Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tài liệu Đại 8: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.69 KB, 14 trang )

Các kiến thức trong chương:
♦ Định nghĩa phân thức đại số.
♦ Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
♦ Các phép tính trên các phân thức đại số
(cộng, trừ, nhân, chia).
♦ Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Ch­¬ng II: Ph©n thøc ®¹i sè
TiÕt 22 : Ph©n thøc ®¹i

? Em có nhận xét gì về các biểu thức
trên
? Với A, B là những biểu thức như
thế nào? Cần có điều kiện gì không?
542
74
)
3
−+

xx
x
a
1
12
)
−x
c
873
15
)
2


+− xx
b
- Biểu thức có dạng
A
B
- Với A, B là các đa thức, B

0
TiÕt 22 : Ph©n thøc ®¹i

542
74
)
3
−+

xx
x
a
1
12
)
−x
c
873
15
)
2
+− xx
b

Các biểu thức như trên được
gọi là các phân thức đại số
(hay còn gọi là phân thức)
A
B
TiÕt 22 : Ph©n thøc ®¹i

1. Định nghĩa
Một phân thức đại số là một biểu
thức có dạng trong đó A, B là
những đa thức , B khác đa thức 0 A:
Tử thức (hay tử)
B: Mẫu thức (hay mẫu)
A
B
Định nghĩa: (SGK tr35)
Dạng trong đó A, B là những đa
thức, B khác đa thức 0
A: Tử thức (hay tử)
B: Mẫu thức (hay mẫu)
A
B
542
74
)
3
−+

xx
x

a
TiÕt 22 : Ph©n thøc ®¹i

1
12
)
−x
c
873
15
)
2
+− xx
b
Tử
Mẫu
1. Định nghĩa
Định nghĩa: (SGK tr35)
Dạng trong đó A, B là những đa
thức, B khác đa thức 0
A: Tử thức (hay tử)
B: Mẫu thức (hay mẫu)
A
B

×