Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.35 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>



<i><b>Thứ 2 ngày 13 tháng 9 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tập đọc - Kể chuyện: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM.</b></i>
<b>Mục tiêu : SGV</b>


<b>YCCĐ: bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật </b>
.Hiểu ý nghĩa khi mắc lỗi phải biết nhận lỗi ngưòi dám nhận lỗi và sữa lỗi là người
dũng cảm . Các hoạt động dạy chủ yếu:


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Ôn lại kiến thức cũ </b>
<b>*PP:Th.hành, Hỏi-Đáp</b>


-4 HS đọc bài "<i><b>Ông ngoại"</b><b> và trả lời câu hỏi:</b></i>


+Tìm những hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn
ông dẫn cháu đến thăm trường?


-Cả lớp nhận xét bạn đọc. GV ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>


<b>(1/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (20</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b> Luyện đọc:</b>


<b>MT: + Đọc đúng: </b>



+Đọc đúng câu kể, câu
hỏi, từ dễ phát âm sai do
phương ngữ: <i>thủ lĩnh, lỗ</i>
<i>hổng, buồn bã...</i>


<b>+Biết phân biệt lời dẫn</b>
chuyện với lời nhân vật


<b>+Hiểu nghĩa các từ ở phần</b>
chú giải


<b>PP: Hỏi đáp, thảo luận</b>
<b>ĐD: Tranh minh hoạ bài </b>
tập đọc trong SGK.


Những bài học trong chủ điểm này nói về HS và nhà
trường. Truện đọc mở đầu chủ điểm là "<i><b>Người lính</b></i>
<i><b>dũng cảm"</b><b>. Các em hãy đọc truyện và cùng tìm hiểu</b></i>
xem: Người như thế nào là người dũng cảm. GV ghi
tên bài lên bảng.


<i><b>a.GV đọc mẫu toàn bài. Cả lớp chú ý lắng nghe.</b></i>
-HS quan sát tranh.


<i><b>b. Luyện đọc từng câu: Dãy 1 và dãy 2.</b></i>


-Bài có 28 câu, mỗi em đọc một câu và tiếp nối nhau
cho đến hết bài. Em nào đọc câu đầu đọc luôn đề bài;
Ai đọc câu gặp lời nhân vật thì đọc hết lời đó ln.



Luyện từ khó đọc: <i>nứa tép, lỗ hổng, buồn bã.</i>


HS đọc cá nhân - đồng thanh


-Nếu HS phát âm sai từ nào GV chỉnh sửa kịp thời.
<i><b>c.Luyện đọc đoạn:-Bài có 4 đoạn , 4 em đọc nối tiếp 4</b></i>
đoạn. Cả lớp theo dõi bạn đọc.-GV hướng dẫn HS
cách đọc: +Giọng người dẫn chuyện: gọn, rõ,
nhanh. Nhấn giọng tự nhiên ở những từ ngữ: hạ lệnh,
ngập ngừng, chui, chối tai,...


+Giọng viên tướng: tự tin, ra lệnh.


+Giọng chú lính nhỏ: rụt rè, bối rối ở phần đầu
truyện chuyển thành quả quyết.


+Giọng thầy giáo: lúc nghiêm khắc, lúc dịu dàng,
buồn bã.


-HS hiểu nghĩa các từ:


<i>Nứa tép, ô quả trám, thủ lĩnh, hoa mười giờ, nghiêm </i>
<i>giọng, quả quyết</i> Phần chú giải


-HS tập đặt câu với từ: <i>thủ lĩnh, quả quyết.</i>


<i><b>d.Luyện đọc đoạn trong nhóm: Nhóm 2.</b></i>


-Gọi 3 nhóm đọc trước lớp; Các bạn khác nhận xét bạn


đọc. GV nhận xét, bổ sung, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đồng thanh 4 đoạn của truyện.


-1 HS đọc cả bài, Các bạn khác nhận xét bạn đọc. GV
bổ sung, ghi điểm.


<i><b>Hoạt động 2: (14</b></i><b>/<sub>) </sub></b>
<b>Tìm hiểu bài:</b>


<b>*MT: HS hiểu được ý </b>
nghĩa của câu chuyện: Khi
mắc lỗi phải dám nhận lỗi
và sữa lỗi. -Người dám
nhận lỗi và sửa lỗi là
người dũng cảm.


<b>*PP: Thảo luận, hỏi đáp</b>
<b>*ĐD: </b>Tranh minh hoạ bài
đọc ở SGK.


-Gọi một HS đọc lại toàn bài, Cả lớp đọc thầm từng
đoạn và suy nghĩ để trả lời câu hỏi:


<i> +Các bạn nhỏ trong trong truyện chơi trị gì ? Ở </i>
<i>đâu ?</i>


<i> +Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hỗng </i>
<i>dưới chân rào ?</i>



<i> +Việc leo rào của các bạn khác đã gây hiệu quả gì?</i>


<i><b>-HS đọc thầm nhanh tồn bài và trao đổi theo nhóm </b></i>
<i><b>2 để TLCH: </b></i>


+Thầy giáo chờ mong điều gì ở học sinh trong lớp?
+Ai là “người lính dũng cảm” trong truyện này?


-HS lắng nghe, nhận xét và bổ sung.


*GV chốt: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sữa lỗi.
Người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm.
<b>Liên hệ: </b><i>Các em có khi nào dám dũng cảm nhận lỗi</i>
<i>và sửa lỗi như bạn nhỏ trong truyện không ?</i>


<i><b>Hoạt động 3: (17</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b> Luyện đọc lại</b>


<b>*MT: Đọc đúng các kiểu</b>
câu. Phân biệt lời người
dẫn chuyện và lời nhân vật


<b>*PP: Học nhóm, thực</b>
hành.


-GV đọc mẫu đoạn 4 của bài.


-Lớp chia nhóm để luyện đọc: Nhóm 2. Luyện đọc
theo các vai: Người dẫn chuyện, viên tướng, chú lính
nhỏ, thầy giáo.



-Thi đọc truyện theo vai: 5 nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
nhất.


-GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>Hoạt động 4: (20</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Kể chuyện:</b></i>


<b>*MT: - Rèn kĩ năng nói:</b>
Dựa vào tranh minh hoạ
nhớ lại và kể đúng nội
dung câu chuyện theo lời
của nhân vật.


- Rèn kĩ năng nghe.


<b>*PP: Học nhóm, thuyết</b>
trình*ĐD: Tranh vẽ ở SGK


<i><b>a.GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh</b></i>
hoạ 4 đoạn của câu chuyện trong SGK, tập kể lại câu
chuyện Người lính dũng cảm<i>.</i>


<i><b>b.HS kể: -HS quan sát 4 tranh minh hoạ trong SGK. </b></i>
GV mời 4 HS tiếp nối nhau lần lượt kể 4 đoạn của câu
chuyện. Nếu HS kể lúng túng, GV gợi ý cho HS kể.
-HS tập kể theo nhóm 4.



-Thi kể giữa các nhóm: 3 nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét, chọn bạn kể hay nhất. GV ghi
điểm.


<i><b>Hoạt động 5: </b></i>


<i><b>Củng cố, dặn dò: (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b>*MT: Củng cố lại kiến</b>
thức đã học.


<b>*PP: Hỏi đáp</b>


*GV hỏi: <i>Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì?</i>


HS trả lời.


-GV nhận xét tiết học.-Tuyên dương những em sôi nỗi
phát biểu xây dựng bài.


-GV giao nhiệm vụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Tốn: NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (Có nhớ).</b></i>
<i><b>Mục tiêu : SGV </b></i>


<i><b>YCCĐ;Biết làm tính nhân số có hai chữ số (có nhớ) vận dụng giải bài tốn có một </b></i>
phép nhân .


<i><b>Các hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>



<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT:.Ôn lại kiến thức cũ </b>
<b>*PP:Thực hành.</b>


-GV kiểm tra vở BT ở nhà của cả lớp.


-Gọi 2 em lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 6. Hỏi về kết
quả của 1 phép nhân bất kì trong bảng.


-GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> G th.bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b>Hoạt động 1: (13</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b>Giới thiệu phép nhân</b>
<b>*MT:Giúp HS:</b>


Biết thực hành nhân số có
hai chữ số với số có một
chữ số (có nhớ)


<b>*PP: Hỏi đáp, thực hành.</b>


-GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.
<i><b>a,Giới thiệu phép nhân:</b> </i>26 x 3 = ?
-GV nêu và viết phép nhân lên bảng.


-Yêu cầu HS đặt tính dọc vào bảng con.


-GV hỏi: Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện
tính từ đâu ? (ta bắt đầu tính từ hàng đ. vị, sau đó mới
tính hàng chục).


-HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên, GV hướng dẫn lại:
26 *3 nhân 6 bằng 18, viết 8 (thẳng hàng đơn vị), nhớ 1.
3 *3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.


78 *Vậy 26 nhân 3 bằng 78.


-HS nêu lại cách nhân: 4 em.Nếu trong lớp có HS tính đúng
thì HS đó nêu cách tính của mình, cả lớp cùng ghi nhớ.


<i><b>b,Giới thiệu phép nhân: 54 x 6 = ?</b></i>


-Tương tự như phép nhân trên, HS đặt tính và tìm kết quả.
Lưu ý:kết quả của phép nhân 54 x 6 là một số có 3 chữ số
<i><b>Hoạt động 3: (18/) </b></i>


<b>Thực hành:</b>


<b>*MT: Củng cố về giải bài</b>
tốn và tìm số bị chia chưa
biết.


<b>*PP: Động não, thực</b>
hành.



<b>Bài 1 : Cả lớp cùng làm vở nháp.</b>


-2 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp lắng nghe bạn đọc.


-Lần lượt từng em trình bày cách tính mà mình đã thực hiện
được, GV theo dõi, nhận xét.


-GV yêu cầu HS làm bài 2, 3/ 22 SGK


-HS suy nghĩ và tự làm bài, GV theo dõi, động viên các em
làm, giúp đỡ đối với những em còn lúng túng.


<b>Bài 3 : x : 6 = 12</b>


GV: Vì sao khi tìm x trong phần a, các em lại tính tích 12 x
6 ? +Vì x là số bị chia trong phép chia x : 6 = 12, nên
muốn tìm x ta lấy thương nhân với số chia.Tương tự như vậy
với bài b.


-GV chấm, chữa, nhận xét và ghi điểm.
<i><b>Hoạt động 4: </b></i>


<i><b>Củng cố, dặn dò: (5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*Giao nhiệm vụ: HS chơi trị chơi: </b><i>Nối nhanh phép tính với</i>
<i>kết quả.</i>(GV chuẩn bị các phép tính vào băng giấy).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Đạo đức:</b></i> <b> TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (T1).</b>
<b>Mục tiêu : SGV</b>



<i><b>YCCĐ: Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy .Nêu được ích lợi của</b></i>
việc tự làm lấy việc của mình .Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà , ở
trường .


<i><b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động cụ thể</b></i>


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>
<b>(1/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (11</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
Xử lí tình huống


<b>MT: HS biết được một biểu </b>
hiện cụ thể của việc tự làm
lấy việc của mình.


<b>PP: Động não, đàm thoại, </b>
quan sát


<b>ĐD: </b>


-Vở bài tập đạo đức.


-Tranh minh hoạ tình huống.


<i><b>*Khởi động: HS chơi Con thỏ ăn cỏ</b></i>
<i><b>-GV giới thiệu ghi đề lên bảng</b></i>



-GV nêu tình huống: Gặp bài tốn khó, Đại loay
hoay mãi mà vẫn chưa giải được. Thấy vậy, An
đưa bài đã giải sẵn cho bạn chép.


Nếu là Đại, em sẽ làm gì khi đó? Vì sao?


-HS tìm cách giải quyết và nêu cách giải quyết của
mình.


-Cả lớp thảo luận, phân tích và lựa chọn cách xử lí
đúng: Đại cần tự làm bài mà khơng nên chép của
bạn vì đó là nhiệm vụ của Đại.


<i><b>c,Kết luận: Trong cuộc sống, ai cũng có cơng việc</b></i>
của mình và mỗi người cần phải tự làm lấy việc
của mình.


<i><b>Hoạt động 2: (10</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
Thảo luận nhóm


<b>MT: HS hiểu được như thế </b>
nào là tự làm làm lấy việc
của mình và tại sao cần phỉa
tự làm lấy việc của mình.
<b>PP: Động não, đàm thoại, </b>
quan sát


<b>ĐD: phiếu học tập</b>


-GV phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm thảo


luận những nội dung sau:


Điền những từ: <i>tiến bộ, bản thân, cố gắng, làm</i>
<i>phiền, dựa dẫm</i> vào chỗ trống trong các câu sau
cho thích hợp:Như Bài tập 2- VBT


-Các nhóm độc lập thảo luận.


-Đại diện các nhóm trình bày từng nội dung; Cả
lớp thảo luận, bổ sung.


<i><b>c,GV kết luận: </b></i>


-Tự làm lấy việc của mình là <i>cố gắng </i>làm lấy công
việc của <i>bản thân </i>mà không <i>dựa dẫm </i>vào người
khác.


<i><b>Hoạt động 3: (10</b></i><b>/<sub>)Xử lí tình </sub></b>
huống


<b>MT: HS có kĩ năng giải </b>
quyết tình huống liên quan
đến việc tự làm lấy việc của
mình.PP: động não, đàm
thoại, quan sátĐD: VBT


-GV nêu tình huống:Như bài tập 3- VBT
-HS suy nghĩ cách giải quyết.


-GV mời 4 HS nêu cách xử lí, cả lớp tranh luận,


nêu cách giải quyết khác.


<i><b>c,GV kết luận: Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn</b></i>
cần tự làm lấy việc của mình.


<i><b>Hoạt động 4: (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b> Củng cố, dặn dị: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thủ cơng:</b></i> GẤP, CẮT, DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO
<b>VÀNG (T1)</b>


<b>M ục ti êu : SGV </b>


<b>YCC Đ: Bi ết c ách g ấp c ắt d án ng ôi sao n ăm c ách .G ấp c ắt d án đ ư ợc ng ôi</b>
sao n ăm c ánh v à l á c ờ đ ổ sao v àng


<b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động cụ thể</b></i>


<i><b>1.Bài cũ: (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b> <i><sub>-</sub></i><sub>GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Nhận xét</sub>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>Giới thiệu bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b>Hoạt động 1: (5</b></i><b>/<sub>) </sub></b>


<i><b>HS quan sát và nhận</b></i>
<i><b>xét.</b></i>


<b>MT: HS biết ứng dụng</b>


cách gấp cắt dán ngôi sao
5 cánh


<b>PP: Quan sát, nhận xét</b>
<b>ĐD:-Mẫu lá cờ đỏ sao</b>
vàng.


-GV giới thiệu mẫu lá cờ đỏ sao vàng .


-HS quan sát, nhận xét về đặc điểm, hình dáng của lá cờ
đỏ sao vàng. VD như: +Lá cờ hình chữ nhật, màu đỏ, trên
có ngơi sao màu vàng;Ngơi sao vàng có 5 cánh bằng
nhau...


-HS nhận xét tỉ lệ giữa chiều dài, chiều rộng kích thước.
-Liên hệ: Lá cờ thường treo vào dịp nào? Ở đâu?


-GV: Lá cờ đỏ sao vàng là quốc kì của nước Việt Nam.
Mọi người dân Việt Nam đều tự hào, trân trọng lá cờ đỏ
sao vàng.


-Mời 2 em lên bảng mở dần vật mẫu, HS suy nghĩ cách
gấp, cắt lá cờ đỏ sao vàng.


<i><b>Hoạt động 2: (24</b></i><b>/<sub>) </sub></b>
<i><b>GV hướng dẫn mẫu.</b></i>
MT: cắt dán ngôi sao
năm cánh và lá cờ đỏ sao
vàng đúng quy trình kĩ
thuật.



<b>- u thích sản phẩm</b>
gấp cát dán


<b>PP: Làm theo mẫu, thực</b>
hành, quan sát


<b>ĐD: -Tranh quy trình</b>
gấp, cắt, dán lá cờ đỏ
sao vàng.


-Giấy nháp, giấy thủ
công


-GV treo tranh quy trình lên bảng, cả lớp quan sát.


-GV hỏi: Nhìn vào tranh quy trình, em thấy quy trình
gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng gồm mấy bước ? Đó là
những bước nào? -GV hướng dẫn HS cách gấp, cắt, dán
lá cờ đỏ sao vàng từng bước.


+Bước 1: <i>Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng năm cánh.</i>


-Lấy thủ cơng màu vàng, cắt một h.vng có cạnh 8ô...
-Mở một đường gấp đôi ra, để lại một đường gấp AOB,
trong đó O là điểm giữa của đường gấp.


-Đánh dấu điểm D cách điểm C 1ô. Gấp ra phía sau theo
đường dấu Gấp OD được hình 3.



+Bước 2: <i>Cắt ngôi sao vàng năm cánh.</i>


-Đánh dấu hai điểm trên hai cạnh dài của hình tam giác
ngồi cùng: Điểm I cách điểm O 1 ơ rưỡi, Điểm K nằm
trên cạnh đối diện và cách điểm O 4ô.


-Kẻ nối 2 điểm thành đường chéo. Dùng kéo cắt thành
đường kẻ chéo từ điểm I đến điểm K.


+Bước 3: <i>Dán ngôi sao vàng năm cánh vào tờ giấy</i>
<i>màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng.</i>


-Mời 2 em lên bảng thao tác lại các bước gấp, cắt, dán lá
cờ đỏ sao vàng.


-Lớp thực hiện gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng trên giấy.
<i><b>Hoạt động 3: (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thø ba ngµy 14 tháng năm 2010</b></i>


<b>Thể dục</b>


<b>Ôn đi vợt chớng ngại vật thấp</b>
<b>I. Mục tiêu:SGV</b>


YCCĐ: - Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải,
quay trái.



- Yêu cầu biết và thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Ơn động tác đi vợt chớng ngại vật thấp.


- Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng.- Chơi trò chơi " Thi xếp
hàng ". Yêu cầu biết cách chơi v chi tng i ch ng.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>


Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ


Phơng tiện : Còi, kẻ sân, vạch, dụng cụ tập vợt chớng ngại vật thấp...
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


Nội
dung
1.
Phần
mở đầu
2.
Phần
cơ bản


3.
Phần
kết
thóc


Thêi
l-ỵng



3 - 5 '


17 - 20
'


3 - 5 '


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>
+ GV nhận lớp, phổ bin
ND, YC gi hc


- GV điều khiển lớp


+ Ôn tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, quay phải, quay
trái


- Lần đầu GV hô cho lớp
tập, lần sau lớp trởng hô
cho lớp tập


- GV uốn nắn, nhắc nhở các
em thực hiện tốt


+ Ôn đi vợt chớng ngại vật
thấp


+ Trò chơi thi xếp hàng
- GV nhắc HS chú ý đảm
bảo trật tự, phòng tránh


chấn thơng


+ GV cïng HS hƯ thèng bµi
- GV nhËn xÐt giê häc


- VỊ nhà ôn đi vợt chớng
ngại vật thấp


<i><b>Hot ng ca trũ</b></i>
+ Gim chõn ti ch, m
theo nhp


- Chơi trò chơi : Có chúng
em


- Chạy chậm theo vòng
tròn réng


- HS tËp


- HS thực hiện theo hàng
ngang sau ú mi tp theo
hng dc


- HS chơi trò chơi


- Đi thờng theo nhịp và hát


<i><b>Tp c: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT. </b></i>
<b>Mục tiêu : SGV </b>



<b>YCCĐ: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , đọc đúng các kiểu câu ; bước đầu</b>
biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .Hiểu nội dung Tầm
quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung .


<i><b> Các hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>*MT:Ôn lại kiến </b>
thức*PP:Th.hành,


câu hỏi: +Ai là “người lính dũng cảm” trong truyện này? -Cả lớp
theo dõi, nhận xét bạn đọc; GV ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> Giới thiệu bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b>Hoạt động 1: (14</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b> Luyện đọc:</b>


<b>*MT: +Đọc đúng</b>
câu kể, câu hỏi.


<b>+Biết phân biệt lời</b>
dẫn chuyện với lời
nhân vật


<b>+Hiểu nghĩa các từ</b>
ở phần chú giải



<b>*PP:Hỏiđápthảo</b>
luận*ĐD: -Tranh vẽ
minh hoạ bài tậpđọc
trong SGK


Truyện vui"<i><b>Cuộc họp của chữ viết" </b></i>sẽ cho các em biết dấu chấm
nói riêng, các dấu câu nói chung đóng vai trị quan trọng như thế
nào. Đặc biệt, truyện còn giúp các em biết cách tổ chức một cuộc
họp.GV ghi tên bài lên bảng.


<i><b>a.GV đọc mẫu toàn bài. Lớp chú ý lắng nghe.HS q. sát tranh</b></i>
<i><b>b.Luyện đọc từng câu: Dãy 1 và dãy 2.</b></i>


-Bài có 24 câu, mỗi em đọc một câu và tiếp nối nhau cho đến hết
bài.Luyện từ khó đọc: <i>mũ sắt, dõng dạc, ẩu thế</i>


HS đọc cá nhân - đồng thanh


<i><b>c.Luyện đọc từng đoạn:-HS tập chia đoạn: chia làm 4 đoạn.</b></i>
+Đoạn 1: Từ đầu đến <i>Đi đôi giày da trên trán lấm tấm mồ hôi.</i>


+Đoạn 2: Tiếp đến <i>Trên trán lấm tấm mồ hôi.</i>


+Đoạn 3: Tiếp đến <i>Ẩu thế nhỉ !</i> +Đoạn 4: Còn lại.


-GV hướng dẫn HS cách đọc: Cần ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đúng
các kiểu câu. VD:+Câu hỏi: <i>“Thế nghĩa là gì nhỉ ?”</i> giọng ngạc
nhiên.



+Câu cảm: : <i>“Ẩu thế nhỉ !”</i> giọng chê bai, phàn nàn.


*Gọi 3 nhóm đọc trước lớp;Các bạn khác nhận xét .GV ghi điểm.
<i><b>Hoạt động 2: (8</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Tìm hiểu bài:</b></i>


<b>*MT:HShiểu ND</b>
bài:Tầm quan trọng
của dấu chấm nói
riêng và dấu câu
nóichung.-Hiểucách
tổ chức cuộc họp.
<b>*PP:Th.luận,hỏiđáp</b>


-Gọi một HS đọc lại toàn bài, Cả lớp đọc thầm từng đoạn và suy
nghĩ để trả lời câu hỏi:+Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
+Cuộc họp đề ra cách gì?


-HS thảo luận theo nhóm 4 để TLCH sau: +Tìm những câu trong
bài thể hiện đúng diễn biến của cuộc họp:


<i>a, Nêu mục đích cuộc họp. b, Nêu tình hình ở lớp.</i>


<i>c, Nêu ngun nhân dẫn đến tình hình đó. d, Nêu cách giải quyết.</i>
<i>e, Giao việc cho mọi người.</i> -Đại diện các nhóm trình bày, HS
lắng nghe, nhận xét và bổ sung.


<i><b>Hoạt động 3: (7)</b></i>
<b>Luyện đọc lại </b>


<b>*MT:HS HTL bài </b>
thơ.


<b>*PP:Th.hành </b>


-GV đọc mẫu toàn bài. -HS luyện đọc phân vai: người dẫn chuyện
bác chữ A, đám đơng, Dấu Chấm.


-Thi đọc phân vai: 4 nhóm.


-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt nhất.
-GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Hoạt động5:</b></i>


<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>
<b>(5/<sub>) </sub></b>


<b>*GV hỏi: </b><i>Em hãy nêu nội dung của bài?</i> HS trả lời.
-GV nhận xét tiết học.


+Chuẩn bị bài sau: Bài tập làm văn.


<b>MÜ thuật </b>



Nặn hình quả


<b>I. Mục tiêu.SGV</b>


<b>YCC: </b>- Giỳp HS có khả năng quan sát và biết đợc c im ca mt s
loi qu.



- Biết cách tạo dáng quả theo ý thích.- Ham thích môn tập nặn.
II. ChuÈn bÞ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.


- Giíi thiƯu bµi:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


I. Hoạt động 1: Quan sát- Nhận
xét.


- Cho HS xem một số mẫu hình
quả và oỏn cỏc cht liu s
dng.


- Giới thiệu sơ lợc vỊ mét sè chÊt
liƯu cã thĨ dïng.


-Cho xem hài HS năm trớc rồi
nhận xét về: Hình dáng, đặc điểm
màu sắc của các loại quả.


- Nhắc lại đặc điểm, màu sắc
của một số laọi quả mà em biết…
II. Hoạt động 2: Cách tạo dáng.
- Yêu cầu HS nhăc lại các cách
nặn và GV trực tiếp làm mẫu.
III. Hoạt động 3: Thực hành.



- Định hớng chọn nội dung cho
các em. Chia lớp làm các nhóm
để hoạt động nhóm.


- Nªu yêu cầu bài học: Dùng
chất liệu sẵn nặn một hay nhiều
quả mà em thích.


- Bao quỏt lp v hng dn thêm.
IV. Hoạt động 4: Nhận xét
-Đánh giá.


- Nhận xét về: Cách nặn hình.
- Đánh giá và tổng kết giờ học.
V. Dặn dò.


Xé dán con vËt . ChuÈn bị giấy
màu , hồ gián


- Quan sát.


- Trả lời.


- Các nhóm tự chọn nhóm cho
mình.


- Trật tự làm bài.


- Cùng nhận xét với GV.


- L¾ng nghe.


<i><b>Tốn: LUYỆN TẬP.</b></i>
<b>Mục tiêu : SGV </b>


<b>YCCĐ: Biết nhân số có hia chữ số với số có một chũ số (có nhớ ) .Biết xem đồng </b>
hồ chính xác đến 5 phút .


<b> Các hoạt động dạy chủ yếu:</b>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Ôn lại kiến thức cũ </b>
<b>*PP: Thực hành.</b>


-GV kiểm tra vở BT ở nhà của cả lớp.
-Chấm 5 bài, nhận xét, ghi điểm.
-Chữa bài (nếu HS làm sai).


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>
<b>(1/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (29</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


-GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng: Luyện
<b>tập.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Thực hành: </b>
<b>*MT: Giúp HS:</b>


-Củng cố cách thực hiện
phép nhân số có hai chữ số
với số có một chữ số (có
nhớ)


- Ơn tập về thời gian


(xem đồng hồ và số giờ
trong mỗi ngày).


<b>*PP: Quan sát, hỏi đáp,</b>
động não, thực hành.


<b>*ĐD: </b>Mô hình đồng hồ có
thể quay được kim chỉ giờ,
chỉ phút.


làm bài cá nhân, GV theo dõi, động viên các em
làm, giúp đỡ đối với những em còn lúng túng.
<b>Bài 2: HS đặt tính để tính. Lưu ý khi đặt tính cần</b>
chú ý sao cho đơn vị thẳng hàng đơn vị, chực
thẳng hàng chục,...


<b>Bài 4 : GV đọc từng giờ, HS sử dụng mặt đồng hồ</b>
của mình để quay kim đến đúng giờ đó. VD:
+ 3 giờ 10 phút.



+ 8 giờ 20 phút.
+11 giờ 35 phút.
+ 6 giờ 45 phút.


-HS nào làm xong, GV chấm, nhận xét và ghi
điểm. Chữa bài nào HS làm sai.


<b>Bài 5 : Tổ chức cho HS thi nối nhanh hai phép</b>
tính có cùng kết quả.


-Lớp chia thành 4 đội chơi, chơi theo hình thức
tiếp sức. Mỗi phép tính nnối đúng được 5 điểm,
đội xong đầu tiên được thưởng 4 điểm, đội xong
thứ hai được thưởng 3 điểm, đội xong thứ ba
được thưởng 2 điểm, đội xong cuối cùng không
được thưởng điểm. Đội nào đạt nhiều điểm cao
nhất là đội thắng cuộc.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


Củng cố, dặn dò: (5<b>/<sub>) </sub></b>
<b>*MT: Củng cố lại kiến</b>
thức đã học.


*PP: Hỏi đáp


<b>*GV cho HS </b><i>nhắc lại cách thực hiện phép nhân</i>
<i>số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ)</i>


-GV nhận xét tiết học, khen những em làm bài


tốt. Nhắc nhở những em làm bài chưa cẩn thận.
-Giao nhiệm vụ: về nhà làm bài 1, 2, 3, 4, 5/ 28
VBT.


<i><b>Tự nhiên và Xã hội:</b></i> <b>PHÒNG BỆNH TIM MẠCH</b>
<b>Mục tiêu : SGV</b>


<b>YCCĐ: Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em .</b>
<i><b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động cụ thể</b></i>


<i><b>1Bài mới: </b></i>


<i><b>Giới thiệu bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <b>(10/<sub>)</sub></b>
Động não


<b>MT: Kể được tên</b>
một vài bệnh tim
<b>PP:Thảo luận nhóm,</b>
động não.


<b>ĐD: Phiếu giao việc</b>


*Khởi động: HS hát


GV nêu mục tiêu của giờ học rồi ghi đề lên bảng.
<i><b>b,Cách tiến hành: </b></i>



-Mỗi HS kể tên 1 bệnh tim mạch mà các em biết.


VD: bệnh thấp tim, bệnh huyết áp cao, bệnh xơ vữa động mạch,
bệnh nhồi máu cơ tim,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Hoạt động 2: (10</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
Đóng vai


<b>MT: Nêu được sự</b>
nguy hiểm và nguyên
nhân gây ra bệnh thấp
tim ở trẻ em.


<b>PP: Nhóm, trị chơi</b>
<b>ĐD: Phiếu học tập</b>


<i><b>Bước 1: Tổ chức Làm việc cá nhân</b></i>


-Từng HS quan sát các hình 1, 2, 3 trong SGK trang 20 và đọc
các lời hỏi và đáp của từng nhân vật trong các hình.


<i><b>Bước 2: Làm việc theo nhóm: nhóm 4.</b></i>
-Các nhóm thảo luận các câu hỏi sau:
+Ở lứa tuổi nào thường hay bị thấp tim?
+Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào?
+Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì?


-Các nhóm tự đóng vai Bác sĩ để hỏi và trả lời về bệnh thấp tim.
GV đi đến từng nhóm để giúp đỡ, khuyến khích HS.



<i><b>Bước 3: Làm việc cả lớp</b></i>


-4 nhóm xung phong đóng vai, các nhóm cịn lại nhận xét xem
nhóm nào sáng tạo qua lời thoại.-GV nhận xét chung.


<i><b>c,GV kết luận: </b></i>
<i><b>Hoạt động 3: (11</b></i><b>/<sub>) </sub></b>


<i><b>Làm việc với SGK</b></i>
<b>MT: </b> -Kể được một
số cách đề phịng
bệnh thấp tim.


-Có ý thức đề phịng
bệnh thấp tim.


<b>PP:Quan sát, thảo </b>
luận


<b>ĐD: Hình vẽ SGK</b>


<i><b>Bước 1: Làm việc theo cặp</b></i>


-HS quan sat hình 4, 5, 6 trang 21 SGK, chỉ vào từng hình và
nói với nhau về nội dung, ý nghĩa của các việc làm trong từng
hình đối với việc đề phịng bệnh thấp tim.


<i><b>Bước 2: -Một số nhóm trình bày.</b></i>
-Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.



<i><b>c,Kết luận: Để phòng bệnh thấp tim cần phải: giữ ấm cơ thể khi</b></i>
trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân tốt, rèn luyện
thân thể hàng ngày để không bị các bệnh viêm họng, viêm a - mi
- đan kéo dài hoặc viêm khớp.


<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b></i>


-5 em trình bày trước lớp.-GV theo dõi, các nhóm nhận xét,
đánh giá nhóm nào trả lời đúng.


<i><b>Hoạt động 4: (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b> Củng cố, dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em sôi nổi tham gia
xây dựng bài.


-GV giao nhiệm vụ:+Làm bài tập trong vở bài tập
+Chuẩn bị bài sau: Hoạt động bài tiết nước tiểu.
<i><b>Tập viết: ÔN CHỮ HOA: C (tiếp theo)</b></i>


<b>Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa C (1dòng ) Viết đúng tên riêng chu Văn An (1dòng )</b>
và câu ứng dụng chim khôn …(1lần ) bằng chữ cỡ nhỏ .


<i><b>Các hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Ôn lại kiến thức</b>


cũ *PP: Thực hành.


-GV kiểm tra HS viết bài ở nhà: chấm 5 bài, nhận xét, ghi
điểm.


-2 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài viết trước.
-Cả lớp viết bảng con: <i>Cửu Long, Công.</i>


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (10-12</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b>GV tổ chức, hướng </b></i>
<i><b>dẫn HS viết trên bảng </b></i>


<i><b>-Trong tiết tập viết này các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa</b></i>
Ch và củng cố một số chữ viết hoa V, A, N có trong từ và
câu ứng dụng.GV ghi tên bài lên bảng.


<i><b>a,Luyện viết chữ hoa: -HS tìm các chữ hoa có trong bài: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>con:</b></i>


<b>*MT: - Củng cố cách</b>
viết chữ viết hoa C
thông qua BT ứng dụng.
<b>*PP: Quan sát, thực</b>
hành.


<b>*ĐD: -Mẫu chữ viết </b>


hoa Ch.


-Tên riêng Chu Văn
An và câu tục ngữ trên
dịng kẻ ơ li.


viết, GV nhận xét và nhắc lại cách viết từng chữ.


-GV viết mẫu:
-HS tập viết chữ trên bảng con, GV theo dõi nhận xét,
chỉnh sửa lỗi cho từng HS.


<i><b>b,Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng):</b></i>
-HS đọc từ ứng dụng: Chu Văn An.


-GV giới thiệu: Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng đời
Trần (sinh 1292, mất 1370). Ơng có nhiều học trị giỏi,
nhiều người sau này trở thành nhân tài của đất nước.


-HS tập viết trên bảng con, GV uốn nắn cách viết cho
HS.


<i><b>c,Luyện viết câu ứng dụng: -HS đọc câu ứng dụng:</b></i>
Chim khôn kêu tiếng rảnh rang


<i><b> Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe.</b></i>


-HS hiểu: <i>Con người phải biết nói năng dịu dàng, lịch sự.</i>


-HS tập viết trên bảng con các chữ: Chim, Người.



-GV chấm 5-7 bài.-Nêu nhận xét, cả lớp rút kinh nghiệm.
<i><b>Hoạt động 2: (18-19</b></i><b>/<sub>) </sub></b>


<i><b>HS viết vào vở TV:</b></i>
<b>*MT: HS viết bài vào</b>
vở Tập viết.


<b>*PP: Thực hành.</b>
<b>*ĐD: Vở Tập viết.</b>


-GV nêu yêu cầu:


+Viết chữ Ch: 1 dòng ; +Viết chữ V, A: 1 dòng
+Viết tên riêng Chu Văn An:2 dòng


+Viết câu tục ngữ: 2 lần


-HS viết vào vở. GV chú ý hướng dẫn các em viết đúng,
đẹp


<i><b>Hoạt động 4: Củng</b></i>
<i><b>cố, dặn dò: (2-3/) </b></i>


<i><b>*MT: Củng cố lại</b></i>
<i><b>kiến thức đã học.</b><b> </b><b> </b></i>


<i><b>*PP: Thực hành.</b></i>


* GV cho HS nhắc lại cách viết hoa chữ C



-GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng,
đẹp.


-GV giao bài về nhà:


+Những HS viết chưa xong về tiếp tục hoàn thiện bài.
+Luyện viết thêm phần ở nhà.


<i><b>Toán:(NC)</b></i>
<i><b>NÂNGCAO</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>Mục tiêu YCCĐ: Ôn kiến thức cũ .Rèn kĩ năng về giải toán .</b>
<i><b> Các hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Ôn lại kiến thức cũ </b>
<b>*PP: Thực hành.</b>


-GV gọi một số HS đọc lại bảng nhân 6.
- GV cùng cả lớp nhận xét


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>
<b>(1/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (27-28</b></i><b>/<sub>)</sub></b>



-GV nêu mục tiêu bài học. Ghi đề bài lên bảng.
-HS làm bài 1, 2, 3, 4 VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Tổ chức, hướng dẫn HS </b>
<b>làm bài tập:</b>


<b>*MT: Rèn kĩ năng về giải</b>
toán.


<b>*PP: Động não, thực hành.</b>


- GV cho HS làm bài vào vở. GV theo dõi HS
làm bài và giúp đỡ những em học còn yếu.


<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:</b>


a, 415 + 415 b,234 + 432 c, 162 + 370
356 - 156 652 - 126 728 - 245
Bài tập 2:


Thùng thứ nhất có 125l dầu, thùng thứ hai có
160l dầu. Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng
thứ nhất bao nhiêu lít dầu?


Bài tập 3*:<b> </b>


a, Viết số lớn nhất có 3 chữ số: ...
b, Viết số bé nhất có 3 chữ số:...



c, Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau...
d, Viết số bé nhất có 3 chữ số khác nhau:...
<i><b>Bài 4 : mẹ có 24 viên kẹo , mẹ cho bé thảo 1/3 số</b></i>
kẹo ,Thảo cho Bảo 1 viên kẹo . hỏi Thảo còn
mấy viên kẹo .


-GV kiểm tra, chấm bài của HS, nhận xét.


<i><b>Hoạt động2:</b></i>


<b>Củng cố, dặn dò: (3-5/<sub>) </sub></b>
<b>*MT:Củng cố lại kiến</b>
thức đã học.


<b>*PP: Hỏi đáp.</b>


<i>*GV cho HS nhắc lại cách đặt và tính cộng, trừ</i>
<i>số có 3 chữ số với số có 3 chữ số.</i>


-GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em
chăm học.




<i><b>Th ứ 4 ng ày 15 th áng 9 n ăm 2010</b></i>
<i><b>Toán: BẢNG CHIA 6.</b></i>


<b>Mục tiêu : SGV</b>


<b>YCCĐ: Bước đầu thuộc bảng chia 6. Vận dụng trong giải tốn có lời văn .</b>


<i><b> </b></i> <i><b> Các hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (2-3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Ôn lại k. thức cũ.</b>
<b>*PP:Th.hành, Hỏi-Đáp</b>


-HS đổi vở cho nhau để kiểm tra xem bạn về nhà có làm
BT đủ và đúng chưa.-HS báo cáo kết quả.


-GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>2.Bài mới: G th.bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (2-3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b>Tổ chức, hướng dẫn </b>
<b>HS lập bảng chia 6: </b>
<b>*MT:Giúp HS:</b>


Bảng chia 6.GV ghi đề bài lên bảng.


-HS lấy 1 tấm bìa có 6 chấm tròn, GV hỏi: “6 lấy 1 lần
bằng mấy?” (6 được lấy 1 lần bằng 6). HS viết phép tính
tương ứng: 6 x 1 = 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Dựa vào bảng nhân 6 để
lập bảng chia 6.


<b>*PP: Quan sát, nhóm,</b>


thực hành.


<b>*ĐD: -Các tấm bìa, mỗi</b>
tấm bìa có 6 chấm trịn.


trịn chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm trịn thì
được mấy nhóm?” (+Được 1 nhóm.) -Vậy 6 chia 6 được
mấy?


-HS trả lời, GVghi bảng: 6 : 6= 1 -HS đọc: 6 chia 6 bằng
1.


*Tương tự với phép nhân 6 x 2 = 12 HS hình thành được
phép chia 12 : 6 = 2 -HS làm việc theo nhóm 4 để thành
lập các phép chia cịn lại trong bảng chia 6.


Từ 6 : 6 = 1 đến 60 : 6 = 10
<i><b>Hoạt động 2: (10-12</b></i><b>/<sub>) </sub></b>


<b>Họcthuộcbảng chia 6: </b>
<b>MT: HShọc thựôc lòng</b>
bảng chia 6.PP: Thực
hành


-Cả lớp đọc đồng thanh bảng chia 6.-HS tìm điểm chung
trong bảng chia 6. (Các số bị chia 6, 12, 18, 24,...Đây là
dãy số đếm thêm 6, bắt đầu từ 6 và các kết quả lần lượt là
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 ).-HS đọc cá nhân, GV xoá dần.
Thi đọc theo tổ, bàn, cá nhân.



<i><b>Hoạt động 3: (15-16</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b> Thực hành:</b>


<b>*MT: Đọc đúng các</b>
kiểu câu. Phân biệt lời
người dẫn chuyện và lời
nhân vật


<b>*PP: Động não, thực</b>
hành.


-Cả lớp cùng làm miệng bài 1.-2 HS đọc yêu cầu bài, cả
lớp lắng nghe bạn đọc.


<i>-GV yêu cầu HS làm bài 2, 3, / 24 SGK.</i>


-HS tự làm bài, GV theo dõi, giúp đỡ đối với những em
còn lúng túng. <i>*Lưu ý bài 2 </i>


<b>Bài 2 : Hỏi: Khi đã biết 6 x 4 = 24 có thể ghi ngay kết</b>
quả của 24 : 6 và 24 : 4 được khơng? Vì sao?


+HS cần tính kết quả của mỗi phép nhân, sau đó có thể ghi
ngay kết quả của 24 : 6 và 24 : 4. Vì nếu lấy tích chia
cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia.


<i>Bài toán 4 là bài toán ngược của bài toán 3 nên HS cần</i>
<i>chú ý cách tính.</i>-HS nào làm xong, GV chấm ngay tại chỗ,
nhận xét và ghi điểm.



<i><b>Hoạt động 4:Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dò: </b></i><b>(3-5/<sub>) *MT:</sub></b>
Củng cố lại kiến thức đã
học. *PP:Trò chơi.


-Giao nhiệm vụ: <i>HS tổ chức thi đọc lại bảng chia 6.</i>


-GV nhận xét tiết học.


- Dặn: +Về nhà làm bài 1, 2, 3, 4 / 29 VBT.
+Học thuộc lịng bảng chia 6.


<i><b>Chính tả (N-V):</b></i>


<b>NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM.</b>


<b>PHÂN BIỆT N/L, EN/ENG. BẢNG CHỮ</b>
<b>Mục tiêu :SGV</b>


<b>YCCĐ: Nghe viết đúng bài chính tả trình bày văn xi làm dúng bài tập 2b . Biết</b>
điền đúng 9 chũ và tên chũ cịn thiếu vào ơ trống .


<i><b>Các hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Ôn lại kiến thức cũ.</b>
<b>*PP: Thực hành.</b>



-Cả lớp viết bảng con từ: <i>loay hoay, gió xốy, nhẫn</i>
<i>nại, nâng niu. </i>-GV theo dõi các em viết, nhận xét,
tuyên dương những em viết đúng, đẹp.


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>
<b>(1/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (12</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>GV tổ chức, hướng dẫn</b></i>
<i><b>HS nghe viết:</b></i>


<b>*MT: Rèn kĩ năng viết</b>
chính tả:


Nghe viết chính xác một
đoạn trong bài “Người lính
<i><b>dũng cảm” </b></i><b>*PP: Hỏi đáp,</b>
thực hành.


*GV đọc 1 lần bài viết.Gọi 1 HS đọc lại, cả lớp đọc
thầm theo. HS nắm n.dung bài viết:+Đoạn văn này kể
chuyện gì?


-HS nhận xét chính tả:+Bài viết có mấy câu? (5 câu)
+Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? (Các
chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng của người).


+Lời của nhân vật được viết như thế nào ? (viết sau


dấu 2 chấm, xuống dòng và dấu gạch ngang).


-HS tập viết các từ khó dễ lẫn và phân tích chính tả một
số từ. VD: <i>quả quyết, vườn trường, viên tướng, sững</i>
<i>lại, khoát tay,...</i>


<i>+sững = s + ưng + dấu ngã; +khoát = kh + oat + dấu</i>
<i>sắc</i>*GV đọc, HS viết bài vào vở. -HS viết xong, dò lại
bài.*GV chấm: 10 bài, chữa bài.


<i><b>Hoạt động 2: (17</b></i><b>/<sub>) </sub></b>


<i><b>Hướng dẫn HS làm BT</b></i>
<i><b>chính tả:</b></i>


<b>*MT: -Làm đúng các BT</b>
phân biệt cách viết các phụ
âm đầu hoặc vần dễ lẫn (<i>n/l</i>


hoặc <i>en/eng </i>)


- Ôn bảng chữ ở BT3.
<b>*PP: Động não, thực</b>
hành.


<b>*ĐD: VBT Tiếng Việt.</b>


<i><b>a,Bài tập 2: lựa chọn-2 HS đọc to nội dung trước lớp,</b></i>
cả lớp đọc thầm theo bạn.-GV nêu yêu cầu của bài, cho
HS chọn bài tập mà các em thấy mình hay sai. Cả lớp


làm bài vào vở.


-Mời 2 HS lên bảng chữa, toàn lớp nhận xét và chốt lời
giải đúng:Câu b: -<i>Tháp mười đẹp nhất bông sen</i>


-<i>Cỏ cây chen lá, đá chen hoa</i>


<i><b>b,Bài tập 3: Lựa chọn:-1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả </b></i>
lớp đọc thầm theo bạn.-Cả lớp làm bài vào vở.-GV mời
9 HS lên bảng điền kết quả đủ 9 chữ và tên chữ. Cả lớp
và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. HS nhìn bảng
đọc 9 chữ và tên chữ đã điền, HTL thứ tự 9 chữ.
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i><b>Củng cố, dặn dò: (5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b>*MT:Củng cố lại k. thức</b>
đã học.


*PP:Trò chơi.


<b>*GV giao nhiệm vụ: </b><i>Hai nhóm HS thi tìm từ có </i>
<i>chứa vần <b>en/ eng</b> nhóm nào tìm được nhiều từ, đúng,</i>
<i>nhanh là nhóm đó thắng cuộc.</i>-GV nhận xét tiết học.
+Chuẩn bị bài sau: T-C: Mùa thu của em.


+HTL th t 28 tờnch.


<b>Âm nhạc :</b>


<b>Học bài hát: </b>

§Õm sao




<b> </b> Nhạc và lời: Văn Chung


<b>I- Mục tiêu:YCCĐ:</b>


- Biết thêm bài hát mới nhịp 3 của nhạc sĩ Văn Chung.


<b> </b>4


- Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu, đúng nhịp, đều giọng, thể hiện tính chất nhịp
nhàng.- Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách và vận động phụ hoạ.


- Giáo dục HS tình cảm yêu thiên nhiên.


<i><b> II- Giáo viên chuẩn bị:</b></i>


- Trực quan: Bảng phụ chép sẵn lời ca. Tranh minh hoạ nội dung bài hát.
- Tài liệu: Tập bài hát lớp 3, tìm hiểu đơi nét về bài hát và tác giả.


<i><b>III- Các hoạt động </b></i>


<b> </b><i><b>1. Hoạt động 1: </b></i>ổn đinh tổ chức lớp. <i>(1phút)</i>


<i><b> 2. Hoạt động 2</b></i><b>:</b>Bài cũ.<i>(3phút)</i>


- Học sinh nhắc lại tên bài hát và tác giả bài hát đã học ở tiết trớc.<b> </b>


-HS hát ôn bài hát: <i>Bài ca đi học</i> kết hợp vận động phu hoạ.<b> </b>
<b> </b><i><b>3.Hoạt động 3:</b></i>Bài mới.<i>(28phút)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b. Néi dung bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


<b>Nội dung 1:</b> Dạy bài hát : <i>Đếm sao </i>


<i>(15phót)</i>


- Hớng dẫn HS tập đọc lời ca - Tập hát
từng câu nối tiếp đến hết bài. Lu ý hớng
dẫn HS mỗi tiếng trong lời ca là 1 phách,
và những chỗ ngân dài 2,3 phách để học
sinh hát đúng.


- Dạy xong GV cho HS hát lại nhiều lần
để thuộc lời ca và giai điệu. Chú ý đếm
phách những chỗ ngân 2,3 phách giúp
HS hat đúng và đều.


- GV nhËn xÐt, söa sai.


- Cho HS hát kết hợp gõ đệm theo
phách.


- GV nhËn xÐt.


Nội dung 2: Hát kết hợp vận động phụ
hoạ<i>(12phút)</i>.- Hớng dẫn HS vài động tác
phụ hoạ cho bài hát. GV làm mẫu.
+ <i><b>Câu 1 và 2</b></i>: Nhún chân nhịp nhàng


bên trái, phải theo nhịp, hai tay đa lên
tạo thành vòng tròn trên đầu, lịng bàn
tay ngữa lên trên các ngón tay chm vo
nhau.


+ <i>Câu 3 và 4</i>: Đa 2 tay qua lại nhẹ
nhàng trên đầu theo nhÞp.


- GV cho HS thực hiện bằng nhiều hình
thức để HS thuộc động tác.


- HS nghe giai điệu và hát mẫu.
- HS đọc đồng thanh.


- Tập hát đồng loạt theo hớng dẫn.
HS luyện hát:


+ Hát đồng thanh.
+ Hát theo nhóm.
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.


- Hát gõ đệm theo phách nh hớng dẫn của
GV kết hợp sử dụng nhạc cụ gõ.


- HS nhËn xÐt.


- HS xem GV lµm mÉu.


- Tập đồng loạt các động tác phụ hoạ nhịp


nhàng theo hớng dẫn của GV.


- HS thùc hiÖn:
+ Tõng nhãm
+ Cá nhân.


<b>4. Hot ng 4:</b> Cng c- dn dũ<i>(3phỳt)</i>


- GV đệm đàn cho HS hát kết hợp gõ đệm và vận động phụ hoạ theo bài hát.


<i><b>Luyện từ và câu: SO SÁNH. </b></i>
<b>Mục tiêu : SGV </b>


<b>YCCĐ: nắm được một kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém . Nêu được các từ so </b>
sánh trong các khổ thơ .Viết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh
<i><b> </b></i> <b>Các hoạt động dạy chủ yếu:</b>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Ôn lại k thức cũ</b>


-GV kiểm tra miệng HS làm lại BT2 và BT3, mỗi em làm 1
bài.-GV kiểm tra vở của cả lớp. -GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (12-14</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>Tổ chức, hướng dẫn </b>
<b>HS làm bài tập1,2:</b>
<b>*MT: Nắm được một</b>
số kiểu so sánh mới: so
sánh hơn, kém.


<b>*PP: Động não, thảo</b>
luận, thực hành.


<b>*ĐD: -Bảng lớp viết 3</b>
khổ thơ của BT1.


Hôm nay ch.ta học bài "<i><b>So sánh"</b><b>.GV ghi tên bài lên bảng.</b></i>
<i><b>Bài tập 1: -2 HS đọc nội dung của bài. Cả lớp đọc thầm</b></i>
<i><b>.-HS thảo luận theo nhóm 2.-Mời 3 em lên bảng trình bày</b></i>
<i><b>kết quả: Gạch dưới những hình ảnh được so sánh với</b></i>
<i><b>nhau trong từng khổ thơ. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời</b></i>
<i><b>giải đúng:</b></i>


Hình ảnh so sánh Kiểu so sánh


a, <i>Cháu khoẻ <b>hơn</b> ơng nhiều !</i>
<i> Ơng <b>là </b>buổi trời chiều</i>
<i> Cháu <b>là</b> ngày rạng sáng.</i>


Hơn kém
Ngang bằng
Ngang bằng
b, <i>Trăng khuya sáng <b>hơn</b> đèn</i> Hơn kém
c, <i>Những ngơi sao thức <b>chẳng bằng</b> mẹ</i>



<i>đã thức vì con.</i>


<i> Mẹ <b>là</b> ngọn gió của con suốt đời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 2: - HS đọc nội dung của bài: 2 em. Cả lớp đọc thầm</b>
đề bài. -HS tự làm bài cá nhân vào vở: Tìm những từ so sánh
trong các khổ thơ. GV theo dõi HS làm bài.


-HS đọc kết quả: Câu a: <i>hơn - là - là</i> Câu b: <i>hơn</i>


Câu c, <i>chẳng bằng - là</i>


<i><b>Hoạt động 2: (14-16</b></i><b>/<sub>) </sub></b>
<b>Tổ chức, hướng dẫn </b>
<b>HS làm bài tập 3,4:</b>
<b>*MT: Nắm được các</b>
từ có ý nghĩa so sánh
hơn kém. Biết cách
thêm các từ so sánh
vào những câu chưa
có từ so sánh.


<b>*PP:Động não, thảo</b>
luận, thực hành.


<b>*ĐD: -Bảng phụ viết </b>
sẵn khổ thơ ở BT3.


<b>Bài tập 3:-1 em đọc nội dung của bài, cả lớp lắng nghe và </b>


theo dõi bạn đọc.-GV nhắc HS: đọc kĩ yêu cầu của bài rồi
gạch dưới những sự vật được so sánh với nhau.


-HS làm bài vào vở. Gọi HS lên chữa bài, cả lớp và GV
nhận xét, chấm chữa.


<b>Bài tập 4:-2 HS đọc to nội dung trước lớp, cả lớp đọc thầm </b>
theo bạn. -1 HS đọc yêu cầu của bài và mẫu.-GV nhắc HS:
có thể tìm nhiều từ so sánh cùng nghĩa thay cho dấu gạch
nối.-HS thi điền nhanh các từ so sánh, đọc kết quả.


Quả dừa <i><b>Như, là, như là, tựa, tựa</b></i>
<i><b>là, tựa như là, như thể,...</b></i>


Đàn lợn con nằm
trên cao.


Tàu dừa <i><b>Như, là, như là, tựa, tựa</b></i>
<i><b>như, tựa như là, như</b></i>
<i><b>thể,...</b></i>


Chiếc lược chải
vào mây xanh.
<i><b>Hoạt động 3:Củng cố,</b></i>


<b>dặn dò (3-5’)</b>
<b> *MT: Củng cố lại </b>
kiến thức đã học.


<i>*GV cho HS nhắc lại nội dung vừa học:</i> 2 em.


-GV nhận xét tiết học. -Giao nhiệm vụ về nhà:


+Chuẩn bị bài sau: Mở rộng vốn từ: Trường học; Dấu
<i><b>phy.</b></i>


Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
<b>Thể dục</b>


<b>Trò chơi : Mèo đuổi chuột</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu biết
và thực hiện


động tác tơng đối chính xác.


- Ơn động tác đi vợt chớng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện động tỏc
tng i ỳng.


- Học trò chơi : Mèo đuổi chuột. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu
biết tham gia vào trò chơi.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>


Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ


Phơng tiện : Còi, kẻ sân, vạch, dụng cụ tập vợt chớng ngại vật thấp...
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


Nội


dung
1.
Phần
mở đầu


Thời
l-ợng


3 - 5 '


22 - 24 '


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>
+ GV nhận lớp phổ bin ND,
YC gi hc


- GV điều khiển lớp


+ Ôn tập hợp hàng ngang,


<b>Hot ng ca trũ</b>
+ Chy chm theo 1
hàng dọc trên địa hình
tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2.
Phần
cơ bản


3.


Phần
kết
thúc


3 - 4 '


dóng hàng, điểm số


- Ôn đi vợt chớng ngại vật
- Học trò chơi : Mèo đuổi
chuột


- GV nờu tờn trũ chơi, giải
thích cách chơi và luật chơi
- GV giám sát nhắc nhở các
em không đợc ngáng chân
ngáng tay cản trở đờng đi
của bạn


+ GV cïng HS hÖ thèng bµi
häc


- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà ôn đi đều
và vợt chớng ngại vật


- Chơi trò chơi Qua đờng
lội


+ HS tập theo tổ - Cả


lớp tập theo đội hình
hàng dọc, HS xoay khp
c chõn ri mi i


- HS học thuộc vần điệu
- HS chơi thử 1, 2 lần
- HS chơi trò chơi
+ Đứng vỗ tay và hát


<i><b>Toỏn:</b></i>
<b>LUYN TP.</b>
<b>Mc tiờu : sgv </b>


<b>YCC: biết nhân chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.Vận dụng trong giải</b>
tốn có lời văn (có một phép chia 6)Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản .


<b>Các hoạt động dạy chủ yếu:</b>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Ôn lại kiến thức</b>
cũ *PP: Thực hành.


-GV kiểm tra vở BT ở nhà của cả lớp.


-Gọi HS đọc bảng chia 6, GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu</b></i>


<i><b>bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (27-29</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b>Hướng dẫn HS làm </b>
<b>BT</b>


<b>*MT: Giúp HS:</b>


- Củng cố về cách thực
hiện phép chia trong
phạm vi 6.


- Nhận biết của một
hình chữ nhật trong một
số trường hợp đơn giản.
<b>*PP: Động não, thực</b>
hành.


-GV ghi đề bài lên bảng: Luyện tập.
-HS chơi trò chơi <i>Đố bạn</i>.


Đầu tiên, 1 em nêu phép tính, đố bạn khác trả lời kết
quả, nếu bạn đó trả lời đúng thì có quyền được mời 1
bạn khác trả lời theo phép tính mình nêu.


H: Khi đã biết 6 x 9 = 54 có thể ghi ngay kết quả
của 54 : 6 được khơng ? Vì sao?


+HS cần tính kết quả của mỗi phép nhân, sau đó có
thể ghi ngay kết quả của 54 : 6 = 9 Vì nếu lấy tích


chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia.


<i>-GV yêu cầu HS làm bài 2, 3, 4 / 25 SGK.</i>


-HS suy nghĩ và tự làm bài, GV theo dõi, giúp đỡ đối
với những em làm bài chậm.


<b>Bài 3 : HS đọc kĩ yêu cầu của bài, tóm tắt bài và giải.</b>
-Bài tốn cho biết gì? (May 6 bộ áo quần như nhau hết
18m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cần thực hiện phép tính gì?-HS suy nghĩ và tự làm bài
vào vở.


<i>Giải</i>: Số mét vải mỗi bộ áo quàn may hết là:
18 : 6 = 3 ( m )


<i>Đáp số</i>: 3 mét vải.


-HS làm xong tự đổi vở cho bạn ngồi bên cạnh để
kiểm tra bài lẫn nhau, GV chấm, nhận xét và ghi điểm.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i><b>Củng cố, dặn dò: </b></i>
<b>(3-5/<sub>) </sub></b>


<b>*MT: Củng cố lại kiến</b>
thức đã học.



*PP: Thực hành.


<b>*GV gọi một số HS đọc thuộc lòng lại bảng chia 6.</b>
-GV nhận xét tiết học.


-Giao nhiệm vụ: về nhà làm bài 1, 2, 3, 4, 5 / 30 VBT.


<i><b>Tập làm văn:</b></i>


<b>TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP.</b>
<b>Mục tiêu : SGV </b>


<b>YCCĐ: Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo </b>
gợi ý cho trước .


<i><b> Các hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: </b>Ôn lại kiến thức


<b>*PP: Thực hành.</b>


-2 HS kể lại câu chuyện <i>"Dại gì mà đổi".</i>


-HS đọc bức điện báo gửi gia đình: 3 em.
GV nhận xét và ghi điểm.



<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (27-28</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b>Tổ chức, hướng dẫn</b></i>
<i><b>HS làm bài tập:</b></i>


<b>*MT: - Rèn kĩ năng nói:</b>
Kể được một cách đơn
giản về gia đình với một
người bạn mới quen.


- Rèn kĩ năng viết: Biết
viết một lá đơn xin nghỉ
học đúng mẫu.


<b>*PP: Hỏi đáp, thảo luận</b>
<b>*ĐD: </b>-Bảng lớp viết về
nội dung họp.-VBT.


Các em đã đọc truyện "<i><b>Cuộc họp của chữ viết"</b></i>, biết
được các chữ cái dấu câu tổ chức cuộc họp như thế
nào. Hôm nay các em sẽ tập tổ chức cuộc họp theo
đơn vị tổ. Cuối giờ , các tổ sẽ dự thi để bình chọn
người điều khiển cuộc họp giỏi nhất, tổ họp nghiêm
túc nhất.GV ghi đề bài lên bảng.


<i><b>a,Bài tập 1:-1 HS đọc nội dung của bài và gợi ý nội</b></i>


dung, cả lớp đọc thầm theo bạn.


-GV giúp HS xác định yêu cầu của bài tập.


-GV hỏi HS: Bài <i>"Cuộc họp của chữ viết"</i> đã cho các
em biết: để tổ chức tốt một cuộc họp, các em phải chú
ý những gì? -HS phát biểu ý kiến.


GV chốt:


+Phải xác định rõ nội dung họp bàn về vấn đề gì?
+Phải nắm được trình tự tổ chức cuộc họp.


-HS nhắc lại trình tự tổ chức cuộc họp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>quyết; Giao việc cho mọi người.</i>


<i><b>b, Từng tổ làm việc: </b></i>


-Tổ trưởng điều khiển để chọn nội dụng họp. GV theo
dõi, giúp đỡ.


<i><b>c, Các tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp: 3 tổ.</b></i>
-Cả lớp và GV bình chọn tổ họp có hiệu quả nhất.
<i><b>Hoạt động2:</b></i>


<i><b>Củng cố, dặn dò: (3-5</b></i><b>/<sub>) </sub></b>
<b>*MT:Củng cố lại kiến</b>
thức đã học.



<b>*PP: Hỏi đáp.</b>


<b>*GV hỏi: </b><i>Em hãy nói về cách tổ chức cuộc họp mà </i>
<i>em vừa học?</i>


-GV nhận xét tiết học, tuyên dương những cá nhân và
tổ


làm thực hành tốt.
-GV giao nhiệm vụ:


+Về rèn luyện khả năng tổ chức cuộc họp.
+Chuẩn bị bài sau: Kể lại buổi đầu em đi hc.


Âm nhạc (NC)


<i><b>Luyn bi hỏt m sao</b></i>


Nhc v li: Vn Chung
<b>I- Mục tiêu:YCCĐ:</b>


- Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu, đúng nhịp, đều giọng, thể hiện tính
chất nhịp nhàng.- Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách và vận động phụ
hoạ.- Giáo dục HS tình cảm yêu thiên nhiên.


<i><b> II- Gi¸o viên chuẩn bị:</b></i>


Bng ph chộp sn li ca. Tranh minh hoạ nội dung bài hát.
Tập bài hát lớp 3, tìm hiểu đôi nét về bài hát và tác giả.
<i><b>III- Các hoạt động</b></i>



<b> 1. Hoạt động 1: ổn đinh tổ chức lớp. </b><i>(1phút)</i><b> </b>
<i><b> 2. Hoạt động 2:Bài cũ.</b>(3phút)</i>


-HS hát ôn bài hát: Đếm sao kết hợp vận động phu hoạ.
<b> 3.Hoạt động 3: Bài mới.</b><i>(28phút) :</i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<b>Nội dung 1: Luyện bài hát : </b><i>Đếm </i>
<i>sao (15phót)</i>


. Lu ý hớng dẫn HS mỗi tiếng trong
lời ca là 1 phách, và những chỗ
ngân dài 2,3 phách để học sinh
hát đúng.


- GV nhËn xÐt, söa sai.


- Cho HS hát kết hợp gõ đệm theo
phách.


- GV nhËn xÐt.


Nội dung 2: Hát kết hợp vận động
phụ hoạ<i>(12phút)</i>.


- Hớng dẫn HS vài động tác phụ
hoạ cho bài hát. GV làm mẫu.
+ Câu 1 và 2: Nhún chân nhịp
nhàng bên trái, phải theo nhịp, hai


tay đa lên tạo thành vòng tròn trên
đầu, lòng bàn tay ngữa lên trên
các ngón tay chạm vào nhau.
+ <i>Câu 3 và 4</i>: Đa 2 tay qua lại
nhẹ nhàng trên đầu theo nhịp.


- Tập hát đồng loạt theo hớng dẫn.
HS luyện hát:


+ Hát đồng thanh.
+ Hát theo nhóm.
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.


- Hát gõ đệm theo phách nh hớng
dẫn của GV kết hợp sử dụng nhạc
cụ gõ.


- HS nhËn xÐt.


HS xem GV lµm mÉu.


- Tập đồng loạt các động tác phụ
hoạ nhịp nhàng theo hớng dẫn của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV cho HS thực hiện bằng nhiều
hình thức để HS thuộc động tác.


<b>4. Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò</b><i>(3phút)</i>



- GV đệm đàn cho HS hát kết hợp gõ đệm và vận động phụ hoạ theo
bài hát.


<b> - NhËn xÐt tiết học và nhắc HS về nhà học bài</b>


<i><b>Ting Vit:(NC)</b></i>


<b>LUYN TẬP LÀM VĂN TUẦN 4</b>


<b>Mục tiêu YCCĐ: rèn kĩ năng nói và viết nhớ lại nộ dung câu chuyện để kể lại một</b>
cách hồn nhiên .


<b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động cụ thể</b></i>


<i><b>1.Bài cũ: (5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>MT: </b>Ôn tập kiến thức


- GV kiểm tra và chấm vở bài tập làm văn của một số
em mà tiết trước chưa chấm hết.


GV nhận xét và ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu</b></i>


<i><b>bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>



<i><b>Hoạt động 1: (15</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b>MT: Rèn kĩ năng nói:</b>
Nghe kể câu chuyện Dại
gì mà đổi, nhớ nội dung
câu chuyên, kể lại tự
nhiên giọng hồn nhiên


<b>PP: Thảo luận, hỏi </b>
đáp, đàm thoại


<b>ĐD: -Tranh minh hoạ </b>
truyện <i>"Dại gì mà đổi".</i>


-Bảng lớp viết câu
hỏi làm điểm tựa để HS
kể chuyện.




<i><b>1.Giới thiệu bài: Hôm nay, các em tiếp tục nghe và tập</b></i>
kể câu chuyện vui và điền vào giấy tờ in sẵn.


GV ghi đề bài lên bảng.
<i><b>a,Bài tập 1:</b></i>


-GV kể chuyện: giọng vui, chậm rãi. HS quan sát tranh
và đọc thầm các gợi ý.


-HS đọc 3 câu hỏi của bài: 2 em, cả lớp đọc thầm theo
bạn.



+Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?
+Cậu bé trả lời mẹ như thế nào?
+Vì sao cậu bé nghỉ như vậy?


-GV gọi 2-3 HS khá kể lần 2, HS lắng nghe và tập kể.
Lần 1: 1 HS xung phong kể.


Lần 2: HS thi kể. GV nhận xét.


-GV hỏi: Truyện này buồn cười ở điểm nào?
-HS trả lời.


<i><b>Hoạt động 2: (16</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b>MT: Rèn kĩ năng viết:</b>
<b>Điền đúng nội dung</b>
<b>vào mẫu điện báo.</b>


<b>PP: Thực hành, đàm</b>
thoại, quan sát


<b>ĐD: -Mẫu điện.VBT</b>


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


-HS đọc nội dung và mẫu điện báo: 2 em. Cả lớp chú ý
lắng nghe.


-GV hỏi:



+Tình huống cần viết điện báo là gì?
+Yêu cầu của bài là gì?


-GV hướng dẫn HS điền đúng nội dung vào mẫu điện
báo. Chú ý giải thích rõ các phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Hoạt động 3: (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét tiết học.
-GV giao nhiệm vụ:


+Về kể lại câu chuyện "<i><b>Dại gì mà đổi"</b><b>.</b></i>


+Ghi nhớ cách điền nội dung điện báo để thực hành
khi cần gửi điện báo.


<i><b>Thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2010.</b></i>


<i><b>Toán</b><b> :</b><b> TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ.</b></i>
<b>Mục tiêu : SGK</b>


<b>YCCĐ: Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số vận dụng dược để</b>
giải bài tốn có lời văn .


<i><b> </b></i> <i><b> Các hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (2-3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Ôn lại k.thức</b>
cũ *PP: Kiểm tra.


-GV gọi 5 HS đọc bảng chia 6.


-Kiểm tra BT ở nhà của cả lớp, chấm 5 bài, nhận xét, ghi
điểm. -Chữa bài (nếu HS làm sai).


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> G th.bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
<b>(12-13/<sub>) Hướng dẫn HS</sub></b>
<b>tìm một trong các </b>
<b>phần bằng nhau </b>
<b>của một số:</b>


<b>*MT:Giúp HS biết </b>
cách tìm một trong
các phần bằng nhau
của một số.


<b>*PP: Hỏi đáp,giảng</b>
giải.


<b>*ĐD: -12 cái kẹo </b>
(hoặc 12 quả bóng,
12 hình trịn,...)


-GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng.



-GV nêu b.toán: Chị có 12 cái kẹo, chị cho em
3
1


<i><b> số kẹo đó. </b></i>
<i><b>Hỏi chị cho em mấy cái kẹo?-Gọi 2 HS nêu lại đề, cả lớp đọc </b></i>
thầm.H: <i>Chị có tất cả bao nhiêu cái kẹo?</i> (+Chị có tất cả 12
cái kẹo.) H: <i>Muốn lấy được </i>


3
1


<i> của 12 cái kẹo ta làm thế nào?</i>


-HS thảo luận theo nhóm 2 để tìm câu trả lời<i>:+Làm thế nào để</i>
<i>tìm </i>


3
1


<i> của 12 cái kẹo?</i>-GV vẽ sơ đồ đoạn thẳng để minh hoạ
12 kẹo<i>.+12 cái kẹo chia làm 3 phần bằng nhau thì mỗi phần</i>
<i>được mấy cái kẹo?</i> (Mỗi phần được 4 cái kẹo).<i>+Làm thế nào</i>
<i>được 4 cái kẹo?</i> (Lấy 12 chia cho 3).-HS nêu lại cách tìm. Cả
lớp trình bày bài giải của bài toán vào vở nháp.-Gọi 3 HS đọc
kết quả, HS nhận xét, bổ sung.*Vậy muốn tìm một phần mấy
của một số ta làm thế nào? Muốn tìm một phần mấy của một
<i><b>số ta lấy số đó chia cho số phần.-HS nhắc lại: 4-5 em, cả lớp</b></i>
đọc thầm



<i><b>Hoạt động 3: </b></i>
<b>(16-18/<sub>)</sub></b>


<b> Thực hành:</b>


<b>*MT: HS biết vận</b>
dụng để giải các bài
toán có nội dung
thực tế.


<b>*PP: Động não,</b>
thực hành, nhóm.


-Cả lớp cùng làm miệng bài 1.-2 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp
lắng nghe bạn đọc.-Cả lớp làm vào bảng con, GV theo dõi,.
-GV yêu cầu HS làm bài 2, / 26 SGK.


-HS suy nghĩ và tự làm bài, GV theo dõi, động viên các em
làm, giúp đỡ đối với những em còn lúng túng. <i>Lưu ý bài 2</i>


<b>Bài 2 : HS cần phải vẽ sơ đồ và giải</b><i>.-Bài tốn cho biết gì?</i>


(+Cửa hàng có 40 mét vải.+Đã bán
5
1


số vải.) <i>-Bài tốn hỏi</i>
<i>gì? +Đã bán mấy mét vải?+Muốn biết đã bán mấy mét vải ta</i>
<i>cần thực hiện phép tính gì? </i>-HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-HS nào làm xong, GV chấm nhận xét và ghi điểm.
<i><b>Hoạt động 4:Củng</b></i>


<i><b>cố,dặndò:(3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>MT: Củng cố lại</b>
kiến thức đã học


<b>*GV hỏi: </b><i>Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm thế</i>
<i>nào?</i> -GV nhận xét tiết học.


+Về nhà làm bài 1, 2, 3, / 26 VBT.


<b>Mĩ thuật (NC)</b>



Xé Dán quả


<b>I. Mục tiêu.SGV</b>


<b>YCC:</b>- Giúp HS có khả năng xé dán đợc một số loại quả mà em thích .
- Biết cách tạo dáng quả theo ý thích. Dán đẹp hình quả .


- Ham thÝch m«n nghƯ tht .


II. Chn bÞ.


- Một số mẫu vật đợc làm bằng các chất liệu khác nhau.
- Đất sét, giấy màu.


III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.



- Giíi thiƯu bµi:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


I. Hoạt động 1: Quan sát- Nhận
xét.


- Cho HS xem một số mẫu hình quả và
đốn các chất liệu để sử dụng.


- Giới thiệu loại giấy mà em có thể dán
đợc


-Cho xem bài HS năm trớc rồi nhận xét
về: Hình dáng, đặc điểm màu sắc của
các loại quả.


- Nhắc lại đặc điểm, màu sắc của một
số laọi quả mà em biết<i><b>…</b></i>


II. Hot ng 2: Cỏch to dỏng.


- Yêu cầu HS nhăc lại các cách xé và
GV trực tiếp làm mẫu.


III. Hot ng 3: Thc hnh.


- Định hớng chọn nội dung cho các em.
Các em làm bài cá nhân



- Nêu yêu cầu bài học: Dùng chất liệu
sẵn xé một hay nhiều quả mà em thích.
- Bao quát lớp và híng dÉn thªm.


IV. Hoạt động 4: Nhận xét
-ỏnh giỏ.


- Nhận xét về: Cách xé dán hình quả .
- Đánh giá và tổng kết giờ học.


V. Dặn dò.


Xé dán con vật . Chuẩn bị giấy màu ,
hồ gián <b></b>


- Quan sát.


- Trả lời.


- Trật tự làm bài.


- Cùng nhËn xÐt víi GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Chính tả (T-C): MÙA THU CỦA EM.</b></i>


<b>VẦN OAM. PHÂN BIỆT L/N, EN/ENG.</b>
<b>Mục tiêu : sgv </b>


<b>YCCĐ: Chép và trình bày đúng bài chính tả .Làm đúng bài tập điền tiếng tiếng có</b>
vần oam . Làm đúng bài tập 3b.



<b> Tiết: Các hoạt động dạy chủ yếu:</b>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Ôn lại kiến thức</b>
cũ *PP: Thực hành.


-GV đọc, cả lớp viết bảng con từ: <i>bông sen, cái xẻng, chen</i>
<i>chúc, đèn sáng.</i>


-GV theo dõi các em viết, nhận xét.
<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu</b></i>


<i><b>bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (10-12</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b> GV tổ chức, hướng </b>
<b>dẫn HS tập chép:</b>
<b>*MT: Rèn kĩ năng viết</b>
chính tả: Chép lại đúng
chính tả, trình bày đúng
bài thơ lục bát <i>Chị em.</i>


<b>*PP: Hỏi đáp, thực</b>
hành.


<b>*ĐD: SGK. </b>



Trong tiết chính tả hơm nay, các em sẽ chép bài thơ Mùa
<i><b>thu </b><b>của em và tìm các tiếng có vần oam, có âm đầu l/n,</b></i>
en/eng. GV ghi đề bài lên bảng.


*GV đọc 1 lần bài thơ.-Gọi 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.
-HS nắm nội dung bài viết<i>:+Mùa thu thường gắn với </i>
<i>những gì?</i> (mùa thu thường gắn với hoa cúc, cốm mới, rằm
trung thu và HS sắp đến trường.)


-HS nhận xét chính tả:


<i> +Bài thơ viết theo thể thơ nào?</i> (Thơ 4 chữ)


<i> +Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?</i> (Các
chữ đầu dòng thơ, tên riêng-chị Hằng<i>).</i>


<i> +Các chữ đầu câu cần viết như thế nào?</i> (Viết lùi vào 2
ô so với lề vở).


* HS chép bài vào vở.
*GV chấm, chữa bài.
<i><b>Hoạt động 2: (15-17</b></i><b>/<sub>) </sub></b>


<b>Hướng dẫn HS làm</b>
<b>BT chính tả:</b>


<b>*MT: Làm đúng các</b>
BT phân biệt có âm,
vần dễ lẫn: <i>tr/ ch,</i>


<i>ăc/oăc.</i>


<b>*PP: Động não, thực</b>
hành.


<b>*ĐD: VBT Tiếng Việt.</b>


<i><b>Bài tập 2:-2 HS đọc nội dung của bài, cả lớp đọc thầm </b></i>
theo bạn.-GV nêu yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa, toàn lớp nhận xét và chốt lời
giải đúng: Câu a: <i>Sóng vỗ <b>ồm </b>oạp.</i>


Câu b: <i>Mèo <b>ngoạm</b> miếng thịt.</i>


Câu c: <i>Đừng nhai nhồm <b>nhoàm</b>.</i>


<i><b>Bài tập 3: Lựa chọn: -GV cho HS làm bài 3a hoặc 3b tuỳ </b></i>
ý. HS đọc kĩ yêu cầu của bài.-Cả lớp làm bài vào vở.
-HS đọc kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng: Câu a: <i>nắm - lắm - gạo nếp</i>;


Câu b: <i>kèn - kẻng – chén</i>


<i><b>Hoạt động 3:Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dò: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Củng cố lại</b>
kiến thức đã học.
<b>*PP:Trò chơi.</b>



<b>*GV giao nhiệm vụ: </b><i>Hai nhóm HS thi tìm từ có chứa vần </i>


<i><b>en/ eng </b> nhóm nào tìm được nhiều từ, đúng, nhanh là </i>
<i>nhóm đó thắng cuộc. </i>


-GV nhận xét tiết học. Tuyên dương những em viết tiến
bộ. Dặn HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+Chuẩn bị bài sau: Bài tập làm văn.
<i><b>Tự nhiên và Xã hội:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU.</b>
<b>Mục tiêu : SGV</b>


<b>YCCĐ: Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu </b>
trên tranh vẽ hoặc mơ hình .


<i><b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động cụ thể</b></i>


<i><b>1Bài mới: </b></i>


<i><b>Giới thiệu bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <b>(15/<sub>)</sub></b>
Quan sát và thảo luận
<b>MT: Kể được tên các bộ</b>
phận của cơ quan bài tiết
nước và nêu chức năng
của chúng



<b>PP: </b> Thảo luận nhóm,
động não.


<b>ĐD: Phiếu giao việc </b>


*Khởi động: HS hát


GV nêu mục tiêu của giờ học rồi ghi đề lên bảng.
<i><b>Bước 1: Làm việc theo nhóm 2</b></i>


-GV yêu cầu các nhóm HS quan sát hình 1 trong SGK
trang 22 để chỉ:


+Đâu là thận, đâu là ống dẫn nước tiểu,...
<i><b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b></i>


-GV treo sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu lên bảng.


-HS chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước
tiểu.


<i><b>c,GV kết luận: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm hai quả </b></i>
thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.


<i><b>Hoạt động 2: (16</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b> Thảo luận</b>


<b>MT: Biết được chức</b>
năng của thận



<b>PP: Nhóm, trị chơi</b>
<b>ĐD: Phiếu học tập</b>


<i><b>Bước 1: Tổ chức</b></i>
Làm việc cá nhân


-HS quan sát các hình 2 trong SGK trang 23 và đọc các
câu trả lời.


<i><b>Bước 2: Làm việc theo nhóm: nhóm 6</b></i>


-Nhóm trưởng điều khiển các bạn tập đặt câu hỏi và trả
lời câu hỏi có liên quan đến chức năng từng bộ phận của
cơ quan bài tiết nước tiểu. VD:


<i><b> +Nước tiểu được tạo thành ở đâu ?</b></i>
+Trong nước tiểu có chất gì ?


+Nước tiểu được đưa xuống bóng đái bằng cách nào ?
....


-2-3 nhóm trình bày, các nhóm cịn lại bổ sung.
-GV nhận xét.


<i><b>b,GV kết luận: </b></i>


-Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các chất thải độc hại
có trong máu tạo thành nước tiểu.



-Bóng đái có chức năng chức năng chứa nước tiểu.
-Ống đái có chức năng dẫn nước tiểu từ bóng đái ra
ngồi.


<i><b>Hoạt động 4: (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b> Củng cố, dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em sôi nổi
tham gia xây dựng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+Làm bài tập trong vở bài tập Tự nhiên và Xã hội.
+Chuẩn bị bài sau: Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu


<i><b>Luyện giải tốn</b></i>


<i><b>NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỨ SỐ</b></i>


<i><b>Mục tiêu YCCĐ: Ơn kiến thức về nhân số có một chữ số với số có hai chữ số .</b></i>
HS tính nhanh thành thạo .


<i><b> Các hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Ôn lại kiến thức cũ </b>
<b>*PP: Thực hành.</b>


-GV gọi một số HS đọc lại bảng nhân 6.


- GV cùng cả lớp nhận xét


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>
<b>(1/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (27-28</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b> Tổ chức, hướng dẫn HS </b>
<b>làm bài tập:</b>


<b>*MT: Ôn tập về nhân số có</b>
2 chữ số với số có 1 chữ số.
<b> *PP: Động não, thực hành.</b>


-Hơm nay, các em sẽ ơn tập về nhân số có 2 chữ
số với số có 1 chữ số.


-GV ghi đề bài lên bảng.
- HS làm bài 1, 2, 3, 4 VBT


- GV theo dõi giúp đỡ những em còn chậm.
Bài 1: HS cần lưu ý: Khi nhân số có hai chữ số
với số có một chữ số có nhớ ta nhớ vào chỗ
nào? ( Ta nhớ vào hàng chục của tích riêng thứ
nhất)


<b>Bài 3: Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế</b>
nào? ( GV gọi vài HS trả lời, nếu HS không trả
lời được GV cho cả lớp đọc lại )


- HS làm bài vào vở. GV theo dõi HS làm bài


và giúp đỡ những em học cịn yếu.


- Nếu em nào làm xong GV có thể ra thêm một
số bài sau:


<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:</b>


a, 32 x 3 b,38 x 2 c, 53 x 4
42 x 3 27 x 6 45 x 5
Bài tập 2:


Mỗi hộp có 12 bút chì. Hỏi 4 hộp như thế có
bao nhiêu bút chì?


Bài tập 3:<b> </b>


Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao
nhiêu giờ?


-GV kiểm tra, chấm bài của HS, nhận xét.


<i><b>Hoạt động2:</b></i>


<b>Củng cố, dặn dò: (3-5/<sub>) </sub></b>
<b>*MT:Củng cố lại kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

đã học.


<b>*PP: Hỏi đáp.</b>



-GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em
chăm học.


<i><b>Tiếng Việt: (tự học )</b></i>
<b>ÔN LUYỆN: KỂ CHUYỆN</b>
<b>Mục tiêu : SGV </b>


<b>YCCĐ: Rèn kĩ năng nói dựa vào tranh minh hoạ . Tự kể lại được câu chuyện có</b>
sẵn .


<b> Các hoạt động dạy chủ yếu:</b>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: </b>Ôn lại kiến thức


<b>*PP: Thực hành.</b>


-GV gọi một số HS nhắc lại câu chuyện đã học
trong tuần 5.


-GV theo dõi các em nêu. GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (28-29</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Kể chuyện:</b></i>


<b>*MT: Rèn kĩ năng nói:</b>
Dựa vào tranh minh hoạ
nhớ lại và kể đúng nội
dung câu chuyện theo lời
của nhân vật.


- Rèn kĩ năng nghe.
<b>*PP: Học nhóm, thuyết</b>
trình


<b>*ĐD: Tranh vẽ ở SGK </b>


- GV giới thiệu và ghi đề lên bảng.


<i> </i>


<i> a.GV nêu nhiệm vụ:</i>


Dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ 4 đoạn của
câu chuyện trong SGK, tập kể lại câu chuyện
<i><b>Người lính dũng cảm</b>.</i>


<i> b.HS kể:</i>


-HS quan sát 4 tranh minh hoạ trong SGK.


GV mời 4 HS tiếp nối nhau lần lượt kể 4 đoạn của
câu chuyện. Nếu HS kể lúng túng, GV gợi ý cho


HS:


<i> +Các bạn nhỏ trong trong truyện chơi trị gì ? Ở</i>
<i>đâu ?</i>


<i> +Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ</i>
<i>hỗng dưới chân rào ?</i>


<i> +Việc leo rào của các bạn khác đã gây hiệu quả</i>
<i>gì ?</i>


-HS tập kể theo nhóm 4.


- HS sắm vai thi kể giữa các nhóm: 3 nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét, chọn bạn kể hay nhất.
-GV ghi điểm.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>Củng cố, dặn dò: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b>*MT: Củng cố lại kiến</b>
thức đã học.


<b>*GV hỏi HS: </b><i>Nội dung câu chuyện nói với em</i>
<i>điều gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>*PP:Trò chơi.</b> -Tuyên dương những em kể hay. Về nhà kể lại cho
mọi người nghe.


<b>SINH HO</b>

<b>ẠT L</b>

ỚP




YCC

Đ:

các tổ tự phê bình tuyên dương đánh giá các bạn trong tổ của mình .
Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam .


<b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Các hoạt động</b> <b>Các hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Hoạt động 1: (18-20</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b>MT: Đánh giá tuần trước</b>
<b>PP: Thảo luận, đàm </b>
thoại, quan sát


B1: Lớp sinh hoạt văn nghệ.
B2: Lớp trưởng điều khiển
- GV quan sát giúp đỡ.


- GV nêu vấn đề để các tổ thực hiện:


* Các tổ tự sinh hoạt phê bình, tuyên dương đánh
giá các bạn các bạn trong tổ của mình theo 10 tiêu
chí cơ bản đã nêu ở tuần trước. Mỗi tiêu chí được
tính một điểm, nếu khơng thực hiện tốt tiêu chí nào
thì trừ đi 1 điểm.


<b>B3: GV nhận xét chung:</b>


- GV dựa vào các tiêu chí trên để đánh giá xếp
loại thi đua của từng em trong tuần.



<i><b>Hoạt động 2: (15-17</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b>MT: Kế hoạch cho tuần</b>
tới.


<b>PP: Thuyết trình</b>


-Phát động phong trào thi đua học tập tốt để mừng
ngày phụ nữ Việt Nam


- Nói lời hay làm việc tốt


- GV nhắc nhỡ những em hay quên sách vở nhớ
mang sách vở đi học đầy đủ.


Về nhà nhớ học bài và làm bài tập.
- Hoàn thành tốt các bài học trong ngày.


- Giành nhiều điểm 9,10dâng lên chào mừng cô và
mẹ …


- Chú ý trong giờ học: nghiêm túc, khơng nói
chuyện riêng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Thực hiện tốt an tồn giao thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> Tiết: Các hoạt động dạy chủ yếu:</b>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>



<b>*MT: Ôn lại kiến thức</b>
cũ *PP: Thực hành.


- GV gọi một số HS nhắc lại bài TLV vừa học
- GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> Giới thiệu bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b>Hoạt động 1: (10-12</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b> GV tổ chức, hướng </b>
<i><b>dẫn HS tập chép:</b></i>
<b>*MT: - Rèn kĩ năng</b>
nói: Kể được một cách
đơn giản về gia đình với
một người bạn mới
quen.


- Rèn kĩ năng viết: Biết
viết một lá đơn xin nghỉ
học đúng mẫu.


<b>*PP: Hỏi đáp, thảo</b>
luận


<b>*ĐD: -Bảng lớp viết </b>
về nội dung họp.-VBT.


-GV ghi đề bài lên bảng.
<b>Bài tập 1:</b>



-1 HS đọc nội dung của bài và gợi ý nội dung, cả lớp đọc
thầm theo bạn.


-GV giúp HS xác định yêu cầu của bài tập.


* Nội dung trao đổi nhau trong cuộc họp có thể là:
+ Giúp đỡ nhau trong học tập.


+ Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày
20-11.


+ Trang trí lớp học.
+ Giữ vệ sinh chung.


-GV hỏi HS: Bài <i>"Cuộc họp của chữ viết"</i> đã cho các em
biết: Để tổ chức tốt một cuộc họp, các em phải chú ý
những gì? -HS phát biểu ý kiến.


GV chốt:


+Phải xác định rõ nội dung họp bàn về vấn đề gì?
+Phải nắm được trình tự tổ chức cuộc họp.


-HS nhắc lại trình tự tổ chức cuộc họp.


<i>-Nêu mục đích cuộc họp.</i>
<i>-Nêu tình hình của lớp.</i>


<i>-Nêu ngun nhân dẫn đến tình hình đó.</i>


<i>-Nêu cách giải quyết.; </i>


<i>-Giao việc cho mọi người.</i>


<i><b> Từng tổ làm việc: </b></i>


-Tổ trưởng điều khiển để chọn nội dụng họp. GV theo
dõi, giúp đỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Hoạt động 3:Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dò: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Củng cố lại</b>
kiến thức đã học.
<b>*PP: Hỏi đáp.</b>


<b>*GV hỏi: </b><i>Em hãy nói về cách tổ chức cuộc họp mà em </i>
<i>vừa học?</i>


-GV nhận xét tiết học.


<i><b>Luyện Tiếng Việt: LUYỆN: CHÍNH TẢ</b></i>
<b> Tiết: Các hoạt động dạy chủ yếu:</b>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: </b> Ôn lại kiến thức



<b>*PP: Thực hành.</b>


-Cả lớp viết bảng con từ: <i> trẻ ngủ, dễ chịu, vuông </i>
<i>vắn....</i>


-GV theo dõi các em viết, nhận xét, tuyên dương
những em viết đúng. GV nhận xét.


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (10-12</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b> GV tổ chức, hướng dẫn</b>
<i><b>HS tập chép:</b></i>


<b>*MT: Rèn kĩ năng viết</b>
chính tả: Chép lại đúng
chính tả, trình bày đúng,
đẹp đoạn 1 và 3


<b>*PP:Hỏiđáp, thực hành.</b>
<b>*ĐD: </b>Bảng lớp viết sẵn
bài chính tả.


Trong tiết chính tả hơm nay, các em sẽ viết đoạn 1
và đoạn 3 của bài Người lính dũng cảm. làm các bài
tập.GV ghi đề bài lên bảng.


*GV đọc 1 lần bài viết.-Gọi 3 HS đọc lại, cả lớp


đọc thầm theo. -HS nắm nội dung bài viết:


<i> +Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò gì? ở đâu?</i>


-HS nhận xét chính tả:


+Trong bài có những chữ nào viết hoa?
+ Có những dấu câu nào?


-HS tập viết các từ khó dễ lẫn và phân tích chính tả
một số từ.


<b>VD: </b><i>+quả trám: quả= qu + a + dấu hỏi, trám= </i>
<i>tr + am + dấu sắc</i>


<i> +xiên ô, nghiêm giọng, sẽ sửa...</i>


*HS nhìn bảng, chép bài vào vở.


-HS viết xong, dò lại bài và ghi lỗi ra lề vở.
*GV chấm: 7 bài, chữa bài.


<i><b>Hoạt động 2: (15-17</b></i><b>/<sub>) </sub></b>
<i><b>Hướng dẫn HS làm BT</b></i>
<i><b>chính tả:</b></i>


<b>*MT: Làm đúng các BT</b>
phân biệt có âm, vần dễ
lẫn: <i>tr/ ch, ăt/ ăc.</i>



<b>*PP: Động não, thực</b>
hành.


<i>- </i>GV ghi bài lên bảng, HS làm bài vào vở. GV theo
dõi HS làm bài.


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


Điền vào chỗ trống <i>tr/ ch</i>:


<i>...ính tả; ...ỉ đường; mặt ...ời; ...ông gai; cây ...è; </i>
<i>...iến thắng;...ận địa ...</i>


-Mời 3 HS lên bảng thi làm bài, toàn lớp nhận xét và
chốt lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


Viết 5 đến 7 từ ngữ có chứa vần <i>ăt</i>


Viết 5 đến 7 từ ngữ có chứa vần <i>ăc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Hoạt động 3:Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dò: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Củng cố lại kiến</b>
thức đã học.


<b>*PP:Trò chơi.</b>



<b>*GV giao nhiệm vụ: </b><i>Hai nhóm HS thi tìm từ có </i>
<i>chứa âm tr/ ch Trong thời gian quy định, nhóm nào </i>
<i>tìm được nhiều từ, đúng, nhanh là nhóm đó thắng </i>
<i>cuộc. </i>


-GV nhận xét tiết học. Tuyên dương những em viết
tiến bộ.


<i><b>Luyện Toán: ÔN LUYỆN</b></i>


<i><b> Tiết: Các hoạt động dạy chủ yếu:</b></i>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài cũ: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Ôn lại kiến thức cũ </b>
<b>*PP: Thực hành.</b>


-GV gọi một số HS đọc lại bảng nhân 6.
- GV cùng cả lớp nhận xét


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu bài</b></i>
<b>(1/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (27-28</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b> Tổ chức, hướng dẫn HS </b>
<b>làm bài tập:</b>


<b>*MT: Ôn tập về bảng chia</b>


6.


<b>*PP: Động não, thực hành.</b>


-Hôm nay, các em sẽ ôn tập về bảng chia 6.
-GV ghi đề bài lên bảng.


- HS làm bài 1, 2, 3, 4 VBT


- GV theo dõi giúp đỡ những em còn chậm.


Bài 1: HS chỉ cần nhớ lại bảng nhân chia 6 nhẩm
và điền kết quả vào.


Bài 3: GV hỏi?


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Vậy muốn biết mỗi túi có bao nhiêu kg muối ta
phải làm thế nào?


- GV cho HS làm bài vào vở.


- Nếu em nào làm xong GV có thể ra thêm một số
bài sau:


<b>Bài tập 1: Tính:</b>


a, 42 : 6 b,24 : 6 c, 48 : 6


54 : 6 36 : 6 18 : 6
Bài tập 2:


Một sợi dây đồng dài 48 cm được cắt thành các
đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 6cm. Hỏi cắt thành
mấy đoạn bằng nhau?


Bài tập 3:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

may mõi bộ quần áo hết mấy mét vải?
-GV kiểm tra, chấm bài của HS, nhận xét.
0


<i><b>Hoạt động2:</b></i>


<b>Củng cố, dặn dò: (3-5/<sub>) </sub></b>
<b>*MT:Củng cố lại kiến</b>
thức đã học.


<b>*PP: Thực hành.</b>


<i>*GV gọi một số HS đọc lại bảng chia 6.</i>


-GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em
chăm học.


<i><b>Thủ công:</b></i> GẤP CON ẾCH (T2).


<i><b>Tiết: Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>



<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động cụ thể</b></i>


<i><b>1.Bài cũ: (2</b></i><b>/<sub>)</sub></b> <i><sub>-</sub></i><sub>GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS</sub>
-Nhận xét


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>Giới thiệu bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b>Hoạt động 1: (5</b></i><b>/<sub>) </sub></b>
<i><b>HS thực hành gấp .</b></i>


<b>MT: HS biết ứng dụng</b>
cách gấp cắt dán


<b>PP: Quan sát, nhận xét</b>
<b>ĐD: -Mẫu gấp con ếch.</b>
-Tranh quy trình gấp con
ếch.




<b>* Khởi động: HS hát</b>


-GV ghi đề lên bảng- vài HS đọc lại đề


-GV gọi HS nhắc lại thao tác các bước gấp đã
hướng dẫn.


-HS trả lời: 2 em, cả lớp lắng nghe và nhận xét.
-HS quan sát tranh quy trình và nêu lại các bước


gấp con ếch.


+Bước 1: <i>Gấp, cắt tờ giấy hình vng.</i>


+Bước 2: <i>Gấp tạo hai chân trước con ếch.</i>


+Bước 3: <i>Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch</i>


<i><b>Hoạt động 2: (24</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b> GV tổ chức cho các em</b></i>
<i><b>thực hành.</b></i>


<b>MT: n</b>


<b>PP: Làm theo mẫu, thực</b>
hành, quan sát


<b>ĐD: -Giấy nháp, giấy thủ</b>
công.


-Bút màu, kéo thủ công.


-HS thực hành gấp con ếch theo nhóm 2.


-GV đi đến từng bàn quan sát, uốn nắn cho những
em gấp chưa đúng, giúp đỡ những em cịn lúng
túng để các em hồn thành sản phẩm.


-HS trưng bày sản phẩm.



-Cả lớp cùng GV quan sát, nhận xét các sản phẩm
được trưng bày trên bảng.


-HS thi xem ếch của ai nhảy xa hơn, nhanh hơn.
-GV đánh giá kết quả thực hành của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Hoạt động 3: (3</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét tiết học.


-Khen những em hoàn thành sản phẩm đẹp, đúng.
-GV giao nhiệm vụ:


+Về nhà tiếp tục chuẩn bị Giấy nháp, giấy thủ
công.


+Bút màu, kéo thủ công để tiết sau học bài Gấp,
<i><b>cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.</b></i>


<b>HĐNG: CA MÚA HÁT TẬP THỂ</b>
<i><b>Tiết: </b></i> <b> Các hoạt động dạy chủ yếu:</b>


<b>Các hoạt động</b> <b>Hoạt động cụ thể</b>


<i><b>1.Bài mới: Giới thiệu</b></i>
<i><b>bài (1</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: (10-12</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b> GV tổ chức </b>


<b>*MT: HS nhớ lại các</b>
bài ca múa hát tập thể.


<b>*PP: Động não.</b>


- GV giới thiệu tiết học ca múa hát tập thể.


-GV cho cả lớp ra sân. Các tổ báo cáo sĩ số của tổ
mình.


- GV cho HS nhắc lại các bài ca múa hát tập thể đã
được tập ở lớp 2. GV nhận xét và nhắc lại nếu HS
quên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i> 4. Nhớ ơn Bác.</i>


<i> 5. Em là mầm non của Đảng.</i>


<i><b>Hoạt động 2: (15-17</b></i><b>/<sub>) </sub></b>
<i><b>Hướng dẫn HS tập</b></i>
<i><b>múa lại những bài trên</b></i>
<b>*MT: HS biết hát,</b>
múa lại những bài đã
học.


<b>*PP: Động não, thực</b>
hành.



<b>*ĐD: Sách tập hát múa</b>


- GV cho HS đứng theo đội hình vịng trịn.
- GV lần lượt cho HS múa lại các bài trên


- GV theo dõi và nhắc nhở cho những HS quên điệu
múa, múa chưa đúng điệu.


- GV cho HS thi biểu diễn, cả lớp theo dõi nhận xét
bạn múa.


<i><b>Hoạt động 3:Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dò: (3-5</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>*MT: Củng cố lại</b>
kiến thức đã học.
<b>*PP: Hỏi đáp.</b>


<b>*GV hỏi: </b><i>Nội dung bài hát</i><b> “ Trái đất này là của </b>
<i><b>chúng em” </b>nói lên điều gì?. </i>


-GV nhận xét tiết học. Tuyên dương những em múa
đẹp.


<b>HOẠT ĐỘNG LÀM SẠCH ĐẸP TRƯỜNG LỚP</b>


<i><b>Tiết </b></i> <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Các hoạt động cụ thể</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: (5’)</b></i>


<b>MT: Triển khai kế hoạch.</b>
<b>PP: Thuyết trình</b>


<i><b>*Bước 1: GV nêu nội dung bài học</b></i>
<i><b>*Bước 2: GV phân nhiệm vụ cho các tổ.</b></i>
Tổ 1: Quét nhà, lau bàn ghế.


Tổ 2: Quét mạng nhện, lau chùi cửa sổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Hoạt động 2: (20</b></i><b>/<sub>)</sub></b>
<b>MT: Làm sạch đẹp </b>
trường lớp.


<b>PP: Thực hành</b>


<b>ĐD: Chổi, khăn lau, chậu,</b>
khẩu trang


-Các tổ tiến hành làm công việc được giao.


-GV quan sát giúp đỡ nhắc nhỡ các em giữ gìn an tồn
vệ sinh trong lao động


-GV nhắc nhỡ :


+HS mang khẩu trang khi làm vệ sinh.
+Vẫy nước trước khi quét nhà.



+Giữ trật tự để cho các lớp khác học.
<i><b>Hoạt động 3: (10</b></i><b>/<sub>)</sub></b>


<b>MT: Đánh giá</b>


<i><b>* Bước 1:</b><b> </b><b> </b></i>


GV cho HS vệ sinh cá nhân sạch sẽ
<i><b>* Bước 2:</b><b> </b><b> </b></i>


GV tập họp lớp đánh giá nận xét cơng việc của các tổ
+GV tun dương tổ, nhóm, các nhân làm tốt.


Hỏi: Sau khi làm vệ sinh các em thấy trường lớp thế
nào?


<i><b>GV chốt: Trường lớp sạch sẽ có ảnh hưởng tốt cho sức</b></i>
khoẻ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×