Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

VIET DS 8 T22 PHAN THUC DAI SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 8</i>



<b> I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, khái niệm về hai phân thức bằng nhau.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức và
quy đồng mẫu thức các phân thức


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn cho HS biết liên hệ thực tế


<b> II. Chuẩn bị:</b>


- GV: phấn màu, SGK.
- HS: SGK, thước thẳng


<b> III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.</b>


<b> IV. Tiến trình:</b>


<b>1. Ổn định lớp: 8A3:………</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


GV giới thiệu nội dung của chương 2


<b>3. Nội dung bài mới:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt đợng 1: Định nghĩa: (10’)</b>


GV đưa ra 3 VD như
trong SGK và giới thiệu cho
HS hiểu như thế nào là phân
thức đại số.


GV giới thiệu tiếp đâu là
tử thức, đâu là mẫu thức của
phân thức đại số.


GV yêu cầu HS cho VD.


Với một đa thức ta cũng
có thể viết như một phân thức
đại số với mẫu là bao nhiêu?


Với một số bất kì có
phải là phân thức hay không?


GV hướng dẫn HS cách
chuyển một số bất kì thành
dạng một phân thức đại số


HS chú ý theo dõi và
nhắc lại định nghĩa.



Mẫu bằng 1.
HS suy nghĩ trả lời
HS chú ý theo dõi và
làm theo.


<b>1. Định nghĩa: </b>


<i>Một phân thức đại số là một biểu thức</i>
<i>có dạng </i> <i>A</i>


<i>B, trong đó A, B là những đa</i>
<i>thức và B khác đa thức 0.</i>


A: tử thức
B: mẫu thức
VD:


a) 2


4x 7


2x 3x 1




  b) 2


3


2x  5x 4



c) 2x 12


1


Mỗi đa thức cũng được coi là một phân
thức đại số với mẫu bằng 1.


Số 0, số 1 cũng là những phân thức ĐS


<b>Ngày soạn: 11/10/2010</b>
<b>Ngày dạy: 18/10/2010</b>


<b>CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG GIÁO ÁN: ĐẠI SỐ 8</i>


<b>Hoạt động 2: Hai phân thức bằng nhau : (15’)</b>


GV yêu cầu HS nhắc lại
tính chất hai phân số bằng nhau
GV giơi thiệu khái niệm
hai phân thức bằng nhau.


GV lấy VD.


Với VD 2 và 3, GV
hướng dẫn HS nhân chéo và
tính ra kết quả xem có giống


nhau hay khơng? Nếu giống
nhau thì hai phân thức đó bằng
nhau


HS nhắc lại


HS chú ý theo dõi.
HS chú ý theo dõi.


Hai HS lên bảng làm
hai ví dụ 2 và 3, các em
khác làm vào vở, theo dõi và
nhận xét bài làm của các
bạn.


<b>2. Hai phân thức bằng nhau: </b>


A C neáu A.D B.C


B D 


VD 1:
2


x 1 1


x 1 x 1





  vì (x – 1)(x + 1) = 1.(x


2<sub> –</sub>


1)
VD 2:


2


3 2


3x y x


6xy 2y vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x


VD 3:
2


x x 2x


3 3x 6





 vì:


x.(3x + 6) = 3x2<sub> + 6x</sub>



3.(x2<sub> + 2x) = 3x</sub>2<sub> + 6x</sub>


<b> 4. Củng Cố: (12’)</b>


<b>- GV cho HS thảo luận bài tập ?5 trong SGK/ 35.</b>
- Cho HS làm bài tập 1a, b SGK/ 36.


<b>5. Dặn Dò: (3’)</b>


<b> </b> - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 2, 3 trong SGK/ 36.


<b> 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×