Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi hoc ky I dia 8 trac nghiem 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng gd đt hng hà</b>


<b>Trờng thcs chÝ hoµ</b>





<b>đề kiểm tra chất lợng học kỡ i</b>


<b>Nm hc 2010-2011</b>



<b>Môn thi</b>

:

<b>Địa lý 8</b>



<i><b>Thi gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>





Viết vào tờ giấy thi phơng án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi



C©u 1 :

<sub>N</sub>

ướ

<sub>c có s n l</sub>

ả ượ

<sub>ng khai thác d u m nhi u nh t châu Á l :</sub>

à



A. In-đô-nê-xi C. Cô-oet


B. Trung Quốc D. A-rập-xê-ut


Câu 2: Nớc có trình độ phát triển kinh tế xã hội ở Châu As là:



A. xingapo B. Hµn Quèc C. NhËt B¶n D. MalaixiA
Câu 3 :Rừng tự nhiên Châu As còn lại ít ví;


A. Thiên tai nhiều <sub>C. </sub><sub>Con ng</sub><sub>ời khai thác bừa bÃi</sub>


B. Chiến tranh tàn phá D. Hoang mạc hoá phát triển



Câu 4 :

Sụng Tr

ng Giang l con sông l n ch y qua trong lãnh th c a qu c gia:

à

ổ ủ



A. Mơng Cổ C. Trung Quốc


B. Thái Lan D. Ấn Độ


C©u 5 :Nước cã nỊn kinh tÕ ph¸t triĨn nhÊt Nam á

:



A. n

C. Nờ-pan



B.Pa ki- tan

D. Băng-la-đét



Câu6: Nớc có sản lợng khai thác than lớn nhất?


A. Nhật Bản C. Ân Độ


B. Indonẽia D. Trung Quốc


Câu 7 :Nớc có sản lợng lúa nhiều nhất nhì thế giới là

:



A. Trung quốc , Việt nam

C. Trung quốc ,

n độ



B. Thái lan, Việt Nam

D. Việt Nam ,

n độ



C©u 8 :Dân cư khu vực

Nam Á s ng t p trung :



A. Vùng ven biển và các cao nguyên C. Vùng đồng bằng và các cao nguyên


B. Vùng đồng bằng và vùng ven biển D. Vùng núi và cao ngun



C©u 9 :

Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất ở Đông Á là:
A. Nhật Bản. C. CHDCND Triều Tiên.


B. Hàn Quốc. D. Trung quốc


C©u 10

Nguyên nhân chủ yếu đã làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh vào nửa cuối thế kỉ XIX
là:


A. Thực hiện cuộc cải cách Minh Trị. C. Nhật Bản phát triển nhờ vào tài nguyên dầu mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Được sự tài trợ của các nước đế quốc. D. Chế độ phong kiến Nhật Bản bị tan rã.
C©u 11 :C

<sub>nh quan thiên nhiên ch y u c a khu v c Nam Á l :</sub>

ủ ế

à


A. Rừng nhiệt đới C. Rừng ôn đới


B. Hoang mạc và bán hoang mạc D. Rừng nhiệt đới và xa van


C©u 12 Châu Á <b>không</b>

thu c ch ng t c ng

ườ à

i n o?



A. Nê-grô-it C. Ơ-rô-pê-o-it


B. Môn-gô-lô-it D. Ơ-xtra-lơ-it


C©u 13

N

ướ

c n o trong các n

à

ướ

c sau ây có ng nh d ch v phát tri n cao nh t?

đ

à



A. Trung Quốc C. Ma-lai-xi-a


B. Hàn Quốc D. Cô - oét


Câu 14 : Ngành công ngiệp nào của Nhật Bản không phải là ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới?



A. Chế tạo ôto, tàu biển C. Điện tử.


B. Năng lợng. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.


Câu 15 :Cờng quốc công nghiệp của Châu á hiện nay là?


A. Trung Quốc. C. Nhật Bản.


B. ấn Độ. D. Cả ba nớc trên.


Câu 16 :

M t h ng nh p kh u ch y u c a n

ặ à

ủ ế

ướ

c ta t các n

ướ

c trong kh i


ASEAN l :

à



A. Nguyên liệu sản xuất như xăng dầu,


hàng điện tử... C. Lâm sản như gỗ các loại.


B. Thủy sản như tôm, mực... D. Nông lâm như gạo, hoa quả...


C©u 17 :

<sub>M t s n</sub>

ộ ố ướ

<sub>c v vùng lãnh th có m c cơng nghi p hóa khá cao v nhanh</sub>

à

à



nh Xin-ga-po, H n Qu c,

ư

à

ố Đà

i Loan,...

đượ

c g i l nh ng n

ọ à

ướ

c:



A. Chậm phát triển C. Công nghiệp mới


B. Đang phát triển D. Cường quốc công nghiệp


Câu 18 :Hầu hết lãnh thổ Tây Nam â thuộc đới khí hậu.


A. Nóng và cận nhiệt. C. Ơn hồ và lạnh.


B. Cận nhiệt và ơn hồ. D. Tất cả đều sai.


C©u 19 :

<sub>:</sub>



A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và khá
ổn định (3)


C. Cả (1), (2), (3) đều đúng


B. Ngành cơng nghiệp phát triển hồn
chỉnh, trong đó tập trung phát triển một số
ngành cơng nghiệp hiện đại như điện tử, cơ
khí chính xác, hàng khơng vũ trụ, nguyên
tử (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C©u 20 :

Ấ Độ đứ

n

ng h ng th m y v giá tr s n l

à

ứ ấ

ị ả ượ

ng công nghi p trên th

ế


gi i?



A. Thứ 8 C. Thứ 9


B. Thứ 5 D. Thứ 10


C©u 21 :

Quan sát H14.1 v b n

à ả đồ ự

t nhiên châu Á, khu v c ông Nam Á n m

ự Đ


kho ng gi a các v

ĩ độ à

n o sau ây:

đ



A. 280<sub>B- 10</sub>0<sub>B</sub> <sub>C. 10</sub>0<sub>N- 28</sub>0<sub>N</sub>


B. 100<sub>N- 28</sub>0<sub>B</sub> <sub>D. 28</sub>0<sub>B- 10</sub>0<sub>N</sub>


C©u 22 :

<sub>Các qu c gia Tây Nam Á có di n tích r t chênh l ch nhau trong ó:</sub>

đ



A. Lớn là A rap Xê út và I-ran, nhỏ là


Cô-oét và Ca-ta


C. Nhỏ là A rap Xê út và I-ran, lớn là Cô-oét và Ca-ta


B. Lớn là A rap Xê út và Cô-oét, nhỏ là
I-ran và Ca-ta


D. Lớn là Ca-ta và I-ran, nhỏ là Cô-oét và A rap Xê
út


C©u 23 :

Nh n xét b ng 13.2.(SGK). N

ướ

c có giá tr xu t kh u v

ượ

t giá tr nh p


kh u l n nh t so v i n

ẩ ớ

ớ ướ

c có giá tr xu t kh u v

ượ

t nh p kh u nh nh t h n

ấ ơ


nhau g p:



A. 3 lần C. 7 lần


B. 10 lần D. 5 lần


C©u 24 :

Đặ đ ể

<sub>c i m chung v th i ti t c a các ki u khí h u l c </sub>

ề ờ ế ủ

ậ ụ đị ở

<sub>a châu Á l :</sub>

à


A. Mùa đông khô và lạnh, mùa hạ mưa nhiều C. Mùa đông lạnh, mùa hạ mát và mưa nhiều


B. Mùa đông khô và lạnh, mùa hạ khơ và nóng D. Mùa đơng lạnh, mùa hạ ấm và mưa nhiều


C©u 25 :

N

ướ

c n o l n

à à ướ

c công nghi p m i?



A. Trung Quốc C. Việt Nam


B. Đài Loan D. Nhật Bản



C©u 26 : Yếu tố nào sau dây tạo nên sự đa dạng của khí hậu châu á

:



A. Din tớch rng lớn

C. Vị trí trải dài từ vùng cực bắc đến vùng xích đạo



B. Địa hình châu á cao ,đồ sộ

D. Châu á giáp ba đại dơng lớn



C©u 27 :Khu vực nào có dân số đơng dân <b>nhất</b>

<sub>châu Á?</sub>



A. Nam Á C. Tây Nam Á


B. Đông Á D. Đơng Nam Á


C©u 28 :

Qu c gia ông Nam Á có lãnh th ho n to n n m trong n i a l :

ở Đ

à

à

ộ đị à



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Thái Lan (2) D. Lào (3)


C©u 29 :

<sub>Khí h u gió mùa châu Á có các ki u n o sau ây:</sub>

à

đ


A. Cả (1), (2), (3) đều đúng C. Kiểu nhiệt đới gió mùa (3)


B. Kiểu ơn đới gió mùa (1) D. Kiểu cận nhiệt đới gió mùa (2)


C©u 30 :

Mùa h khu v c Nam Á kéo d i t tháng m y

à ừ

ấ đế

n tháng m y?



A. Tháng 6 đến tháng 10 C. Tháng 5 đến tháng 8


B. Tháng 4 đến tháng 8 D. Tháng 4 đến tháng 9


C©u 31 :Tr

<sub>ong nh ng n m cu i th k XX </sub>

ă

ế ỉ

đầ

<sub>u th k XXI qu c gia (vùng lãnh </sub>

ế ỉ




th ) n o c a ơng Á có n n kinh t t ng tr

ổ à

ủ Đ

ế ă

ưở

ng h ng

à

đầ

u th gi i:

ế ớ



A. Hàn Quốc C. Trung Quốc


B. Đài Loan D. Nhật Bản


C©u 32 :

Đạ ộ

i b ph n Nam Á n m trong

đớ

i khí h u:



A. Ơn đới C. Ơn đới lục địa


B. Nhiệt đới D. Nhiệt đới gió mùa


C©u 33 :

Đả ớ

<sub>o l n nh t châu Á l :</sub>

à



A. Đảo Xu-ma-tra của In-đô-nê-xi-a C. Đảo Hon-su của Nhật Bản


B. Đảo Xa-kha-lin của Liên bang Nga D. Đảo Ca-li-man-tan thuộc In-đơ-nê-xi-a và
Ma-lai-xi-a


C©u 34 :

Đ ố

<sub>a s các n</sub>

ướ

<sub>c trong khu v c ông Nam Á ti n h nh cơng nghi p hóa </sub>

ự Đ

ế

à



b ng cách:



A. Phát triển các loại hình như du lịch, giao thông vận tải


B. Phát triển công nghiệp sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước và
xuất khẩu


C. Phát triển nền công nghiệp nhiệt đới và cơng nghiệp khai thác khống sản



D. Đẩy mạnh sản xuất các mặt hàng cơng nghiệp chính xác, cao cấp


C©u 35 :

T i nguyên quan tr ng nh t c a khu v c Tây Nam Á l :

à

ấ ủ

à



A. Than C. Vàng


B. Bạc D. Dầu mỏ


C©u 36 :

<sub>T tr ng c c u GDP (%) gi a các n m 1995- 2001 c a n </sub>

ỉ ọ

ơ ấ

ă

ủ Ấ Độ ă

<sub> t ng </sub>



nhi u nh t l ng nh:

ấ à

à



A. Công nghiệp- xây dựng (2) C. Cả (1), (2), (3) đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C©u 37 :

Khu v c Tây Nam Á có di n tích:



A. Trên 7 triệu C. 8 triệu


B. Trên 6 triệu D. Trên 5 triệu


C©u 38 :

Vì sao các n

ướ Đ

c ơng Nam Á l i có nh ng nét t

ươ

ng

đồ

ng nhau?



A. Do các nước này có chung các điều kiện tự nhiên


B. Do địa hình thuận lợi: di dân và giao lưu văn hóa giữa các nước.


C. Do có chung chủng tộc


D. Do các nước gần nhau



C©u 39 :

<sub>N</sub>

ướ

<sub>c có thu nh p bình qn </sub>

đầ

<sub>u ng</sub>

ườ đạ

<sub>i </sub>

<sub>t m c 500- 1000 USD/n m </sub>

ă



l :

à



A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin (3) C. Cả (1), (2), (3) đều đúng


B. Lào, Cam-pu-chia (2) D. Việt Nam (1)


C©u 40 :Ở

ông Nam Á ho t

Đ

ạ độ

ng núi l a v

ử à độ

ng

đấ ả

t x y ra th

ườ

ng xuyên gây


nhi u tai h a l n cho ng

ọ ớ

ườ

i, nh t l :

ấ à



A. Phần đất liền (2) C. Phần hải đảo (1)


B. Cả (1), (2) đều đúng D. Cả (1), (2) đều sai


Phòng giáo dục đào tạo kiểm tra chất lợng học kỳ i


h

ng hà

đáp án môn địa lý 8



</div>

<!--links-->

×