Tải bản đầy đủ (.doc) (178 trang)

Tài liệu GIÁO ÁN TOÁN LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.84 KB, 178 trang )

Tuần 01
Tiết 01
Ngày dạy :
Bài 01. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập
hợp, nhận biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp
cho trớc.
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí
hiệu thuộc và không thuộc
,
.
- Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một
tập hợp.
B. Phơng tiện dạy học
GV: SGK, SBT ...
HS: Dụng cụ học tập
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng: Dụng cụ:
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy học bài mới
Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trò Nội dung ghi bảng
- Cho HS quan sát H1
SGK
- Giới thiệu về tập hợp
nh Các ví dụ SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ t-
ơng tự nh SGK
1. Các ví dụ
- Sohoc6 thcs


Trang 24
- Giới thiệu cách viết tập
hợp A:
- Tập hợp A có những
phần tử nào ?
- Số 5 có phải phần tử
của A không ? Lấy ví dụ
một phần tử không thuộc
A.

- Viết tập hợp B các gồm
các chữ cái a, b, c.
- Tập hợp B gồm những
phần tử nào ? Viết bàng
kí hiệu
- Lấy một phần tử không
thuộc B. Viết bằng kí
hiệu
- Yêu cầu HS làm bài tập
3
- Giới thiệu cách viết tập
hợp bàng cách chỉ ra
tính chất đặc trng cho
- Không.
- 10

A ....
B =
{ }
, ,a b c

- Phần tử a, b, c
a

B....
- d

B
- Một HS lên bảng trình
bày
2. Cách viết. Các kí
hiệu
Tập hợp A các số tự
nhiên nhỏ hơn 4:
A =
{ }
0;1;2;3
hoặc
A =
{ }
0;3;2;1
Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các
phần tử của A. kí hiệu:
1

A ; 5

A ... đọc là 1
thuộc A, 5 không thuộc
A ...


Bài tập 3.SGK-tr06
a

B ; x

B, b

A, b

A
* Chú ý: SGK
Ví dụ: Ta có thể viết tập
hợp bằng cách chỉ ra tính
chất đặc trng cho các
phần tử:
- Sohoc6 thcs
Trang 24
các phần tử:
- Có thể dùng sơ đồ Ven:
A =
{ }
x N / x 4 <
1
0
3
2
IV. Củng cố
- Để viết một tập hợp ta có mấy cách ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK-tr6:
Cách 1: A =

{ }
19;20;21;22;23
Cách 2: A =
{ }
x N /18 x 24 < <
V. Hớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5 SGK.
- Sohoc6 thcs
Trang 24
Tuần 01
Tiết 02
Ngày dạy :
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc quy ớc về thứ tự trong tập
hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số
nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
- Phân biệt đợc các tập N và N
*
, biết đợc các kí hiệu

,

, biết viết một
số tự nhiên liền trớc và liền sau một số.
- Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
B. Chuẩn bị
GV: SGK, SBT ...
HS: Dụng cụ học tập

C. Tổ chức dạy học trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng: Dụng cụ học tập:
II. Kiểm tra bài cũ
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp
- Viết bàng kí hiệu
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết
bàng kí hiệu
- Sohoc6 thcs
Trang 24
HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai
cách
III. Bài mới
Hoạt đọng của thầy Hoạt đọng của trò Nội dung ghi bảng
- Giới thiệu về tập hợp số
tự nhiên
- Biểu diễn tập hợp số tia
nhiên trên tia số nh thế
nào ?
- Giới thiệu về tập hợp
N
*
:
- Điền vào ô vuông các
kí hiệu

;

:
- Yêu cầu học sinh đọc

thông tin trong SGK các
mục a, b, c, d, e. Nêu
quan hệ thứ tự trong tập
N
- Viết tập hợp
A =
{ }
x N / 6 x 8
bằng cách liệt kê các
- Nói cách biểu diễn số
tự nhiên trên tia số
5 N 5 N
*
0 N 0 N
*
- Quan hệ lớn hơn, nhỏ
hơn
- Quan hệ bắc cầu
- Quan hệ liền trớc, liền
sau
A =
{ }
6;7;8
1. Tập hợp N và tập
hợp N
*
Tập hợp các số tự nhiên
đợc kí hiệu là N:
N =
{ }

0;1;2;3;....
0 1 2 3
4
Tập hợp các số tự nhiên
khác 0 kí hiệu N*:
N
*
=
{ }
1;2;3;....
2. Thứ tự trong tập số
tự nhiên
- Sohoc6 thcs
Trang 24
phần tử
IV. Củng cố
Yêu cầu học sinh làm vào vở các bài 6 ; 8 SGK
Một số HS lên bảng chữa bài
V. Hớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK
Làm bài tập 14; 15 SBT.
- Sohoc6 thcs
Trang 24
Tuần 01
Tiết 03
Ngày dạy :
Bài 3. Ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt đợc số và chữ số trong hệ

thập phân. Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
- Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên
B. Chuẩn bị
GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; máy chiếu ; giấy trong.
Phiếu 1:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng
trăm
Số chục Chữ số hàng
chục
1425 14 4 142 2
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b
HS: Giấy trong; bút viết giấy trong
C. Các hoạt đọng dạy học trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng: Dụng cụ học tập:
- Sohoc6 thcs
Trang 24
II. Kiểm tra bài cũ
Chiếu nội dung của HS2
HS1: - Viết tập hợp N và N*
- Làm bài tập 7
HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N
*
- Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bàng hai
cách
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho ví dụ một số tự
nhiên

Ngời ta dùng mấy chữ số
để viết các số tự nhiên ?
- Một số tự nhiên có thể
có mấy chữ số ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý
SGK
- Chiếu nội dung phiếu
1
- Đọc mục 2 SGK
- Ví dụ: 0; 53; 99;
1208 ....
- Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ;
2 ; 3 ;...; 9
- Có thể có 1 hoặc 2 hoặc
nhiều chữ số
- Làm bài tập 11b SGK
vào bảng phụ
- làm ? : 99 ; 987
1. Số và chữ số
* Chú ý: SGK
2. Hệ thập phân
ab
= a.10 + b
abc
= a.100 + b.10 + c
3. Chú ý Cách ghi số
La mã
VII = V + I + I = 5 + 1
+ 1 = 7
- Sohoc6 thcs

Trang 24
- Giới thiệu cách ghi số
La mã. Cách đọc
- Đọc các số La
mã:XIV ; XXVII ; XXIX
- Viết các số sau băngz
số La mã: 26 ; 28
- Đọc: 14 ; 27 ; 29
- Viết: XXVI ; XXVIII
XVIII = X + V + I + I +
I
= 10 + 5 + 1 + 1 +
1 = 8
IV. Củng cố
Làm bài tập 12 ; 13 SGK
Yêu cầu cả lớp làm vào vở, Một số HS lên bảng trình bày
V. Hớng dẫn các bài tập về nhà
Làm bài tập 13 ; 14 ; 15 SGK
Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT
- Sohoc6 thcs
Trang 24
N
Tuần 02
Tiết 04
Ngày dạy :
Bài 4. Số phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có
vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp
con, hai tập hợp bằng nhau.

- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập
hợp con của một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu
, , ,
.
- Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
,

B. Chuẩn bị
GV: - Bảng phụ có nội dung sau:
1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
D =
{ }
0
; E =
{ }
but,thuoc
; H =
{ }
x N/ x 10
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
- Sohoc6 thcs
Trang 24
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
HS:
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ ( 8 phút)
HS1: - Làm bài tập 14. SGK

ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120
HS2: - Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân
- Làm bài tập 23 SBT ( Cho HS khá giỏi)
ĐS: a. Tăng gấp 10 lần
b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị
III. Bài mới (27ph)
Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò Nội dung ghi bảng
- Hãy tìm hiểu các tập
hợp A, B, C, N. Mỗi tập
hợp có mấy phần tử ?
- Vậy một tập hợp có thể
có mấy phần tử ?
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm làm nội dung trên
bảng phụ vào phiếu( giấy
- Tập hợp A có 1 phần
tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần
tử
Tập hợp N có vô số
phần tử
1. HS tự trả lời
1. Số phần tử của một
tập hợp
- Tập hợp không có
- Sohoc6 thcs
Trang 24

trong)
- Giáo viên chiếu nội
dung tập hợp rỗng, số
phần tử của tập hợp:
- Cho HS làm bài tập 17
- Nhận xét gì về quan hệ
giữa hai tập hợp E và F ?
- Giới thiệu khái niệm
tập con nh SGK
- Cho HS thảo luận nhóm
?3
- Giới thiệu hai tập hợp
bằng nhau
- Cho HS làm bài tập 20
2. Tập hợp này không
có phần tử nào
3. Một tập hợp có thể
có một ....
BT 17A =
{ }
x N/ x 20
có 21
phần tử
Tập hợp B không có
khần tử nào, B =

- Mọi phần tử của E
đều là phần tử của F
- Một số nhóm thông
báo kết quả:

Một số SH lên trình
bày:
phần tử nào gọi là tập
hợp rỗng. Tập rỗng kí
hiệu

.
- Một tập hợp có thể có
một phần tử, có nhiều
phần tử, có vô số phần
tử, cũng có thể không có
phần tử nào.
2. Tập hợp con
Nếu mọi phần tử của tập
hợp A đều thuộc tập hợp
B thì tập hợp A là tập
hợp con của tập hợp B.
Kí hiệu: A

B.
?3 M

A ; M

B
A

B ; B

A

* Chú ý: Nếu A

B

B

A thì ta nói hai
tập A và B bằng nhau.
kí hiệu:
- Sohoc6 thcs
Trang 24
A = B.
Bài 20. SGK
a)15

A ; b)
{ }
15 A
;
c)
{ }
15;24 A
IV. Củng cố (6ph)
Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ?
Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ?
V. Hớng dẫn học ở nhà (4ph)
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19.
Bài 33, 34, 35, 36 SBT

Tuần 02
Tiết 05
Ngày dạy :
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số
tự nhiên.
- Vận dụng đợc các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập
- Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thờng xuyên.
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, bảng phụ
HS: Giấy trong, bút viết giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
- Sohoc6 thcs
Trang 24
I. ổn định lớp
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ (8ph)
Chiếu nội dung kiểm tra bài cũ :
HS1: - Một tập hợp có thể có mấy phần tử ?
- Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11
bằng hai cách. Tập M có mấy phần tử ?
HS2: - Trả lời câu hỏi bài tập 18. SGK
- Cho tập hợp H =
{ }
8;10;12
. Hãy viết tất cả các tập hợp có
mộtphần tử, hai phần tử là tập con của H.
III. Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

- Đọc thông tin trong bài
21 và làm tiếp theo cá
nhân
- Làm bài theo nhóm vào
giấy trong
- Hớng dẫn bài 23. SGK
- Một HS lên bảng trình
bày
- HS lớp làm ra giấy
trong, so sánh và nhận
xét
- Một số nhóm lên bảng
trình bày
- So sánh và nhận xét
- Làm việc cá nhân bài
23. SGK
Bài 21. SGK
B =
{ }
10;11;12;....;99

99 10 + 1 = 90 phần
tử.
Bài 22. SGK
a. C =
{ }
0;2;4;6;8
b. L =
{ }
11;13;15;17;19

c. A =
{ }
18;20;22
d. D =
{ }
25;27;29;31
Bài 23. SGK
D =
{ }
21;23;25;...;99

(99 21):2 + 1 = 40
- Sohoc6 thcs
Trang 24
- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân bài tập 24. SGK
- Chiếu nội dung đề bài
bài 42. SBT
- GV hớng dẫn sơ lợc
cách giải
- Hai HS Lên bảng tính
số phần tử của tập hợp D
và E
- Lên bảng trình bày bài
tập 24. SGK
- Làm việc cá nhân bài
42
- Lên bảng trình
bày( trên máy chiếu)
phần tử

E =
{ }
32;34;36;...96

(96-32) : 2 + 1 = 33
phần tử
Bài tập 24. SGK
A

N ; B

N ; N
*

N
Bài tập 42. SBT
Từ 1 đến 9 phải viết 9
chữ số
Từ 10 đến 99 phải viết
90.2 = 180 chữ số
Trang 100 phải viết 3
chữ số
Vậy Tâm phải viết:
9 + 180 + 3 = 192 chữ
số.
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài ôn lại các bài đã học
- Làm tiếp các bài tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT
- Sohoc6 thcs

Trang 24
Tuần 02
Tiết 06
Ngày dạy :
Bài 5. Phép cộng và phép nhân
A. Mục tiêu
- Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và
phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, biết phát viểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy.
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
- Sohoc6 thcs
Trang 24
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ hoặc in trên
giấy trong)
- Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ?2
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu một hs lên bảng làm bài tập:
Tính chu vi của một sân hình chc nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là
25m.
ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m)
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu HS đọc ôn
lại phần thông tin SGK
và làm ? 1

Làm ? 1 và ? 2

a 12 21 1
b 5 0 48 15
a+b
a.b 0
a. Tích của một số với số
0 thì bằng .....
b. Nếu tích của hai thừa
số mà bằng 0 thì có ít
nhất một thừa số
1. Tổng và tích hai số tự
nhiên
? 1

- Sohoc6 thcs
Trang 24
- Yêu cầu HS làm cá
nhân vào giấy trong
- Treo bảng tính
chất ......
- Phép cộng các số tự
nhiên có tính chất gì ?
Phát biểu các tính chất
đó.
- Làm ?3a
- Phép nhân các số tự
nhiên có tính chất gì ?
Phát biểu các tính chất
đó.

- Làm ?3b
- Có tính chất nào liên
quan tới cả phép cộng
và phép nhân ? Phát
bằng ......
- Một số lên bảng trình
bày
- HS cả lớp so sánh và
nhận xét

- Phát biểu các tính chất
và làm bài tập liên quan
- Làm cá nhân vào giấy
trong
- Trình bày trên máy
chiếu
- Nhân xét và hoàn thiện
vào vở
Bài tập 30a.
a. Vì (x-34).15 = 0 nên
x-34 = 0, suy ra x = 34
b. Vì 18.(x-16) = 18 nên
x-16 = 1, suy ra x = 17
2. Tính chất của phép
cộng và phép nhân số tự
nhiên

?3 a. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao
hoán)

= (46+54)+17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17
= 117
b) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 ( t/c giao
hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết
- Sohoc6 thcs
Trang 24
biểu tính chất đó.
- làm ?3c
hợp)
= 100 . 37
= 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100
= 8700
IV Củng cố
Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ?
ĐS: Cùng có tính chất giao hoán và kết hợp
- Yêu cầu làm bài tập 26, 27 vào vở. Một số lên bảng trình bày
ĐS: Bài 26. 155 km
Bài 27. a.457 b. 269 c. 27000
d. 2800
V. Hớng dẫn học ở nhà
- Hớng dẫn làm các bài tập còn lại
- Về nhà làm các bài 28, 29, 31 SGK
44, 45, 51 SBT
Tuần 03 Ngày dạy :

- Sohoc6 thcs
Trang 24
Tiết 07
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong
HS: Giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(8)
Giáo viên chiếu nội dung sau:
HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ?
- áp dụng tính:
a. 81 + 243 + 19 b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4
HS2: i. áp dụng tính: 32 . 47 + 32 . 53
ii. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
III. Tổ chức luyện tập (32)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu làm việc cá
nhân
- Làm BT ra nháp, giấy
trong để chiếu trên máy
- Cả lớp hoàn thiện bài
Bài tập 31. SGK
a. 600

b. 940
c. 225
- Sohoc6 thcs
Trang 24
- Yêu cầu một số HS
lên trình bày lời giải.
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách
làm và thực hiện theo
hớng dẫn
- Hãy đọc hiểu cách
làm và thực hiện theo
hớng dẫn
- a có thể là những số
nào? b là số nào ?
- Với mỗi cặp số a và b
thì x bằng bao nhiêu ?
vào vở
- Nhận xét, sửa lại và
hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và
hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và tìm
các số tiếp theo của dãy
số:
- Đọc thông tin và làm
theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng

trình bày
- Cả lớp làm vào vở
nháp, theo dõi, nhận
xét.
HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29
+ 30 = (20+30) +
(21+29)+ ....+ (24+26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 25 =
4. 50 + 25 = 225
Bài tập 32.SGK
a. 996 + 45
= 996 + (4 + 41)
= (996 +4) + 41
= 1000 + 41
= 1041
b. 235
Bài tập 33. SGK
Các số tiếp theo của dãy là:
13, 21, 34, 55.
Bài tập 51. SBT
* Với a = 25 ; b = 14 ta có
x = a + b
x = 25 + 14
x = 39
Tơng tự với a = 25 ; b = 23
thì x = 48 ;
a = 38 ; b = 14 thì x = 52
a = 38 ; b = 23 thì x = 61
Vậy M =
{ }

39,48,52,61
Bài tập 54. SBT
- Sohoc6 thcs
Trang 24
- Chữ số cần điền vào
dấu * ở tổng phải là
chữ số nào ? Hãy điền
vào các vị trí còn lại
- Chữ số 1
- Một số HS trình bày
** + ** = *97
9* + 9* = 197
99 + 98 = 197 hoặc
98 + 99 = 197
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT
Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK
Tuần 03
Tiết 08
Ngày soạn:
- Sohoc6 thcs
Trang 24
Luyện tập
A. Mục tiêu
- HS đợc củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân
- Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh
- Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
B. Chuẩn bị
GV: Máy chiếu, giấy trong

HS: Giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(2)
Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ(15)
1. Tập hợp Q =
{ }
1976,1977,...,2004, 2005
có bao nhêu
phần tử ?
A. 2005 phần tử
B. 29 phần tử
C. 30 phần tử
D. 31 phần tử
2. Tính: 81 + 243 + 19
3. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x 45). 27 = 0
III. Tổ chức luyện tập (25)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Hãy tách các thừa số - Làm việc nhóm theo h-
Bài 35. SGK
15.2.6 = 5.3.12 =
- Sohoc6 thcs
Trang 24
trong mỗi tích thành tích
các thừa số. Làm tiếp nh
vậy nếu có thể
- Đọc thông tin hớng dẫn
và thực hiện phép tính
- Nhận xét và ghi điểm
- Đọc thông tin hớng dẫn

và làm bài tập 37
ớng dẫn của giáo viên.
15.2.6 = 3.5.2.6
4.4.9 = 2.2.2.2.3.3
5.3.12 = 3.5.2.6
......
- Làm cá nhân ra nháp
- Một số lên bảng trình
bày
- Chiếu nội dung bài và
trình bày cách làm
- Hoàn thiện vào vở
- Làm việc cá nhân
- Trình bày trên bảng
15.3.4
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
Bài 36.SGK
a. 15.4 = 15.(2.2) =
(15.2).2
= 30.2 = 60
125.16 = 125.(4.4)
= (125.4).4 = 500.4
=2000
......
b. 25.(10+2) = 25.10 +
25.2 = 250+50 =300
47.101 = 47.(100+1)
= 47.100 + 47.1
= 4700 + 47
= 4747

Bài 37. SGK
16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 16.1
= 320 16
= 304
46.99 = 46.(100-1)
= 46.100 46.1
- Sohoc6 thcs
Trang 24
- Hớng dẫn HS sử dụng
tính chất phân phối giữa
phép cộng và nhân
- Làm việc cá nhân
- Một HS lên bảng trình
bày
- Hoàn thiện vào vở
= 4600 46
= 4554.
Bài 56.SBT
a. 2.31.12 + 4.6.42 +
8.27.3
= 24.31 + 24.42 +
24.17
= 8. 3.(31+42+27)
24. 100
= 2400
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
Đọc và làm các bài tập 38, 39, 40 SGK
Làm bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, 61 SBT

Xem trớc nội dung bài học tiếp theo
- Sohoc6 thcs
Trang 24

×