Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Hoa Ki T1 giao an du thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo


Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo



về dự kỳ thi chọn giáo viên dạy giỏi tại thanh sơn


về dự kỳ thi chọn giáo viên dạy giỏi tại thanh sơn



Giáo viên: Nguyễn Thị Hải Yến



Giáo viên: Nguyễn Thị Hải Yến



Tr ờng Trung học phổ thông Thanh Sơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Câu 1:</b>



<b>Câu 1:</b>



<b>Năm 2003 khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất là</b>



<b>Năm 2003 khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất là</b>



<b>A.</b>



<b>A.</b>

<b>Đông </b>

<b>Đông </b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b> B. B¾c Mü</b>

<b><sub> B. Bắc Mỹ</sub></b>



<b>C. Đông Âu</b>



<b>C. Đông Âu</b>

<b>D. Tây Nam </b>

<b>D. Tây Nam </b>

<b>á</b>

<b>á</b>




<b>Câu 2:</b>


<b>C©u 2:</b>



<b>Cho biết câu d ới đây đúng hay sai </b>


<b>Cho biết câu d ới đây đúng hay sai </b>



<b>I-xa-en gặp nhiều trở ngại trong phát triển kinh tế xà hội vì</b>



<b>I-xa-en gặp nhiều trở ngại trong phát triển kinh tÕ x· héi v×</b>



<b>chi phí cao cho các cuộc xung đột chiến tranh với các n ớc ả rập</b>



<b>chi phí cao cho các cuộc xung đột chiến tranh với các n c rp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nhà trắng</b> <b>T ợng nữ thần tự do</b>
<b>Quốc kỳ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Alaxca


<b>CANADA</b>



<b>MÊ HI CÔ</b>



<b>Hoa K×</b>



<b>Bản đồ hành chính Hoa Kì</b>



<b>- DiƯn tÝch: 9,63 triƯu km</b>

²


<b>- D©n sè: 296,5 triƯu ng êi </b>




<b> (năm 2005)</b>


<b>- Thủ đô: Oa-sin-tơn</b>


<b>- GDP/ng ời/năm:</b>



40.388 USD (năm 2005)


<b>- Số bang: 50</b>



<b>Canada</b>



<b>mexico</b>



<b>Alaxca</b>


<b>Hawai</b>



<b>T12 - Bài 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Lãnh thổ và vị trí địa lý</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bản đồ các n ớc trên thế giới</b>

<b>Thái </b>


<b>Bình </b>


<b>D ơng</b>


<b>Đại </b>


<b>Tây </b>


<b> D ơng</b>


<b>ấn độ </b>


<b>d ơng</b>


<b>Bắc băng d ơng</b>




<b>Ch©u Nam cùc</b>



<b>Hawai</b>


<b>alaxca</b> <b>17,07 tr.km2</b>


<b>9,57 tr.km2</b>
<b>9,63 tr.km2</b>


<b>9,97 tr.km2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Alaxca</b>



<b>Hawai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Khí hậu ơn đới</b>


<b>Khí hậu núi cao</b>


<b>Khí hậu cận nhiệt đới</b>


<b>Khí hậu hoang mac </b>
<b>và nửa hoang mạc</b>


<b>4500 k<sub>m</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bn cỏc n c trờn th gii</b>


<b>Thái </b>




<b>Bình </b>



<b>D ơng</b>



<b>Đại </b>



<b>Tây </b>



<b> D ơng</b>



<b>n độ </b>


<b>d ơng</b>


<b>Bắc băng d ơng</b>



<b>Ch©u Nam cùc</b>



<b>alaxca</b>


<b>Em hãy nêu đặc điểm và ý nghĩa vị trí địa lí của Hoa Kì?</b>


<b>2. Vị trí địa lý</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ưu thế của vị trí địa lí</b>

<b>…</b>



<b>Ưu thế của vị trí địa lí…</b>


<b>Đặc điểm</b>



<b>- Nằm ở bán cầu Tây, giữa hai </b>


<b>đại d ơng lớn.</b>



<b>- Tránh đ ợc sự tàn phá của cuộc </b>



<b>2 chiến tranh thế giới (đồng thời </b>


<b>thu lợi)</b>



<b>- Thuận lợi cho việc thiết lập các </b>


<b>mối quan hệ quèc tÕ.</b>



<b>- Nền kinh tế có điều kiện phát </b>


<b>triển mạnh ngay từ khi mới ra </b>


<b>đời:nguồn nguyên liệu rẻ, thị tr </b>


<b>ờng tiêu thụ rộng lớn, không bị </b>


<b>cạnh tranh</b>

<b></b>



<b>- Phía Bắc: tiếp giáp với Canada </b>


<b>và phía Nam: c¸c n íc MÜ LaTinh</b>



<b>- Thuận lợi cho các hoạt động sản </b>


<b>xuất (nông nghiệp) và sinh hoạt </b>


<b>của con ng i.</b>



<b>- Thuận lợi phát triển kinh tế </b>


<b>biển.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hình 6.1. Địa hình và khoáng sản Hoa Kì



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phn trung tõm lc a



Phn trung tâm lục địa




Vùng phía Tây



Vùng phía Tây

Vùng Trung tâm

Vùng Trung tâm

Vùng phía Đơng

Vùng phía Đơng



<b>Vị trí</b>
<b>Vị trí</b>
<b>Địa </b>
<b>Địa </b>
<b>hình, </b>
<b>hình, </b>
<b>khí hậu</b>
<b>khí hậu</b>
<b>Tài </b>
<b>Tài </b>
<b>ngun </b>
<b>ngun </b>
<b>thế </b>
<b>thế </b>
<b>mạnh</b>
<b>mạnh</b>
<b>Khó </b>
<b>Khó </b>
<b>Khăn</b>
<b>Khăn</b>


<b>Giữa A-pa-lat và </b>
<b>Cooc-đi-e</b>


<b>- Khơ hạn, động đất núi </b>
<b>lửa</b>



<b>- Địa hình hiểm trở ảnh </b>
<b>hưởng tới GTVT</b>


<b>- Nhiều kim loại màu và </b>
<b>kim loại hiếm như </b>
<b>vàng, đồng, bơ-xit, </b>
<b>chì…</b>


<b> - Nhiều tài ngun năng </b>
<b>lượng như: dầu mỏ, </b>
<b>than , uran, thuỷ điện</b>
<b>- Nhiều rừng</b>


<b> Chăn nuôi gia súc</b>


<b> </b>

<b>Là hệ thống núi </b>
<b>Cooc-đi-e, ở phía tây lãnh </b>
<b>thổ giáp TBD</b>


<b>- Gồm các dãy núi cao </b>
<b>2000m, chạy song </b>
<b>song, hướng Bắc Nam </b>
<b>xen kẽ bồn địa và cao </b>
<b>ngun</b>


<b>- Khí hậu khơ hạn, phân </b>
<b>hố phức tạp</b>


<b>- Xói mịn ở phía </b>


<b>bắc</b>


<b>- Lũ lụt sông </b>
<b>mit-xi-xi-pi</b>


<b>- Đất đai màu mỡ. Là </b>
<b>vùng sản xuất </b>
<b>lương thực chủ </b>
<b>yếu của Hoa kì</b>
<b>- Nhiều sắt(phía tây </b>


<b>Hồ Thượng), dầu </b>
<b>mỏ(ven vịnh </b>
<b>Mê-hi-cơ)</b>


<b>- Phía bắc gị đồi thấp</b>
<b>- Phía nam: đồng bằng </b>


<b>phù sa sơng </b>
<b>mi-xi-xi-pi</b>


<b>- KH: Ơn đới lục địa ở </b>
<b>phía Bắc, cận nhiệt </b>
<b>ở phía nam</b>


<b>- Bão lụt ở phía đơng </b>


<b>nam </b>


<b>- Giàu khoáng sản và </b>



<b>nguyên liệu(sắt, </b>
<b>than, bỗxit, thuỷ </b>
<b>điện)</b>


<b>- Nhiều vịnh để xây </b>
<b>dựng hải cảng</b>


<b>- Trồng nhiều laọi cây </b>
<b>lương thực, cây ăn </b>
<b>quả</b>


<b>-Dãy núi cổ A-pa-lat</b>
<b>- Các đồng bằng ven </b>


<b>TBD</b>


<b>- Ôn đới hải dương</b>
<b> Gồm dãy núi già </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. §iỊu kiƯn tự nhiên</b>



<b>1. Phần lÃnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hoá </b>


<b>thành 3 vùng tự nhiên.</b>



<b>2. Alaxca và Hawai</b>



<b>2. Alaxca và Hawai</b>



Alaxca




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Cánh đồng rêu ở Alaxca</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Mùa đông ở Alaxca</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>L ớt ván ở Hawai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Điều kiện tự nhiên và </b>


<b>tài nguyên thiên nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đánh giá :</b>


<b>Đánh giá :</b>



<b>Câu hỏi 1:Vùng phía tây cđa Hoa Kú cã khÝ hËu:</b>



<b>C©u hái 1:Vïng phÝa t©y của Hoa Kỳ có khí hậu:</b>



<b>A.Hoang mạc và bán hoang mạc</b>



<b>A.Hoang mạc và bán hoang mạc</b>



<b>B.Cn nhit i v ụn đới hải d ơng</b>



<b>B.Cận nhiệt đới và ôn đới hải d ơng</b>



<b>C.Cận nhiệt đới và bán hoang mạc</b>



<b>C.Cận nhiệt đới và bán hoang mạc</b>



<b>D.Cận nhiệt đới và hoang mạc</b>




<b>D.Cận nhiệt đới và hoang mạc</b>



<b>Câu 2: Hoa Kỳ nằm giữa hai đại d ơng lớn là đại Tây D ơng </b>



<b>Câu 2: Hoa Kỳ nằm giữa hai đại d ơng lớn l i Tõy D ng </b>



<b>và Thái Bình D ơng nên tránh đ ợc hai cuộc chiến tranh thế giới</b>



<b>và Thái Bình D ơng nên tránh đ ợc hai cuộc chiÕn tranh thÕ giíi</b>



<b>A.</b>



<b>A.</b>

<b>§óng</b>

<b>§óng</b>


<b>B.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 3: Vùng phía đơng có tài ngun chủ yếu là</b>



<b>Câu 3: Vùng phía đơng có tài ngun chủ yếu là</b>



<b>A.</b>



<b>A.</b>

<b>DÇu lưa, rõng, than</b>

<b>DÇu lửa, rừng, than</b>


<b>B.</b>



<b>B.</b>

<b>Than, sắt, thủy năng</b>

<b>Than, sắt, thủy năng</b>


<b>C.</b>



<b>C.</b>

<b>Rừng, thủy năng, sắt</b>

<b>Rừng, thủy năng, sắt</b>


<b>D.</b>




<b>D.</b>

<b>Đồng cỏ, than, rừng</b>

<b>Đồng cỏ, than, rõng</b>



<b>Câu 4: Vùng trung tân có địa hình chủ yếu là</b>



<b>Câu 4: Vùng trung tân có địa hình chủ yếu là</b>



<b>A.</b>



<b>A.</b>

<b>Cao nguyên thấp, và đồi gò thấp</b>

<b>Cao nguyên thấp, và đồi gò thấp</b>


<b>B.</b>



<b>B.</b>

<b>Cao nguyên cao và đồi gò thấp</b>

<b>Cao nguyên cao v i gũ thp</b>


<b>C.</b>



<b>C.</b>

<b>Đồng bằng lớn và cao nguyên thấp</b>

<b>Đồng bằng lớn và cao nguyên thấp</b>


<b>D.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hot động nối tiếp</b>



<b>Hoạt động nối tiếp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×