Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bai 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 18/10/2010
Ngày dạy: 20/10/2010


Tiết 18: Prôtêin.
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<i> 1. KiÕn thøc :</i>


- Học sinh nêu đợc thành phần hố học của Prơtêin, phân tích đợc tính đặc thù
và đa dạng của nó.


- Mơ tả đợc các bậc cấu trúc của Prơtêin và hiểu đợc vai trị của nó.
- Trỡnh by c cỏc chc nng ca Prụtờin.


<i>2. Kỹ năng :</i>


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích trên kênh hình.
- Rèn t duy phân tích, hệ thống ho¸ kiÕn thøc.


<i> 3. Thái độ:</i>


Giáo dục học sinh hiểu Prơtêin có vai trị đối với tế bào và cơ thể.
<b>II. Phơng pháp dạy học</b>


Sử dụng phơng pháp quan sát tìm tịi và vấn đáp.
<b>III. Chuẩn bị </b>


<i>- Gi¸o viªn: + Tranh vÏ theo H18 SGK trang54. </i>
+ B¶ng phơ.


<i>- Häc sinh: Học bài, chuẩn bị câu hỏi theo SGK trang 56.</i>


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh t chc lp(1</b>


<b>2. Khi ng(5 ) Kim tra u gi:</b>


<b>Câu hỏi: Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ADN và ARN?</b>
<b>Đáp án:</b>


ADN ARN


- Đại ph©n tư cã kÝch thớc và
khối lợng rất lớn.


- Có cấu trúc mạch kép.


- Xây dựng từ 4 loại nuclêôtit.
- Cã ba z¬ nitric ti min.


- Trong mỗi Nuclêơtit có đờng
Đêơxiribơzơ( C5H10O4).


- Đại phân tử có kích thớc và khối lợng rất bé.
- Có cấu trúc mạch đơn..


- X©y dùng từ 4 loại ribô nuclêôtit.


- Có ba zơ nitric loại Uraxin lµ dÉn xt cđa
Ti min.



- Trong mỗi ribô Nuclêôtit có đờng ribơ
(C5H10O5).


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1(15 )</b>



<b>Tìm hiểu tính đa dạng và đặc thù của Prơtêin.</b>
<b>- Mục tiêu:</b>


+ Nêu đợc thành phần hố học của Prơtêin.


+Phân tích đợc tính đa dạng và đặc thù của Prơtêin.
<b>- Đồ dùng: H18 SGK trang 54</b>


<b>- C¸ch tiÕn hµnh: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


* GV yêu cầu H/S đọc 5 dòng thong tin
phần I SGK và trả lời câu hỏi sau:
+ Nêu thành phần hố học và cấu tạo
của Prơtêin?


*GV yªu cÇu häc sinh thùc hiƯn
1SGK


trang 54.


+ Vì sao Prơtêin có tính đa dạng và đặc



<b>I. Cấu trúc cuả prơtêin</b>
* HS nờu c:


<b>- Prôtêin là chất hữu cơ gồm các</b>
nguyên tố : C, H, O, N.


<b>- Prụtờin là đại phân tử có khối lợng và</b>
kích thớc lớn, cấu tạo theo nguyên tắc
đa phân mà đơn phân là axit amin.
* HS trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thï?


- Yêu cầu HS quan sát H18 SGK trang
54, thơng báo: Tính đa dạng và đặc thù
cịn biểu ở cấu trúc khơng gian.


* GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
thực hiện tiÕp 2 SGK trang 55.


+ Tính đặc trng của Prơtêin cịn đợc thể
hiện thơng qua cấu trúc khơng gian nh
thế nào?


* GVchèt kiÕn thøc.


amin.


* HS thảo luận nhóm trả lời đợc:


- Các bậc cấu trúc:


+ Bậc 1: Là chuỗi aa có trình tự xác
định.


+ Bậc 2: Là chuỗi aa tạo vòng xoắn tự
do.


<b>+ Bậc 3: Do cấu trúc bậc 2 cuộn xếp</b>
theo kiểu c trng.


<b>+ Bậc 4: Gồm 2 hay nhiều chuỗi aa kết</b>
hợp với nhau.


<b>Hot ng 2(20 )</b>



<b>Chức năng của Prôtêin.</b>


<b>- Mc tiêu: + Học sinh trình bày đợc các chức năng của Prôtêin. </b>
<b>- Đồ dùng: Không sử dụng </b>


<b>- C¸ch tiÕn hµnh:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin phần II
SGK trang 55:


- GV giảng cho HS ba chức năng của
prôtêin.



- GV phân tích thêm các chức năng:
+ Là thành phần tạo nên kháng thể.
+ Prôtêin phân giải cung cấp năng
l-ợng.


+ Truyền xung thân kinh


- GV yêu cầu HS thực hiện 3SGK
trang 55 và trả lời câu hỏi sau:
+ Vì sao prôtêin dạng sợi là nguyên
liệu cấu trúc rÊt tèt?


+ Nêu vai trò một số enzim đối với sự
tiêu hoá thức ăn ở miệng và dạ dày?


+ Em hãy nêu nguyên nhân của bệnh
tiểu đờng?


- GV phân tích và chốt lại
kiến thức:


- HS c kt lun SGK trang 56.


<b>II. Chức năng của prôtêin</b>
<i>1 . Chức năng cấu trúc:</i>


L thnh phn quan trng xõy dng các
bào quan và màng sinh chất. Từ đó
hình thành nên các đặc điểm của mô,


cơ quan và cơ thể.


<i>2. Chức năng xúc tác các quá trình </i>
<i>trao đổi cht:</i>


Bản chất của enzim là prôtêin, tham gia
các phản ứng sinh ho¸.


<i>3. Chức năng điều hồ các q trình </i>
<i>trao đổi chất:</i>


Các hooc mơn phần lớn là prơtêin, điều
hồ các q trình sinh lí trong cơ thể.
- HS thảo luận nhóm trả lời đợc:
+Vì các vịng xoắn dạng sợi bện li
kiu dõy thng


nên chịu lực khoẻ.
+ Các loại enzim:


. Amilaza: biến tinh bột thành đờng.
. Pépsin: cắt prôtêin chuỗi dài thành
prôtêin chuỗi ngắn.


+ Do thay đổi tỉ lệ bất thờng của
insulin làm tăng lợng đờng trong máu.
<b>* Tóm lại:</b>


prơtêin đảm nhận nhiều chức năng,
liên quan đến hoạt động sống của tế


bào,biểu hiện thành các tính trạng của
cơ thể.


KÕt luËn SGK: trang 56.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn vỊ nhµ(4 )</b>
<b>a. Tổng kết:</b>


<i> Bài tập trắc nghiệm:</i>


Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tính đa dang và tính đặc thự ca prụtờin l do:


a. Số lợng, thành phần các loại aa.
b. Trật tự sắp xếp các aa.


c. Cấu trúc không gian của prôtêin.


d. ch cú a v b ỳng. ( Đáp án: d)


Câu 2: Bậc cấu trúc có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin là:
a. Cấu trúc bậc 1.


b. CÊu tróc bËc 2.
c. CÊu tróc bËc 3.


d. CÊu tróc bậc 4. ( Đáp án: a).
<b>b. hớng dẫn học bài:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi theo nội dung SGK trang 56 .


-Làm bài tập số 3- 4 SGK trang 56.


-Ôn tập phần : ADNvà ARN.


- Chuẩn bị trớc bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×