Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

TN DIEN XOAY CHIEU 70 cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.52 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP HKI</b>



<b>ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>






<b>Câu 1: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 20 cm x 30 cm gồm 100 vòng dây đặt trong từ</b>
trường đều có cảm ứng từ B = 0,02 T và có hướng vng góc với trục quay đối xứng của khung dây.
Cho khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung là


<b>A. 1,44 V</b> <b>B. 1,51 V</b> <b>C. 0,24 V </b> <b>D. 14,1 V</b>


<b>Câu 2: </b>Tìm câu<b> sai. Cơng suất tiêu thụ của một đoạn mạch xoay chiều tỉ lệ thuận với </b>


<b>A. </b>Hệ số công suất của đoạn mạch <b>B. </b>Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch
<b>C. </b>Tổng trở của đoạn mạch <b>D. </b>điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch


<b>Câu 3: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế u = U0sinωt. Hệ số công


suất của đoạn mạch sẽ bằng 1 khi:


<b>A. </b>ω = RLC <b>B. </b>ω2<sub>LC = 1</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2


1
LC


 <b>D. </b>ω2LC = R



<b>Câu 4: </b>Tại thời điểm t = 0,1s cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 5A, đó là
<b>A. </b>Cường độ trung bình <b>B. </b>Cường độ tức thời


<b>C. </b>Cường độ cực đại <b>D. </b>Cường độ hiệu dụng


<b>Câu 5: </b>Dịng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là


0cos


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>i I</i> <i>t</i>  , I0 > 0. Tính từ lúc <i>t</i>0( )<i>s</i> , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn


mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dịng điện là
<b>A. </b> 0


2


<i>I</i>




 <b>B. </b>



0


<i>2I</i>


 <b>C. </b>0 <b>D. </b>


0


<i>2I</i>



<b>Câu 6: </b>Đặt điện áp u = 100cos(


6


<i>t</i> 


 )(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện
mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch i = 2cos(


3


<i>t</i> 


 )(A) .Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:



<b>A. </b>100 W <b>B. </b>50 3W <b>C. </b>100 3 W <b>D. </b>50 W


<b>Câu 7: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều .Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phu thuộc vào:


<b>A. </b>R,L,C <b>B. </b>ω,L,C <b>C. </b>ω,R <b>D. </b>ω,R,L,C


<b>Câu 8: </b>Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 . Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất


tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện áp


hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:


<b>A. </b>R1 = 25, R2 = 100  <b>B. </b>R1 = 50, R2 = 100 
<b>C. </b>R1 = 50, R2 = 200  <b>D. </b>R1 = 40, R2 = 250 


<b>Câu 9: </b>Trong mạng điện xoay chiều ba pha có tải đối xứng, khi dịng điện đi qua một pha có giá trị cực đại
thì cường độ dịng điện qua hai pha kia như thế nào ?


<b>A.</b> Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng điện trên.
<b>B.</b> Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dịng điện trên.
<b>C.</b> Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng điện trên.
<b>D.</b> Bằng không.


<b>Câu 10: </b>Chọn câu ĐÚNG trong các câu sau :


<b>A.</b> Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.


<b>B.</b> Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rơto hoặc stato.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

R
B
C
L
A
M
A
N


<b>D.</b> Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ
trường quay.


<b>Câu 11: </b>Một mạch xoay chiều R,L,C khơng phân nhánh trong đó R= 50, đặt vào hai đầu mạch một điện
áp U = 120V, f 0 thì i lệch pha với u một góc 600<sub>, cơng suất của mạch là</sub><sub>:</sub>


<b>A. </b>72W <b>B. </b>144W <b>C. </b>36W <b>D. </b>288W


<b>Câu 12: </b>Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(), cuộn dây thuần cảm L 1


(H) và tụ điện có điện
dung
4
10
C
2



 (F) mắc nối tiếp. Dịng điện qua mạch có biểu thức i 2 cos100 t (A). Điện áp hai đầu


mạch có biểu thức:


<b>A. </b>u 200 cos 100 t
4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (V) <b>B. </b>u 200 cos 100 t 4




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (V)


<b>C. </b>u 200 2 cos 100 t
4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (V) <b>D. </b>u 200 2 cos 100 t 4





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (V)


<b>Câu 13: </b>Từ thơng qua một vịng dây dẫn là



2
2.10
cos 100
4

 
  <sub></sub>  <sub></sub>


 <i>t</i>  <i>Wb</i>





 . Biểu thức của suất điện động


cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là


<b>A. </b> 2sin 100 ( )


4



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>e</i> <i>t</i>  <i>V</i> <b><sub>B. </sub></b> 2sin 100 ( )


4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>e</i> <i>t</i>  <i>V</i>


<b>C. </b><i>e</i>2sin100 ( )<i>t V</i> <b><sub>D. </sub></b><i>e</i>2 sin100 ( ) <i>t V</i>
<b>Câu 14: </b>Cho mạch điện R, L, C với uAB 200 2 cos100 t (V) và


R 100 3 (). Điện áp hai đầu đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu
thế hai đầu đoạn mạch AB một góc 2


3


. Cường độ dịng điện i qua mạch có biểu thức nào sau đây?
<b>A. </b>i 2 cos 100 t



3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (A) <b>B. </b>i 2 cos 100 t 6




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (A)


<b>C. </b>i 2 cos 100 t
3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (A) <b>D. </b>i 2s cos 100 t 6





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (A)


<b>Câu 15: </b>Gọi Up là hiệu điện thế giữa một dây pha và dây trung hòa ; Ud là hiệu điện thế giữa hai dây pha.
Đối với máy phát điện xoay chiều ba pha mắc 4 dây, Ta có :


<b>A. </b>UP = 3Ud <b>B.</b>UP = 3


3 Ud <b>C.</b>Ud = Up <b>D.</b>Ud = 33 UP


<b>Câu 16: </b>Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi nam châm bắt đầu quay với vận tốc góc . Phát biểu
nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Lực điện từ tác dụng lên khung dây làm nó quay ngược chiều với nam châm


<b>B. </b>Khung dây quay cùng chiều với nam châm với vận tốc 0 >  vận tốc góc quay của nam châm
<b>C. </b>Khung dây quay cùng chiều với nam châm với vận tốc 0 < 


<b>D. </b>Khung dây quay ngược chiều với nam châm với vận tốc 0 > 


<b>Câu 17: </b>Tìm câu <b>sai</b>. Từ thơng qua khung dây dẫn gồm N vịng phụ thuộc vào:


<b>A. </b>Số vòng dây N của khung <b>B. </b>Từ trường B xuyên qua khung
<b>C. </b>Chu vi của khung <b>D. </b>Góc hợp bởi B với mặt phẳng khung


<b>Câu 18: </b>Trong một đoạn mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện trễ pha φ
(với 0 < φ <



2


) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó


<b>A. </b>Gồm điện trở thuần và tụ điện <b>B. </b>Chỉ có cuộn dây thuần cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = U0cos(ωt) (V). Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt


là UR, UL, UC. Khi UL  UC = UR thì hệ số cơng suất trong mạch bằng:


<b>A. </b>0,5. <b>B. </b>0,5 2. <b>C. </b>0,85. <b>D. </b>1.


<b>Câu 20: Chọn câu đúng ?</b>Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
<b>A. </b>Hóa học của dịng điện <b>B. </b>Phát quang của dòng điện


<b>C. </b>Nhiệt của dòng điện <b>D. </b>Từ của dịng điện


<b>Câu 21: </b>Mắc nối tiếp một một bóng đèn và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình
thường . Nếu ta mắc thêm một tụ điện song song với tụ điện ở mạch trên thì


<b>A. </b>Độ sáng của đèn khơng thay đổi


<b>B. </b>Đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tuỳ thuộc vào điện dung của tụ điện đã mắc thêm
<b>C. </b>đèn sáng kém hơn trước <b>D. </b>Đèn sáng hơn trước


<b>Câu 22: </b>Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R=100, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L, tụ có điện dung C =



4


10


 F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U0sin100


<sub>t(V). Để</sub>
điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là


<b>A. </b>L= 1


2H <b>B. </b>L=


2


H <b>C. </b>L=


10


 H <b>D. </b>L=


1
H


<b>Câu 23: </b> <b>Chọn câu đúng. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là: </b>
u = 100 2cos(100t - /6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4 2cos(<sub>t - /2)(A). Công suất</sub>
tiêu thụ của đoạn mạch đó là:


<b>A. </b>600W <b>B. </b>200W <b>C. </b>800W <b>D. </b>400W



<b>Câu 24: </b>Chọn phát biểu ĐÚNG, đối với máy phát điện xoay chiều
<b>A.</b> Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực của nam châm
<b>B.</b> Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng


<b>C.</b> Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng
<b>D.</b> Dòng điện chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng


<b>Câu 25: </b>Trong các dụng cụ tiêu thụ điện, người ta thường nâng cao hệ số công suất nhằm
<b>A. Giảm </b>cơng suất hao phí


<b>B. </b>Để đoạn mạch sử dụng được phần lớn công suất do nguồn cung cấp


<b>C. </b>Tăng công suất của nguồn <b>D. </b>Cả A và B đều đúng
<b>Câu 26: </b>Câu nào sau đây <b>đúng</b> khi nói về dịng điện xoay chiều?


<b>A. </b>Có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện, đúc điện.


<b>B. </b>Công suất toả nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng cơng suất toả nhiệt trung bình
nhân với 2.


<b>C. </b>Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì dòng điện bằng 0.
<b>D. </b>Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian bất kì bằng 0.


<b>Câu 27: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 1


4(H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một chiều có cường độ 1 A.
Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2 cos120 t  (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là



<b>A. </b>i 5cos(120 t )
4


   (A) <b>B. </b>i 5 2 cos(120 t )


4


   (A)


<b>C. </b>i 5 2 cos(120 t )
4


   (A) <b>D. </b>i 5cos(120 t )


4


   (A)


<b>Câu 28: </b>Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2<sub>. Khung </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>0,27 Wb <b>B. </b>0,81 Wb <b>C. </b>0,54 Wb <b>D. </b>1,08 Wb


<b>Câu 29: </b>Đối với đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với với cuộn dây thuần cảm kháng
thì:



<b>A. </b>Tổng trở của đoạn mạch tính bởi Z = 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2




<i>R</i> <i>L</i>


<b>B. </b>Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây


<b>C. </b>Dòng điện nhanh pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch


<b>D. </b>Dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau cịn giá trị hiệu dụng thì khác nhau


<b>Câu 30: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp,
cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 =


100 thì thấy cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá
trị là


<b>A. </b>400W <b>B. </b>100W <b>C. </b>50W <b>D. </b>200W


<b>Câu 31: </b>Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì cơng suất tiêu thụ
của đoạn mạch sẽ


<b>A. </b>Tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm <b>B. </b>Luôn giảm


<b>C. </b>Không thay đổi <b>D. </b>Luôn tăng


<b>Câu 32: </b>Hiệu điện thế hai đầu điện trở R cùng pha với dòng điện xoay chiều qua R
<b>A. </b>Chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện <b>B. </b>Khi mạch chỉ có điện trở R



<b>C. </b>Trong mọi trường hợp <b>D. </b>Chỉ xảy ra trong mạch điện không phân nhánh
<b>Câu 33: </b>Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha.


<b>A.</b> Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.


<b>B.</b> Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha gồm ba cuộn dây giống nhau, đặt lệch nhau 120o<sub> trên</sub>


một vành tròn.


<b>C.</b> Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là stato hoặc rôto.
<b>D.</b> Các câu A , B đúng


<b>Câu 34: </b>Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số dòng điện và giữ nguyên
các thơng số khác thì kết luận nào sau đây là <b>sai</b>


<b>A. </b>Điện áp trên điện trở thuần giảm <b>B. </b>Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
<b>C. </b>Điện áp giữa hai bản tụ tăng <b>D. </b>Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch giảm


<b>Câu 35: </b>Số chỉ của một ampe kế trong một đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết đại lượng nào của dòng
điện xoay chiều qua đoạn mạch đó?


<b>A. </b>Cường độ dịng điện cực đại. <b>B. </b>Cường độ dòng điện tức thời.
<b>C. </b>Cường độ dòng điện trung bình. <b>D. </b>Cường độ hiệu dụng của dịng điện.


<b>Câu 36: </b>Trong một máy phát điện 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e1 Eo thì các


suất điện động kia đạt các giá trị nào sau đây ?


<b>A.</b> e2 0.5E ;eo 30.5Eo <b>B.</b> e2 0.5E ;eo 3 0.5Eo



<b>C.</b> e2 0.5E ;eo 30.5Eo <b>D.</b> e2 0.866E ;eo 3 0.866Eo


<b>Câu 37: </b>Rôto của máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực quay 1500 vịng/phút. Phần ứng của máy có 2
cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, có từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây là 5.10-3<sub>Wb. Suất điện động hiệu</sub>


dụng mà máy tạo ra là 120V. Mỗi cuộn dây phần ứng có bao nhiêu vòng ?


<b>A.</b> 49,5 vòng <b>B.</b> 27 vòng <b>C.</b> 50 vòng <b>D.</b> 54 vòng


<b>Câu 38: </b>Cường độ dịng điện qua đoạn mạch AB có dạng i I cos 100 t0


4


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 (A). Tại thời điểm
t = 0,06(s), cường độ dịng điện có giá trị bằng 0,5(A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng:


<b>A. </b> 2


2 (A) <b>B. </b>1(A) <b>C. </b>0,5(A) <b>D. </b> 2(A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>Mạch RLC khi trong mạch có cộng hưởng điện. <b>B. </b>Điện trở R nối tiếp với tụ điện.
<b>C. </b>Một dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. <b>D. </b>Một cuộn dây nối tiếp với tụ điện.


<b>Câu 40: </b>Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω và cuộn dây thuần cảm, có cảm kháng



ZL=200Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp hai đầu cuộn cảm có dạng uL 100cos(100 t )V


6


   . Biểu thức điện


áp ở hai đầu tụ điện là ?
<b>A. </b> C


5
u 50cos(100 t )V


6


   <b>B. </b>u<sub>C</sub> 100cos(100 t )V


6


  


<b>C. </b>uC 50cos(100 t )V


3


   <sub> </sub> <b>D. </b>u<sub>C</sub> 100cos(100 t )V



2


  


<b>Câu 41: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có hệ số tự cảm L có điện trở
r và một tụ điện có điện dung C theo thứ tự đó mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = U0<b>cos(ωt) (V). Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điều nào sau đây là sai?</b>


<b>A. </b>Cơng suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất và bằng Pmax =
2


U
R r
<b>B. </b>Điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với dòng điện


<b>C. </b>Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện triệt tiêu
<b>D. </b>Cường độ dòng điện hiệu dụng lớn nhất bằng IMax =


U
R r


<b>Câu 42: </b>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10, cuộn cảm
thuần có L = 1


10 (H), tụ điện có C =


3



10
2




 (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là


L


u 20 2 cos(100 t )
2


   (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
<b>A. </b>u 40cos(100 t )


4


   (V) <b>B. </b>u 40 2 cos(100 t )


4


   (V)


<b>C. </b>u 40 2 cos(100 t )
4



   <sub> (V)</sub> <b>D. </b><sub>. u 40 cos(100 t</sub> )


4


   <sub> (V) </sub>


<b>Câu 43: </b>Gọi Bo là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi dòng


điện chay vào động cơ. Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm của stato là:


<b>A.</b> B = 1,5Bo <b>B. B = 0</b> <b>C.</b> B = 3Bo <b>D. B = 0,5B</b>o


<b>Câu 44: </b>Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost có U0 khơng đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có


R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 1 bằng cường độ


dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 2. Hệ thức đúng là :
<b>A. </b> 1 2


1
.


LC


   <b><sub>B. </sub></b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2


LC


    <b>C. </b> 1 2



2
LC


    <b><sub>D. </sub></b> <sub>1</sub>. <sub>2</sub> 1


LC
  
<b>Câu 45: </b>Cho mạch điện như hình vẽ, hộp kín X gồm một trong ba phần


tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều
có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là:


<b>A. </b>Cuộn dây có điện trở khác không <b>B. </b>Cuộn dây cảm thuần


<b>C. </b>Tụ điện <b>D. </b>Điện trở thuần


<b>Câu 46: </b>Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy
biến thế này có tác dụng


<b>A. </b>Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế <b>B. </b>Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
<b>C. </b>Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế <b>D. </b>Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
<b>Câu 47: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao được nối với tải tiêu thụ mắc hình sao</b>
gồm 3 bóng đèn giống hệt nhau thì các đèn sáng bình thường. Nếu dây trung hịa bị đứt thì ba đèn:


<b>A. Sáng yếu hơn bình thường</b> <b>B. Sáng hơn bình thường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 48: </b>Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền
tải là H1 = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95% thì ta phải



<b>A. </b>Giảm điện áp xuống còn 1kV <b>B. </b>Giảm điện áp xuống còn 0,5kV
<b>C. </b>Tăng điện áp lên đến 4kV <b>D. </b>Tăng điện áp lên đến 8kV
<b>Câu 49: </b>Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng có điện mơi là khơng khí, ta cần


<b>A. </b>Đưa bản điện mơi vào trong lịng tụ điện <b>B. </b>Giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
<b>C. </b>Tăng tần số điện áp đặt vào hai bản tụ điện <b>D. </b>Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện


<b>Câu 50: </b>Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
<b>A. </b>Tần số góc. <b>B. </b>Giá trị tức thời. <b>C. </b>Biên độ. <b>D. </b>Pha ban đầu.
<b>Câu 51: </b>Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = 0,6H


π , C =


-4


10
F


π , f = 50Hz. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là


<b>A. </b>30. <b>B. </b>40. <b>C. </b>80. <b>D. </b>20.


<b>Câu 52: </b>Động cơ không đồng bộ ba pha là thiết bị


<b>A. </b>Tạo ra dòng điện xoay chiều <b>B. </b>Hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm
<b>C. </b>Biến cơ năng thành điện năng <b>D. </b>Biến điện năng thành cơ năng


<b>Câu 53: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp một
điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2cos(ωt) (V). Khi điều chỉnh R đến R0 để cho cơng suất tiêu thụ



trên mạch có giá trị lớn nhất thì khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử là:


<b>A. </b>UR = UC = U 2. <b>B. </b>UR = UC = 0,5 2U. <b>C. </b>UR = U = UC. <b>D. </b>UR = UC = 0,5U.
<b>Câu 54: </b>Dòng điện xoay chiều "đi qua" được tụ điện là do


<b>A. </b>Hạt mang điện đi qua lớp điện môi giữa 2 bản tụ<b>B. </b>Điện trường giữa 2 bản tụbiến thiên
<b>C. </b>Điện trở của tụ vô cùng lớn <b>D. </b>Điện trở của tụ không đáng kể


<b>Câu 55: </b>Trong đoạn mạch điện xoay chiều chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp, thì pha của điện áp
giữa hai đầu mạch


<b>A. </b>Luôn chậm pha hơn pha của dòng điện <b>B. </b>Sớm pha hơn pha của dòng điện
<b>C. </b>Cùng pha với pha của dòng điện <b>D. </b>vng pha với pha của dịng điện


<b>Câu 56: </b>Trong đoạn mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp, gọi ZL và ZC lần lượt là cảm kháng của cuộn dây và


dung kháng của tụ điện. Dòng điện sẽ sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi


<b>A. </b>ZL > ZC. <b>B. </b>ZL - ZC = 0 <b>C. </b>ZC > ZL. <b>D. R </b>Vô cùng lớn
<b>Câu 57: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một hiệu điện thế xoay
chiều u có giá trị hiệu dụng 100V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 600<sub> so với hiệu điện thế u. Hiệu điện</sub>


thế giữa hai bản tụ điện bằng
<b>A. </b>100


3 (V). <b>B. </b>50 3V. <b>C. </b>50V. <b>D. </b>100 3V.


<b>Câu 58: </b>Xét đoạn mạch điện chỉ chứa tụ điện có điện dung xác định. Nếu giữa hai đầu đoạn mạch có một
hiệu điện thế xoay chiều với giá trị hiệu dụng khơng đổi thì



<b>A. </b>Dịng điện qua tụ điện luôn chậm pha
2


so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
<b>B. </b>Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số hiệu điện thế càng lớn


<b>C. </b>Công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ lớn nhất khi xảy ra cơng hưởng điện


<b>D. </b>Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch càng nhỏ nếu tần số hiệu điện thế càng nhỏ


<b>Câu 59: </b>Cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn thuần cảm giống
nhau ở chỗ:


<b>A. </b>Đều có giá trị hiệu dụng giảm khi tần số dòng điện tăng.


<b>B. </b>Đều biến thiên trễ pha / 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 60: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa đầu điện trở, hai đầu cuộn
dây thuần cảm và giữa hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC . Khi trong mạch có cộng hưởng điện, biểu thức nào


sau đây là sai?


<b>A. </b>UL- UC = 0 <b>B. </b>U = UR <b>C. </b>UL + UC = 0 <b>D. </b>P = U.I


<b>Câu 61: </b>Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
<b>A. </b>Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện


<b>B. </b>Điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch


<b>C. </b>Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
<b>D. </b>Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
<b>Câu 62: </b>Tìm câu SAI. Trong động cơ khơng đồng bộ ba pha


<b>A.</b> Rôto là phần ứng


<b>B.</b> Khi suất điện động qua cuộn 1 bằng khơng thì từ thông qua cuộn này cực đại
<b>C.</b> Khi từ thông qua 1 cuộn cực đại thì suất điện động trong cuộn này cũng cực đại
<b>D.</b> Stato là phần cảm


<b>Câu 63: </b>Một hiệu thế xoay chiều f = 50(Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện gồm R, L, C với
1


L 


(H),


4


10
C


2






 (F). Người ta muốn ghép tụ điện có điện dung C' vào mạch điện nói trên để cho cường
độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế nào?



<b>A. </b>10 4
2




 (F), ghép nối tiếp <b>B. </b>


4


10
2




 (F), ghép song song
<b>C. </b>


4


10


 (F), ghép song song <b>D. </b>


4


10


 (F), ghép nối tiếp



<b>Câu 64: </b>Cường độ dịng điện ln ln sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch gồm
các phần tử mắc nối tiếp là:


<b>A. R và L</b> <b>B. R, C và L</b> <b>C. R và C</b> <b>D. R và L</b>


<b>Câu 65: </b>Một đoạn mạch điện không phân nhánh gồm một tụ điện và một cuộn dây có điện trở thuần
R = 100Ω. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì
tụ điện có dung kháng ZC = 175Ω; cuộn dây có cảm kháng ZL = 100Ω. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu


cuộn dây bằng


<b>A. </b>88 2V <b>B. </b>176 2 V <b>C. </b>176V <b>D. </b>88V


<b>Câu 66: </b>Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp, tần số f 50Hz, L là cuộn dây thuần cảm có L = 1H
 , điện
dung C thay đổi được. Thay đổi C cho điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn hai đầu tụ một góc


2

.


Xác định C
<b>A. </b>C=


4


10


<i>F</i>





 <b>B. </b>C=


4


10


<i>F</i>


 <b>C. </b>C=


4


10


<i>F</i>




 <b>D. </b>C=


1000


<i>F</i>





<b>Câu 67: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu


dụng không đổi bằng U. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần
lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25  so với dịng điện thì biểu thức nào sau


đây là đúng.


<b>A. </b>UR= UC - UL = 2U<b>B. </b>UR= UC - UL = 0,5 2U


<b>C. </b>UR= UC - UL = U <b>D. </b>UR= UL - UC =


U
2


<b>Câu 68: </b>Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ
điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là <b>khơng</b>
đúng?


<b>A. </b>Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b>Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.


<b>D. </b>Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R.
<b>Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dịng điện xoay chiều hình sin ?</b>


<b>A. </b>Chiều thay đổi tuần hồn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian
<b>B. </b>Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian


<b>C. </b>Chiều dịng điện thay đổi tuần hồn theo thời gian
<b>D. </b>Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
<b>Câu 70: </b>Tìm câu SAI. Trong máy biến áp :



<b>A.</b> Cuộn thứ cấp là phần ứng.


<b>B.</b> Số vòng dây của hai cuộn sơ cấp, thứ cấp khác nhau.
<b>C.</b> Cuộn sơ cấp là phần ứng. <b>D.</b> Phần cảm là cuộn sơ cấp
Đáp án: 70 câu điện xoay chiều


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


51 52 53 54 55 56 57 58 59 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN Điện Xoay Chiều </b>





---ooOoo---Đáp án: 70 câu điện xoay chiều


1B 2C 3B 4B 5B 6B 7D 8C 9A 10A


11A 12A 13A 14B 15B 16C 17C 18D 19B 20C


21D 22D 23B 24A 25D 26C 27D 28C 29A 30B



31A 32C 33D 34C 35D 36C 37D 38C 39C 40A


41C 42D 43A 44D 45A 46A 47C 48C 49A 50B


51B 52D 53B 54B 55A 56C 57B 58D 59C 60C


61D 62C 63B 64C 65B 66B 67B 68B 69A 70C


30 CÂU SÓNG ĐIỆN TƯ


71A D C A 75C A D B D 80D


81A C A D 85D B A A D 90A


91B C B D 95D D B D A 100A


<b> 01. </b>- | - - <b> 26. </b>- - } - <b> 51. </b>- | - - <b> 76. </b>{ - - -
<b> 02. </b>- - } - <b> 27. </b>- - - ~ <b> 52. </b>- - - ~ <b> 77. </b>- - - ~
<b> 03. </b>- | - - <b> 28. </b>- - } - <b> 53. </b>- | - - <b> 78. </b>- | - -
<b> 04. </b>- | - - <b> 29. </b>{ - - - <b> 54. </b>- | - - <b> 79. </b>- - - ~
<b> 05. </b>- | - - <b> 30. </b>- | - - <b> 55. </b>{ - - - <b> 80. </b>- - - ~
<b> 06. </b>- | - - <b> 31. </b>{ - - - <b> 56. </b>- - } - <b> 81. </b>{ - - -
<b> 07. </b>- - - ~ <b> 32. </b>- - } - <b> 57. </b>- | - - <b> 82. </b>- - } -
<b> 08. </b>- - } - <b> 33. </b>- - - ~ <b> 58. </b>- - - ~ <b> 83. </b>{ - - -
<b> 09. </b>{ - - - <b> 34. </b>- - } - <b> 59. </b>- - } - <b> 84. </b>- - - ~
<b> 10. </b>{ - - - <b> 35. </b>- - - ~ <b> 60. </b>- - } - <b> 85. </b>- - - ~
<b> 11. </b>{ - - - <b> 36. </b>- - } - <b> 61. </b>- - - ~ <b> 86. </b>- | - -
<b> 12. </b>{ - - - <b> 37. </b>- - - ~ <b> 62. </b>- - } - <b> 87. </b>{ - - -
<b> 13. </b>{ - - - <b> 38. </b>- - } - <b> 63. </b>- | - - <b> 88. </b>{ - - -
<b> 14. </b>- | - - <b> 39. </b>- - } - <b> 64. </b>- - } - <b> 89. </b>- - - ~


<b> 15. </b>- | - - <b> 40. </b>{ - - - <b> 65. </b>- | - - <b> 90. </b>{ - - -
<b> 16. </b>- - } - <b> 41. </b>- - } - <b> 66. </b>- | - - <b> 91. </b>- | - -
<b> 17. </b>- - } - <b> 42. </b>- - - ~ <b> 67. </b>- | - - <b> 92. </b>- - } -
<b> 18. </b>- - - ~ <b> 43. </b>{ - - - <b> 68. </b>- | - - <b> 93. </b>- | - -
<b> 19. </b>- | - - <b> 44. </b>- - - ~ <b> 69. </b>{ - - - <b> 94. </b>- - - ~
<b> 20. </b>- - } - <b> 45. </b>{ - - - <b> 70. </b>- - } - <b> 95. </b>- - - ~
<b> 21. </b>- - - ~ <b> 46. </b>{ - - - <b> 71. </b>{ - - - <b> 96. </b>- - - ~
<b> 22. </b>- - - ~ <b> 47. </b>- - } - <b> 72. </b>- - - ~ <b> 97. </b>- | - -
<b> 23. </b>- | - - <b> 48. </b>- - } - <b> 73. </b>- - } - <b> 98. </b>- - - ~
<b> 24. </b>{ - - - <b> 49. </b>{ - - - <b> 74. </b>{ - - - <b> 99. </b>{ - - -
<b> 25. </b>- - - ~ <b> 50. </b>- | - - <b> 75. </b>- - } - <b> 100. </b>{ - - -


</div>

<!--links-->
252 cau trac nghiem dien xoay chieu 12 NC
  • 24
  • 892
  • 7
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×