Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ke hoach giang day mon tin hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY </b>



<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY </b>



<b>I. TÌNH HÌNH HỌC TẬP CỦA HỌC SINH VỀ BỘ MƠN</b>


<i><b>1. Thuận lợi, khó khăn:</b></i>



<i><b>a) Thuận lợi:</b></i>



- Đây là bộ mơn có tính thực tiễn cao, phương pháp học tập trực quan  học


sinh dễ tiếp thu bài.



- Học sinh có đầy đủ sách giáo khoa, có phịng thực hành để nâng cao kiến


thức cho học sinh.



<i><b>b) Khó khăn:</b></i>



- Đa số học sinh vùng sâu chưa tiếp cận được kiến thức tin học nên còn nhiều


bở ngỡ.



- Phịng thực hành có nhưng chưa đảm bảo an tồn, số lượng máy 24 máy


trong 1 phòng (2 em thực hành 1 máy tính), thời lượng thực hành khơng đảm


bảo.



<i><b>2. Thống kê kết quả học tập của học sinh đến cuối năm 2010</b></i>

:
<b>Lớp</b> <b><sub>môn</sub>Bộ</b>


<b>Giỏi</b>
<b>(8 – 10)</b>


<b>Khá</b>


<b>(6.5 – 7.9)</b>


<b>TB</b>
<b>(5 – 6.4)</b>


<b>Yếu</b>
<b>(3.5 – 4.9)</b>


<b>Kém</b>
<b>(<3.5)</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU ĐẾN CUỐI HỌC KÌ I VÀ CUỐI NĂM HỌC:</b>



Trên cơ sở kiểm tra và tìm hiểu trình độ, năng lực học tập của học sinh về bộ


mơn và những phân tích đánh giá của tồn tổ. Giáo viên bộ mơn ra chỉ tiêu phấn đấu


chung cho toàn khối cũng như chỉ tiêu đạt được cho từng lớp đến cuối học kì I và


cuối năm học như sau:



<i><b>1. </b></i>

Chỉ tiêu đến cuối học kì I:
<b>Khối</b>


<b>(Lớp)</b> <b>mơnBộ</b>


<b>Giỏi</b>


<b>(8 – 10)</b> <b>(6.5 – 7.9)Khá</b> <b>(5 – 6.4)TB</b> <b>(3.5 – 4.9)Yếu</b> <b>(<3.5)Kém</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>



<i><b>2.</b></i>

Chỉ tiêu đến cuối học năm học:
<b>Khối</b>


<b>(Lớp)</b> <b>mônBộ</b>


<b>Giỏi</b>


<b>(8 – 10)</b> <b>(6.5 – 7.9)Khá</b> <b>(5 – 6.4)TB</b> <b>(3.5 – 4.9)Yếu</b> <b>(<3.5)Kém</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. BIỆN PHÁP CẦN THỰC HIỆN NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Thực hiện kế hoạch giảng dạy:</b></i>



<i><b>a) Thực hiện theo phân phối chương trình:</b></i>


<b> </b>



<b> Khối 10</b>



<b>Tuần</b>

<b><sub>PPCT</sub></b>

<b>Tiết</b>

<b>Bài</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Học kỳ I</b>


<b>Chương I. Một số khái niệm về Tin học</b>



1

1

Bài 1

Tin học là một ngành khoa học


2

<sub>Bài 2</sub>

<sub>Thông tin và dữ liệu</sub>



2

3



4

Bài tập thực hành 1




3

5

<sub>6</sub>

Bài 3

Giới thiệu về máy tính



4

7

<sub>8</sub>

Bài tập



Bài tập thực hành 2



5

<sub>10</sub>

9



Bài 4

Bài toán và thuật tốn



6

11



12



7

13



14



8

15

<sub>16</sub>

Bài tập

<sub>Bài 5</sub>

<sub>Ngơn ngữ lập trình</sub>



9

17

<sub>18</sub>

Bài 6

<sub>Bài 7, 8</sub>

Giải bài tốn trên máy tính

<sub>Phần mềm máy tính - Những ứng dụng của Tin học </sub>


10

19

<sub>20</sub>

Bài 8

<sub>Bài 9</sub>

Những ứng dụng của Tin học

<sub>Tin học và xã hội</sub>



11

21

<b>Kiểm tra 1 tiết (lần 1)</b>


<b>Chương II. Hệ điều hành</b>



11

22

Bài 10

Khái niệm về Hệ điều hành


12

23

Bài 11

Tệp và quản lý tệp




24



13

25

<sub>26</sub>

<sub>Bài 12</sub>

<sub>Giao tiếp với Hệ điều hành</sub>


14

27

<sub>28</sub>

<sub>Bài tập</sub>



15

29

Bài tập thực hành 3


30

Bài tập thực hành 4


16

31

Bài tập thực hành 5



32



17

33

<b>Kiểm tra 1 tiết (lần 2)</b>



34

Bài 13

Một số Hệ điều hành thông dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

18

35

<sub>36</sub>

Ôn tập HKI

<b><sub>Kiểm tra học kỳ I</sub></b>



19

37

<sub>38</sub>

Bài tập – Ôn tập – Củng cố kiến thức


<b>Học kỳ II</b>



<b>Chương III. Soạn thảo văn bản</b>



20

39

Bài 14

Khái niệm về soạn thảo văn bản


40



21

41

Bài 15

Làm quen với Microsoft Word


42



22

43

<sub>44</sub>

Bài tập




Bài tập thực hành 6



23

45

<sub>46</sub>

<sub>Bài 16</sub>

<sub>Định dạng văn bản</sub>


24

47

<sub>48</sub>

Bài tập thực hành 7



25

49

Bài 17

Một số chức năng khác



50

Bài 18

Các công cụ trợ giúp soạn thảo



26

51

Bài tập



52

<sub>Bài tập thực hành 8</sub>


27

53

<sub>54</sub>

<b><sub>Kiểm tra 1 tiết (lần 3)</sub></b>



28

55

<sub>56</sub>

Bài 19

<sub>Bài tập</sub>

Tạo và làm việc với bảng


29

57

<sub>58</sub>

Bài tập thực hành 9



<b>Chương IV. Mạng máy tính và Internet</b>


30

59

Bài 20

Mạng máy tính



60



31

61

Bài 21

Mạng thơng tin tồn cầu Internet


62



32

63

<sub>64</sub>

Bài 22

Một số dịch vụ cơ bản của Internet


33

65

<sub>66</sub>

Bài tập thực hành 10



34

67

<sub>68</sub>

<b>Kiểm tra 1 tiết (lần 4)</b>


Bài tập thực hành 11




35

69



70

Bài tập



36

71

Ôn tập HK II



72

<b>Kiểm tra học kỳ II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>



<b> Khối 11</b>



<b>Tuần</b>

<b><sub>PPCT</sub></b>

<b>Tiết</b>

<b>Bài</b>

<b>Tên bài dạy</b>



<b>Học kỳ I</b>



<b>Chương I. Một số khái niệm cơ bản về lập trình và NNLT 3(2,0,1)</b>



1

1

Bài 1

Khái niệm về lập trình và NNLT + Mục 1 Bài 2


2

Bài 2

Các thành phần của NNLT



2

3

Bài tập



<b>Chương II. Chương trình đơn giản 7(4,2,1)</b>



2

4

Bài 3

Cấu trúc chương trình



3

5

<sub>6</sub>

Bài 4, 5

<sub>Bài 6</sub>

Một số kiểu dữ liệu chuẩn – Khai báo biến

<sub>Phép toán – Biếu thức – Câu lệnh gán</sub>




4

7

Bài 7, 8



Thủ tục vào ra đơn giản – Soạn thảo, dịch, thực hiện


và hiệu chỉnh chương trình



8



Bài tập thực hành 1


5

<sub>10</sub>

9

<sub>Bài tập</sub>



<b>Chương III. Cấu trúc rẽ nhánh và lặp 7(4,2,1) </b>


6

11

Bài 9

Cấu trúc rẽ nhánh



12



Bài 10

Cấu trúc lặp


7

13

<sub>14</sub>



8

15

<sub>16</sub>

Bài tập thực hành 2


9

17

<sub>18</sub>

Bài tập

<b><sub>Kiểm tra 1 tiết</sub></b>



<b>Chương IV. Kiểu dữ liệu có cấu trúc 15(7,6,2)</b>



10

19



Bài 11

Kiểu mảng


20



11

21




22

<sub>Bài tập thực hành 3</sub>



12

23

<sub>24</sub>

<sub>Bài 11</sub>

<sub>Kiểu mảng (tt)</sub>


13

25

<sub>26</sub>

Bài tập thực hành 4



14

27

<sub>28</sub>

Bài tập



Bài 12

Kiểu xâu



15

29



30

<sub>Bài tập thực hành 5</sub>



16

31



16

32

Bài 13

Kiểu bản ghi



17

33

Bài tập



<b>Chương V. Tệp và thao tác với tệp 3 (2,0,1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

17

34

Bài 14,15

Kiểu dữ liệu Tệp – Thao tác với tệp


18

35

<sub>36</sub>

Ôn tập HKI

<b><sub>Kiểm tra học kỳ I</sub></b>



19

37

<sub>38</sub>

Bài tập – Ôn tập – Củng cố kiến thức


<b>Học kỳ II</b>



20

39

Bài 16

Ví dụ làm việc với Tệp



21

40

Bài tập




<b>Chương VI. Chương trình con và lập trình có cấu trúc</b>



22

41

<sub>Bài 17</sub>

<sub>Chương trình con và phân loại chương trình con</sub>



23

42



24

43



Bài 18

Ví dụ về cách viết và sử dụng chương trình con



25

44



26

45



Bài tập thực hành 6



27

46



28

47



Bài tập thực hành 7



29

48



30

49

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



31

50

<sub>Bài 19</sub>

<sub>Thư viện chương trình con chuẩn</sub>



32

51




33

52

<sub>Bài tập thực hành 8</sub>



34

53



35

54

Ôn tập HKII



36

55

<b>Kiểm tra học kỳ II</b>



37

56

Ôn tập – Củng cố kiến thức


<b> </b>



<b> Khối 12</b>



<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ầ</b>


<b>n</b> <b><sub>T</sub>iế</b>


<b>t</b>


<b>Chương – Bài</b>
1,2,3 1,2,3 <b>Chương I. Khái niệm CSDL và hệ QTCSDL</b><sub>1. Khái niệm CSDL</sub>


4,5 4,5 2.Hệ QTCSDL


6 6 Bài tập



7,8 7,8 Bài tập và thực hành 1


9 9 <b>Chương II. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu microsoft access</b>
3.Giới thiệu Microsoft Access


10 10 4.Cấu trúc bảng


11,12 11,12, Bài tập và thực hành 2. Tạo cấu trúc bảng
13 13 Kiểm tra 1 tiết


14,15 14,15 Bài tập và thực hành 2. Tạo cấu trúc bảng
16 16 5. Các thao tác trên bảng


17,18 17,18 Bài tập và thực hành 3. Thao tác trên bảng
19 19 Kiểm tra học kỳ 1


20 20 6. Biểu mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

22 24 Bài tập và thực hành 5. Liên kết giữa các bảng
23 25 8.Truy vấn dữ liệu


23,24,
24


26,27,2


8 Bài tập và thực hành 6,7. Mẫu hỏi trên một bảng và nhiều bảng


25 29 Báo cáo



25,26,
26,27,


27


30,31,3


2,33,34 Bài tập và thực hành 8,9
28 35 Kiểm tra thực hành


28 36 Ôn tập


29
29
30


37
38
39


<b>Chương III. Cơ sở dữ liệu quan hệ</b>


10.Các loại mơ hình CSDL
30,


31


40,



41 Bài tập và thực hành 10. Hệ CSDL quan hệ
31


32


42


43 11.Hệ CSDL quan hệ
32 44 Kiểm tra 1 tiết


33
33
34


45
46
47


<b>Chương IV. Kiến trúc và bảo mật hệ CSDL</b>


1.Các loại kiến trúc của hệ CSDL
34


35


48


49 Bảo mật thông tin trong các hệ CSDL
35



36


50


51 Bài tập và thực hành 11


36 52 Ơn tập


37 53 Kiểm tra học kì 2

<b> </b>



<b> Nghề THVP Khối 11:</b>



<b>HỌC KÌ 1 (18 tuần x 3 tiết=54 tiết)</b>


<b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Tên bài</b>


<b>Phần 1. Mở đầu ( 1 tiết)</b>


Tiết 1 Bài 1 Làm quen với nghề Tin học văn phòng


<b>Phần 2. Hệ điều hành Windows ( 15 tiết)</b>


Tiết 2,3 Bài 2 Những kiến thức cơ sở
Tiết 4,5,6 Bài 3 Làm việc với tệp và thư mục


Tiết 7,8,9 Bài 4 Một số tính năng khác trong Windows
Tiết 10,11,12 Bài 5 Control Panel và các thiết đặt hệ thống
Tiết 13,14,15 Bài 6 Ôn tập và thực hành tổng hợp



<b>Tiết 16</b> <b>Kiểm tra</b>
<b>Phần 3. Hệ soạn thảo văn bản Word (29 tiết)</b>


Tiết 17,18 Bài 7 Ôn lại một số khái niệm cơ bản
Tiết 19,20, 21 Bài 8 Định dạng văn bản


Tiết 22,23, 24 Bài 9 Làm việc với bảng trong văn bản


Tiết 25,26, 27 Bài 10 Thực hành soạn thảo văn bản hành chính
Tiết 28,29, 30 Bài 11 Một số chức năng soạn thảo nâng cao
Tiết 31,32, 33 Bài 12 Chèn một số đối tượng đặc biệt
Tiết 34,35, 36 Bài 13 Các công cụ trợ giúp


Tiết 37, 38, 39 Bài 14 Kiểu và sử dụng kiểu
Tiết 40, 41, 42 Bài 15 Chuẩn bị và in văn bản
Tiết 43, 44 Bài 16 Thực hành tổng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 45 Ơn tập phần 3


<b>Phần 4. Chương trình bảng tính Excel (9 tiết)</b>


Tiết 46, 47, 48 Bài 17 Các khái niệm cơ bản
Tiết 49,50 Bài 18 Dữ liệu trên bảng tính
Tiết 51, 52 Bài 19 Lập cơng thức để tính tốn


Tiết 53, 54 <b>Kiểm tra học kì 1</b>


<b>HỌC KÌ 2 (17 tuần x 3 tiết=51 tiết)</b>


<b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Tên bài</b>



Tiết 55, 56, 57 Bài 20 Sử dụng hàm


Tiết 58 , 59, 60 Bài 21 Thao tác với dữ liệu trên trang tính
Tiết 61, 62, 63 Bài 22 Nhập, tìm và thay thế nhanh dữ liệu


Tiết 64, 65, 66 Bài 23 Trình bày trang tính: thao tác với hàng, cột và định dạng dữ
liệu


Tiết 67, 68, 69 Bài 24 Trình bày trang tính. Định dạng ơ
Tiết 70, 71, 72 Bài 25 Bố trí dữ liệu trên trang tính
Tiết 73, 74, 75 Bài 26 Sử dụng hàm logic


<b>Tiết 76</b> <b>Kiểm tra</b>


Tiết 77, 78 Bài 27 Thực hành lập trang tính và sử dụng hàm
Tiết 79, 80, 81 Bài 28 Danh sách dữ liệu và sắp xếp dữ liệu
Tiết 82, 83, 84 Bài 29 Lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu
Tiết 85, 86, 87 Bài 30 Biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ
Tiết 88, 89, 90 Bài 31 Thực hành tổng hợp


Tiết 91, 92, 93 Ôn tập phần 4


<b>Phần 5. Làm việc trong mạng cục bộ</b>


Tiết 94, 95, 96 Bài 32 Các kiến thức chung về mạng cục bộ
Tiết 97, 98, 99 Bài 33 Sử dụng mạng cục bộ


Tiết 100, 101, 102 Bài 34 Tìm hiểu nghề



Tiết 103 Ơn tập


Tiết 104, 105 <b>Kiểm tra cuối năm học</b>


<i><b>b) Những kiến thức trọng tâm cần đạt của tồn bộ chương trình lớp dạy, phân</b></i>


<i><b>môn giảng dạy, của từng chương</b></i>



<b> </b>



<b> Chương trình Tin học 10:</b>



<b>Tên bài</b> <b><sub>Những kiến thc v k nng</sub></b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>Một số khái niệm cơ b¶n cđa Tin häc</b>


1. Giới thiệu
ngành khoa
học Tin học


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết Tin học là một ngành khoa học: có đối tượng,
nội dung và phương pháp nghiên cứu riêng. Biết máy
tính vừa là đối tượng nghiên cứu, vừa là công cụ.
 Biết được sự phát triển mạnh mẽ của Tin học do nhu
cầu của xã hội.


- Lấy các ví dụ về ứng
dụng Tin học trong đời
sống thường ngày.



 Biết các đặc trưng ưu việt của máy tính.


 Biết được một số ứng dụng của Tin học và máy tính
điện tử trong các hoạt động của đời sống.


2. Thông tin


và dữ liệu <i><b>Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Biết các dạng biểu diễn thơng tin trong máy tính.
 Hiểu đơn vị đo thông tin là bit và các đơn vị bội của
bit.


 Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thông tin.


<i><b>Kĩ năng </b></i>


 Bước đầu mã hố được thơng tin đơn giản thành dãy
bit.


3. Giới thiệu
về máy tính


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết chức năng các thiết bị chính của máy tính.
 Biết máy tính làm việc theo nguyên lí
J. Von Neumann.


<i><b>Kĩ năng </b></i>



 Nhận biết được các bộ phận chính của máy tính.


- Vẽ lược đồ khái quát
của kiến trúc máy tính
để giải thích.


- GV chỉ dẫn các bộ
phận của máy tính tại
phịng máy.


4. Bài tốn và
thuật tốn


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm bài tốn và thuật tốn, các đặc trưng
chính của thuật toán.


 Hiểu cách biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối và
bằng liệt kê các bước.


 Hiểu một số thuật tốn thơng dụng.


<i><b>Kĩ năng </b></i>


 Xây dựng được thuật toán giải một số bài toán đơn
giản bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê các bước.


- Trình bày thuật toán


giải một số bài toán
đơn giản như tìm ước
chung lớn nhất của hai
số tự nhiên, kiểm tra
một số tự nhiên là số
nguyên tố hay khơng,
tìm kiếm và sắp xếp
một dãy số nguyên.
- Nên đưa một số ví dụ
gần gũi với HS để mơ
phỏng cho các thuật
tốn.


5. Ngơn ngữ
lập trình


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết được khái niệm ngơn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn
ngữ bậc cao.


- Ghi nhớ việc cần dịch
từ ngôn ngữ bậc cao,
hợp ngữ sang ngơn ngữ
máy.


6. Giải bài
tốn trên máy
tính điện tử



<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết các bước cơ bản khi tiến hành giải tốn trên máy
tính: xác định bài toán, xây dựng và lựa chọn thuật
toán, lựa chọn cấu trúc dữ liệu, viết chương trình, hiệu
chỉnh, đưa ra kết quả và hướng dẫn sử dụng.


- Lấy nội dung thực tế
để minh hoạ.


- Ghi nhớ các bước trên
có thể lặp lại nhiều lần.


7. Phần mềm
máy tính


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm phần mềm máy tính.


 Phân biệt được phần mềm hệ thống và phần mềm ứng
dụng.


- Kể được các loại phần
mềm ứng dụng.


8. Các ứng
dụng của Tin
học



<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết được ứng dụng chủ yếu của Tin học trong các
lĩnh vực đời sống xã hội.


 Biết rằng có thể sử dụng một số chương trình ứng
dụng để nâng cao hiệu quả học tập, làm việc và giải trí.


- Lấy các ứng dụng Tin
học trong trường, ở địa
phương để minh hoạ.
9. Tin học và


xã hội. <i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết được ảnh hưởng của Tin học đối với sự phát


- Nên giới thiệu một số
điều luật, nghị định về


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

triển của xã hội.


 Biết được những vấn đề thuộc văn hoá và pháp luật
trong xã hội tin học hố.


<i><b>Thái độ</b></i>


 Có hành vi và thái độ đúng đắn về những vấn đề đạo
đức liên quan đến việc sử dụng máy tính.



bản quyền, chống tội
phạm Tin học của nước
ta.


<b>HÖ ®iỊu hµnh</b>


1. Khái niệm
hệ điều hành


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm hệ điều hành.


 Biết chức năng và các thành phần chính của hệ điều
hành.


- Khơng gắn cứng vào
một hệ điều hành cụ thể
nào, mà trình bày
những ngun lí chung.
- Hệ điều hành được xét
dưới góc độ người sử
dụng.


2. Tệp và
quản lí tệp


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Hiểu khái niệm tệp và quy tắc đặt tên tệp.


 Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


 Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn.
 Đặt được tên tệp, thư mục.


- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức
thực hiện tại phòng
máy để HS đạt được
những kĩ năng theo yêu
cầu.


3. Giao tiếp
với hệ điều
hành và xử lí
tệp


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Hiểu được quy trình nạp hệ điều hành, làm việc với
hệ điều hành và ra khỏi hệ thống.


 Hiểu được các thao tác xử lí: sao chép tệp, xố tệp,
đổi tên tệp, tạo và xoá thư mục.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


 Thực hiện được một số lệnh thông dụng.



 Thực hiện được các thao tác với tệp và thư mục: tạo,
xoá, di chuyển, đổi tên thư mục và tệp.


- Thực hành trên hệ
điều hành cụ thể là
Windows.


- Phân biệt các cách
giao tiếp khác nhau.
- Nêu những vấn đề cốt
lõi nhất về tệp và quản
lí tệp mà một hệ điều
hành nào cũng phải có.
4. Một số hệ


điều hành phổ
biến


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết lịch sử phát triển của hệ điều hành.


 Biết một số đặc trưng cơ bản của một số hệ điều hành
hiện nay.


- Giới thiệu sơ lược về
MS DOS, UNIX v
LINUX.



<b>Soạn thảo văn bản</b>


1. Mt s khỏi


nim c bn <i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản.
 Biết các đơn vị xử lí trong văn bản (kí tự, từ, câu,
dịng, đoạn, trang).


 Biết các vấn đề liên quan đến soạn thảo văn bản tiếng
Việt.


- Nêu các ưu việt của
soạn thảo văn bản bằng
máy tính.


- Các chức năng chủ
yếu được trình bày độc
lập với phần mềm soạn
thảo văn bản.


- Cho HS biết có nhiều
loại bộ mã và nhiều loại
phơng chữ Việt khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đề mã.


2. Làm quen


với Word


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết màn hình làm việc của Word.


 Hiểu các thao tác soạn thảo văn bản đơn giản: mở tệp
văn bản, gõ văn bản, ghi tệp.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


 Thực hiện được việc soạn thảo văn bản đơn giản.
 Thực hiện được các thao tác mở tệp, đóng tệp, tạo tệp
mới, ghi tệp văn bản.


- Các kĩ năng được
truyền thụ thông qua
giờ thực hành với phần
mềm Word.


- Chưa yêu cầu gõ
nhanh, nhưng cần tuân
thủ các quy ước trong
soạn thảo.


3. Một số
chức năng
soạn thảo văn
bản



<i><b>Kiến thức</b></i>


 Hiểu khái niệm và các thao tác định dạng kí tự, định
dạng đoạn văn bản, định dạng trang văn bản, danh sách
liệt kê, chèn số thứ tự trang.


 Biết cách in văn bản.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


 Định dạng được văn bản theo mẫu.


- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức
thực hiện tại phòng
máy để HS đạt được
những kĩ năng theo yêu
cầu.


4. Một số
công cụ trợ
giúp soạn
thảo


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm và các thao tác tìm kiếm và thay thế.


<i><b>Kĩ năng</b></i>



 Thực hiện được tìm kiếm và thay thế một từ hay một
câu.


- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức
thực hiện tại phòng
máy để HS đạt được
những kĩ năng theo yêu
cầu.


5. Làm việc
với bảng


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xoá, tách, gộp các ô,
hàng và cột.


 Biết soạn thảo và định dạng bảng.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


 Thực hiện được tạo bảng, các thao tác trên bảng, soạn
thảo văn bản trong bảng.


- Nêu những trường
hợp sử dụng bảng trong
soạn thảo.


- Cần xây dựng các bài


thực hành và tổ chức
thực hiện tại phòng máy
để HS đạt được những
kĩ năng theo yêu cu.


<b>Mng máy tính và Internet</b>


1. Mng mỏy
tớnh


<i><b>Kin thc</b></i>


Bit nhu cầu mạng máy tính trong lĩnh vực truyền
thơng.


 Biết khái niệm mạng máy tính.
 Biết một số loại mạng máy tính.


- Nên trình bày các
thành phần chính trong
mạng máy tính kết hợp
với giáo cụ trực quan
(thiết bị vật lí hoặc
tranh vẽ minh hoạ).
2. Mạng


thơng tin tồn
cầu Internet


<i><b>Kiến thức</b></i>



 Biết khái niệm mạng thơng tin tồn cầu Internet và
lợi ích của nó.


 Biết các phương thức kết nối thông dụng với Internet.
 Biết sơ lược cách kết nối các mạng trong Internet


- Nêu các ưu, nhược
điểm của các kết nối.


3. Một số dịch
vụ phổ biến
của Internet


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm trang Web, Website.
 Biết chức năng trình duyệt Web.


- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức
thực hiện tại phòng
máy để HS đạt được


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Biết các dịch vụ: tìm kiếm thơng tin, thư điện tử.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


 Sử dụng được trình duyệt Web.



 Thực hiện được tìm kiếm thông tin trên Internet.
 Thực hiện được việc gửi và nhận thư điện tử.


những kĩ năng theo yêu
cầu.


- Tuỳ theo điều kiện
của từng địa phương có
thể giới thiệu cho HS
biết cách tạo trang Web
đơn giản.


<i><b> </b></i>



<i><b> Chương trình Tin học 11:</b></i>



<b>Tên bài</b> <b><sub>Những kiến thức và kỹ năng</sub></b> <b>Ghi chú</b>
<b>Chương I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>


§1 Khái niệm
lập trình và
ngơn ngữ lập
trình


- Biết được khái niệm lập trình và ngơn ngữ lập
trình.


- Hiểu khả năng của ngơn ngữ lập trình bậc cao,
phân biệt được với ngơn ngữ máy và hợp ngữ.
- Biết được khái niệm chương trình dịch.



- Hiểu ý nghĩa và nhiệm vụ của chương trình
dịch. Phân biệt được hai loại chương trình dịch là
biên dịch và thơng dịch.


- Kiến thức này đã có ở lớp
10, cần nhắc bổ sung lại để
đảm bảo tính hệ thống.
- Biết một trong những
nhiệm vụ quan trọng của
chương trình dịch là phát
hiện lỗi của chương trình
nguồn.


§2 Các thành
phần của
ngơn ngữ lập
trình


- Các thành phần cơ bản của ngơn ngữ lập trình:
bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.


- Một số khái niệm: tên, tên dành riêng, tên
chuẩn, hằng và biến


- Cần giải thích sự khác
nhau giữa cú pháp và ngữ
nghĩa.


Bài tập - Rèn luỵên kĩ năng làm quen với các từ khóa,


cách đặt tên trong Pascal.


<b>Chương II: CHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN</b>


§3 Cấu trúc
chương trình


- Hiểu chương trình là sự mơ tả của thuật tốn
bằng một ngơn ngữ lập trình.


- Biết được cấu trúc chung của một chương trình
đơn giản: cấu trúc chung và các thành phần.
- Nhận biết được các thành phần của một
chương trình đơn giản.


- Lấy một chương trình
Pascal đơn giản để làm ví dụ.


§4 Một số
kiểu dữ liệu
chuẩn


<b>- </b>Một số kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên, thực, kí


tự và logic
§5 Khai báo


biến - Cách khai báo biến
§6 Phép toán,



biểu thức,
câu lệnh gán


- Các khái niệm: phép toán, biểu thức số học,
hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ, biểu
thức logic


- Câu lệnh gán


- Phân biệt được sự khác
nhau giữa phép toán gán (:=)
và phép so sánh (=)


- Lấy ví dụ là các biểu thức
đơn giản để học sinh luyện
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tục vào ra


chuẩn - Đưa dữ liệu ra màn hình giản nhưng hồn chỉnh và có thể chạy được, cho ra kết
quả.


§8 Soạn thảo,
dịch, thực
hiện và hiệu
chỉnh chương
trình


- Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh
chương trình



Bài tập và
thực hành 1


- Biết làm một chương trình Pascal đơn giản;
- Làm quen với các dịch vụ chủ yếu của Turbo
Pascal trong việc soạn thảo, lưu chtrình, dịch
chtrình và thực hiện chtrình.


- Rèn luyện kỹ năng lập chương trình.


- u cầu học sinh tìm hiểu
trước phụ lục B1(trang 122).
- Chú ý sử dụng các phím
chức năng F2, F3, F9 và các
tổ hợp phím Ctrl+F9, Alt+F9,
Alt+ X


- Tổ chức thực hiện tại phịng
máy.


Bài tập


- Củng cố các nội dung đã đạt được ở bài thực
hành 1.


- Biết sử dụng các thủ tục chuẩn vào/ ra đơn
giản.


- Các bài tập trong sách giáo


khoa từ bài 1 đến 5 chuyển
thành dạng lí thuyết kiểm tra
vào đầu giờ hoặc củng cố
cuối giờ.


Kiểm tra 1
tiết


Kiểm tra đánh giá trên hai nội dung:
- Những khái niệm chung


- Kỹ năng cơ bản về lập trình.


- Phần khái niệm chung có
thể cho dưới dạng trắc
nghiệm.


- Tìm lỗi; cho biết kết quả
khi thực hiện CT, lập trình
đơn giản.


<b>Chương III: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP</b>


§9 Cấu trúc
rẽ nhánh


- Hiểu nhu cầu của cấu trúc rẽ nhánh trong biểu
diễn thuật toán.- Hiểu câu lệnh rẽ nhánh (dạng
thiếu và dạng đủ).



- Hiểu câu lệnh ghép.


- Nên sử dụng các thuật tốn
HS đã tìm hiểu ở lớp 10.


Bài tập


- Đọc hiểu một số đoạn chương trình có sử
dụng câu lệnh rẽ nhánh.


- Giải các bài tập trong SGK
§10 Cấu trúc


lặp


- Cấu trúc lặp với số lần biết trước


- Viết được thuật toán của một số bài toán đơn
giản


- Cấu trúc lặp tiến, lùi.


- Một số chương trình đơn giản.


- Nên sử dụng các thuật tốn
HS đã tìm hiểu ở lớp 10.


Bài tập và
thực hành 2



- Xây dựng chương trình có cấu trúc rẽ nhánh
- Làm quen với các cơng cụ hiệu chỉnh chương
trình.


- Tổ chức thực hiện tại phịng
máy.


n tập


- Luyện tập về cấu trúc lặp thông qua các bài
tập cuối chương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Kiểm tra một


tiết Kiểm tra các nội dung cơ bản đã học
Bài tập cấu


trúc lặp


- Đọc hiểu các đoạn chương trình có sử dụng
cấu trúc lặp.


- Viết một số chương trình có sử dụng cấu trúc
lặp.


§11 Kiểu
mảng và biến
có chỉ số


<b>Tiết 1</b>



- Tìm hiểu về mảng một chiều.


- Khái niệm, cách khai báo và truy xuất đến
phần tử của mảng một chiều.


<b>Tiết 2</b>


- Ví dụ về mảng một chiều


- Cách sử dụng mảng một chiều trong chương
trình thể hiện các thuật tốn cơ bản về tìm
kiếm và sắp xếp.


<b>Tiết 3</b>


Cách sử dụng mảng một chiều trong chương
trình thể hiện các thuật tốn cơ bản về tìm
kiếm và sắp xếp


<b>Tiết 4</b>


- Kiểu mảng hai chiều
- Khai báo và ví dụ


- Sử dụng các thuật tốn sắp
xếp và tìm kiếm HS đã tìm
hiểu ởù lớp 10.


Bài tập thực


hành 3


- Khai báo kiểu dữ liệu mảng


- Nhập dữ liệu cho mảng, đưa ra màn hình chỉ
số và các giá trị của mảng.


- Duyệt qua tất cả các phần tử của mảng để xử
lý từng phần tử.


- Tính tổng các phần tử thoả mãn điều kiện
nào đó, tìm GTLN, GTNN


- Cung cấp cho hs ba thuật
toán cơ bản khi làm việc với
kiểu mảng: tính tổng, đếm số
phần tử thoả điều kiện cho
trước và tìm số lớn nhất, nhỏ
nhất và vị trí của nó trong
mảng.


Bài tập thực
hành 4


- Củng cố cho học sinh một số thuật toán sắp
xếp


- Rèn luyện tư duy lập trình, tác phong của
người lập trình.



- Yêu cầu hs tìm hiểu và
chạy thử bài toán sắp xếp
tráo đổi.


- Tổ chức thực hiện tại phịng
máy.


§12 Kiểu xâu


<b>Tiết 1</b>


- Biết cách khai báo xâu, truy cập các phần tử
của xâu


- Biết một số thủ tục, hàm thông dụng về xâu


<b>Tiết 2</b>


- Sử dụng được một số thủ tục, hàm thông
dụng về xâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập thực
hành 5


- Khai báo xâu, nhập dữ liệu cho xâu, đưa ra
màn hình giá trị của xâu; duyệt qua các phần
tử của xâu.


- Sử dụng các hàm và thủ tục chuẩn đã trình
bày ở SGK.



- Tạo một xâu mới từ xâu ban đầu


- Làm quen với việc tìm
kiếm, thay thế và biến đổi
xâu.


- Tổ chức thực hiện tại phòng
máy.


Bài tập - Sửa các bài tập về kiểu mảng<sub>- Sửa các bài tập về kiểu dữ liệu xâu.</sub>
§13 Kiểu bản


ghi - Cách khai báo- Truy cập đến trường của bản ghi.
Bài tập - Sửa các bài tập kiểu bản ghi.
§ 14 Kiểu dữ


lieäu teäp


- Khai báo kiểu dữ liệu tệp; biết cách thức truy
cập vào tệp


- Đối với kiểu tệp chỉ yêu
cầu HS hiểu khái niệm và
thực hiện với ví dụ đơn giản
§15 Thao tác


với tệp - Các thao tác cơ bản trên tệp là: đọc dữ liệu<sub>từ tệp và ghi dữ liệu vào tệp.</sub>
§16 Ví dụ



làm việc với
tệp


- Nắm các thao tác làm việc với tệp gồm gắn
tên tệp, mở và đóng tệp; đọc/ghi dữ liệu từ
tệp.


Bài tập


- Trả lời các câu hỏi 1 đến 4 qua đó hs nhận
thức được nội dung và ý nghĩa của các vấn đề
lí thuyết: kiểu tệp, biến tệp và các thao tác với
tệp.


- Câu 1 đến 4 chuyển sang
dạng trắc nghiệm.


§17 Chương
trình con và
phân loại


- Khái niệm chương trình con, lợi ích của việc
sử dụng chương trình con;


- Cấu trúc của một chương trình con;
- Phân biệt được hai loại chương trình con.


- Thông qua các ví dụ cụ thể


§18 Ví dụ về


cách viết và
sử dụng
chương trình
con


<b>Tiết 1</b>


- Khái niệm chương trình con, lợi ích của việc
sử dụng chương trình con;


- Cấu trúc của một chương trình con;
- Phân biệt được hai loại chương trình con;
- Tham số hình thức và tham số thực sự;
- Biến tồn cục và biến cục bộ.


<b>Tiết 2</b>


- Một số ví dụ cụ thể về sử dụng chương trình
con


-Rèn luỵên kĩ năng viết và
sử dụng chương trình con.


-Rèn luỵên kĩ năng viết và
sử dụng chương trình con.


Bài tập thực
hành 6


- Cho học sinh tìm hiểu các thao tác xử lý xâu,


cách tạo hiệu ứng cho chữ chạy trên màn hình;
- Cách sử dụng chương trình con


- Tổ chức thực hiện tại phịng
máy để hs có các kĩ năng cơ
bản trong việc sử dụng
chương trình con.


Bài tập thực - Cách sử dụng chương trình con - Tổ chức thực hiện tại phịng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hành 7 máy.


Kiểm tra 1
tieát


Kiểm tra đánh giá ở ba mức độ:


- Hiểu được những kiến thức trình bày trong
bài học.


- Vận dụng kiến thức đó để giải được các bài
toán tương tự.


- Vận dụng các kiến thức một cách sáng tạo
và linh hoạt trong lập trình.


Kết hợp các câu hỏi trắc
nghiệm và bài tốn lập trình.


§19 Thư viện


về chương
trình con
chuẩn


<b>Tiết 1</b>


- Giới thiệu một số thư viện chuẩn: CRT,
GRAGH


<b>Tieát 2</b>


- Giới thiệu một số thư viện khác.


- Hướng dấn học sinh cách sử dụng thư viện đã
biết.


-Biết cách khai báo thư viện
CRT.


-Biết cách khai báo và sử
dụng thư viện CRT.
Bài tập thực


haønh 8


- Thực hành một số chương trình để học sinh
thấy được khả năng đồ hoạ của học sinh.


- Tổ chức thực hiện tại phòng
máy.



Bài tập - Sửa bài tập


Oân tập - Oân lại các kiến thức đã học.


Oân tập - Tiếp tục hệ thống lại các kiến thức đã học
Kiểm tra học


kì II


Chương trình Tin học 12:


<b>Tên bài</b> <b><sub>Những kin thc v k nng</sub></b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu</b>


1. Khái niệm cơ
sở dữ liệu
(CSDL)


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm CSDL.


 Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc
sống.


 Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.


- Lấy bài tốn quản lí của
nhà trường hoặc một cơ


quan xí nghiệp để minh
hoạ.


2. Hệ quản trị
CSDL


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm hệ quản trị CSDL.


 Biết chức năng của hệ quản trị CSDL: tạo lập
CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm kết xuất thơng
tin; kiểm sốt, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
 Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ
CSDL.


- Phân biệt CSDL với h
qun tr CSDL.


<b>Hệ quản trị CSDL quan hệ MS ACCESS</b>


1. Giới thiệu MS


ACCESS <i><b>Kiến thức</b></i>


 Hiểu các chức năng chính của ACCESS: Tạo lập


bảng, thiết lập


mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất


thông tin.


 Biết bốn đối tượng chính: bảng, mẫu hỏi, biểu
mẫu và báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Biết hai chế độ làm việc: Chế độ thiết kế (làm
việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


 Thực hiện được khởi động và ra khỏi Access,
tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.


2. Cấu trúc bảng


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu
bảng:


Cột (Thuộc tính): tên, miền giá trị.


Dòng (Bản ghi): bộ các giá trị của thuộc tính.
Khố.


 Biết tạo và sửa cấu trúc bảng.
 Hiểu việc tạo liên kết giữa các bảng.


<i><b>Kĩ năng</b></i>



 Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ
liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu.


 Thực hiện việc khai báo khoá.


 Thực hiện được việc liên kết giữa hai bảng.


- Lấy ví dụ cụ thể để
trình bày cấu trúc bảng.
- Cho ví dụ minh hoạ cho
mục tiêu thiết kế đơn
giản.


- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để
HS đạt được những kĩ
năng theo yêu cầu.


3. Các thao tác
cơ sở


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ
liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu
mẫu.


<i><b>Kĩ năng</b></i>



 Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang dữ
liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm
<i>đơn giản, tạo biểu mẫu bằng Wizard, định dạng và</i>
in trực tiếp.


- HS cần có kĩ năng bước
đầu thực hiện những
cơng việc này.


- Sử dụng thích hợp hai
chế độ: Tự thiết kế và
dùng Thuật sĩ.


4. Truy xuất dữ
liệu


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi.
 Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


 Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản.
 Tạo được mẫu hỏi đơn giản.


- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để
HS đạt được những kĩ


năng theo yêu cầu.


5. Báo cáo


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm báo cáo và vai trị của nó.
 Biết các bước lập báo cáo.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


 <i>Tạo được báo cáo bằng Wizard.</i>
 Thực hiện được lưu trữ và in báo cáo.


- Cần xây dựng các bài
thực hành và tổ chức thực
hiện tại phòng máy để
HS đạt được nhng k
nng theo yờu cu.


<b>Cơ sở dữ liệu quan hƯ</b>


1. Các loại mơ


hình CSDL <i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết hai loại mơ hình dữ liệu: lơgic và vật lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. Hệ CSDL
quan hệ



<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm mơ hình quan hệ.


 Biết các đặc trưng cơ bản của mơ hình quan hệ:
cột (trường), dịng (bản ghi).


 Biết khái niệm khố và khái niệm liên kết giữa
các bảng.


 Biết các thao tác với CSDL quan hệ: Tạo bảng,
cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và
lập báo cáo.


<i><b>Kĩ năng</b></i>


 Xác định các bảng và khoá liên kết giữa các
bảng của bài tốn quản lí đơn giản.


- Lấy ví dụ trong thực tế
(thư viện, bảng điểm,...)
để minh hoạ.


- Không lệ thuộc vào hệ
quản trị CSDL quan h
c th no.


<b>Kiến trúc và bảo mật hệ cơ së d÷ liƯu</b>



1. Các loại kiến
trúc của hệ
CSDL


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm về các cách tổ chức tập trung và
phân tán.


 Biết được ưu nhược điểm của mỗi cách tổ chức
này.


2. Bảo mật thông
tin trong các hệ
CSDL


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Hiểu khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật
CSDL.


 Biết một số cách thông dụng bảo mật CSDL.


- Giới thiệu thơng qua
các ví dụ gần gũi với HS.
- Cần lưu ý cho HS có
thái độ đúng trong việc
sử dụng và bảo mật
CSDL.



1. Các loại kiến
trúc của hệ
CSDL


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Biết khái niệm về các cách tổ chức tập trung và
phân tán.


 Biết được ưu nhược điểm của mỗi cách tổ chức
này.


2. Bảo mật thông
tin trong các hệ
CSDL


<i><b>Kiến thức</b></i>


 Hiểu khái niệm và tầm quan trọng của bảo mật
CSDL.


 Biết một số cách thông dụng bảo mật CSDL.


- Giới thiệu thơng qua
các ví dụ gần gũi với HS.
- Cần lưu ý cho HS có
thái độ đúng trong việc
sử dụng và bảo mật
CSDL.



<i><b>2. Dự giờ, thăm lớp:</b></i>


<i><b>a) Kế hoạch thao giảng:</b></i>



<b>Thời gian, địa điểm</b>

<b>Môn</b>

<b>Tên bài dạy</b>

<b><sub>CT</sub>PP</b>

<b>Giáo viên dự</b>

<b>Xếp</b>

<b><sub>loại</sub></b>



<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>

...


...
...
...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...
...


...
...
...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...
...


...
...
...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...
...


...
...
...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>

...


...
...
...



<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>

...


...
...
...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...
...


...
...
...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...
...


...
...
...



<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...
...


...
...
...


<i><b>b) Dự giờ thăm lớp:</b></i>



Dự và đánh giá đầy đủ các giờ thao giảng của đồng nghiệp đã được phân cơng, ngồi ra
cịn thường xun dự giờ của đồng nghiệp ít nhất 1 lần/ 2 tháng nhằm rút kinh nghiệm, học
hỏi phương pháp của đồng nghiệp đi trước để nâng cao chất lượng giảng dạy.


<b>Thời gian, địa điểm</b>

<b>Môn</b>

<b>Tên bài dạy</b>

<b><sub>CT</sub>PP</b>

<b>Giáo viên dạy</b>

<b>Xếp</b>

<b><sub>loại</sub></b>



<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...


... ...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>



<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...


... ...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>

... ...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...


... ...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...


... ...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>

... ...



<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...


... ...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...


... ...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>

... ...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...


... ...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>



<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...


... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...


... ...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...


... ...


<b>Lớp … Tiết … Buổi …</b>


<i>Thứ …, ngày… /… / …</i>



...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>c) Trao đổi chuyên môn trong tổ, rút kinh nghiệm qua các bài dạy:</b></i>




<b>Thời gian</b>

<b>Khối Môn</b>

<b>Nội dung thảo luận</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>d) Những kiến thức cần bổ sung phụ đạo học sinh:</b></i>



...
...
...
...


<i><b>3) Kiểm tra đánh giá đúng qui chế:</b></i>



Thực hiện đầy đủ các bài kiểm tra theo phân phối chương trình: Kiểm tra


miệng, kiểm tra 15 phút, 1 tiết và thi học kỳ.



<i><b> Qui định về kiểm tra đánh giá:</b></i>


Học kỳ I:


<b>Khối</b>

<b>Số lần KT</b>


<b>miệng</b>



<b>Số lần KT</b>


<b>15 phút</b>



<b>Số lần KT</b>


<b>1 tiết</b>



<b>Hình thức kiểm tra,</b>


<b>đánh giá</b>


<b>10</b>




<b>11</b>


<b>11</b>



<b>Nghề</b>


<b>12</b>



Học kỳ II:


<b>Khối</b>

<b>Số lần KT</b>

<b><sub>miệng</sub></b>

<b>Số lần KT</b>

<b><sub>15 phút</sub></b>

<b>Số lần KT</b>

<b><sub>1 tiết</sub></b>

<b>Hình thức kiểm tra,</b>

<b><sub>đánh giá</sub></b>


<b>10</b>



<b>11</b>


<b>11</b>



<b>Nghề</b>


<b>12</b>



<i><b>4. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học</b></i>



...
...
...
...
...


<b>IV. ĐỀ XUẤT VỚI HIỆU TRƯỞNG NHÀ TRƯỜNG</b>


<i><b>1. Về tài liệu, sách giáo khoa</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

...


<i><b>2. Về cơ sở vật chất:</b></i>



...
...
...


<i><b>3. Về tài chính:</b></i>



...
...
...


V. THỰC HIỆN LỊCH GIẢNG DẠY THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH


<i><b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b></i>



<i>1. Số lớp thực hiện chậm (Số tiết chậm, lí do chậm…):</i>



<i>2. Kế hoạch dạy bù (Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT):</i>



<i><b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b></i>



<i>1. Số lớp thực hiện chậm (Số tiết chậm, lí do chậm…):</i>



<i>2. Kế hoạch dạy bù (Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT):</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b></i>




<i>1. Số lớp thực hiện chậm (Số tiết chậm, lí do chậm…):</i>



<i>2. Kế hoạch dạy bù (Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT):</i>



<i><b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b></i>



<i>1. Số lớp thực hiện chậm (Số tiết chậm, lí do chậm…):</i>



<i>2. Kế hoạch dạy bù (Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT):</i>



<i><b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b></i>



<i>1. Số lớp thực hiện chậm (Số tiết chậm, lí do chậm…):</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b></i>



<i>1. Số lớp thực hiện chậm (Số tiết chậm, lí do chậm…):</i>



<i>2. Kế hoạch dạy bù (Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT):</i>



<i><b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b></i>



<i>1. Số lớp thực hiện chậm (Số tiết chậm, lí do chậm…):</i>



<i>2. Kế hoạch dạy bù (Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT):</i>



<i><b>TUẦN THỨ: ………Từ ngày: …/ …/ 20… đến ngày …/ … / 20…</b></i>



<i>1. Số lớp thực hiện chậm (Số tiết chậm, lí do chậm…):</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>2. Kế hoạch dạy bù (Lớp, ngày tháng dạy, số tiết dạy, tiết PPCT):</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>VI. KIỂM TRA CỦA TỔ VÀ BAN GIÁM HIỆU:</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×