GIAO DỊCH
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
MAI THỊ PHƯỢNG
0983789362
BỘ MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH
1
Tài liệu học tập
1. GS. TS. Đoàn Thị Hồng Vân, 2017, GT Quản trị xuất nhập khẩu, NXB Kinh tế TP. HCM
2. PGS. TS. Phạm Duy Liên, 2012, GT Giao dịch Thương mại quốc tế, NXB Thống kê
3. TS. Phạm Thị Hồng Yến, 2012, GT Kinh doanh quốc tế, NXB Thống kê
4. GS.TS. Bùi Xuân Lưu, 2007, GT Kinh tế ngoại thương, NXB Lao động – Xã hội
5. Các luật và văn bản dưới luật có liên quan
- Luật thương mại 2005
/>
- Luật dân sự 2015
/>
- Luật quản lý ngoại thương 2017
/>
- Incoterms, UCP 600, CUV.....
/>2
Thang điểm, tiêu chuẩn đánh giá
1- Thang điểm: 10
2- Tiêu chuẩn đánh giá:
5% chuyên
cần, phát
biểu
60% Thi cuối
kỳ (Trắc
nghiệm-50
câu)
15% bài 20% kiểm
tập nhóm
tra
3
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Tổng quan về giao dịch TMQT
Chương 2: Incoterms - các điều kiện TMQT
Chương 3: Hợp đồng trong giao dịch TMQT
Chương 4: Xuất khẩu hàng hóa
Chương 5: Nhập khẩu hàng hóa
Chương 6: Chứng từ trong TMQT
4
Chương 1: Tổng quan về giao dịch TMQT
1.1. Khái quát về giao dịch TMQT
TMQT: là sự trao đổi dưới hình thức mua bán hàng hóa và các dịch
vụ kèm theo, lấy tiền tệ làm môi giới giữa các nước khác nhau.
• Xuất khẩu - Nhập khẩu
• Kim ngạch XN-NK
5
1.1. Khái quát về giao dịch TMQT
GDTMQT: là quá trình tiếp xúc, thảo luận, đàm phán giữa các
thương nhân có trụ sở kinh doanh/ trụ sở thương mại tại các quốc
gia/vùng lãnh thổ/ khu vực hải quan khác nhau về việc mua bán/trao
đổi hàng hóa/dịch vụ.
6
1.1.1. Chủ thể tham gia vào giao dịch TMQT
Các DN
Các quốc
gia
Các tổ
chức phi
chính phủ
Các tổ
chức
quốc tế
7
1.1.1. Chủ thể tham gia vào giao dịch TMQT
ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỦ THỂ
Ở
các nước khác nhau
Khoảng cách xa => phương
tiện hiện đại hỗ trợ
Mục tiêu kinh tế thương mại
TRỞ NGẠI TRONG GDTMQT
Văn
hóa khác nhau
Mục tiêu khơng đồng nhất
Hàng rào thương mại
8
Hạn chế của các DNVN
o Phần lớn là doanh nghiệp vừa và nhỏ => tài chính, kỹ thuật…
o Chưa xây dựng được chiến lược, mục tiêu rõ ràng, hiệu quả
o Kinh nghiệm cịn ít
o Thiếu kiến thức về TMQT
9
1.1.2. Quy trình thực hiện giao dịch TMQT
(phương thức giao dịch trực tiếp)
Trình tự giao kết
HĐ
1.
Hỏi
hàng
2.
Chào
hàng
3.
Đặt
hàng
4.
Hồn
giá
5.
Chấp
nhận
6.
Xác
nhận
10
Hỏi hàng
(Inquiry)
Xét về mặt pháp lý: Lời thỉnh cầu bước vào giao
dịch của bên Mua
Xét về mặt thương mại: Bên mua đề nghị bên bán
báo cho mình biết giá cả của hàng hóa và các điều
kiện để mua hàng
11
Hỏi hàng
(Inquiry)
Một số lưu ý:
- Tránh dùng từ thể hiện thế yếu
- Tránh hỏi giá quá nhiều
- Nêu 1 số điều kiện mong muốn, để có cơ sở định giá
Page
201
12
13
Chào hàng/báo giá
(Offer)
Khái niệm
- Là việc người bán thể hiện rõ ý định bán hàng của mình
- Là đề nghị rõ ràng về việc ký kết hợp đồng của 1 người gửi
cho 1 hay nhiều người xác định. Trong đó, người đề nghị bày
tỏ ý chí sẽ bị ràng buộc bởi lời đề nghị của mình nếu có sự
chấp nhận đề nghị đó
14
Các hình thức
chào hàng/báo giá
Chào hàng cố định
Content 01
(firm offer)
Thể hiện ý chí của bên chào
muốn được ràng buộc về HĐ
Chỉ được chào tới một người
mua duy nhất
Xác định đầy đủ các yếu tố
cần thiết của hợp đồng
Chào hàng tự do
(free offer)
Không ràngContent
buộc 03trách
nhiệm của bên chào hàng.
Lời đề nghị gửi cho nhiều
người.
Thể hiện trên bề mặt là
chào hàng tự do
Page
203,204
15
Đặt hàng
(Order)
Là lời đề nghị ký kết hợp đồng xuất phát từ bên
mua theo một số điều kiện nhất định.
Chào hàng mua thường là chào hàng cố định, nên
các quy định giống như thư chào hàng cố định
Page
208,209
16
Chào hàng,
đặt hàng
Giá trị pháp lý
Bên được chào nhận được chào hàng
Chào hàng hợp pháp: Chủ thể, nội dung,
hình thức, đối tượng
17
Chào hàng,
đặt hàng
Thu hồi, hủy bỏ chào hàng
Chào hàng dù là loại chào hàng cố định, vẫn có
thể bị hủy nếu như thông báo về việc hủy chào hàng
đến người được chào hàng trước hoặc cùng lúc với
chào hàng.
18
Hủy bỏ đơn chào hàng, đặt hàng cố định – Hủy bỏ đề nghị giao kết
Người bán
Gửi thư chào hàng ngày
01/01/2019
Người mua
Đến cùng
lúc
Gửi thông báo hủy chào hàng
Đến
trước
Trong mọi trường hợp, dù chào hàng đó là chào hàng cố định
19
Hoàn giá
(Counter offer or
order)
Khái niệm
Hoàn giá là việc người được chào hàng/đặt hàng trả
lời người chào hàng/đặt hàng với mục đích chấp
nhận chào hàng/đặt hàng nhưng đưa ra điều kiện sửa
đổi, bổ sung nội dung của chào hàng/đặt hàng.
Page
205,206
20
Hồn giá
(Counter offer or order)
Đặc điểm
Có thể xuất phát từ phía người bán hay phía người mua
Làm thay đổi một hoặc một số nội dung cơ bản của chào
hàng trước
Làm vô hiệu chào hàng trước
Cấu thành một chào hàng mới
21
Chấp nhận
(acceptance)
Khái niệm
Là sự đồng ý các nội dung của chào hàng mà
phía bên kia đưa ra, thể hiện ý chí đồng tình của
phía bên kia để ký kết hợp đồng.
Page
207,209
22
Chấp nhận
(acceptance)
Điều kiện hiệu lực
- Phải do chính người nhận chào hàng/đặt hàng chấp nhận
- Phải thể hiện sự đồng ý hồn tồn và vơ điều kiện
- Được gửi tới tay người chào hàng/đặt hàng
- Phải chấp nhận trong thời hạn hiệu lực của chào hàng
- Theo hình thức mà luật yêu cầu
23
Chấp nhận
(acceptance)
Hủy bỏ chấp nhận
Chấp nhận có thể bị hủy nếu thông báo về việc
hủy tới nơi người chào hàng/đặt hàng trước hoặc
cùng một lúc khi chấp nhận có hiệu lực.
24
Xác nhận mua bán
(Confirmation)
-Xác nhận lại các thỏa thuận
-Có giá trị như một hợp đồng
Page
211
25