Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Câu 1: Q trình tiêu hố </b></i>
<i><b>Câu 1: Q trình tiêu hoá </b></i>
<i><b>gồm những hoạt ng </b></i>
<i><b>gm nhng hot ng </b></i>
<i><b>nào</b></i>
<i><b>nào</b>??</i>
<b>Câu 2: </b>
<b>Câu 2: </b> <i><b>Nêu các cơ quan </b><b>Nêu các cơ quan </b></i>
<i><b>trong hệ tiêu hoá?</b></i>
<b>Bµi 25 </b>–<b> TiÕt </b>
<b>26</b>
<b>Bµi 25-Tiết 26: Tiêu hóa ở khoang miệng</b>
<i><b>I. Tiêu hoá ở khoang miệng</b></i>
<b>L ỡi</b>
<b>Răng cửa</b>
<b>Răng nanh</b>
<b>Răng hàm</b>
<b>Tuyến n ớc bọt</b>
<b>Nơi tiết n ớc bọt</b>
<i><b>Hình 25.1. Các cơ quan trong khoang miƯng</b></i>
<i><b>Quan sát hình và nhớ lại khi em ăn cơm đã có những cơ quan nào trong </b></i>
<i><b>khoang miệng tham gia vào q trình tiêu hố thức ăn?Nêu chức năng ca cỏc </b></i>
<i><b>c quan ú?</b></i>
<b>Răng</b>
Môi
<i><b> Cõu 1:Qua phần cấu tạo, em nhắc lại khi thức ăn đ </b></i>
<i><b>a vào miệng sẽ diễn ra các hoạt động nào?Các cơ </b></i>
<i><b>quan tham gia vào hoạt động đó?</b></i>
Bµi 25 - Tiết 26: <b><sub>Tiêu hoá ở khoang miệng</sub><sub>Tiêu hoá ở khoang miệng</sub></b>
I.
I. Tiêu hoá ở khoang miệngTiêu hoá ở khoang miệng
<i><b> Câu 2:Khi nhai cơm lâu trong miệng ta có cảm giác </b></i>
<i><b>ngọt là vì sao</b><b>?</b></i>
<i><b>Tinh bột chín</b></i>
<i><b>Đ ờng mantôzơ</b></i>
<i><b>Enzim l cht xỳc tỏc sinh học, chỉ với một l ợng rất nhỏ có </b></i>
<i><b>thể thúc đẩy tốc độ phản ứng tăng lên nhiều lần. Mỗi loại </b></i>
<b>Amilaza</b>
<b>pH = 7,2</b>
<b>to<sub> = 37</sub>o<sub>C</sub></b>
<b>Enzim Amilaza</b>
Bµi 25 - Tiết 26: <b><sub>Tiêu hoá ở khoang miệng</sub><sub>Tiêu hoá ở khoang miệng</sub></b>
<i><b>Quan sát đoạn hình sau </b></i>
Bài 25 - Tiết 26: <b><sub>Tiêu hoá ở khoang miệng</sub><sub>Tiêu hoá ở khoang miệng</sub></b>
I.
I. Tiêu hoá ở khoang miệngTiêu hoá ở khoang miệng
hoàn thành bảng
<b>Bin i thc n </b>
<b>Bin đổi thức ăn ở </b>
<b>khoang miÖng</b>
<b>khoang miệng</b> <b>Các hoạt động Các hoạt động tham giatham gia</b> <b>Các thành phần Các thành phần tham gia hoạt tham gia hoạt </b>
<b>động</b>
<b>động</b>
<b>T¸c dơng của hoạt </b>
<b>Tác dụng của hoạt </b>
<b>ng</b>
<b>ng</b>
<b>Bin i lớ hc</b>
<b>Bin đổi lí học</b>
<b>Biến đổi hố học</b>
<b>Biến đổi hố học</b>
<b>-Tiết nước bọt</b>
-<b>Nhai</b>
-<b>Đảo trộn thức ăn</b>
<b>-Tạo viên thức ăn</b>
<b>Hoạt động của </b>
<b>Enzim Amilaza </b>
<b>trong nước bọt</b>
ưưưưưKhiưhiệuưlệnhưbắtưđầuưbạnưsốưmộtưchạyưlênưchọnưvàư
ghépư<b>1 thơng tin</b>ưvàoưbảngưcủaưđộiưmình.ưBạnưtiếpưtheoư
chỉưđượcưtiếpưtụcưkhiưbạnưtrướcưđãưvềưvịưtrí.
*Chúưý:ưNgườiưlênưsauưcóưquyềnưđiềuưchỉnhưphầnưghépưcủaư
ngườiưlênưtrướcưtrongưđộiưmình.ư
Sauư2ưphútưđộiưnàoưghépưđượcưchínhưxácưvàưnhanhưhơnưlàư
độiưchiếnưthắngư.
<b>Biến đổi thức ăn </b>
<b>ở khoang miệng</b> <b>Các hoạt động tham gia</b> <b>Các thành phần tham gia hoạt </b>
<b>động</b>
<b>Tác dụng của hoạt </b>
<b>động</b>
<b>Biến đổi lí học</b>
<b>Biến đổi hố học</b>
-Tiết nước bọt
-Nhai
-Đảo trộn thức
ăn
-Tạo viên thức
Hoạt động của
Enzim Amilaza
trong nước bọt
<i>-Răng</i>
<i>-Răng, lưỡi,các</i>
<i> cơ môi và</i> <i>má</i>
<i>-Răng, lưỡi,các</i>
<i> cơ môi, má.</i>
<i>- Các tuyến nước </i>
<i>bọt</i>
<i>Biến đổi một phần </i>
<i>tinh bột (chín) trong </i>
<i>thức ăn thành </i>
<i>đườngmantozơ</i>
<i>Enzim Amilaza</i>
<i>- Làm uớt và mềm </i>
<i>thức ăn</i>
-<i>Làm mềm và </i>
<i>nhuyễn thức ăn</i>
<i>- Làm thức ăn thấm </i>
<i>-Tạo viên thức </i>
<i>ăn vừa nuốt</i>
<b> Hoạt động biến đổi thức ăn ở khoang miệng</b>
<i><b>I. Tiêu hoá ở khoang miệng</b></i>
<i><b>-Bin i lý hc:</b></i>
<b>+</b> <b>Tit n ớc bọt, nhai, đảo trộn thức ăn, tạo viên thc n.</b>
<b>+Tác dụng: làm ít,lµm mỊm vµ nhun thøc ¨n gióp thøc ¨n </b>
<b>thÊm ®Ém n ớc bọt, tạo viên vừa nuốt.</b>
<i><b>-Bin i hoỏ hc:</b></i>
<b>+ Hot động của enzim amilaza trong n ớc bọt.</b>
<b>+ Tác dụng: Biến đổi một phần tinh bột (chín) trong thức ăn </b>
<b>thành đ ờng mantôzơ.</b>
<i><b>Trong 2 q trình biến đổi lí học và hố học, ở </b></i>
<i><b>khoang miệng sự biến đổi nào là quan trọng hơn, </b></i>
<i><b>tại sao?</b></i>
<i><b>nhai ,nghiền nhỏ thấm đều n ớc bột và tạo viên thức ăn cịn </b></i>
<i><b>biến đổi </b></i> <i><b>hố học ít hơn,chỉ có một phần tinh bột chín d ới </b></i>
<i><b>tác dụng của enzim amilaza biến đổi thành đ ờng mantozơ .</b></i>
II.ưư
II.ưưNuốtưvàưđẩyưthứcưănưquaưthựcưquảnNuốtưvàưđẩyưthứcưănưquaưthựcưquản::
<i><b>Thảo luận nhóm trong 2 phút hoàn thành phiếu học tập:</b></i>
Bài 25 - Tiết 26: <b><sub>Tiêu hoá ở khoang miệng</sub><sub>Tiêu hoá ở khoang miệng</sub></b>
<i><b>- Khi nào phản xạ nuốt bắt đầu?</b></i>
<i><b>Ti sao khi ăn uống </b></i>
<i><b>khơng nên c ời đùa,nói </b></i>
<i><b>chuyện?</b></i>
Quansỏthỡnhvcho
bit:lcyviờnthcn
quathcqunxungd
dyóctoranhth
no?
Lựcư <sub>đ</sub> ẩyưviênưthứcưănưquaưthựcư
quảnưxuốngưdạưdàyư <sub>đ</sub> Ãư <sub>đ</sub> ượcưtạoưraư
nhờưsựưcoưdÃnưphốiưhợpưnhịpưnhàngư
củaưcácưcơưthựcưquản.ư
Thứcưănưquaưthựcưquảnưcóưđượcưbiến
<i><b>I. Tiêu hoá ở khoang miệng</b></i>
- <b><sub>Thc n ợc nuốt xuống thực quản là nhờ hoạt động chủ yếu </sub></b>
<b>của l ỡi</b>
- <b><sub> Thức ăn đ ợc đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động </sub></b>
<b>của cỏc c thc qun.</b>
<i><b>II.Nuốt và đẩy thức ăn qua thực quản</b></i>
ưư
ưưưưưưưưưưưư<b>Trò chơi Ô chữ bí ẩ</b> <b>n</b>ư
Luật chơi:
Lpchia2i:
-<sub></sub><sub>inychnụ</sub><sub>ch</sub> <sub>vccõuhichoikia</sub>
trả lời.
-Tr li ỳng 1 ụ ch đượcư 1ư điểm,ư trả lờiư saiư
khơngưbịưtrừưđiểm.
-Giảiưđúngươưchữ bíưmậtưđượcư2ưđiểm.
Sauưkhiưkếtưthúc,ưđộiưnàoưđượcưnhiềuưđiểmưhơnưsẽư
làưđộiưchiếnưthắng.
3
1
2
4
5
6
7
8
9
10
11
<b>T H ù C Q U ¶ N </b>
<b>M a N t o z ¬</b>
<b>A m i l a z a</b>
<b>L Ý h ä c</b>
<b>T i n h b é t</b>
<b>C o d · n</b>
<b>s © u r ă n g </b>
<b>ô chữ bÝ Èn</b>
<b>k H È u c ¸ i m Ò m</b>
<b>L ì i</b>
<b> B a</b>
Trong khoang miệng có bao nhiêu đơi tuyến n ớc bọt?
Cơ quan có chức năng đảo trộn và tạo viên thức n?
2 chữ cái
4 chữ cái
7 chữ cái
7 chữ cái
8 chữ cái
5 chữ cái
7 chữ cái
5 chữ cái
7 chữ cái
10 chữ c¸i
Cơ quan dẫn thức ăn từ khoang miệng xuống dạ dày?
Sản phẩm tạo ra từ biến đổi hoá học ở khoang miệng?
Tên loại enzim tiêu hố có trong n ớc bọt?Enzim trong n ớc bọt có khả năng biến đổi chất này?Thực quản đ làm gì để tống thức ăn xuống dạ dày?Nếu ăn nhiều đồ ngọt vào buổi tối và l ời chải răng sẽ ở khoang miệng thức ăn chủ yếu bị biến đổi này?<b>ã</b>
m¾c bệnh này?
<i><b> câu 1: Giải thích nghĩa đen sinh học của câu </b></i>
<i><b>thành ngữ nhai kĩ no lâu ?</b></i>
<i><b> câu2:Nếu ăn vội có thể sẽ bị nghẹn, giải thích tại </b></i>
<i><b>sao?</b></i>
<i><b>Khi nhai càng kĩ thì hiệu suất tiêu hoá càng cao cơ </b></i>
<i><b>thể càng hấp thụ nhiều chất dinh d ỡng hơn nên no </b></i>
<i><b>lâu h¬n .</b></i>
<i><b>Do các cơ ở thành thực quản </b></i>
<i><b>khơng kịp co dãn ,thức ăn ch a </b></i>
<i><b>đủ độ trơn ,nhu ng thc </b></i>
-ưHọcưbàiưvàưlàmưbàiưt
rongvbitp
+ctrcbimi
+ưXemưlạiưcấuưtạoưchu
ngthnhng
tiờuhúasosỏnhv