Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.15 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
So¹n ng y 25/10/2010.à
TiÕt 19 <b>: kiÓm tra 1 tiÕt</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:
- Củng cố các kiến thức về các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông và các tỉ số
lợng giác của các góc nhọn.
- Đánh giá kỹ năng trình bày bài tËp cña HS.
- Giáo dục : ý thức nghiêm túc trong làm bài Cẩn thận, chính xác khi làm bài
<b>B. đề bài: </b>
Líp 9A lµm bµi 1,2,4. Líp 9C làm bài 1,2,3.
Bài 1: Tìm x; y trong các hình sau:
B i 2:
HÃy viết các tỷ số lợng giác sau thành tỷ số lợng giác của góc nhỏ h¬n 450<sub>:</sub>
Sin 750<sub> ; cos 82</sub>0<sub>; tg 54</sub>0<sub> ; cotg 62</sub>0<sub> ; cos 83</sub>0<sub>; sin 50</sub>0<sub> ; </sub>
<b> Bµi 3</b>:
Trong tam giác ABC có AB = 12 cm;
A = 900<sub> ; B = 30</sub>0<sub>; đờng cao AH.</sub>
Hãy tính độ dài AH, HC ,HB.AC
30 <sub>45</sub>
12
C
H
B
A
<b> </b>
<b>Bµi 4:</b>
Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.
a) TÝnh BC , B, C.
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE.
c) Tõ E kẻ EM và EN lần lợt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính
chu vi và diện tích của tứ giác AMEN.
<b>C. Đáp án - biểu điểm :</b>
Bi 1: 3; Mi ý đúng 1đ. Hình a) x = 6; y = 3 13
Hình b) x = 6,4; y = 10,245.
Bµi 2: (3®) cos 150<sub>; sin 8</sub>0<sub>; cotg 36</sub>0<sub>; tg 28</sub>0<sub>;sin 7</sub>0<sub>; cos 40</sub>0<sub>.</sub>
<b>Bài 3: ( 4đ)</b>
a) Tính đúng AH = 6
Hình vẽ đúng:
C
N
M
B
A
E
(0,5 ®iĨm).
a) BC = <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2
(®/l Pytago).
= 2 2
4
3 = 5 cm . (0,75 ®iĨm).
SinB =
5
4
<i>BC</i>
<i>AC</i>
= 0,8 B
C = 900<sub> - B </sub>
<sub> 36</sub>0<sub>52'.</sub>b) AE là phân giác góc Â:
7
5
4
3
4
3
4
3
<i>EB</i> <i>EC</i> <i>EB</i> <i>EC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>
(0,75 ®iĨm).
VËy EB =
7
1
2
3
.
7
5
(cm) ; EC = 2
7
6
(cm). (0,75 điểm).
c) Tứ giác AMNE có:
 = M = N = 900<sub></sub><sub> AMNE là hình chữ nhật.</sub>