Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.94 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>-ĐỀ SỐ 01</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>
<b>Mơn: Tốn – Lớp 9</b>
Thời gian làm bài: 90 phút
<b>Câu1</b>: (2,5 điểm) Tính:
a/ 121 - 2 16 c/
b/ <sub>61 60</sub>2 <sub></sub> 2 <sub>d/</sub><sub>2 32</sub> <sub></sub> <sub>98 3 18</sub><sub></sub>
<b>Câu 2</b>: (2,5 điểm)
a/ Trên cùng hệ trục tọa độ vẽ đồ thị các hàm số sau:
(d1): y = -2x + 5 (d2): y= x + 2.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của A của (d1) và (d2).
c/ Xác định hàm số có đồ thị đi qua gốc tọa độ O và điểm A.
<b>Câu 3</b>: (2,5 điểm):
a/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 2x – y =1 và vẽ đường thẳng biểu diễn tập
nghiệm của nó.
b/ Cho ABC vng tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AH và tia phân giác
AK. Tính: BC; AH; BK?
<b>Câu 4</b>: (2,5 điểm)
Cho hai đường trịn (O) và (O’) tiếp xúc ngồi tại M. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB, A (O)
và B(O’). Tiếp tuyến chung trong tại M cắt tiếp tuyến chung ngoài AB tại K.
a/ Chứng minh <sub>AMB 90</sub> 0
.
b/ Chứng minh OKO’ là tam giác vuông và AB là tiếp tuyến của đường trịn đường kính
OO’.
<b>HƯỚNG DAN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>
<b>Mơn: TỐN - Lớp 9</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
1
2,5
điểm
a/ 121 - 2 16 = 11 – 2.4 = 11 – 8 = 3 0,5
b/ <sub>61 60</sub>2 <sub></sub> 2 <sub> = </sub>
c/
d/2 32 98 3 18 = 2 16.2 49.2 3 9.2
= 8 2 7 2 9 2 6 2
0,5
0,5
2
2,5
điểm
a/ * Vẽ (d1): y =- 2x + 5
x = 0 y = 5
y = 0 x = 5
2
= 2,5
2
2,5
-2
5
y=-2x+5
y=x+2 1
x
y
A
0
- Xác
định và
vẽ đúng
(d1)0,5đ
* Vẽ (d2): y = x + 2
x = 0 y = 2
y = 0 x = 2
1
= - 2
- Xác
b/ Phương trình hồnh độ giao điểm của (d1) và (d2):
x + 2 = -2x + 5 x + 2x = 5 -2 0,5
3x =3 x = 1 0,25
Thế x = 1 vào hàm số y = x + 2, ta có: y = 1 + 2 =3
Tọa độ giao điểm A(1; 3) 0,25
c/ Hàm số cầm tìm có dạng: y =ax
Thế x = 1; y = 3 vào hàm số, ta có: 3 = a.1 a =3
Hàm số phải xác định là: y = 3x.
0,25
0,25
3
2,5
điểm
a/ 2x – y = 1 y= 2x – 1
Nghiệm tổng quát của phương trình
Vẽ (d): y = 2x – 1
x = 0 y = -1
y = 0 x =1 0,5
2
0,5
- Xác
định và
vẽ đúng
(d)0,5đ
b/
0,5
A
Ta có: BC = AB2AC2 32 42 5 cm
* Ta có: BC.AH = AB.AC
AH = AB.AC 3.4 2,4 cm
BC 5 0,5
* Vì AK là tia phân giác của <sub>A</sub> <sub>. </sub>
Nên: BK AB
CK AC
BK CK
AB AC =
BK CK BC
AB AC AB AC
=
5 5
3 4 7
BK = 5.AB 5.3 15 cm
7 7 7 0,5
<b>4</b>
2,5
điểm
a/ Ta có: AK = MK; MK = KB ( 2 tiếp tuyến cắt nhau)
AK = MK = KB =AB
2
AMB vuông tại M AMB 90<sub></sub> 0.
b/ KO là tia phân giác của <sub>AKM</sub>
KO’là tia phân giác của <sub>BKM</sub>
Mà <sub>AKM</sub> <sub> &</sub><sub>BKM</sub> <sub> kề bù nhau</sub>
<sub>OKO' 90</sub> 0
OKO’ là tam giác vuông tại K.
c/ * Gọi I là trung điểm của OO’.
Ta có: IK là trung tuyến thuộc cạnh huyền của vuông OKO’.
Nên: IK =OO'
2 K thuộc đường tròn đường kinh OO’ (1).
* Ta có: OA O’B OABO’ là hình thang
IK là đường trung bình của hình thang.
IK OA và O’B.
Mà: OA AB IK AB tại K (2).
Từ (1) & (2) AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’ tại K.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
<b> </b>
<b>-ĐỀ SỐ 02</b>
K
I M
O <sub>O'</sub>
<b>Bài 1</b>: <i>(1,5 điểm)</i>
1) Tìm x để biểu thức 1 <i>x</i> 1
<i>x</i> có nghĩa:
2) Rút gọn biểu thức : A =
<b>Bài 2</b>. <i>(1,5 điểm)</i>
1) Rút gọn biểu thức A.
A = 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với ( x >0 và x ≠ 1)
2) Tính giá trị của biểu thức A tại <i>x</i> 3 2 2
<b> </b>
<b> Bài 3</b>. <i>(2 điểm).</i>
Cho hai đường thẳng (d1) : y = (2 + m)x + 1 và (d2) : y = (1 + 2m)x + 2
1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau:
2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2)trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao điểm của hai
đường thẳng (d1) và (d2)bằng phép tính.
<b>Bài 4</b>: <i>(1 điểm)</i>
Giải phương trình: 9 27 3 1 4 12 7
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 5</b><i>.(4 điểm)</i>
Cho đường tròn tâm (O;R) đường kính AB và điểm M trên đường trịn sao cho
0
60
<i>MAB</i> . Kẻ dây MN vng góc với AB tại H.
1. Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):
2. Chứng minh MN2<sub> = 4 AH .HB .</sub>
3. Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và điểm O là trọng tâm của nó.
4. Tia MO cắt đường tròn (O) tại E, tia MB cắt (B) tại F.
Chứng minh ba điểm N; E; F thẳng hàng.
1) Tìm x để biểu thức 1 <i>x</i> 1
<i>x</i> có nghĩa:
Biểu thức 1 <i>x</i> 1
<i>x</i> có nghĩa
0 0
1 0 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2) Rút gọn biểu thức :
A =
= 4 12 2 18 + 12 2
= 22 24 2
Bài 2. (1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức A.
A = 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
với ( x >0 và x ≠ 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= 2 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= 2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
1
<i>x</i>
<i>x</i>
= <i>x</i>1
2) Tính giá trị của biểu thức A tại <i>x</i> 3 2 2
2
3 2 2 1 2 1 1 2 1 1 2
Bài 3. (2 điểm)
1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau:
(d1) cắt (d2) <i>a a</i> ' 2<i>m</i> 1 2<i>m</i>
2<i>m m</i> 2 1
<sub></sub> <i>m</i><sub></sub>1
2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2)trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm tọa độ giao
điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2)bằng phép tính.
Với m = – 1 ta có:
(d1): y = x + 1 và (d2): y = – x + 2
(d1) là đường thẳng đi qua hai điểm: (0; 1) và (– 1; 0)
(d2) là đường thẳng đi qua hai điểm: (0; 2) và (2; 0)
<i><b>(các em tự vẽ đồ thị)</b></i>
Tìm tọa độ giao điểm của (d1): y = x + 1 và (d2): y = – x + 2 bằng phép tính:
Phương trình hồnh độ giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm phương trình:
x + 1 = – x + 2
x + x = 2 – 1
2x = 1
1
2
<i>x</i>
Tung độ giao điểm của (d1) và (d2) là : y = 1 1 3
60
F
E
H O
N
M
B
A
Tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là:
1 3
;
2 2
Bài 4: (1 điểm)
Giải phương trình: 9 27 3 1 4 12 7
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
9
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 3 3 1.2 3 7
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 <i>x</i> 3 7
3 7
3
<i>x</i>
(đk : x 3)
3 49
9
<i>x</i>
76
9
<i>x</i>
(thỏa mãn điều kiện )
Vậy S = 76<sub>9</sub>
Bài 5.(4 điểm)
1. Chứng minh AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn (B; BM):
ΔAMB nội tiếp đường trịn (O) có AB là đường kính nên ΔAMB vng ở M.
Điểm M (B;BM), <i>AM</i> <i>MB</i>nên AM là tiếp tuyến của đường tròn (B; BM)
Chứng minh tương tự ta được AN là tiếp tuyến của đường tròn (B; BM)
2. Chứng minh MN2<sub> = 4 AH .HB </sub>
Ta có: AB MN ở H MH = NH = 1
2<i>MN</i> (1)
(tính chất đường kính và dây cung)
ΔAMB vuông ở B, MH AB nên:
MH2<sub> = AH . HB ( hệ thức lượng trong tam giác vuông)</sub>
Hay
2
2
<i>MN</i>
AH. HB
2 <sub>4</sub> <sub>.</sub>
<i>MN</i> <i>AH HB</i>
(đpcm)
3) Chứng minh tam giác BMN là tam giác đều và O là trọng tâm tam giác BMN
Từ (1) suy ra AB là là đường trung trực MN nên BM = BN.
0
60
<i>MAB NMB</i> (cùng phụ với <i>MBA</i> ). Suy ra tam giác BMN đều
Tam giác OAM có OM = OA = R và 0
60
<i>MAO</i> nên nó là tam giác đều .
MH AO nên HA = HO =
2
<i>OA</i>
=
2
<i>OB</i>
Tam giác MBN có BH là đường trung tuyến ( vì HM = HN) và OH = 1
2<i>OB</i> nên O là
trọng tâm của tam giác .
4) Chứng minh ba điểm N, E, F thẳng hàng.
ΔMNE nội tiếp đường trịn (O) đường kính AB nên nó vmg ở N <i>MN</i><i>EN</i>
ΔMNF nội tiếp đường trịn (B) đường kính MF nên nó vmg ở N <i>MN</i><i>FN</i>
Do đó ba điểm N, E, F thẳng hàng.<i><b>---- </b></i>
<i><b>Thời gian tập giải mỗi đề : 90 phút</b></i>
<b>Bài 1.( 1,5điểm)</b>
1. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 2 2
2. Chứng minh rằng 1 3 3 1
2 2
<b>Bài 2.(2điểm)</b>
Cho biểu thức : P = 4 4 4
2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
( Với a 0 ; a
4 )
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính <i>P</i> tại a thoả mãn điều kiện a2 – 7a + 12 = 0
3) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
<b>Bài 3. (2điểm)</b>
Cho hai đường thẳng :
(d1): y =
1
2
2<i>x</i> và (d2): y = <i>x</i>2
1. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
2. Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là giao điểm của
(d1) và (d2) .
Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm)
<b>Bài 4. (4,5điểm)</b>
Cho tam giác ABC nhọn . Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB ở M và cắt AC
ở N. Gọi H là giao điểm của BN và CM.
1) Chứng minh AH BC .
2) Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn (O)
3) Chứng minh MN. OE = 2ME. MO
4) Giả sử AH = BC. Tính tang BAC.
<i><b></b></i>
<b>---HẾT---BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 03</b>
<b>Bài 1.( 1,5điểm)</b>
1. Tính giá trị các biểu thức sau:
2 3 2 2 =
2
2
2 2 2 2.1 1
K
_
_
=
=
H
E
O
N
M
C
B
A
= 2 2 1
= 2
= 2 2 1 1
2. Chứng minh rằng 1 3 3 1
2 2
Biến đổi vế trái ta có: 1 3 2 3
2 2
= 2 2
4
= 4 2 3
4
=
<sub>=</sub> 3 1
2
Vậy 1 3 3 1
2 2
<b>Bài 2.(2điểm)</b>
1) Rút gọn biểu thức P.
P = 4 4 4
2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
( Với a 0 ; a 4 )
=
2
2 2 2
2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
= <i>a</i> 2 2 <i>a</i>
= 2 <i>a</i>4
2) Tính <i>P</i> tại a thoả mãn điều kiện a2 – 7a + 12 = 0
Ta có: a2<sub> – 7a + 12 = 0 </sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>12 0</sub>
<i>a a</i> <i>a</i>
3
<i>a</i>
(thỏa mãn đk) ; a = 4( loại)
Với a = 3 <i>P</i> 2 3 4
3) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1
P = a + 1 <sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>4</sub> = a + 1
2 3 0
<i>a</i> <i>a</i>
. Vì <i><sub>a</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>a</sub></i><sub> </sub><sub>1 0</sub>.
Do đó: <i>a</i> 3 0 <i>a</i>9 (thỏa mãn đk)
Vậy : P = a + 1 <i>a</i>9
<b>Bài 3. (2điểm)</b>
1. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
(d1) là đường thẳng đi qua hai điểm (0; 2) và
(d2) là đường thẳng đi qua hai điểm (0; 2) và
2. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC
(d1) và (d2) cùng cắt nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ bằng 2
Áp dụng định lý Pi ta go cho các tam giác AOC và BOC vuông ở O ta được:
<i><sub>AC</sub></i> <sub>4</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>20 2 5</sub>
; <i>BC</i> 2222 8 2 2
Chu vi tam giác ABC : AC + BC + AB = 2 5 2 2 6 13,30 (cm)
Diện tích tam giác ABC : 1<sub>.</sub> <sub>.</sub> 1<sub>.2.6 6</sub> 2
2 <i>OC AB</i>2 <i>cm</i>
<b>Bài 4. (4,5 điểm)</b>
1) Chứng minh AH BC .
ΔBMC và ΔBNC nội tiếp đường trịn (O) đường kính BC
Suy ra <i><sub>BMC BNC</sub></i> <sub>90</sub>0
. Do đó: <i>BN</i> <i>AC</i>, <i>CM</i> <i>AB</i>,
Tam giác ABC có hai đường cao BN , CM cắt nhau tại H
Do đó H là trực tâm tam giác. Vậy AH BC.
2) Gọi E là trung điểm AH. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn (O)
OB = OM (bk đường tròn (O)) ΔBOM cân ở M.
Do đó: <i><sub>OMB OBM</sub></i> <sub></sub> <sub> (1) </sub> <sub> </sub>
ΔAMH vuông ở M , E là trung điểm AH nên AE = HE = 1
2<i>AH</i> . Vậy ΔAME cân ở E.
Do đó: <i><sub>AME MAE</sub></i><sub></sub> <sub> (2) </sub>
Từ (1) và (2) suy ra: <i><sub>OMB AME MBO MAH</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>. Mà </sub><i><sub>MBO MAH</sub></i> <sub>90</sub>0
(vì AH BC )
Nên <i><sub>OMB AME</sub></i> <sub>90</sub>0
. Do đó <i>EMO</i>900. Vậy ME là tiếp tuyến của đường tròn (O).
3) Chứng minh MN. OE = 2ME. MO
OM = ON và EM = EN nên OE là đường trung trực MN.
Do đó OE MN tại K và MK =
2
<i>MN</i>
.
ΔEMO vuông ở M , MK OE nên ME. MO = MK . OE =
2
<i>MN</i>
.OE.
Suy ra: MN. OE = 2ME. MO
4) Giả sử AH = BC. Tính tang BAC.
ΔBNC và ΔANH vng ở N có BC = AH và <i><sub>NBC</sub></i> <sub></sub><i><sub>NAH</sub></i> <sub>(cùng phụ góc ACB)</sub>
ΔBNC = ΔANH (cạnh huyền, góc nhọn) BN = AN.
ΔANB vuông ở N <i>tg NAB</i> <i>BN</i> 1
<i>AN</i>
. Do đó: tang BAC =1.
<i><b></b></i>
<b>---HẾT---ĐỀ SỐ 04</b>
1. Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:
a) 2009
2009 b)
1
2010 2009
2. Rút gọn biểu thức:
2. Tìm điều kiện cho x để
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hàm số y = ax + b . Xác định các hệ số a và b trong các trường hợp sau:
1. Đồ thị hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và đi
qua điểm (2;1).
2. Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ có hồnh độ bằng – 1 và
song song với đường thẳng chứa tia phân giác góc vng phần tư I và III.
Bài 3. (2 điểm)
1. Giải phương trình sau:
2. Tìm các số nguyên x thỏa mãn: <i>x</i>1 2
Bài 4. (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình
1. Chứng minh AD. AB = AE. AC
2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh DE là tiếp
tuyến
chung của hai đường tròn (M; MD) và (N; NE)
3. Gọi P là trung điểm MN, Q là giao điểm của DE và AH . Giả sử AB = 6 cm,
AC = 8 cm . Tính độ dài PQ.
<i><b></b></i>
<b>---HẾT----ĐỀ SỐ 05</b>
Thời gian tập giải : 90 phút
Bài 1. (1,5 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
1. M = 3
2. P = 6 2 3
3 3
3. Q =
Bài 2. (2 điểm)
Cho biểu thức : B = 1 4 1
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(với <i>x</i>0 ; <i>x</i>4 )
1. Rút gọn biểu thức B.
2. Tìm các giá trị của x thỏa mãn B = <i>x</i> 3 <i>x</i>6
Bài 3. (2 diểm)
Cho hàm số y = (m + 2)x – 3 . (m ≠ 2 )
2. Vẽ đồ thị hàm số khi m = –3
3. Gọi (d) là đường thẳng vẽ được ở câu 2, khi x
nhất,
bé nhất của hàm số.
Bài 4. (4,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, I là trung điểm AB.
1. Chứng minh CH2<sub> + AH</sub>2<sub> = 2AH. CI</sub>
2. Kẻ hai tia Ax và By vng góc với AB( tia Ax , By nằm cùng phía bờ
AB chứa điểm C). Đường thẳng vng góc với CI tại C cắt Ax và By
lần lượt tại E và K, tia BC cắt tia Ax ở M. Chứng minh E là trung
điểm AM.
3. Gọi D là giao điểm của CH và EB. Chứng minh ba điểm A, D, K
thẳng hàng.
<i><b></b></i>
---HẾT----**************************************************************************
ĐỀ SỐ 06.
<b>Bài 1: ( 1,5điểm)</b>
Thu gọn các biểu thức sau:
1. A = 2 3 48 1 108
3
2. B = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>
( với x 1 )
<b>Bài 2: ( 1,0 điểm)</b>
Cho biểu thức P =
3 2
<i>x y</i> <i>xy</i>
<i>xy</i>
( với x > 0; y > 0)
1. Rút gọn bểu thức P.
2. Tính giá trị của P biết <i>x</i> 4 ; y = 9
<b>Bài 3: (1,5 điểm)</b>
1. Tìm x không âm thỏa mãn: <i>x</i>2
2. Giải phương trình:
<i><sub>x</sub></i>2 <sub>9 3</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>
<b>Bài 4: (2 điểm)</b>
Cho hàm số y = (m – 2)x + 3 (m 2)
1. Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến.
2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm M (2; 5).
3. Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục Ox một góc 450<sub>.</sub>
4. Chứng tỏ rằng với mọi m , khi x = 0 đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định.
<b>Bài 5: (4 điểm)</b>
1. Tính tích OH. OA theo R
2. Kẻ đường kính BD của đường trịn (O). Chứng minh CD // OA.
3. Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là giao điểm của AD và CE.
Chứng minh K là trung điểm CE.
<i><b></b></i>
---HẾT---*************************************************************************
<b>ĐỀ SỐ 07</b>
<b>Bài 1. (2 điểm)</b>
Rút gọn các biểu thức sau:
1. A = 9 1 6 2 1
3 3 3 1 .
2.
2
.
<b>Bài 2. (1,5 điểm)</b>
Cho biểu thức : P = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i>
.
1. Rút gọn biểu thức P khi <i>x</i>1 .
2. Tính giá trị biểu thức P khi x = 1
4 .
<b>Bài 3. ( 2,5 điểm)</b>
Cho hai đường thẳng y = – x + 2 và y = x – 4 có đồ thị là đường thẳng (d1) và (d2) .
1. Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
2. Gọi P là giao điểm của (d1) và (d2) . Tìm tọa độ điểm P.
3. (d1) cắt và (d2) lần lượt cắt Oy tại M và N. Tính độ dài MN, NP và MP rồi suy
ra
tam giác MNP vng.
<b>Bài 4. (4 điểm)</b>
Cho đường trịn (O;R) đường kính AB. Đường trịn tâm A bán kính AO cắt đường tròn
(O)
tại hai điểm C và D. Gọi H là giao điểm của AB và CD.
1. Tứ giác ACOD là hình gì? Tại sao?
2. Tính độ dài AH, BH, CD theo R.
3.Gọi K là trung điểm của BC. Tia CA cắt đường tròn (A) tại điểm thứ hai E khác
điểm C. Chứng minh DK đi qua trung điểm của EB .
<i><b></b></i>
2. Rút gọn các biểu thức sau:
<sub></sub>
<b>Bài 2. (2 điểm).</b>
Cho biểu thức Q = 1 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> ( với a 0, b 0 , a b)
1. Rút gọn biểu thức Q.
2. Cho Q = – 2 , Tìm a, b thỏa mãn 2a = b.
<b>Bài 3. (1, 5 điểm). </b>
Cho hàm số y = (2 – m)x + 4.
1.Tìm m biết đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = – 2x.
2. Vẽ đồ thị hàm số ứng với m tìm được.
<b>Bài 4. (4 điểm). </b>
Cho tam giác ABC vuông ở A đường cao AH. Kẻ HD AB, HE AC ( D
AB , E AC). Vẽ các đường trịn tâm J đường kính AB và tâm I đường kính
AC.
1. Chứng minh AD. AB = AE. AC.
2. Tia HD cắt đường tròn (J) ở M, tia HE cắt đường tròn (I) ở N.
Chứng minh ba điểm M, A, N thẳng hàng.
3. Chứng minh MN là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
4. Giả sử M; J; I thẳng hàng. Tính Sin ABC ?
<i><b></b></i>
Rút gọn các biểu thức sau:
1. 3 3 1
3
2. 2
3.
<b>Bài 2.(2 điểm)</b>
Cho biểu thức :
P = <i>a</i> <i>b</i> 4 <i>ab</i> <i>b</i>
<i>b a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
. ( với a 0, b 0 , a b)
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tính giá trị của P khi a = 2 và b = 3 - 2 2 .
<b>Bài 3. (2 điểm)</b>
Cho hai đường thẳng
1. Vẽ
2. Gọi A là giao điểm của
điểm A tới gốc tọa độ.
<b>Bài 4.(4 điểm)</b>
Cho nửa đường trịn (O;R) đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax và By nằm
cùng phía với nửa đường trịn. M là điểm bất kỳ trên nửa đường tròn ( M khác
A và B). Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt tại E và N.
1. Chứng minh AE. BN = R2<sub> . </sub>
2. Kẻ MH vng góc By. Đường thẳng MH cắt OE tại K.
Chứng minh <i>AK</i> <i>MN</i>.
3. Xác định vị trí của điểm M trên nửa đường trịn (O) để K nằm trên đường
tròn (O) . Trong trường hợp này hãy tính Sin MAB ?
HẾT
A
B <sub>C</sub>
H
z
9
x y 16
A C
B
H
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) <i>Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời </i>
<i>đúng.</i>
<b>Câu 1</b><i> : </i>Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Số 49có hai căn bậc hai số học là : 7 và -7.
B. Số 49 chỉ có một căn bậc hai là 7.
C. 7 là căn bậc hai số học của 49.
D. Căn bậc hai số học của 49 là -7.
<b>Câu 2</b> : Kết quả của phép tính 36 64là:
A. 10 B. 14 C. 100 D. Cả 2 trường hợp A và C đều đúng.
<b>Câu 3</b> : Căn thức 10 2<i>x</i> xác định với các giá trị :
A. x > 5 B. x < 5 C. x5 D. x5
<b>Câu 4</b> : Gía trị của biểu thức <sub>(</sub> <sub>5</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
là:
A. 3- 5 B. 5 3 C. 3+ 5 D. Một kết quả khác.
<b>Câu 5</b> : Đồ thị của hàm số y = -2x -1 đi qua điểm:
A( 1; 3) B ( -2; 3) C ( 2; 5) D( -3; -7)
<b>Câu 6</b>: Hàm số y= ( m - 3 )x +2 nghịch biến trên R khi :
A. m < 3 B. m > 3 C. m3 D. m3
<b>Câu 7</b> : Đường thẳng y = a x + 2 song song với đường thẳng y = -3x +1 khi :
A. a = 3 B. a =
3
1
C. a = -6 D. a = -3
<b>Câu 8</b> : Cho 2 hàm số: y = 2x +5 ( có đồ thị d1) và y = -3x +5 ( có đồ thị d2)
A. d1 // d2 B. d1
<b>Câu 9</b>: Cho tam giác ABC vng tại A ( Hình 1 ), đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là
đúng:
A. AH = HB . HC Hình 1:
B. AB . AC = BC . AH
C. AB2<sub> = BC . HC</sub>
D. Cả 3 trường hợp trên đều đúng .
<b>Câu 10</b>: Trong hình 1 , sin B bằng:
A.
<i>BC</i>
<i>AH</i>
B.
<i>AB</i>
<i>AC</i>
C.
<i>BC</i>
<i>AC</i>
D. Cả 2 ý B và C đều đúng
<b>Câu 11</b>: Trong hình 1 , hệ thức nào sau đây là đúng:
A. AC = BC . sin B B. AB = AC. sinC
C. AB = BC . tg C D. AC = AB. tg C
<b>Câu 12</b>: Cho tam giác ABC vng tại A ( hình 2) Hình 2:
Có AB= x, AH = y , AC = z , đường cao AH , biết
BH=9 cm, CH = 16 cm . Kết quả nào sau đây là đúng:
A. x = 10cm B. y = 12 cm
C. z = 18 cm D. y = 5cm
<b>Câu 13: </b>Trong hình 2 , trường hợp nào sau đây là đúng :
A. SinB = CosC B. CosB = tgC C. tgC = CosA D. cotg B = SinC
<b>Câu 14</b>: Cho là 1 góc nhọn , hệ thức nào sau đây là sai: :
A. Sin2 <sub></sub> <sub>+ Cos</sub>2 <sub></sub> <sub> =-1 B. 0 < sin</sub><sub></sub> <sub>< 1</sub>
C. tg =
cos
sin
D. sin = cos ( 900<sub> - </sub><sub></sub> <sub>)</sub>
A. Vô số tâm đối xứng B. Một tâm đối xứng
C. Khơng có tâm đối xứng D. Hai tâm đối xứng .
<b>Câu 16</b> : Hai đường tròn ( O ; R) và ( O’; R’) tiếp xúc
ngoài nếu:
A. OO’ > R+ R’ B. OO’ < R+ R’
C. OO’ = R+ R’ D. OO’ = R- R’
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
<i><b>Bài 1</b></i>: ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức:
a/ 5 12 7 489 75 b/
2
5
3
2
5
3
<i><b>Bài 2</b></i> : (1 điểm) Cho biểu thức M =
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1 + 1
1
<i>a</i>
- ( a + 1) với a0 , a1.
a/ Rút gọn M b/ Tim điều kiện của a để M < 10
<i><b>Bài 3</b></i>: ( 1 điểm) Cho hàm số: y =
2
1
x - 3
a/ Vẽ đồ thị (d)của hàm số đã cho.
b/ Tính khoảng cách từ gốc toạ độ O đến (d ).
<i><b>Bài 4</b></i>: ( 3 điểm) Cho đường tròn ( O ; R ) và điểm M ở ngoài đường tròn sao cho OM=
2R. Vẽ tiếp tuyến MA và MB với đường tròn ( A, B là tiếp điểm ). AB cắt OM tại H.
a/ Chứng minh MA2<sub> = MO . MH .</sub>
b/ Đường thẳng qua O và song song với MA , cắt MB tại K .Chứng minh KM = KO.
c/ Tính số đo góc
<i>AMB</i>.
5
5
6
<i>AMB</i>