<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
0
<b>Phách đính kèm Đề thi HSG giải tốn trên máy tính cầm tay lớp 9 </b>
Sở gd&đt quảng ninh
Phòng gd & ĐT
---
Kì thi học sinh giỏi cấp thị x năm học 2009 - 2010
<b>Môn: giải toán trên Máy Tính cầm tay </b>
@
<b> Líp: 9 </b>
Thời gian thi: 150 phút
<i>(không kể thời gian giao đề)</i>
Ngày thi:
Hä và tên thí sinh:
...
Nam
(
Nữ
) ...
Số báo danh:
...
Ngày, tháng, năm sinh:
...
Nơi sinh:
... ...
Häc sinh líp: ... Tr−êng:
...
<b>Hä và tên, chữ ký của giám thị </b>
<b><sub>Số phách </sub></b>
<b>Giám thị số 1</b>
: ...
<b>Giám thị số 2</b>
: ...
(Do Chủ tịch hội đồng chấm thi ghi)
<i><b>Quy định : </b></i>
<i>1) Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo h−ớng dẫn của giám thị. </i>
<i>2) Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này. </i>
<i>3) Thí sinh khơng đ−ợc kí tên hay dùng bất cứ kí hiệu gì để đánh dấu bài thi, ngồi việc </i>
<i>làm bài thi theo yêu cầu của đề thi. </i>
<i>4) Bài thi không đ−ợc viết bằng mực đỏ, bút chì; khơng viết bằng hai thứ mực. Phần viết </i>
<i>hỏng, ngồi cách dùng th−ớc để gạch chéo, khơng đ−ợc tẩy xố bằng bất cứ cách gì kể cả </i>
<i>bút xoá. Chỉ đ−ợc làm bài trên bản đề thi đ−ợc phát, không làm bài ra các loại giấy khác. </i>
<i>Không làm ra mặt sau của của tờ đề thi. </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1
Sở gd&đt quảng ninh
Phòng gd & ĐT
---
Kì thi học sinh giỏi cấp thị x năm học 2009 - 2010
<b>Môn: giải toán trên Máy Tính cầm tay </b>
@
<b>---đề thi chính thức </b>
<b>Lớp : 9 </b>
Thời gian làm bài: 150 phút
<i>(không kể thời gian giao đề)</i>
Ngày thi:
<b>Chó ý:</b>
- §Ị thi này có : 04 trang
<i>( không kể trang ph¸ch)</i>
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản thi ny.
<b>Điểm của toàn bài thi </b>
<b>Họ và tên, chữ ký </b>
<b>các giám khảo </b>
<b>Số phách </b>
(Do CTHĐ chấm ghi)
<b>Bằng số </b>
<b>Bằng chữ </b>
...
<b> </b>
...
<b>Quy định : </b>
1) ThÝ sinh chØ đợc dùng máy tính:
<b>Casio fx-220, Casio fx-500A, Casio fx-500MS, </b>
<b>Casio 570MS, Casio 500ES, Casio 570ES, Vinacal 500MS, Vinacal </b>
<b>fx-570MS.</b>
2) Các kết quả tính tốn gần đúng, nếu khơng có u cầu cụ thể, đ−ợc qui định là chính
xác đến 8 chữ số thập phân.
<b>Bµi 1: </b>
Tính giá trị gần đúng của các biểu thức sau và điền kết quả vào ô trống:
a.
<sub>A</sub>
<sub>=</sub>
<sub>2</sub>
<sub>+</sub>
3
<sub>3</sub>
<sub>+</sub>
4
<sub>4 ...</sub>
<sub>+ +</sub>
8
<sub>8</sub>
<sub>+</sub>
9
<sub>9</sub>
b.
<sub>3</sub> 3 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>
3 3 3
54
18
10
B
200 126 2
6 2
1
2
1
2
1
2
=
+
+
+
−
−
+
+
+
...
(
)
3 0 5 0 3 2 0 4 0
4 0 6 0
cos 37 43'.cot g 19 30'
15 sin 57 42 '.tg 69 13'
C
5
cos 19 36 ' : 3 5 cot g 52 09'
6
−
=
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2
<b> Bài 2:</b>
Tìm số d trong phép chia và điền kết quả vào ô trống
a)
200 920 092 009 cho 2010.
b)
2009
1776
cho 4000
a)
b)
..
<b> Bài 3:</b>
Cho tam giác ABC cã AC = b = 17 cm, AB = c = 12 cm, BC = a = 19 cm. KỴ
®−êng cao AH.
a)
Tính gần đúng độ dài đ−ờng cao AH. ( làm tròn với 4 chữ số thập phân).
b)
Tính gần đúng số đo các góc của tam giác ABC ( làm tròn đến giây).
Ghi kết quả vào ô trống.
..
<b>Bài 4:</b>
Cho dWy sè
U
<sub>0</sub>
=
2,U
<sub>1</sub>
=
10
vµ
U
<sub>n 1</sub><sub>+</sub>
=
10U
<sub>n</sub>
−
U
<sub>n 1</sub><sub>−</sub>
,
n 1;2;3...
=
a) LËp quy tr×nh bÊm phÝm tÝnh
U
<sub>n 1</sub><sub>+</sub>
( ghi rõ sử dụng loại máy tính nào)
b) Chứng minh công thức tổng quát của
U
<sub>n</sub>
lµ
U
n
=
(
5 2 6
+
) (
n
+
5 2 6
−
)
n
c) TÝnh
U
<sub>n</sub>
víi
n 2;3;4;....;12
=
a)
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
3
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
c)
...
...
...
...
...
...
<b> Bài 5:</b>
Tính giá trị của biểu thức và ghi kết quả vào ô trống:
=
1
<sub>2</sub>
+
1
<sub>2</sub>
+
1
<sub>2</sub>
+
1
<sub>2</sub>
+
1
<sub>2</sub>
+
1
<sub>2</sub>
+
1
<sub>2</sub>
+
1
<sub>2</sub>
+
1
<sub>2</sub>
+ +
1
<sub>2</sub>
+
1
<sub>2</sub>
+
1
<sub>2</sub>
D
...
1
2
3
1
3
4
1
4
5
1
2009
2010
<sub>.. </sub>
<b>Bài 6:</b>
Cho tam giác ABC có góc A bằng 20
0
<sub> và AB = AC = 7,8765 cm. Phân giác </sub>
của góc B cắt AC tại I. Tính gần đúng diện tích tam giác ABC và tam giác BCI. ( làm tròn
với 4 chữ số thập phân)
Ghi kÕt quả vào ô trống
<sub>....</sub>
...
<b>Bi 7:</b>
. Tỡm tt cả các số tự nhiên
<i>n</i>
≤
13861
sao cho với mỗi số đó, số:
2
2772
5544
−
=
<i>n</i>
<i>m</i>
cũng là số tự nhiên.
Ghi kết quả vào « trèng
....
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
4
<b>Bài 8:</b>
Cho ba số thực a, b, c đôi một khác nhau thỏa mWn:
a
3
<sub> + 3a</sub>
2
<sub> -2a = b</sub>
3
<sub> + 3b</sub>
2
<sub>–</sub>
<sub> 2b = c</sub>
3
<sub> +3c</sub>
2
<sub>–</sub>
<sub> 2c = 6. Đặt f(x) = x</sub>
2
<sub>–</sub>
<sub> x </sub>
<sub>–</sub>
<sub> 2. </sub>
HWy tính đúng giá trị của Q = f(a).f(b).f(c) và điền kết quả vào ô trống
.<sub>.</sub>
<b>Bài 9:</b>
Tính gần đúng góc nhọn
α
( làm tròn kết quả đến phút) và điền kết quả vào ô
trống, biết: sin
α
- cos
α
= 0,2345.
...
<b>Bµi 10:</b>
Cho ®a thøc
<i>f</i>
( )
<i>x</i>
=
<i>x</i>
4
+
<i>ax</i>
3
+
<i>bx</i>
2
+
<i>cx</i>
+
<i>d</i>
. BiÕt r»ng
( )
( )
f 1
=
2;f 2
=
3;
f 3
( )
=
4;
f 4
( )
=
5
. HWy tính đúng giá trị của
<i>f</i>
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5
;
<i>f</i>
6
;
<i>f</i>
7
;
<i>f</i>
8
;
<i>f</i>
9
( trình bày vắn tắt lời giải)
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
5
Ubnd thị x uông bí
<b> h−íng dÉn chÊm thi HSG </b>
<b> Phòng gd & đt giải toán trên máy tính cầm tay </b>
<b> Lớp 9 năm học 2009-2010</b>
<b>Bài </b>
<b>Lời giải, kết quả </b>
<b>Biểu </b>
<b>điểm </b>
<b>1.a </b>
<i>A</i>
1,91163922
2
<b>1.b </b>
<i>B</i>
≈
6,35826807
2
<b>1.c </b>
<i>C</i>
≈
8,93293168
2
<b>2.a </b>
r
1
= 1569
2
<b>2.b </b>
r
2
= 2976
2
<b>3 </b>
AH
≈
10,5683 cm;
0
A
≈
79 50 '
0
B
≈
61 44 '
0
C
≈
38 26'
2
2
2
2
<b>4.a </b>
∆
∆
2 SHIFT STO A
10 SHIFT STO B
10 ALPHA B - ALPHA A SHIFT STO A
10 ALPHA A - ALPHA B SHIFT STO B
SHIFT
= = .... ( n - 2 dÊu =)
3
<b>4.b </b>
Thư víi n =0; 1 (§óng)
Giả sử đúng tới n = k hay
U
<sub>k 1</sub><sub>−</sub>
=
(
5 2 6
+
) (
k 1−
+
5 2 6
−
)
k 1−
;
(
) (
)
=
+
k
+
−
k
k
U
5 2 6
5 2 6 . Khi đó ta có
U
<sub>k 1</sub><sub>+</sub>
=
10U
<sub>k</sub>
−
U
<sub>k 1</sub><sub>−</sub>
(
) (
k
)
k
(
) (
k 1
)
k 1
10 5 2 6
5 2 6
5 2 6
−
5 2 6
−
=
<sub></sub>
+
+
−
<sub> </sub>
−
+
+
−
<sub></sub>
=
(
5 2 6
+
)
k 1−
<sub></sub>
10 5 2 6
(
+
)
− +
1
<sub></sub>
(
5 2 6
−
)
k 1−
<sub></sub>
10 5 2 6
(
−
)
−
1
<sub></sub>
=
(
5 2 6
+
) (
k 1−
49
+
20 6
) (
+
5 2 6
−
) (
k 1−
49 20 6
−
)
=
(
5 2 6
) (
k 1
5 2 6
) (
2
5 2 6
) (
k 1
5 2 6
)
2
− −
+
+
+
−
−
(
) (
k 1
)
k 1
5 2 6
+
5 2 6
+
=
+
+
−
. Vậy công thức đúng với n = k+1.
KL: Công thức đúng với mọi n
3
<b>4.c </b>
2 3 4 5 6 7
U
=
98; U
=
970; U
=
9602; U
=
95050; U
=
940898; U
=
9313930;
8 9 10 11
U
=
92198402; U
=
912670090; U
=
9034502498; U
=
89432354890;
12
U
=
885289046402
3
1
<b>5 </b>
1004
D
2008
2010
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
6
<b>6 </b>
2
ABC
S
≈
10, 6093 cm
;
2
BCI
S
≈
2, 7348 cm
4
<b>7 </b>
n = 1386; 1540; 2002; 2772; 3850; 5236; 6930; 8932; 11242; 13860;
4
<b>8 </b>
Q = -20
4
<b>9 </b>
0
54 33'
α ≈
4
<b>10.a </b>
f x
( )
= +
x 1
t¹i
x
=
1; 2;3; 4;
⇒
g x
( )
=
f x
( ) (
−
x 1
+
)
cã 4 nghiƯm lµ 1; 2;
3; 4;
⇒
<i>g</i>
( ) (
<i>x</i>
=
<i>x</i>
−
1
)(
<i>x</i>
−
2
)(
<i>x</i>
−
3
)(
<i>x</i>
−
4
)
hay
( ) (
)(
)(
)(
) (
)
f x
=
x 1 x
−
−
2 x
−
3 x
−
4
+
x 1
+
. Thay x = 5; 6; 7; 8; 9 ta
đợc
f 5
( )
=
30;f 6
( )
=
127;f 7
( )
=
368;f 8
( )
=
849;f 9
( )
=
1690
2
<b>C¸c chó ý: </b>
1)
Các kết quả gần đúng nếu thí sinh ghi dấu
“
=
”
hoặc ng−ợc lại những kết quả đúng
thí sinh ghi dấu
“
≈
”,
những kết quả có đơn vị mà thí sinh ghi thiếu thỡ cho na s
im phn ú.
2)
Những bài yêu cầu trình bày mà thí sinh chỉ ghi kết quả vẫn cho điểm phần kết
quả.
3)
Bài viÕt quy tr×nh bÊm phÝm nếu có quy trình khác thì giám khảo lấy máy bÊm
trùc tiÕp.
4)
Những vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải đ−ợc thống nhất trong tổ chấm.
</div>
<!--links-->