BÁO CÁO THỰC TẬP CHUYÊN NGÀNH
Đề tài:
Công nghệ chế biến khí trong nhà máy Dinh Cố và tháp
tách C – 02
Chun ngành
Đơn vị thực tập
:
:
Cơng nghệ kỹ thuật hóa học
Nhà máy xử lý khí Dinh Cố
Nội dung
1.Giới thiệu về nhà máy
2.Các chế độ vận hành trong nhà máy
3.Tháp tách C – 02
4.Kết luận
2
1. Giới thiệu về nhà máy chế biến khí Dinh Cố
Địa điểm xây dựng: Tỉnh lộ 44
An Ngãi, huyện Long Điền, thành
phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Tổng diện tích là 89600 m2.
Cơng suất hiện tại:
Khí đầu vào: 4 triệu Sm3 / ngày
LPG: 750 – 850 tấn / ngày
Condensate: 200 - 240 tấn / ngày
Khí khơ: 3.5 - 3.6 triệu m3/ngày
3
1. Giới thiệu về nhà máy chế biến khí Dinh Cố
1.1. Lĩnh vực hoạt động:
Thu gom, vận chuyển, tồn trữ và chế biến khí
Tổ chức phân phối, kinh doanh các sản phẩm khí khơ, khí LPG và
Condensate.
Xuất nhập khẩu các sản phẩm khí khơ, khí LPG và Condensate.
Cung cấp các dịch vụ trong lĩnh vực khí.
Nghiên cứu ứng dụng của ngành khí, thiết kế và cải tiến cơng trình khí.
4
1. Giới thiệu về nhà máy chế biến khí Dinh Cố
1.2. Chức năng và nhiệm vụ
Tiếp nhận và xử lý nguồn khí từ mỏ Bạch Hổ, Rạng Đơng và các
mỏ khác trong bể Cửu Long.
Phân phối khí khơ đến các nhà máy điện, đạm và các nơi tiêu thụ
công nghiệp.
Bơm sản phẩm LPG, Condensate sau chế biến đến Cảng PV Gas
Vũng Tàu để tồn chứa và xuất xuống tàu nội địa.
5
1. Giới thiệu về nhà máy chế biến khí Dinh Cố
1.3. Nguyên liệu và sản phẩm
1.3.1. Nguyên liệu
Điều kiện nguyên liệu đầu vào
Áp suất: 109 bar
Nhiệt độ: 25,60C
Lưu lượng: 5,7 triệu m3 khí/ngày
Hàm lượng nước: chứa nước ở
điều kiện vận chuyển cấp cho nhà
máy. Hàm lượng nước này sẽ
được khử bằng thiết bị khử nước
trước khi vào nhà máy.
Cấu tử
Phần mol (%)
Cấu tử
Phần mol (%)
N2
0,21
C6
0,51
CO2
0,06
C7
0,26
CH4
70,85
C8
0,18
C2
13,41
C9
0,08
C3
7,5
C10
0,03
iC4
1,65
Cyclo C5
0,05
nC4
2,37
Cyclo C6
0,04
iC5
0,68
Benzen
0,04
nC5
0,73
H2O
1,3
đưa vào
Thành Các
phầnmỏ
khí khí
vàođược
nhà máy
nhà máy xử lý khí Dinh 6Cố
1. Giới thiệu về nhà máy chế biến khí Dinh Cố
1.3. Nguyên liệu và sản phẩm
1.3.1. Nguyên liệu
Các thông số cần kiểm sốt: Thơng qua hệ thống Analyzer Online
1. Hàm lượng hydrocarbon
2. Các tạp chất có hại: H2O, lưu huỳnh (S), thủy ngân (Hg),…
3. Khí trơ: CO, N2, …
4. Áp suất & lưu lượng dịng khí.
Khi thành phần, lưu lượng có thay đổi, nhà máy sẽ tiến hành đưa vào
mơ hình mơ phỏng hysys, đánh giá tối ưu để kiểm sốt và chuẩn hóa.
7
1. Giới thiệu về nhà máy chế biến khí Dinh Cố
1.3. Nguyên liệu và sản phẩm
1.3.2. Sản phẩm
Thành phần
Các thông số kỹ thuật đặc trưng của khí thương phẩm
Nhà máy điện nói chung
Áp suất tối thiểu, bar
Nhiệt độ
Nhiệt độ điểm sương
Nhiệt độ điểm sương của nước
Tổng nhiệt lượng tối đa
Lượng các tạp chất
H2S
N2, He, Ar
Tuỳ theo mỗi nhà máy
200C trên điểm sương
-100C
-750C
38,000 KJ/m3
30 ppm
20 – 40 ppm
< 2%
Hơi nước
Hơi nước
% mol
0,178
0,167
81,56
81,56
13,7
13,7
3,35
3,35
0,322
0,322
0,371
0,371
0,0508
0,0508
0,005
0,005
0,016
0,016
0,00425
0,00125
0,00425
0,00822
0,00125
0,00822
Thành phần khí thương phẩm
8
1. Giới thiệu về nhà máy chế biến khí Dinh Cố
1.3. Nguyên liệu và sản phẩm
1.3.2. Sản phẩm
Các thông số kỹ thuật đặc trưng của khí thương phẩm
AMF
MF
GPP
Lưu lượng (MNNCMD)
3.95
3.67
3.44
Áp suất (kPaG)
4700
4700
4700
Nhiệt độ (
20.9
27.2
56.4
15
4.6
6.6
20.3
- 10.7
- 38.7
Điểm sương nước (
Điểm sương HC (
9
1. Giới thiệu về nhà máy chế biến khí Dinh Cố
1.3. Nguyên liệu và sản phẩm
1.3.2. Sản phẩm
Sản phẩm LPG (Bupro)
Chế độ
MF
Sản phẩm
Bupro
Lưu lượng (tấn/ngày)
Áp suất (bar)
640
13
Nhiệt độ (0C)
47,34
Chế độ
Sản phẩm
Lưu lượng (tấn/ngày)
Tỷ lệ thu hồi (%)
Áp suất (bar)
Nhiệt độ (0C)
% mol C4, C5 cực đại
Propan
535
85,2
18
45,57
2,5
GPP
Butan
415
92
9
45
2,5
10
1. Giới thiệu về nhà máy chế biến khí Dinh Cố
1.3. Nguyên liệu và sản phẩm
1.3.2. Sản phẩm
Các đặc tính kỹ thuật của condensate
Áp suất hơi bão hòa (Kpa)
60
C5+
13%
Tỷ trọng (Kg/m3)
562 – 780
Độ API
50 – 1 0
Sản lượng condensate
Chế độ
AMF
MF
GPP
Lưu lượng (tấn/ngày)
330
380
400
Áp suất (bar)
8
8
8
Nhiệt độ (0C)
45
45
45
% mole C4 cực đại
2
2
2
11
2. Các chế độ vận hành của nhà máy
2.1. Các chế độ vận hành
Chế độ AMF (Absolute Minimun Facility): cụm thiết bị tối thiểu
tuyệt đối.
Chế độ MF (Minimum Facility): cụm thiết bị tối thiểu để thu được
ba sản phẩm là khí khơ, LPG và Condensat.
Chế độ GPP (Gas Processing Plant): là chế độ tối ưu nhất.
Chế độ GPP chuyển đổi: là chế độ nhà máy đang áp dụng xử lý.
12
2. Các chế độ vận hành của nhà máy
Các thiết bị chính trong từng chế độ vận hành
Chế độ
Thiết bị
chính
MF
AMF
GPP
Hai tháp chưng cất C01, C-05.
Ba bình tách V-06, V08, V-15.
Máy
nén
Jet
Compresser
EJ-01
A/B.
Bồn chứa Condensat
TK-21
Toàn bộ thiết bị của
MF trừ EJ-01 A/B
Tháp ổn định C-02
Các thiết bị trao đổi
nhiệt : E-14, E-20
Thiết bị hấp thụ V06A/B
Máy nén K-01, K04A/B
Toàn bộ thiết bị của MF
Một tháp tách C3/C4 : C03
Một tháp Stripper : C-04
Hai máy nén K-02, K-03
Thiết
bị
Turbo
–
expander: CC-01
Các thiết bị trao đổi
nhiệt: E-17, E-11 …
13
2. Các chế độ vận hành của nhà máy
2.2. Sơ đồ khối của công nghệ GPP
14
2. Các chế độ vận hành của nhà máy
2.3. Chế độ vận hành GPP
PC
PC
K-1011
25 0C
80 bar
Dehydration
Package
Pig Receiver
E-14
Gas
Metering
FC
BH Pipeline
Slug
Catcher
FC
SALES GAS
4.5 MSm3/Day
49 bar
Turbo
Expander
Rectifier
K-03
LC
V-03
LC
K-02
JT Valve
Gas
Stripper
Water
PC
LC
E-02
PC
BUPRO
E-11
LC
K-01
LC
Stabiliser
De-Ethaniser
E-03
LC
E-04
Splitter
PROPANE
537 T/D
E-10
LC
BUTANE
416 T/D
LC
Cooler
CONDENSATE
15
16
2. Các chế độ vận hành của nhà máy
2.4. Các thiết bị chính
Tên thiết bị
Chức năng
Tháp C – 04
Lọc khí khô đầu vào
Tách hydrocacbon và hấp thụ chất lỏng
Tách Methane và Ethane ra khỏi
Thu hồi Bupro (Butane và Propane)
Tách ra khỏi
Tách hydrocacbon nhẹ lẫn trong dòng lỏng
Tháp V – 06A/B
Tháp hấp phụ và giải hấp phụ hoạt động luân phiên
Slug Catcher
Tháp V – 03
Tháp C – 01
Tháp C – 02
Tháp C – 03
17
18
2. Các chế độ vận hành của nhà máy
2.4. Các thiết bị chính
Thiết bị SLUG CATCHER
Slug Catcher gồm 2 dãy
ống, đặt nghiêng khoảng 10o so
với mặt phẳng ngang, mỗi dãy
có dung tích 1400 m3, loại và
dung tích ống đặc trưng bởi
công ty sản xuất đủ để tiếp
nhận phần bùn lỏng từ hệ
thống ống dẫn ngầm 16 inches.
19
2. Các chế độ vận hành của nhà máy
2.4. Các thiết bị chính
Thiết bị tách V-03
Thiết bị bốc hơi V-03 là thiết
bị bốc hơi ba pha nằm ngang,
vận hành ở áp suất 75 bar,
nhiệt độ 180C.
20
2. Các chế độ vận hành của nhà máy
2.4. Các thiết bị chính
Hệ thống Ejector EJ-01
Khí từ Slug Catcher sẽ đi qua V-08 rồi đi tới hệ thống EJ-01A/B/C (khác với
các q trình khác là khơng có q trình hấp phụ loại nước qua thiết bị V-06A/B).
Nhờ có thiết bị này mà áp suất sẽ giảm từ áp suất vận hành của Slug Catcher
109 Bar xuống 45 Bar.
21
2. Các chế độ vận hành của nhà máy
2.4. Các thiết bị chính
Thiết bị TURBO – EXPANDER
Thiết bị gồm hai phần chính: Expander và
máy nén.
Phần Expander: gồm hai phần, 3 dịng
khí từ V-06 vào Expander từ 109bar xuống
33,5bar làm cho nhiệt độ dòng giảm xuống
đến -180. Ở nhiệt độ này chủ yếu các
hydrocacbon nặng (C3+) được hóa lỏng và
đưa đến tháp C-05 như nguồn nạp liệu.
Phần máy nén: khi quá trình giảm áp tại
Turbo Expander xảy ra thì dịng khí sẽ được
sinh cơng làm quay quạt gió trong Expander,
cơng được dẫn qua trục truyền động dùng
để chạy máy nén để tăng áp suất của dịng
khí ra từ đỉnh tháp C-05 từ 33,5bar lên
47bar.
22
2. Các chế độ vận hành của nhà máy
2.4. Các thiết bị chính
Thiết bị trao đổi nhiệt
Dịng sản phẩm sau khi khỏi thiết bị phản ứng cuối được đưa vào
TBTĐN: Cung cấp nhiệt để gia nhiệt cho dòng nguyên liệu vào và giảm
nhiệt độ trước khi đi vào thiết bị phân tách lỏng hơi.
23
3. Thiết bị tháp ổn định C – 02
3.1. Điều kiện làm việc
Nhiệt độ:
Đỉnh tháp: 56 – 580C.
Nhiệt độ dòng nhập liệu: 650C.
Đáy tháp: 125 – 1300C.
Áp suất: 11 bar.
Dòng nhập liệu: 115 – 120 m3/h.
Tháp ổn định C-02
24
3. Thiết bị tháp ổn định C – 02
3.2. Chức năng của tháp C – 02
Tháp chưng cất C-02 được thiết kế nhằm mục đích thực hiện q trình phân
tách giữa các cấu tử C3, C4 và C5+ của dòng lỏng từ V-15 để tạo ra hai loại sản
phẩm riêng biệt: LPG (Bupro) và Condensate (C5+).
25