào hàm số, ta có: 3 = a.1  a =3


Hàm số phải xác định là: y = 3x.


0,25
0,25
3


2,5
điểm


a/ 2x – y = 1  y= 2x – 1


Nghiệm tổng quát của phương trình


(x  ; y = 2x -1)


Vẽ (d): y = 2x – 1


x = 0  y = -1


y = 0  x =1 0,5


2


0,5
- Xác
định và
vẽ đúng
(d)0,5đ


b/


0,5
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có: BC = AB2AC2  32 42 5 cm

<sub></sub>

<sub></sub>



* Ta có: BC.AH = AB.AC


 AH = AB.AC 3.4 2,4 cm 



BC 5 0,5


* Vì AK là tia phân giác của <sub>A</sub> <sub>. </sub>



Nên: BK AB


CK AC 


BK CK
AB AC =


BK CK BC


AB AC AB AC






  =  


5 5


3 4 7


 BK = 5.AB 5.3 15 cm 



7 7 7 0,5


<b>4</b>


2,5
điểm



a/ Ta có: AK = MK; MK = KB ( 2 tiếp tuyến cắt nhau)


 AK = MK = KB =AB


2


 AMB vuông tại M  AMB 90<sub></sub> 0.


b/ KO là tia phân giác của <sub>AKM</sub>


KO’là tia phân giác của <sub>BKM</sub>


Mà <sub>AKM</sub> <sub> &</sub><sub>BKM</sub> <sub> kề bù nhau</sub>


 <sub>OKO' 90</sub> 0


  OKO’ là tam giác vuông tại K.


c/ * Gọi I là trung điểm của OO’.


Ta có: IK là trung tuyến thuộc cạnh huyền của  vuông OKO’.


Nên: IK =OO'


2  K thuộc đường tròn đường kinh OO’ (1).


* Ta có: OA  O’B  OABO’ là hình thang


 IK là đường trung bình của hình thang.



 IK OA và O’B.


Mà: OA  AB  IK AB tại K (2).


Từ (1) & (2)  AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’ tại K.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


0,5


0,25
0,25


<b> </b>


<b>-ĐỀ SỐ 02</b>


K


I M


O <sub>O'</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1</b>: <i>(1,5 điểm)</i>



1) Tìm x để biểu thức 1 <i>x</i> 1


<i>x</i>  có nghĩa:


2) Rút gọn biểu thức : A =

2 3 2

2 288


<b>Bài 2</b>. <i>(1,5 điểm)</i>


1) Rút gọn biểu thức A.
A = 2


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  với ( x >0 và x ≠ 1)


2) Tính giá trị của biểu thức A tại <i>x</i> 3 2 2


<b> </b>
<b> Bài 3</b>. <i>(2 điểm).</i>


Cho hai đường thẳng (d1) : y = (2 + m)x + 1 và (d2) : y = (1 + 2m)x + 2
1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau:



2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2)trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai
đường thẳng (d1) và (d2)bằng phép tính.


<b>Bài 4</b>: <i>(1 điểm)</i>


Giải phương trình: 9 27 3 1 4 12 7
2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Bài 5</b><i>.(4 điểm)</i>


Cho đường tròn tâm (O;R) đường kính AB và điểm M trên đường trịn sao cho


 0


60


<i>MAB</i> . Kẻ dây MN vng góc với AB tại H.


1. Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):
2. Chứng minh MN2<sub> = 4 AH .HB .</sub>


3. Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và điểm O là trọng tâm của nó.
4. Tia MO cắt đường tròn (O) tại E, tia MB cắt (B) tại F.


Chứng minh ba điểm N; E; F thẳng hàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1) Tìm x để biểu thức 1 <i>x</i> 1


<i>x</i>  có nghĩa:


Biểu thức 1 <i>x</i> 1


<i>x</i>  có nghĩa


0 0


1 0 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  
 


2) Rút gọn biểu thức :


A =

<sub></sub>

2 3 2

<sub></sub>

2 288 = 222.2.3 2

3 2

2+ 144.2


= 4 12 2 18  + 12 2


= 22 24 2


Bài 2. (1,5 điểm)



1) Rút gọn biểu thức A.


A = 2


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  với ( x >0 và x ≠ 1)


=



2 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


= 2 1



1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


= 2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 
 =


1

2


1


<i>x</i>
<i>x</i>





= <i>x</i>1



2) Tính giá trị của biểu thức A tại <i>x</i> 3 2 2


Tại

<i>x</i> 3 2 2 giá trị biểu A =



2


3 2 2 1   2 1 1 2 1 1   2


Bài 3. (2 điểm)


1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau:


(d1) cắt (d2)  <i>a a</i> '  2<i>m</i> 1 2<i>m</i>


 2<i>m m</i>  2 1


<sub></sub> <i>m</i><sub></sub>1


2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2)trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao


điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2)bằng phép tính.


Với m = – 1 ta có:


(d1): y = x + 1 và (d2): y = – x + 2


(d1) là đường thẳng đi qua hai điểm: (0; 1) và (– 1; 0)


(d2) là đường thẳng đi qua hai điểm: (0; 2) và (2; 0)



<i><b>(các em tự vẽ đồ thị)</b></i>


Tìm tọa độ giao điểm của (d1): y = x + 1 và (d2): y = – x + 2 bằng phép tính:


Phương trình hồnh độ giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm phương trình:


x + 1 = – x + 2
 x + x = 2 – 1


 2x = 1


1


2


<i>x</i>


 


Tung độ giao điểm của (d1) và (d2) là : y = 1 1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

60
F
E
H O
N
M
B
A



Tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là:


1 3
;
2 2
 
 
 


Bài 4: (1 điểm)


Giải phương trình: 9 27 3 1 4 12 7


2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


9

3

3 1 4

3

7


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


3 3 3 1.2 3 7


2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


3 <i>x</i> 3 7


3 7
3


<i>x</i>


   (đk : x  3)


3 49


9


<i>x</i>


   76


9


<i>x</i>


  (thỏa mãn điều kiện )


Vậy S = 76<sub>9</sub> 


 



Bài 5.(4 điểm)


1. Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):


ΔAMB nội tiếp đường trịn (O) có AB là đường kính nên ΔAMB vng ở M.
Điểm M  (B;BM), <i>AM</i> <i>MB</i>nên AM là tiếp tuyến của đường tròn (B; BM)
Chứng minh tương tự ta được AN là tiếp tuyến của đường tròn (B; BM)


2. Chứng minh MN2<sub> = 4 AH .HB </sub>


Ta có: AB  MN ở H  MH = NH = 1


2<i>MN</i> (1)


(tính chất đường kính và dây cung)
ΔAMB vuông ở B, MH  AB nên:


MH2<sub> = AH . HB ( hệ thức lượng trong tam giác vuông)</sub>


Hay
2
2
<i>MN</i>
 

 


  AH. HB



2 <sub>4</sub> <sub>.</sub>


<i>MN</i> <i>AH HB</i>


  (đpcm)


3) Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và O là trọng tâm tam giác BMN
Từ (1) suy ra AB là là đường trung trực MN nên BM = BN.


  0


60


<i>MAB NMB</i>  (cùng phụ với <i>MBA</i> ). Suy ra tam giác BMN đều


Tam giác OAM có OM = OA = R và  0


60


<i>MAO</i> nên nó là tam giác đều .


MH  AO nên HA = HO =


2


<i>OA</i>


=


2



<i>OB</i>


Tam giác MBN có BH là đường trung tuyến ( vì HM = HN) và OH = 1


2<i>OB</i> nên O là


trọng tâm của tam giác .


4) Chứng minh ba điểm N, E, F thẳng hàng.


ΔMNE nội tiếp đường trịn (O) đường kính AB nên nó vmg ở N  <i>MN</i><i>EN</i>
ΔMNF nội tiếp đường trịn (B) đường kính MF nên nó vmg ở N  <i>MN</i><i>FN</i>
Do đó ba điểm N, E, F thẳng hàng.<i><b>---- </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ SỐ 03</b>



<i><b>Thời gian tập giải mỗi đề : 90 phút</b></i>


<b>Bài 1.( 1,5điểm)</b>


1. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 2 2


2. Chứng minh rằng 1 3 3 1
2 2



 


<b>Bài 2.(2điểm)</b>



Cho biểu thức : P = 4 4 4


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  




  ( Với a  0 ; a
 4 )


1) Rút gọn biểu thức P.


2) Tính <i>P</i> tại a thoả mãn điều kiện a2 – 7a + 12 = 0
3) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.


<b>Bài 3. (2điểm)</b>


Cho hai đường thẳng :
(d1): y =


1
2


2<i>x</i> và (d2): y = <i>x</i>2



1. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.


2. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là giao điểm của


(d1) và (d2) .


Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm)
<b>Bài 4. (4,5điểm)</b>


Cho tam giác ABC nhọn . Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB ở M và cắt AC
ở N. Gọi H là giao điểm của BN và CM.


1) Chứng minh AH  BC .


2) Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn (O)
3) Chứng minh MN. OE = 2ME. MO


4) Giả sử AH = BC. Tính tang BAC.


<i><b></b></i>


<b>---HẾT---BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 03</b>
<b>Bài 1.( 1,5điểm)</b>


1. Tính giá trị các biểu thức sau:
2 3 2 2 =

 



2



2
2 2  2 2.1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

K
_
_
=
=
H
E
O
N
M
C
B
A
= 2 2 1


= 2

2 1



= 2 2 1 1 


2. Chứng minh rằng 1 3 3 1


2 2




 



Biến đổi vế trái ta có: 1 3 2 3


2 2




 


= 2 2

3



4




= 4 2 3


4

=


2
3 1
2


 <sub>=</sub> 3 1


2




Vậy 1 3 3 1



2 2




 


<b>Bài 2.(2điểm)</b>


1) Rút gọn biểu thức P.


P = 4 4 4


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  




  ( Với a  0 ; a  4 )


=

 

 



2


2 2 2



2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  




 


= <i>a</i>  2 2 <i>a</i>


= 2 <i>a</i>4


2) Tính <i>P</i> tại a thoả mãn điều kiện a2 – 7a + 12 = 0
Ta có: a2<sub> – 7a + 12 = 0 </sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>12 0</sub>


    


3

4

3

0


<i>a a</i> <i>a</i>


    


<i>a</i> 3

 

<i>a</i> 4

0



   


3


<i>a</i>


  (thỏa mãn đk) ; a = 4( loại)


Với a = 3  <i>P</i>  2 3 4 

<sub></sub>

3 1

<sub></sub>

2 = 3 1


3) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1
P = a + 1  <sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>4</sub> = a + 1


2 3 0


<i>a</i> <i>a</i>


   


<i>a</i> 3

 

<i>a</i> 1

0


    . Vì <i><sub>a</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>a</sub></i><sub> </sub><sub>1 0</sub>.


Do đó: <i>a</i> 3 0  <i>a</i>9 (thỏa mãn đk)


Vậy : P = a + 1  <i>a</i>9


<b>Bài 3. (2điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.



(d1) là đường thẳng đi qua hai điểm (0; 2) và

4;0



(d2) là đường thẳng đi qua hai điểm (0; 2) và

2;0


<i><b>( các em tự vẽ hình </b></i>để đối chiếu câu 2<i><b> )</b></i>


2. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC


(d1) và (d2) cùng cắt nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ bằng 2


Áp dụng định lý Pi ta go cho các tam giác AOC và BOC vuông ở O ta được:
<i><sub>AC</sub></i> <sub>4</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>20 2 5</sub>


    ; <i>BC</i> 2222  8 2 2


Chu vi tam giác ABC : AC + BC + AB = 2 5 2 2 6 13,30   (cm)


Diện tích tam giác ABC : 1<sub>.</sub> <sub>.</sub> 1<sub>.2.6 6</sub> 2


2 <i>OC AB</i>2  <i>cm</i>


<b>Bài 4. (4,5 điểm)</b>


1) Chứng minh AH  BC .


ΔBMC và ΔBNC nội tiếp đường trịn (O) đường kính BC
Suy ra <i><sub>BMC BNC</sub></i> <sub>90</sub>0


  . Do đó: <i>BN</i> <i>AC</i>, <i>CM</i> <i>AB</i>,



Tam giác ABC có hai đường cao BN , CM cắt nhau tại H
Do đó H là trực tâm tam giác. Vậy AH  BC.


2) Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn (O)
OB = OM (bk đường tròn (O))  ΔBOM cân ở M.


Do đó: <i><sub>OMB OBM</sub></i> <sub></sub> <sub> (1) </sub> <sub> </sub>


ΔAMH vuông ở M , E là trung điểm AH nên AE = HE = 1


2<i>AH</i> . Vậy ΔAME cân ở E.


Do đó: <i><sub>AME MAE</sub></i><sub></sub> <sub> (2) </sub>


Từ (1) và (2) suy ra: <i><sub>OMB AME MBO MAH</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>. Mà </sub><i><sub>MBO MAH</sub></i>  <sub>90</sub>0


  (vì AH  BC )


Nên <i><sub>OMB AME</sub></i>  <sub>90</sub>0


  . Do đó <i>EMO</i>900. Vậy ME là tiếp tuyến của đường tròn (O).


3) Chứng minh MN. OE = 2ME. MO


OM = ON và EM = EN nên OE là đường trung trực MN.
Do đó OE  MN tại K và MK =


2


<i>MN</i>



.


ΔEMO vuông ở M , MK  OE nên ME. MO = MK . OE =


2


<i>MN</i>


.OE.
Suy ra: MN. OE = 2ME. MO


4) Giả sử AH = BC. Tính tang BAC.


ΔBNC và ΔANH vng ở N có BC = AH và <i><sub>NBC</sub></i> <sub></sub><i><sub>NAH</sub></i> <sub>(cùng phụ góc ACB)</sub>


ΔBNC = ΔANH (cạnh huyền, góc nhọn)  BN = AN.


ΔANB vuông ở N <i>tg NAB</i> <i>BN</i> 1


<i>AN</i>


   . Do đó: tang BAC =1.


<i><b></b></i>


<b>---HẾT---ĐỀ SỐ 04</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:
a) 2009



2009 b)


1


2010 2009


2. Rút gọn biểu thức:

2 3 . 4

 

 12



2. Tìm điều kiện cho x để

<i>x</i> 3

 

<i>x</i>1

 <i>x</i> 3. <i>x</i>1 .


Bài 2. (1,5 điểm)


Cho hàm số y = ax + b . Xác định các hệ số a và b trong các trường hợp sau:
1. Đồ thị hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và đi


qua điểm (2;1).


2. Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ có hồnh độ bằng – 1 và
song song với đường thẳng chứa tia phân giác góc vng phần tư I và III.
Bài 3. (2 điểm)


1. Giải phương trình sau:

2<i>x</i>1

2 2<i>x</i>1


2. Tìm các số nguyên x thỏa mãn: <i>x</i>1 2


Bài 4. (4 điểm)


Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình


chiếu của điểm H trên các cạnh AB và AC.


1. Chứng minh AD. AB = AE. AC


2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh DE là tiếp
tuyến


chung của hai đường tròn (M; MD) và (N; NE)


3. Gọi P là trung điểm MN, Q là giao điểm của DE và AH . Giả sử AB = 6 cm,
AC = 8 cm . Tính độ dài PQ.


<i><b></b></i>


<b>---HẾT----ĐỀ SỐ 05</b>


Thời gian tập giải : 90 phút
Bài 1. (1,5 điểm)


Rút gọn các biểu thức sau:
1. M = 3

6 2 3

 3 2


2. P = 6 2 3


3 3





3. Q =

3<sub>16</sub> 3<sub>128 : 2</sub>

3



Bài 2. (2 điểm)


Cho biểu thức : B = 1 4 1


1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  (với <i>x</i>0 ; <i>x</i>4 )


1. Rút gọn biểu thức B.


2. Tìm các giá trị của x thỏa mãn B = <i>x</i> 3 <i>x</i>6


Bài 3. (2 diểm)


Cho hàm số y = (m + 2)x – 3 . (m ≠ 2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Vẽ đồ thị hàm số khi m = –3


3. Gọi (d) là đường thẳng vẽ được ở câu 2, khi x  

2;5

, tìm giá trị lớn



nhất,


bé nhất của hàm số.
Bài 4. (4,5 điểm)


Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, I là trung điểm AB.
1. Chứng minh CH2<sub> + AH</sub>2<sub> = 2AH. CI</sub>


2. Kẻ hai tia Ax và By vng góc với AB( tia Ax , By nằm cùng phía bờ
AB chứa điểm C). Đường thẳng vng góc với CI tại C cắt Ax và By
lần lượt tại E và K, tia BC cắt tia Ax ở M. Chứng minh E là trung
điểm AM.


3. Gọi D là giao điểm của CH và EB. Chứng minh ba điểm A, D, K
thẳng hàng.


<i><b></b></i>


---HẾT----**************************************************************************


ĐỀ SỐ 06.
<b>Bài 1: ( 1,5điểm)</b>


Thu gọn các biểu thức sau:
1. A = 2 3 48 1 108


3


 



2. B = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>


   ( với x 1 )


<b>Bài 2: ( 1,0 điểm)</b>


Cho biểu thức P =


3 2


<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>xy</i>




( với x > 0; y > 0)
1. Rút gọn bểu thức P.


2. Tính giá trị của P biết <i>x</i> 4 ; y = 9


<b>Bài 3: (1,5 điểm)</b>


1. Tìm x không âm thỏa mãn: <i>x</i>2


2. Giải phương trình:
<i><sub>x</sub></i>2 <sub>9 3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>


   


<b>Bài 4: (2 điểm)</b>



Cho hàm số y = (m – 2)x + 3 (m 2)


1. Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến.


2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm M (2; 5).


3. Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục Ox một góc 450<sub>.</sub>


4. Chứng tỏ rằng với mọi m , khi x = 0 đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định.
<b>Bài 5: (4 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Tính tích OH. OA theo R


2. Kẻ đường kính BD của đường trịn (O). Chứng minh CD // OA.
3. Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là giao điểm của AD và CE.


Chứng minh K là trung điểm CE.


<i><b></b></i>


---HẾT---*************************************************************************
<b>ĐỀ SỐ 07</b>


<b>Bài 1. (2 điểm)</b>


Rút gọn các biểu thức sau:


1. A = 9 1 6 2 1



3 3 3 1  .


2.

3 1

 

3 1

3


2


  


.
<b>Bài 2. (1,5 điểm)</b>


Cho biểu thức : P = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i>


   .


1. Rút gọn biểu thức P khi <i>x</i>1 .


2. Tính giá trị biểu thức P khi x = 1


4 .


<b>Bài 3. ( 2,5 điểm)</b>


Cho hai đường thẳng y = – x + 2 và y = x – 4 có đồ thị là đường thẳng (d1) và (d2) .


1. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.


2. Gọi P là giao điểm của (d1) và (d2) . Tìm tọa độ điểm P.


3. (d1) cắt và (d2) lần lượt cắt Oy tại M và N. Tính độ dài MN, NP và MP rồi suy



ra


tam giác MNP vng.
<b>Bài 4. (4 điểm)</b>


Cho đường trịn (O;R) đường kính AB. Đường trịn tâm A bán kính AO cắt đường tròn
(O)


tại hai điểm C và D. Gọi H là giao điểm của AB và CD.
1. Tứ giác ACOD là hình gì? Tại sao?


2. Tính độ dài AH, BH, CD theo R.


3.Gọi K là trung điểm của BC. Tia CA cắt đường tròn (A) tại điểm thứ hai E khác
điểm C. Chứng minh DK đi qua trung điểm của EB .


<i><b></b></i>


<b>---HẾT----ĐỀ SỐ 08</b>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Rút gọn các biểu thức sau:


a)

A =

4 27 2 48 5 75 : 2 3 



b)

B = 5 1 2 3

5 1


5 1


 



  


 


 <sub></sub> 


 


<b>Bài 2. (2 điểm).</b>


Cho biểu thức Q = 1 1


<i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i> ( với a  0, b  0 , a  b)
1. Rút gọn biểu thức Q.


2. Cho Q = – 2 , Tìm a, b thỏa mãn 2a = b.
<b>Bài 3. (1, 5 điểm). </b>


Cho hàm số y = (2 – m)x + 4.


1.Tìm m biết đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = – 2x.
2. Vẽ đồ thị hàm số ứng với m tìm được.


<b>Bài 4. (4 điểm). </b>


Cho tam giác ABC vuông ở A đường cao AH. Kẻ HD  AB, HE  AC ( D 


AB , E  AC). Vẽ các đường trịn tâm J đường kính AB và tâm I đường kính


AC.



1. Chứng minh AD. AB = AE. AC.


2. Tia HD cắt đường tròn (J) ở M, tia HE cắt đường tròn (I) ở N.
Chứng minh ba điểm M, A, N thẳng hàng.


3. Chứng minh MN là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
4. Giả sử M; J; I thẳng hàng. Tính Sin ABC ?


<i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Rút gọn các biểu thức sau:
1. 3 3 1


3





2. 2

8 32 3 18



3.

12 2 3

 

 27



<b>Bài 2.(2 điểm)</b>


Cho biểu thức :


P = <i>a</i> <i>b</i> 4 <i>ab</i> <i>b</i>


<i>b a</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>




 




  . ( với a  0, b  0 , a  b)


1. Rút gọn biểu thức P.


2. Tính giá trị của P khi a = 2 và b = 3 - 2 2 .


<b>Bài 3. (2 điểm)</b>


Cho hai đường thẳng

 

<i>d</i>1 : y = x + 2 và

 

<i>d</i>2 : y = 2x – 2


1. Vẽ

 

<i>d</i>1 và

 

<i>d</i>2 trên cùng một hệ trục tọa độ .


2. Gọi A là giao điểm của

 

<i>d</i>1 và

 

<i>d</i>2 . Tìm tọa độ điểm A và tính khoảng cách từ


điểm A tới gốc tọa độ.
<b>Bài 4.(4 điểm)</b>


Cho nửa đường trịn (O;R) đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By nằm
cùng phía với nửa đường trịn. M là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn ( M khác
A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt tại E và N.
1. Chứng minh AE. BN = R2<sub> . </sub>



2. Kẻ MH vng góc By. Đường thẳng MH cắt OE tại K.
Chứng minh <i>AK</i> <i>MN</i>.


3. Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường trịn (O) để K nằm trên đường
tròn (O) . Trong trường hợp này hãy tính Sin MAB ?


HẾT






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A


B <sub>C</sub>


H


z
9


x y 16


A C


B
H



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>


<b>Mơn: TỐN - Lớp : 9</b>



<b>( Thời gian làm bài : 90 phút )</b>



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) <i>Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời </i>
<i>đúng.</i>


<b>Câu 1</b><i> : </i>Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. Số 49có hai căn bậc hai số học là : 7 và -7.
B. Số 49 chỉ có một căn bậc hai là 7.


C. 7 là căn bậc hai số học của 49.
D. Căn bậc hai số học của 49 là -7.


<b>Câu 2</b> : Kết quả của phép tính 36 64là:


A. 10 B. 14 C. 100 D. Cả 2 trường hợp A và C đều đúng.


<b>Câu 3</b> : Căn thức 10 2<i>x</i> xác định với các giá trị :


A. x > 5 B. x < 5 C. x5 D. x5


<b>Câu 4</b> : Gía trị của biểu thức <sub>(</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2


 là:


A. 3- 5 B. 5 3 C. 3+ 5 D. Một kết quả khác.



<b>Câu 5</b> : Đồ thị của hàm số y = -2x -1 đi qua điểm:
A( 1; 3) B ( -2; 3) C ( 2; 5) D( -3; -7)


<b>Câu 6</b>: Hàm số y= ( m - 3 )x +2 nghịch biến trên R khi :
A. m < 3 B. m > 3 C. m3 D. m3


<b>Câu 7</b> : Đường thẳng y = a x + 2 song song với đường thẳng y = -3x +1 khi :
A. a = 3 B. a =


3
1


C. a = -6 D. a = -3


<b>Câu 8</b> : Cho 2 hàm số: y = 2x +5 ( có đồ thị d1) và y = -3x +5 ( có đồ thị d2)


A. d1 // d2 B. d1

d2 C. d1 và d2 cắt nhau D. Cả 3 ý trên đều sai


<b>Câu 9</b>: Cho tam giác ABC vng tại A ( Hình 1 ), đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là
đúng:


A. AH = HB . HC Hình 1:
B. AB . AC = BC . AH


C. AB2<sub> = BC . HC</sub>


D. Cả 3 trường hợp trên đều đúng .


<b>Câu 10</b>: Trong hình 1 , sin B bằng:
A.



<i>BC</i>
<i>AH</i>


B.


<i>AB</i>
<i>AC</i>


C.


<i>BC</i>
<i>AC</i>


D. Cả 2 ý B và C đều đúng


<b>Câu 11</b>: Trong hình 1 , hệ thức nào sau đây là đúng:
A. AC = BC . sin B B. AB = AC. sinC
C. AB = BC . tg C D. AC = AB. tg C


<b>Câu 12</b>: Cho tam giác ABC vng tại A ( hình 2) Hình 2:
Có AB= x, AH = y , AC = z , đường cao AH , biết


BH=9 cm, CH = 16 cm . Kết quả nào sau đây là đúng:
A. x = 10cm B. y = 12 cm


C. z = 18 cm D. y = 5cm


<b>Câu 13: </b>Trong hình 2 , trường hợp nào sau đây là đúng :



A. SinB = CosC B. CosB = tgC C. tgC = CosA D. cotg B = SinC


<b>Câu 14</b>: Cho  là 1 góc nhọn , hệ thức nào sau đây là sai: :
A. Sin2 <sub></sub> <sub>+ Cos</sub>2 <sub></sub> <sub> =-1 B. 0 < sin</sub><sub></sub> <sub>< 1</sub>


C. tg  =





cos
sin


D. sin  = cos ( 900<sub> - </sub><sub></sub> <sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Vô số tâm đối xứng B. Một tâm đối xứng
C. Khơng có tâm đối xứng D. Hai tâm đối xứng .


<b>Câu 16</b> : Hai đường tròn ( O ; R) và ( O’; R’) tiếp xúc
ngoài nếu:


A. OO’ > R+ R’ B. OO’ < R+ R’
C. OO’ = R+ R’ D. OO’ = R- R’


II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)


<i><b>Bài 1</b></i>: ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức:


a/ 5 12 7 489 75 b/



2
5


3
2
5


3






<i><b>Bài 2</b></i> : (1 điểm) Cho biểu thức M =


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>





1 + 1


1





<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


- ( a + 1) với a0 , a1.


a/ Rút gọn M b/ Tim điều kiện của a để M < 10


<i><b>Bài 3</b></i>: ( 1 điểm) Cho hàm số: y =


2
1


x - 3
a/ Vẽ đồ thị (d)của hàm số đã cho.


b/ Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến (d ).


<i><b>Bài 4</b></i>: ( 3 điểm) Cho đường tròn ( O ; R ) và điểm M ở ngoài đường tròn sao cho OM=
2R. Vẽ tiếp tuyến MA và MB với đường tròn ( A, B là tiếp điểm ). AB cắt OM tại H.


a/ Chứng minh MA2<sub> = MO . MH .</sub>


b/ Đường thẳng qua O và song song với MA , cắt MB tại K .Chứng minh KM = KO.
c/ Tính số đo góc 


<i>AMB</i>.


C. HƯỚNG DẪN CHẤM:



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4điểm . Mỗi câu đúng : 0,25




Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1



0

1

1

1

2

1

3

1

4

1

5

1

6


Đáp



án

C B D A B A D C B C

A

B

A

A

B

C



II. PHẦN TỰ LUẬN : 6 điểm



Bài 1: 1 điểm : a/ 27

3

( 0,5 đ ) b/ 12 ( 0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 2: 1 điểm : a/ M = 2

<i>a</i>

( 0,75 đ ) b/ 0

a < 25 và



a

1 ( 0,25)



Bài 3: 1 điểm : a/ Vẽ đồ thị ( 0,5 đ ) b/ khoảng cách:



5
5


6

<sub>( o,5đ )</sub>



Bài 4 : 3 điểm : a/ 1 đ b/ 1 đ c/



<i>AMB</i>

= 60

0



( 0,5 ).



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×