Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.82 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TiÕt 2:</b>
<b> Bài 2: </b>
Soạn ngày: 7/9/2007
dạy ngày: 11/9/2007.
<b>A> mục tiêu:</b>
- học sinh nắm quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
<b>B> chuẩn bị:</b>
Bảng phụ , phấn mầu , bút dạ.
C> tiến trình dạy học:
<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b> Hoạt động 1: kiểm tra( 7 phút )</b>
- phát biểu quy tắc nhân đơn thức với
đa thức. Viết dới dạng tổng qt.
Chữa bì tập 5 SGK.
Hs: ph¸t biểu.
Hs chữa bài tập.
a, = <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2
= <i>x </i>2 <i>y</i>2
b, =<i><sub>x</sub>n</i> <i><sub>x</sub>n</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub>n</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub>n</i> <i><sub>x</sub>n</i> <i><sub>y</sub>n</i>
1 1
<b> Hoạt động 2: quy tắc ( 18 phút )</b>
Gv: tiết trớc ta ó hc nhõn n thc
với đa thức. Tiết này ta học nhân đa
thức với đa thức.
VD: ( 2)(6 2 5 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Các em tự đọc SGK tìm hiu cỏch
lm.
Gv: nêu lại các bớc làm và nói:
Muốn nhân đa thức (x-2) với đa thức
1
6 2
<i>x</i>
<i>x</i> , ta nhân mỗi hạng tử của
đa thức x-2 với từng hạng tử của đa
thức 6 2 5 1
<i>x</i>
<i>x</i> rồi cộng các tích lại
với nhau.
Ta nói ®a thøc 6 3 17 2 11 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> là
tích của đa thức x-2 với đa thức
1
Vậy muốn nhân đa thức với đa thøc
ta lµm nh thÕ nµo?
GV: yêu cầu học sinh đọc nhận xét.
Gv: hớng dẫn học sinh làm ?1.
Ta có thể trình bày theo cách khác.
Cách 2: nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
Gv; híng dÉn theo SGK.
Gv: nhấn mạnh các đơn thức đồng
dạng phải sắp xếp cùng một ct d
thu gn
Gv: yêu cầu hs thực hiện phép nhân.
Gv: nhận xét bài của học sinh.
Hs: cả lớp nghiên cứu.
Một học sinh lên trình bày lại.
)
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= x.( 6<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 5<i><sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub>)-2.( </sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
= 6 3 17 2 11 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> .
Hs: nêu quy tắc SGK.
Tổng quát:
(A+B).(C+D)=AC+AD+BC+BD.
Hs: c nhn xột SGK.
Học làm ?1 dới sự hớng dẫn của giáo
viên.
Hc sinh đọc lại cách làm.
Hs làm bài vào vở.
1 hs lên bảng làm.
<i><sub>x</sub></i>2<sub> -2x + 1</sub>
2x – 3
+ -3<i><sub>x</sub></i>2<sub>+ 6x -3</sub>
2<i><sub>x</sub></i>3<sub>-4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ 2x </sub>
2 <i><sub>x</sub></i>3<sub>-7</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+8x-3 </sub>
<b> Hoạt động 3: áp dụng ( 8 phút)</b>
Gv: yêu cầu hc sinh lm ?2.
Gv: yêu cầu học sinh làm theo 2
cách.
3 hs lên bảng làm.
a, (x+3)( <i><sub>x</sub></i>2<sub>+3x-5)</sub>
Gv: nhận xét bài làm của bạn.
Gv: yêu cầu hs làm ?3
=<i><sub>x</sub></i>3<sub>+3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-5x+3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+9x-15</sub>
=<i><sub>x</sub></i>3<sub>+6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+4x-15.</sub>
học sinh 2 sắp xếp nhân.
b, (xy-1).(xy+5)
= <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2<sub>+4xy -5.</sub>
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
Hs làm. diện tích HCN lµ.
S=(2x+y)(2x-y)
= 4<i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>.</sub>
Víi x=2,5m. y= 1m
S = 24<i><sub>m</sub></i>2
<b> Hoạt động 4: luyện tập(10 phút)</b>
Bài 7: SGK.
GV: GäÞ 2 häc sinh lên bảng làm.
Gv: hớng dẫn học sinh làm cách 2.
Bài 9: SGK.
GV: Tỉ chøc cho 2 tỉ thi nhau lµm .
Hs: lµm bµi:
a, (<i><sub>x</sub></i>2<sub>-2x + 1)(x-1).</sub>
= <i><sub>x</sub></i>3<sub> - 3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-3x-1.</sub>
b. ( <i><sub>x</sub></i>3<sub>-2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+x-1)(5-x)</sub>
= -<i><sub>x</sub></i>4<sub>+7</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>-11</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+6x-5</sub>
Hs: cả lớp nhận xét đánh giá.
Hs: thi đua nhau làm trên bảng kẻ
sẵn.
KÕt qu¶. -1008;-1;9;
64
133
.
<b> Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút)</b>
- học thuộc quy tắc nhân đa thức vi a thc
- nắm vững cách trình bày phép nhân đa thức cách 2.
- làm bài tập trong sách giáo khoa.