Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.02 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN LONG ĐIỀN</b>
<b>TRƯỜNG THCS TAM PHƯỚC</b>
<b>ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO BẬC THCS</b>
<b>Năm học : 2004 – 2005</b>
<b>Thời gian làm bài : 150phút</b>
<b>Bài 1 : (5điểm)</b>
a/ Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,01
A = 8x3<sub> – 60x</sub>2<sub> + 150x – 125</sub> <sub>vớ</sub><b><sub>i x = 7,4</sub></b>
A
b/ Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,000001
2 3 4
2 3 4
1 x x x x
B
1 y y y y
vớ<b>i x = 1,8597 ; y = 1,5123</b>
<b>Bài 2 : (5điểm)</b>
a/ Tìm thương và số dư của phép chia :
4 3 2
x x 2x x 1
x 3
q(x) =
r =
b/ Tìm số dư trong phép chia chính xáx đến 0,0001
7 5 4 2
2x x x x x 723
x 1,624
r
<b>Bài 3 : (5điểm)</b>
a/ Tính :
0 0
0
Sin15 17'29" Cos24 39'13"
C
Cos51 39'13"
C
b/ Tính giá trị của D biết :
giey
38
phut
49
gio
3
-giay
giay
36
phut
49
gio
6
4
giay x
27
phut
15
gio
8
Bài 4 : (5điểm) Giải phương trình :
a/ 7365x + 4477 = 85492
x
b/ 1,85432x2<sub> – 3,21458x – 2,45971 = 0</sub>
(ghi kết quả 7 chữ số lẽ thập phân)
nghiệm của phương trình đã cho là :
<b>Bài 5 : (5điểm) Giải hệ phương trình :</b>
nghiệm của hệ phương trình đã cho là :
<b>Bài 6 : (5điểm) Tính (trình bày qui trình ấn phím)</b>
a/<sub>E</sub> <sub>50</sub>3 <sub>500</sub>4 <sub>5000</sub>5 <sub>50000</sub>6 <sub>500000</sub>
(với 5 chữ số thập phâ<b>n)</b>
<b>Giải :</b>
E
b/ 3 3
3
3
3
3 <sub>6</sub> <sub>2</sub>
2
1
18
2
1
54
2
F
F
<b>Bài 7 : (5điểm)</b>
a/ Tính :
3
5
2
4
2
5
2
4
2
5
3
M
Kết quả dạng phân số là : M =
Kết quả dạng thập phân là : M
b/ Biết :
b
1
a
1
1
1
15
13
Trong đó a và b là các số dương. Hãy tìm a và b.
<b>Giải :</b>
Vậy a = ; b =
<b>Bài 8 : (5điểm)</b>
a/ Thực hiện phép tính :
99
8
194
11
60
25
,
0
9
5
75
,
1
3
10
11
b/ Tính 2,5% của
04
,
0
3
18
30
Kết quả dạng phân số là :
25
5
1
1
2
1
2
:
66
5
11
2
44
13
x
7
<b>Giải :</b>
x =
<b>Bài 10 : (5điểm)</b>
Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 5cm, AC = 12cm.
a/ Tính cạnh BC
b/ Tính diện tích tam giác ABC
c/ Tính góc B và góc C
d/ Tính độ dài đường trung tuyến AM và đường cao AH
<b>ĐÁP ÁN</b>
Bài 1 : a/ A 941,19 (2đ)
b/ B 1,831986 (3đ)
<b>Gi</b>
<b> ả i </b>:
a/ BC =
b/ SABC=
c/ <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><sub> C</sub> <sub></sub>
d/ AM =
Bài 2 : a/ q(x) = x3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 14x + 41</sub> <sub>(3đ)</sub>
r = 124
b/ r -796,5749 (2đ)
Bài 3 : a/ C 1053’29” (2,5đ)
b/ D 27 giờ 13 phút 36 giây (2,5đ)
Bài 4 : a/ x = 11 (2,5đ)
b/ nghiệm của phương trình đã cho là :
x1 = 2,3082339
x2 = -0,5746712 (2,5đ)
Bài 5 : nghiệm của phương trình đã cho là :
x =
3
2
, y = -2 (5đ)
Bài 6 : a/ (5 Exp 1 x shift 3 (5 Exp 2 x 4 shift x (5 Exp 3 x 5 shift
x (5 Exp 4 x 6 shift x 5 Exp 5 = 31,65996321 mode4 , 1 , 5 <sub></sub> E <sub></sub> 31,65996
(2,5đ)
b/ Giải :
Shift 3 2 Shift Sto A =
Shift 3 (200 + 126 x Alpha A + 54 ab/c (1+Alpha A)) + Shift 3 (18 ab/c(1 + Alpha
A) – 6 Alpha A =
F = 8 (3,5đ)
Bài 7 : a/ Kết quả dạng phân số là : M =
382
1761
(1đ)
kết quả dạng thập phân là : M 4,60995 (1,5đ)
b/
2
1
6
1
1
1
2
13
1
1
1
13
2
1
1
13
15
1
15
13
(1,5đ)
Vậy a = 6 , b = 2
Bài 8 : a/ Kết quả dạng phân số là :
7
3
(1đ)
kết quả dạng thập phân là : 0,42857 (1,5đ)
b/ Kết quả dạng phân số là :
24
11
(1đ)
kết quả dạng thập phân là : 0,45833 (1,5 đ)
Bài 9 : x = 25 (5đ)
Bài 10 : a/ BC = 13cm (1 đ)
b/ SABC = 30cm (1 đ)
c/
d/ AM = 6,5cm (1,5đ)