Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.3 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Một số dạng toán về đa thức </b>–<b> d·y sè- h×nh häc</b>
<b>Chó ý: NÕu a1 = k1.b + c1 </b>
<b> NÕu: a2 = k2.b + c2 . Th× sè d a1.a2 : b chÝnh lµ: c1.c2 : b </b>
<b>T×m sè d: an<sub> : b ta viÕt a</sub>n<sub> = (c + d)</sub>k<sub> sao cho c </sub></b>
<b> b t×m sè d dk : b</b>
<b>1). Đổi số thập phân vơ hạn tuần hồn khi biết chu kỳ ra phân số( hoặc hỗn số )</b>
:
* Nhận xét :
..
.
);
0001
(
,
0
9999
1
);
001
(
,
0
999
1
);
* Ví dụ : Đổi số thập phân 1,5( 42) ra hỗn số .
Giải : Ta biến đổi như sau :
1,5(42) = 1,5 + 0,1 . 0,(42)= 1<sub>330</sub>179
99
42
.
10
1
10
15
* Công thức quy đổi :
0,<i> abc … (klm) </i>=
( Số thập phân tuần hoàn tạp )
trong đó abc …có x chữ số klm … có y chữ số
* Áp dụng : 7, 5 ( 3 ) = =
2,1 (32) = =
0,23 (7) = =
* Chú ý : Để khỏi tràn máy , khi đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân
số (hoặc hỗn số ) , ta chỉ cần đổi phần phân ra phân số , sau đó ghi thêm phần
nguyên .
<b>2.2 </b>Cho số hữu tỉ biểu diễn dưới dạng số thập phân vơ hạn
tuần hồn E = 1,235075075075075
Hãy biến đổi E thành dạng phân số tối giản
<b>3.1 </b>Hãy kiểm tra số F = 11237 có phải là số nguyên tố không . Nêu qui
trình bấm phím để biết số F là số ngun tố hay khơng .
<b>ĐS : </b>F là số nguyên tố
<b>3.2 </b>Tìm các ước số ngun tố của số :
<b>ÑS : </b>17 ; 271 ; 32203
<b>5.2 </b>Tìm phần dư khi chia đa thức
<b>Baøi 8 :</b>
<b>8.1 </b>Một tam giác có chu vi là 49,49 cm , các cạnh tỉ lệ với 20 , 21 và 29
.Tính khoảng cách từ giao điểm của ba phân giác đến mỗi cạnh của tam
giác.
<b>8.2 </b>Cho tam giaùc ABC có chu vi 58 cm; số đo góc B bằng 58 0<sub>20' </sub>; số đo
góc C bằng 820 <sub>35' </sub><sub>.Hãy </sub><sub>tính độ dài đường cao AH của tam giác đó .</sub>
<b>Bài 1 :</b>
<b>1.1: </b>Tìm tất cả các số có 10 chữ số có chữ số tận cùng bằng 4 và là luỹ thừa
bậc 5 của một số tự nhiên.
<b>ÑS : </b>1073741824 , 2219006624 , 4182119424 , 733040224
<b>1.2 : </b>Tìm tất cả các số có 10 chữ số có chữ số đầu tiên bằng 9 và là luỹ
thừa bậc năm của một số tự nhiên.
<b>ĐS : </b>9039207968 , 9509900499
<b>Bài 3 :</b>
<b>3.1. </b>Cho đa thức bậc 4 f(x) = x4<sub>+bx</sub>3<sub>+cx</sub>2<sub>+dx+43 có f(0) = f(-1); f(1) = f(-2) ; </sub>
f(2) = f(-3) . Tìm b, c, d
<b>ĐS : </b>b = 2 ; c = 2 ; d = 1
<b>3.2</b>. Với b, c, d vừa tìm được, hãy tìm tất cả các số nguyên n sao cho f(n) =
n4<sub>+bn</sub>3<sub>+cn</sub>
2 +n+43 laø số chính phương.
<b>ĐS : </b>n = -7 ; - 2 ; 1 ; 6
<b>Bài 9 :</b>
<b>9.1. </b>Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho x là ước của y2+1 và y là
ước của x2<sub>+1</sub>
<b>9.2. </b>Chứng minh rằng phương trình x2<sub> + y</sub>2<sub> – axy + 1 = 0 có nghiệm tự nhiên</sub>
khi và chỉ khi a = 3. Tìm tất cả các cặp số tự nhiên ( x, y, z ) là nghiệm của
phương trình x2<sub> + y</sub>2<sub> – 3xy + 1 = 0</sub>
<b>Bài 4</b>: Một hình thoi có cạnh bằng 24,13 cm , khoảng cách giữa hai cạnh
là 12,25 cm.
1) Tính các góc của hình thoi đó ( độ, phút, giây)
<b>ĐS : </b><i>A= </i>30 030'30.75" <b>; </b><i>B </i>149 029 '29.2"
<b>2. </b>Tính diện tích của hình trịn (O) nội tiếp hình thoi chính xác đến chữ số
thập phân thứ ba.
<b>ÑS : </b><i>S </i>117 .8588118
<b>3. </b>Tính diện tích tam giác đều ngoại tiếp đường trịn (O)
<b>ĐS : </b><i>S </i>194 .9369057
<b>Bài 4 </b>Cho đa thức<i>P</i>(<i>x</i>)<i>x</i>45<i>x</i>34<i>x</i>23<i>x</i>50
Gọi r1 là phần dư của phép chia P(x) cho x - 2 và r2 là phần dư của phép chia
P(x) cho x - 3. Tìm bội chung nhỏ nhấtcủa r1 và r2
A = 132<sub>+ 42</sub>2<sub> + 53</sub>2<sub> + 57</sub>2<sub> + 68</sub>2<sub> + 97</sub>2
B = 312<sub> + 24</sub>2<sub> + 35</sub>2<sub> + 75</sub>2<sub> + 86</sub>2<sub> + 79</sub>2
C= 282<sub> + 33</sub>2<sub>+ 44</sub>2<sub> + 66</sub>2<sub> + 77</sub>2<sub> + 88</sub>2
<b>Baøi 6. </b>Viết quy trình tìm phần dư của phép chia 21021961 cho 1781989.
<b>Bài 10: </b>Số 312-1 chia hết cho hai số tự nhiên nằm trong khoảng 70 đến
79.Tìm hai số đó.
<b>Bài 11 </b>Cho tam giác ABC biết AB = 3, góc A bằng 45 độ và góc C bằng
75độ , đường cao AH.Tính (chính xác đến 5chữ số thập phân);
<b>1. </b>Độ dài các cạnh AC và BC của tam giác ABC
<b>2. </b>Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC
<b>1- Dãy Fibonacci suy rộng dạng : </b>
u<b>1</b> = a , u<b>2</b> = b ; u<b>n+1</b> = Mu<b>n</b> + Nu<b>n-1</b> với mọi n 2
Thùc hµnh:
A = a a
B = b b
D = 2 2
c«ng thøc : D = D + 1 : A = MB + NA : D = D + 1 : B = MA + NB
*<i><b> Bài tập áp dụng </b></i>: Tính u17 = ( 8346193634 )
Với u1 = 2 và u2 = 3 , un+1 = 4 un + un -1 n 2
Gán giá trị : A = 2 2 SHIFT STO A
B = 3 3 SHIFT STO B
D = 2 2 SHIFT STO D
Công thức : D = D + 1 : A = 4B + A : D = D + 1 : B = 4A + B
a). Biết : u1 = 4 , u2 =7 , u3 = 5 , un+1 = 2un - un - 1 + un-2 với n 3.
Gán giá trị : A = 4 4 SHIFT STO A
B = 7 7 SHIFT STO B
C = 5 5 SHIFT STO C
D = 3 3 SHIFT STO D
Công thức : D = D + 1 : A = 2C - B + A :
D = D + 1 : B = 2A - C + B :
D = D + 1 : C = 2B - A + C :
Tính u30 ? u30 = 20929015
b). Biết : u1 = 1 , u2 =2 , u3 = 3 , un = un-1 +2un - 2 + 3un-3 với n 3.
Tính u28 ? u28 = 9524317645
+ Tính dãy Fibonacci bậc 3 : u1 = a ; u2 =b , u3 = c ,
un+1 = Xun + Yun - 1 + Zun-2 với n 3.
Gán giá trị : A = a a SHIFT STO A
B = b b SHIFT STO B
C = c c SHIFT STO C
D = 2 2 SHIFT STO D
A
SHIFT STO
B
SHIFT STO
D
Công thức : D = D + 1 : A = XC + YB + ZA :
D = D + 1 : B = XA + YC + ZB :
D = D + 1 : C = XB + YA + ZC :
<b>BÀI TẬP</b>
1). Cho dãy u1=2 và u2 = 20 , un+1 = 2un + un - 1 ( n 2 )
a). Tính u3 , u4 ,u5 ,u6 ,u7 .
b). Viết quy trình bấm phím để tính un .
c). Tính giá trị của u22 , u23 ,u24 ,u25 .
2). Cho dãy số un =
n
n
a). Tính 8 số hạng đầu tiên của dãy .
b). Lập một cơng thức truy hồi để tính un+2 theo un+1 và un .
c). Lập một quy trình tính un .
d). Tìm các số n để un chia hết cho 3
3). Cho daõy u0 =2 , u1 = 10 , 10un - un - 1 , n = 1, 2, ....
a). Lập một quy trình tính un+1
b). Tính u2 , u3 , u4 , u5 , u6 .
c). Tìm cơng thức tổng qt của un.
4). Cho dãy u1 = 1 , u2 = 3 ; un+1 = u2n u2n1 .
Tìm số dư cuûa un chia cho 7 .
5). Cho
5
2
5
1
5
1
a). Tính u1 , u2 , u3 , u4 , u5 .
b). Tìm cơng thức truy hồi tính un+2 theo un+1 và un
c). Viết quy trình bấm phím liên tục tính un .
6). Cho dãy số
Un n n
a). Tính 5 số hạng đầu của dãy số : U0, U1, U2, U3, U4 .
b). Chứng minh rằng Un+2 = 10 Un+1 - 18Un
c). Lập qui trình ấn phím liên tục tính Un+2 trên máy tính
7). Cho dãy số 2, vớin 0,1,2,3,...
2
5
3
2
5
3
U
n
n
n <sub></sub>
BT: Tìm các số tự nhiên n ( 1000 < n < 2000) sao cho với mỗi
số đó
<b>Bài 7 </b>: Tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = a = 2,75 cm, góc <i>C </i>
370 25/ .Từ A vẽ các đường cao AH , đường phân giác AD và đường
trung tuyến AM .
a) Tính độ dài của AH , AD , AM
b) Tính diện tích tam giác ADM
( Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân )
<b>ÑS : </b>AH = 2,18 cm ; AD = 2,20 cm ; AM = 2,26cm <i>SAMD = </i>0,33<i>cm2</i>
8/ Hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10 cm đáy nhỏ bằng đường cao ,
đường chéo vng góc với cạnh bên . Tính đường cao của hình thang .
9/ Tam giác ABC có BC = 40 cm , đường phân giác AD = 45 cm , đường cao
AH = 36 cm . Tính độ dài BD, DC .
10/ Tam giác ABC vng tại A có AB = 9 cm , AC = 12 cm , gọi I là tâm đường
tròn nội tiếp , G là trọng tâm của tam giác . Tính độ dài IG
Tìm số dư cuối cùng trong phép chia:
cho
<b>Các bài toán về đa thức. </b>
Bài toán 1; tìm số d chia đa thức: f(x) = x27<sub> + x</sub>9<sub> + x</sub>3<sub> + x chia cho x</sub>2<sub> - 1</sub>
Giải:
Giả sử đa thức d là: a.x + b:
Ta cã: f(x) = (x2<sub> – 1).q(x) +a.x + b</sub>
Chän các giá trị riêng sao cho x2<sub> 1= 0. </sub>
Víi x = 1 ta cã a + b = 4
Víi x = - 1 ta cã –a + b = -4
Gi¶i hƯ ta cã : a = 4; b = 0, Vậy đa thức d là 4.x
Bài toán 2: Tìm sè d trong phÐp chia x1992<sub> cho (x</sub>4<sub> – 1)(x</sub>8<sub> + x</sub>4<sub> + 1)</sub>
Gi¶i : ta cã (x4<sub> – 1)(x</sub>8<sub> + x</sub>4<sub> + 1) = x</sub>12<sub> 1</sub>
Mặt khác x1992<sub> 1 = (x</sub>12<sub>)</sub>166<sub> – 1 chia hÕt x</sub>12<sub> – 1 vËy sè d là 1.</sub>
*Bài toán 3: Tìm a, b sao cho f(x) = x4<sub> – x</sub>3<sub> – 3.x</sub>2<sub> + a.x + b, chia ®a thøc: x</sub>2
– x – 2
d 2.x + 3.
Gi¶i:
Ta cã f(x) = (x2<sub> – x – 2).q(x) + 2.x + 3 Tìm các giá trị riêng sao cho x</sub>2<sub> x </sub>
2 có giá trị bằng 0.
Víi x = -1 ta cã –a + b = 4
Bài toán 4: Tím số d khi chia x100<sub> cho x</sub>2<sub> – 3x + 2</sub>
Gi¶i : x100<sub> = (x</sub>2<sub> – 3x + 2).q(x) +a.x +b</sub>
= (x – 1).(x – 2).q(x) + a.x + b
X = 1 ta cã a + b = 1
X = 2 ta cã 2.a + b = 2100
Gi¶i ra: a = 2100<sub> – 1 ; b = 2 – 2</sub>100<sub> VËy sè d R = 2</sub>10<sub>(x – 1) – (x – 2).</sub>
<b>Bài toán 5: Cho g(x) = x</b>5<sub> + x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + x + 1, t×m d khi chia g(x</sub>12<sub>) cho </sub>
g(x).
Gi¶i;
- Ta cã (x – 1).g(x) = x6<sub> – 1 vµ : g(x</sub>12<sub>) = (x</sub>12<sub>)</sub>5<sub> + (x</sub>12<sub>)</sub>4<sub> +...+x</sub>12<sub> + 1</sub>
- g(x12<sub>) = (x</sub>6<sub>)</sub>10<sub> + (x</sub>6<sub>)</sub>8<sub> + (x</sub>6<sub>)</sub>6<sub> + (x</sub>6<sub>)</sub>4<sub> + (x</sub>6<sub>)</sub>4<sub> + (x</sub>6<sub>)</sub>2<sub> + 1</sub>
- g (x12<sub>) – 6 = ((x</sub>6<sub>)</sub>10<sub> – 1)+ ((x</sub>6<sub>)</sub>8<sub> – 1) +((x</sub>6<sub>)</sub>6<sub> – 1) + ((x</sub>6<sub>)</sub>4<sub> – 1) +((x</sub>6<sub>)</sub>2 <sub>–</sub>
1)
Với p(x) là đa thức theo x6<sub> Thay x</sub>6<sub> – 1= (x – 1).g(x) ta đợc g(x</sub>12<sub>) = (x – </sub>
1).g(x).p(x) + 6
VËy sè d lµ: 6.
Câu 8: (2 điểm)
Tìm cặp (x,y) nguyên dương sao cho x2<sub> = 38y</sub>2<sub>+1</sub>
Câu 9: (6 điểm)
Cho ABC có AB = 8,91 cm, AC = 10,32 cm và BÂC = 720 . Tính ( chính xác
đến 3chữ số thập phân)
a) Độ dài đường cao BH
b) Diện tích ABC
c) Độ dài cạnh BC