Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.41 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề 1 :</b>
<b>Bài 1</b>: (<i>2 điểm</i>) 1) Giải các phương trình sau: a/cos 2<i>x</i>cos<i>x</i> 2 0 b/ 3 cos 2<i>x</i> sin 2<i>x</i> 3
2) Tìm GTLN và GTNN của các hàm số: a) <i>y</i>2 s inx-1 b) s inx-cosx+5
<b>Bài 2</b>: (<i>3 điểm</i>) 1/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:
<i>n</i>
a/ 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
b/ 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển anh văn.
<b>Bài 3</b>: (<i>2 điểm</i>) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB song song với CD và AB = 3CD. Gọi M,
N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Gọi P là điểm trên cạnh SB sao cho SP = 2PB.
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b/ Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với mp (MNP). Thiết diện đó là hình gì ?
<b>Bài 4:</b> (3 điểm).a) Tìm số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng (un), biết
1 3
2 5
2 7
2 6
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (<b>C</b>):
Viết phương trình ảnh của (<b>C</b>). thực hiện hai phép liên tiếp đối xứng ox và vị tự
<b>Đề 2 :</b>
<b>Bài 1(2 điểm).</b> Giải các phương trình sau:
1) a) cos
2 2
<i>x</i>
+ = b)
2) a) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) os3x+2
cos2x- 3 sin 2 2
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b)
s inx+1
16sin2xcos2xcos4x+2
<i>y</i>
<b>Bài 2(2 điểm).</b> Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính xác suất
để trong 3 viên bi lấy ra
a) Có 2 viên bi màu xanh b) Có ít nhất một viên bi màu xanh.
<b>Bài 3(2 điểm).a) </b>Cho cấp số cộng
b) tìm số hạng tổng quát của csc
<b>Bài 4(3,5 điểm).</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, AD và SB.
a) Chứng minh rằng: BD//(MNP).
b) Tìm giao điểm của mặt phẳng (MNP) với BC.
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD).
<b>Bài 5(0,5 điểm).</b> Tìm số hạng khơng chứa
1
2 Õt 3C 186
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>bi</i> <i>A</i>
<i>x</i>
<b>Đề 3 :</b>
<b>Câu 1: 1) Giải các phương trình sau. a) 5sin2x-cosx=0 b) cos2<sub>x+2sinx+2=0. c) </sub></b>
s inx- 3cosx=2sin2x
<b>2) Tìm tập xác định của hs và giá trị GTLN, GTNN.</b>
<b> a) Tìm TXĐ: </b> 1
2 osx-1
<i>y</i>
<i>c</i>
<b> b) Tìm GTLN, GTNN </b><i>y</i>4 s inxcosx-3
<i><b>Câu 2. (1,5 điểm)</b></i>Từ các chữ số 0; 1; 3; 4; 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?
<i><b>Câu 3. (1,0 điểm)</b></i>Tìm hệ số của số hạng chứa
2
<i>n</i>
2
2<i>C<sub>n</sub></i> 90
<i><b>Câu4. (1,5 điểm)</b></i>Hai hộp A, B chứa các quả cầu khác nhau. Hộp A chứa 3 quả đỏ và 2 quả xanh, hộp B chứa 4 quả
đỏ và 6 quả xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 quả. Tính xác suất sao cho 2 quả được chọn có màu khác nhau.
<i><b>Câu 5. (3,0 điểm)</b></i>
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SB và SC.
1.Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (AMN) và (ABCD).
2.Xác định giao điểm của AN với mặt phẳng (SBD). từ đó tìm thiết diện của hình chóp chắn bởi (AMN)
Câu 6: cho dãy số (un) biết u1=2; un+1=2un-1
a) viết 5 số hạng đầu.
b) chứng minh un=2n+1-1 bằng phương pháp quy nạp
<b>Đề 4 :</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) 1. </b>Giải phương trình: a. 2sin2<sub>x + cosx – 1 = 0</sub> <sub>b. sin</sub>3<sub>x = sinx + cosx</sub>
2. Tìm GTLN, GTNN của HS: y=cos3x- 3sin3x+5
<b>Câu 2: (1 điểm)</b>Tìm hệ số của số hạng chứa <sub>x</sub>12<sub> trong khai triển nhị thức Niutơn ca </sub>
n
2 2
x
x
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ + ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ bit
1
4<i>C<sub>n</sub></i> 48
<b>Câu 3: (1.5 điểm)</b>Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lý và 5 quyển sách Hoá Học.
Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách.
a/. Tính n().
b/. Tính xác suất sao cho ba quyển sách lấy ra thuộc ba môn khác nhau.
<b>Câu 4</b>:<b>(1.5 điểm)</b>Tìm số hạng đầu, cơng sai và tổng 50 số hạng đầu của cấp cấp số cộng sau, biết:
1) 1 4 6
3 5 6
u u u 19
u u u 17
ìï - + =
ïí
ï - + =
ùợ
2) cho Cp s cng vi <i>u</i>12 à u<i>v</i> n+1 <i>un</i>3
a) hãy tìm 5 số hạng đầu của CSC.
b) biết công thức tổng quát <i>u<sub>n</sub></i> 3<i>n</i>1hãy CM công thức tổng quát bằng phương pháp quy nạp.
<b>Câu 5 (1.5 điểm)</b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(-2; 1) và đường thẳng d: 3x + 2y - 6 = 0 Tìm toạ độ điểm
A’ và đường thẳng d’ là ảnh của điểm A và đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox.
<b>Câu 6</b>:<b>(2.5 điểm)</b>Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm CD.
<b>Đề 5 :</b>
<b>Câu 1</b>: <i><b>(2đ)</b></i> Giải các phương trình lượng giác sau:
<i> 1.a/ </i><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>5sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 os</sub><i><sub>c</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
<i> b/ </i>sin 2 .sin 6<i>x</i> <i>x</i>cos . os3<i>x c</i> <i>x</i>
<i>2. Tìm TXĐ của hs: a)</i> 1
osx+1
<i>y</i>
<i>c</i>
<i><sub> b)</sub></i> 1 1
s inx-1 os2x
<i>y</i>
<i>c</i>
<b>Câu 2</b><i><b>(1 đ )</b></i>. a) Tìm số hạng chứa <i><sub>x</sub></i>10<sub> trong khai triển </sub>
4
1
2
. biết
2 2
15 15
2<i>A</i> <i>C</i> 315
b) cho đường thẳng d: x-3y+4=0. viết phương trình của đường thẳng là ảnh của d qua 2 phép thực hiện
liên tiếp. <i>T<sub>v</sub></i><sub>( 2;3)</sub> <i>v V</i>µ (0; 3)
<b>Câu 3</b><i><b>(2 đ)</b></i>. Một hộp đựng 6 bi xanh, 10 bi vàng, 9 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra 6 viên bi. Tính xác suất để:
a/ Lấy được 6 bi cùng màu.
b/ Lấy được số bi vàng lớn hơn 2 và phải đủ 3 loại bi.
<b>Câu 5</b><i><b>(1đ)</b></i>. 1) Tìm cấp số cộng (un) có 5 số hạng biết:
5
2 3
5
1
u u u 4
u u 10
.
2) biết cấp số nhân của một dãy số u1=2 và un+1=3un
a) Tìm 5 số hạng đầu tiên.
b) biết un=2.3n-1 .Hãy CM un=2.3n-1 bằng phương pháp quy nạp
<b>Câu 6</b><i><b>(3-đ)</b></i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA.
a. Xác định giao điểm N của (MDC) vớ SB.
b. P là một điểm nằm trên SC. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP). Thiết diện đó là hình gì ?
<b>Đề 6 :</b>
<b>Câu 1</b><i>(3,0 điểm)</i><b> 1) </b>Giải các phương trình sau: a) sin 1
3 <i>x</i> 2
b)
3
<i>y</i> <i>x</i> <i> b)y</i> 5 2 s inx+3
<b>Câu 2</b><i>(2,5 điểm)</i> 1) Tìm hệ số của
2<i>x</i><i>x</i> <i>n</i>. biết tổng các hệ số của nhị thức là 2187
2) Có hai hộp, hộp thứ nhất đựng 3 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh; hộp thứ hai đựng 5 quả cầu đỏ, 2 quả cầu xanh. Lấy
ngẫu nhiên 2 quả cầu, mỗi hộp 1 quả. Tính xác suất sao cho hai quả cầu được chọn:
a. Màu đỏ. b) Có đúng một quả cầu màu đỏ.
<b>Câu 3</b><i>(1,5 điểm)</i>
1) Cho một cấp số cộng (un) biết
a. Tìm số hạng đầu
1
2un và u1=3.
a) Tìm 5 số hạng đầu tiên.
b) biết un=3.
1
1
2
<i>n</i>
.Hãy CM un=3.
1
1
2
<i>n</i>
bằng phương pháp quy nạp
<b>Câu 4</b><i>(2,0 điểm)</i>
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng <i>d</i> có phương trình x – 3y + 6 = 0 và đường tròn tâm I(2;
a. Tìm phương trình ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>
<b>Câu 5 </b>: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có AD và BC khơng song song. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của
các cạnh SB và SC. P là điểm tùy ý trên cạnh CD.
1) Tìm giao của (MNP) với AB. Và (AMN) với SD.
2) gọi Q là điểm trên SD. Tìm thiết diện của hình chóp chắn bởi (MNQ)
<b>Đề 7:</b>
<i>Câu 1</i>: ( 3.5 đ )
1. Giải các phương trình sau:
2
2 2
2. Tìm tập xác định của hàm số a) 1 osx
1+sinx
<i>c</i>
<i>y</i> <i> b)</i> 3 t anx
s inx
<i>y</i>
<i>Câu 2</i> : ( 0.75 đ ) 1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
8 chữ số sao cho 1 có mặt 3 lần, 2 có mặt 2 lần và các chữ số khác thì khác nhau.
2<i>)</i> ( 1. đ ) Gieo một con súc xắc đồng chất 2 lần.
a/ Mô tả không gian mẫu
b/ Tính xác suất để tổng số chấm trên các mặt xuất hiện bằng <b>7</b>
<i>Câu3</i> : ( 1. đ ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ( d ): x + 3y – 6 = 0.
Tìm phương trình đường thẳng ( ) là ảnh của ( d ) qua phép tịnh tiến theo véc
tơ V ( 2; - 2 )
<b> Câu4</b> : ( 1. đ )Tìm số hạng khơng chứa <i><b>x</b></i> trong khai triển (2<i>x</i>4 3<sub>2</sub>)<i>n</i>
<i>x</i> biết
2
3<i>C<sub>n</sub></i> 84
<i>Câu 5</i> : ( 2. đ ) Cho hinh chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi I,J,K lần lượt là trung
điểm của SC, BC, AD
a/ tìm giao điểm của (IJK) với SA
c) Tìm thiết diện tạo nên bởi mặt phẳng (IJK) và hình chóp S.ABCD
Câu 6: cho dãy số là cấp số cộng (un) biết u1=1 và un+1=un+4
a) viết 5 số hạng đầu.
b) biết số hạng tổng quát là: un=4n-3. hãy chứng minh un=4n-3 bằmg phương pháp quy nạp
<b>ĐỀ 8:</b>
<b>I.-PHẦN CHUNG : (8,0 điểm)</b>
<i><b>Câu 1. (1,5 điểm) 1) giải phương trình sau: a) sin7x.cosx=sin6x b)</b></i> 3 osx-sinx=1<i>c</i> <i><b> c)2cos</b><b>2</b><b>2x+5sin2x -5=0</b></i>
<i><b> 2) tìm GTLN, GTNN a) y=</b></i>3 os(x- ) 2
3
<i>c</i> <i><b> b) y=</b></i>4 os5xcosx-2cos6x+1<i>c</i>
<i><b>Câu 2. (1,0 điểm)</b></i>
Tìm hệ số của số hạng chứa
2
<i>n</i>
Hai hộp A, B chứa các quả cầu khác nhau. Hộp A chứa 3 quả đỏ và 2 quả xanh, hộp B chứa 4 quả đỏ và 6 quả
xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 quả. Tính xác suất sao cho 2 quả được chọn có màu khác nhau.
<i><b>Câu 4. (1,0 điểm) </b></i>cho cấp cộng biết u1=-2 và un+1=un+3
a) viết 5 số hạng đầu
<i><b>Câu 5. (3,0 điểm)</b></i>
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và
SC.
1.Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2.Xác định giao điểm của AN với mặt phẳng (SBD).