Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

tin hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.08 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>


<b>CHÀO MỪNG</b>


<b>CHÀO MỪNG</b>



<i><b>CÙNG CÁC EM HỌC SINH </b></i>



<i><b>CÙNG CÁC EM HỌC SINH </b></i>



<i><b>THÂN YÊU</b></i>



<i><b>THÂN YÊU</b></i>



<i><b>QUÝ THẦY CÔ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI GIẢNG TIN HỌC</b>



<b>BÀI GIẢNG TIN HỌC</b>



<b>(lớp 8)</b>



<b>(lớp 8)</b>



<b>Phần I: Lập trình đơn giản.</b>



<b>Phần I: Lập trình đơn giản.</b>



<b>Phần II: Phần mềm học tập.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>BÀI 4 – BÀI 5</b>


<b>BÀI 4 – BÀI 5</b>



<b>Câu 1</b>


<b>Câu 1:: Giả sử trong chương trình chính, ta </b>
<b>có sử dụng lệnh gán: </b>


<b> a:=8.75;</b>


<b>Em hãy thực hiện khai báo biến a với kiểu </b>
<b>dữ liệu phù hợp trong NNLT Pascal.</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Var a: Real;</b>


<b>Var a: Real;</b>


<b>Đáp Án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>BÀI 4 – BÀI 5</b>


<b>BÀI 4 – BÀI 5</b>




<b>Câu 2</b>


<b>Câu 2:: Giả sử trong chương trình chính có </b>


<b>sử dụng một hằng là Pi, Pi có giá trị là 3,14. </b>
<b> </b>


<b>Em hãy thực hiện khai báo hằng trong </b>
<b>NNLT Pascal.</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Const Pi=3.14;</b>


<b>Const Pi=3.14;</b>


<b>Đáp Án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>


<b>Bài 1</b>


<b>Bài 1:: Viết chương trình tính tổng 2 số nguyên </b>
<b>a và b. Trong đó giá trị của a và b sẽ được </b>


<b>nhập từ bàn phím.</b>


<b>Bài tập</b>



<b>Bài tập</b>


<b>Hướng dẫn</b>
<b>Hướng dẫn</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Đáp án</b>


<b>+ Nhập a và b.</b>
<b>+ Nhập a và b.</b>


- <b><sub>Input:</sub><sub>Input:</sub></b> <b><sub>giá trị của a và b.</sub><sub>giá trị của a và b.</sub></b>
- <b><sub>Output:</sub><sub>Output:</sub></b> <b><sub>giá trị của tổng</sub><sub>giá trị của tổng</sub><sub>.</sub><sub>.</sub></b>
- <b><sub>Thuật toán:</sub><sub>Thuật toán:</sub></b>


<b>+ Tổng c=a+b.</b>
<b>+ Tổng c=a+b.</b>
<b>+ Kết thúc.</b>


<b>+ Kết thúc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Program TinhTong; TinhTong;</b>


<b>Var a, b, c: Integer; a, b, c: Integer;</b>


<b>Begin</b>


<b>Write(‘Nhap a: ’);</b>


<b>Write(‘Nhap a: ’);</b>


<b>Readln(a);</b>



<b>Readln(a);</b>


<b>Write(‘Nhap b: ’);</b>


<b>Write(‘Nhap b: ’);</b>


<b>Readln(b);</b>


<b>Readln(b);</b>


<b>c:=a+b;</b>


<b>c:=a+b;</b>


<b>Writeln(‘Tong cua a va b la: ’,c);</b>


<b>Writeln(‘Tong cua a va b la: ’,c);</b>


<b>Readln;</b>


<b>Readln;</b>


<b>End.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>


<b>Bài 2</b>


<b>Bài 2:: Viết chương trình tính thương 2 số </b>



<b>nguyên a và b. Trong đó giá trị của a và b sẽ </b>
<b>được nhập từ bàn phím.</b>


<b>Hướng dẫn</b>


<b>Hướng dẫn</b>


<b>Đáp án</b>


<b>Đáp án</b>


<b>+ Nhập a và b.</b>
<b>+ Nhập a và b.</b>


- <b><sub>Input:</sub><sub>Input:</sub></b> <b><sub>giá trị của a và b.</sub><sub>giá trị của a và b.</sub></b>


- <b><sub>Output:</sub><sub>Output:</sub></b> <b><sub>giá trị của thương</sub><sub>giá trị của thương</sub><sub>.</sub><sub>.</sub></b>
- <b><sub>Thuật toán:</sub><sub>Thuật toán:</sub></b>


<b>+ Thương c=a:b</b>
<b>+ Thương c=a:b</b>
<b>+ Kết thúc.</b>


<b>+ Kết thúc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Program TinhThuong; TinhThuong;</b>


<b>Var a, b: Integer; a, b: Integer;</b>
<b> c: Real;</b>



<b> c: Real;</b>
<b>Begin</b>


<b>Write(‘Nhap a: ’);</b>


<b>Write(‘Nhap a: ’);</b>


<b>Readln(a);</b>


<b>Readln(a);</b>


<b>Write(‘Nhap b: ’);</b>


<b>Write(‘Nhap b: ’);</b>


<b>Readln(b);</b>


<b>Readln(b);</b>


<b>c:=a/b;</b>


<b>c:=a/b;</b>


<b>Writeln(‘Thuong cua a va b la: ’,c);</b>


<b>Writeln(‘Thuong cua a va b la: ’,c);</b>


<b>Readln;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>


<b>Bài 3</b>


<b>Bài 3:: Viết chương trình tính trung bình cộng </b>
<b>2 số nguyên x và y. Trong đó giá trị của x và y </b>
<b>sẽ được nhập từ bàn phím.</b>


<b>Hướng dẫn</b>


<b>Hướng dẫn</b>


<b>Đáp án</b>


<b>Đáp án</b>


<b>+ Nhập x và y.</b>
<b>+ Nhập x và y.</b>


- <b><sub>Input:</sub><sub>Input:</sub></b> <b><sub>giá trị của x và y.</sub><sub>giá trị của x và y.</sub></b>


- <b><sub>Output:</sub><sub>Output:</sub></b> <b><sub>giá trị của trung bình cộng</sub><sub>giá trị của trung bình cộng</sub><sub>.</sub><sub>.</sub></b>
- <b><sub>Thuật tốn:</sub><sub>Thuật tốn:</sub></b>


<b>+ Trung bình cộng c=(x+y):2</b>
<b>+ Trung bình cộng c=(x+y):2</b>
<b>+ Kết thúc.</b>


<b>+ Kết thúc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Program TB_Cong; TB_Cong;</b>


<b>Var x, y: Integer; x, y: Integer;</b>
<b> c: Real;</b>


<b> c: Real;</b>
<b>Begin</b>


<b>Write(‘Nhap x: ’);</b>


<b>Write(‘Nhap x: ’);</b>


<b>Readln(x);</b>


<b>Readln(x);</b>


<b>Write(‘Nhap y: ’);</b>


<b>Write(‘Nhap y: ’);</b>


<b>Readln(y);</b>


<b>Readln(y);</b>


<b>c:=(x+y)/2;</b>


<b>c:=(x+y)/2;</b>


<b>Writeln(‘</b>



<b>Writeln(‘Trung binh cong cuaTrung binh cong cua x x vava y:’,c); y:’,c);</b>


<b>Readln;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>
<b>Bài 4</b>


<b>Bài 4:: Nam vừa viết xong một đoạn chương </b>
<b>trình, nhưng chưa thể chạy. Em hãy giúp Nam </b>
<b>sửa lỗi nhé!</b>


<b>Program: Dientich tamgiac Dientich tamgiac</b>
<b>Var a, h: Interger; a, h: Interger;</b>


<b>Const b:=2; b:=2;</b>
<b>Begin</b>


<b>Wrile(‘Nhap canh a: ’);</b>
<b>Wrile(‘Nhap canh a: ’);</b>
<b>Readln(a);</b>


<b>Readln(a);</b>


<b>Write(‘Nhap chieu cao h: ’);</b>
<b>Write(‘Nhap chieu cao h: ’);</b>
<b>Readln(h);</b>


<b>Readln(h);</b>
<b>c:=a.h/b;</b>
<b>c:=a.h/b;</b>



<b>Writeln(Dien tich hinh tam giac la: ’,c);</b>
<b>Writeln(Dien tich hinh tam giac la: ’,c);</b>
<b>Readln;</b>


<b>Readln;</b>
<b>End</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Program: Dientich tamgiac Dientich tamgiac</b>


<b>Var a, h: Interger; a, h: Interger;</b>


<b>Const b:=2;<sub> b:=2;</sub></b>


<b>Begin</b>


<b>Wrile(‘Nhap canh a: ’);</b>


<b>Wrile(‘Nhap canh a: ’);</b>


<b>Readln(a);</b>


<b>Readln(a);</b>


<b>Write(‘Nhap chieu cao h: ’);</b>


<b>Write(‘Nhap chieu cao h: ’);</b>


<b>Readln(h);</b>



<b>Readln(h);</b>


<b>c:=a.h/b;</b>


<b>c:=a.h/b;</b>


<b>Writeln(Dien tich hinh tam giac la: ’,c);</b>


<b>Writeln(Dien tich hinh tam giac la: ’,c);</b>


<b>Readln;</b>


<b>Readln;</b>


<b>End</b>


<b>End</b>


<b>Hoạt động nhóm</b>


<b>Hoạt động nhóm</b>


<b>Thời gian 5 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>


<b>Program Dientichtamgiac; Dientichtamgiac;</b>


<b>Var a, h: Integer; a, h: Integer;</b>
<b> c: Real;</b>



<b> c: Real;</b>
<b>Const b=2; b=2;</b>


<b>Begin</b>


<b>Write(‘Nhap canh a: ’);</b>


<b>Write(‘Nhap canh a: ’);</b>


<b>Readln(a);</b>


<b>Readln(a);</b>


<b>Write(‘Nhap chieu cao h: ’);</b>


<b>Write(‘Nhap chieu cao h: ’);</b>


<b>Readln(h);</b>


<b>Readln(h);</b>


<b>c:=a*h/b;</b>


<b>c:=a*h/b;</b>


<b>Writeln(‘Dien tich hinh tam giac la: ’,c);</b>


<b>Writeln(‘Dien tich hinh tam giac la: ’,c);</b>



<b>Readln;</b>


<b>Readln;</b>


<b>End.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>


<b>Phần I:</b>



<b>Phần I:</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>



<b>Bài 1:</b>



<b>Bài 1:</b>

<b>CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ </b>
<b>GÌ?</b>


<b>GÌ?</b>


<b>1. </b>


<b>1. Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng.Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng.</b>
<b>2. </b>


<b>2. Chương trình bảng tính.Chương trình bảng tính.</b>
<b>3. </b>


<b>3. </b>


<b>Màn hình làm việc của chương trình bảng tính.</b>



<b>Màn hình làm việc của chương trình bảng tính.</b>


<b>4. </b>


<b>4. Ô và khối. Ô và khối. </b>
<b>5. </b>


<b>5. Nhập dữ liệu vào trang tính.<sub>Nhập dữ liệu vào trang tính.</sub></b>


<i><b>Bảng tính điện tử là bảng tính được thiết kế từ 1 </b></i>
<i><b>Bảng tính điện tử là bảng tính được thiết kế từ 1 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 Trong thực tế nhiều thông tin được biểu diễn Trong thực tế nhiều thông tin được biểu diễn
dưới dạng bảng. Vd: bảng điểm, danh sách


dưới dạng bảng. Vd: bảng điểm, danh sách


lớp,…


lớp,…


 Nhu cầu thực hiện tính tốn, vẽ biểu đồ cho Nhu cầu thực hiện tính tốn, vẽ biểu đồ cho


các số liệu trong bảng tính là cần thiết.


các số liệu trong bảng tính là cần thiết.


<b>1. Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>


 Chương trình bảng tính là phần mềm được Chương trình bảng tính là phần mềm được


thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thơng tin


thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thơng tin


dưới dạng bảng,thực hiện các tính tốn cũng


dưới dạng bảng,thực hiện các tính tốn cũng


như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách


như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách


trực quan các số liệu có trong bảng.


trực quan các số liệu có trong bảng.


<b>2. Chương trình bảng tính:</b>


<b>2. Chương trình bảng tính:</b>


<b>a) Màn hình làm việc:</b>


<b>a) Màn hình làm việc:</b>


 Màn hình làm việc của các chương trình bảng Màn hình làm việc của các chương trình bảng



tính có đặc trưng là dữ liệu và kết quả tính


tính có đặc trưng là dữ liệu và kết quả tính


tốn ln được trình bày dưới dạng bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và
xử lý nhiều dạng dữ liệu khác nhau.


xử lý nhiều dạng dữ liệu khác nhau.


<b>b) Dữ liệu:</b>


<b>b) Dữ liệu:</b>


<b>c) Khả năng tính tốn và sử dụng hàm có sẵn:</b>


<b>c) Khả năng tính tốn và sử dụng hàm có sẵn:</b>


 Nhờ chương trình bảng tính ta có thể thực hiện Nhờ chương trình bảng tính ta có thể thực hiện


được nhiều phép tốn dựa vào các cơng thức


được nhiều phép tốn dựa vào các cơng thức


và các hàm.


và các hàm.


<b>d) Sắp xếpvà lọc dữ liệu:</b>



<b>d) Sắp xếpvà lọc dữ liệu:</b>


 Nhờ chương trình bảng tính ta có thể sắp xếp Nhờ chương trình bảng tính ta có thể sắp xếp


và lọc dữ liệu theo ý muốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>


 Ta có thể tạo nhiều dạng biểu đồ khác nhau Ta có thể tạo nhiều dạng biểu đồ khác nhau
nhờ vào chương trình bảng tính.


nhờ vào chương trình bảng tính.


<b>e) Tạo biểu đồ:</b>


<b>e) Tạo biểu đồ:</b>


<b>3) Màn hình làm việc của chương trình bảng </b>


<b>3) Màn hình làm việc của chương trình bảng </b>


<b>tính:</b>


<b>tính:</b>


 Ngồi các bảng chọn, thanh cơng cụ,… giống với Ngồi các bảng chọn, thanh cơng cụ,… giống với


chương trình soạn thảo Word cịn có thêm:
chương trình soạn thảo Word cịn có thêm:



 Thanh cơng thức: để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc Thanh công thức: để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc


cơng thức trong ơ tính.
cơng thức trong ô tính.


 Các bảng chọn: gồm các lệnh của chương trình.Các bảng chọn: gồm các lệnh của chương trình.
 Trang tính: gồm các cột và các hàng, là miền làm Trang tính: gồm các cột và các hàng, là miền làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ơ tính </b>


<b>Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ơ tính </b>


<b>dùng để chứa dữ liệu.</b>


<b>dùng để chứa dữ liệu.</b>


<b>4) Ô và khối:</b>


<b>4) Ô và khối:</b>


 Con trỏ ơ:là khung hình chữ nhật bao quanh 1 ơ Con trỏ ơ:là khung hình chữ nhật bao quanh 1 ô


trên trang tính.


trên trang tính.


 Địa chỉ ô: gồm chữ cái chỉ cột và chữ số chỉ Địa chỉ ô: gồm chữ cái chỉ cột và chữ số chỉ


hàng. Vd: A1, C5,…



hàng. Vd: A1, C5,…


 Khối: là tập hợp các ơ liền nhau. Khối có thể là Khối: là tập hợp các ơ liền nhau. Khối có thể là


1 ô.


1 ô.


 Các cột được đặt tên theo thứ tự A,B,C… Các cột được đặt tên theo thứ tự A,B,C…


(chữ cái in hoa).


(chữ cái in hoa).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>


 Địa chỉ khối: được viết theo dạng sau:Địa chỉ khối: được viết theo dạng sau:


ĐC ô góc trên bên trái


ĐC ô góc trên bên trái : : ĐC ơ góc dưới bên phảiĐC ơ góc dưới bên phải


Vd: A1:C1, C2:E8,…


Vd: A1:C1, C2:E8,…


<b>5) Nhập dữ liệu vào trang tính:</b>


<b>5) Nhập dữ liệu vào trang tính:</b>



<b>a) Nhập và sửa dữ liệu:</b>


<b>a) Nhập và sửa dữ liệu:</b>


 Chọn ơ cần nhập (kích hoạt ơ tính) và nhập dữ Chọn ơ cần nhập (kích hoạt ơ tính) và nhập dữ


liệu. Kết thúc việc nhập bằng phím Enter.


liệu. Kết thúc việc nhập bằng phím Enter.


 Để sửa dữ liệu của 1 ô: Nháy đúp chuột vào ô Để sửa dữ liệu của 1 ô: Nháy đúp chuột vào ô


đó và thực hiện việc sửa chữa.


đó và thực hiện việc sửa chữa.


<b>b) Di chuyển trên trang tính: </b>


<b>b) Di chuyển trên trang tính: </b>ta có thể dùng ta có thể dùng
các phím mũi tên hoặc nháy chuột tại ơ cần


các phím mũi tên hoặc nháy chuột tại ô cần


chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>c) Gõ dấu tiếng Việt: </b>


<b>c) Gõ dấu tiếng Việt: </b>ta chọn phông chữ Việt và ta chọn phông chữ Việt và
chọn kiểu gõ (TELEX hoặc VNI) của chương



chọn kiểu gõ (TELEX hoặc VNI) của chương


trình hỗ trợ gõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>


<b>Phần I:</b>



<b>Phần I:</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>


<b>Bài 2:</b>



<b>Bài 2:</b>

<b>CÁC THÀNH PHẨN CHÍNH VÀ DỮ CÁC THÀNH PHẨN CHÍNH VÀ DỮ </b>
<b>LIỆU TRÊN TRANG TÍNH </b>


<b>LIỆU TRÊN TRANG TÍNH </b>


<b>1. </b>


<b>1. Bảng tính.Bảng tính.</b>
<b>2. </b>


<b>2. Các thành phần chính trên trang tính.Các thành phần chính trên trang tính.</b>
<b>3. </b>


<b>3. Chọn các đối tượng trên trang tính.Chọn các đối tượng trên trang tính.</b>
<b>4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 Một bảng tính có thể có nhiều trang tính ( gọi Một bảng tính có thể có nhiều trang tính ( gọi
là sheet).



là sheet).


 Mặc định có 3 trang tính nhưng ta có thể thêm Mặc định có 3 trang tính nhưng ta có thể thêm


hoặc xố các trang tính.


hoặc xố các trang tính.


<b>1. Bảng tính.</b>


<b>1. Bảng tính.</b>


 Các hàng, các cột, khối. Các hàng, các cột, khối.


 Hộp tên: hiển thị tên của ô hay khối đang được chọn.Hộp tên: hiển thị tên của ô hay khối đang được chọn.
 Thanh công thức: cho biết nội dung của ô đang được Thanh công thức: cho biết nội dung của ô đang được


chọn.


chọn.


<b>2. Các thành phần chính trên trang tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>


 Chọn 1 ơ: đưa trỏ tới ơ đó và nháy chuột. Chọn 1 ơ: đưa trỏ tới ơ đó và nháy chuột.


 Chọn 1 hàng: nháy chuột tại nút tên hàng.Chọn 1 hàng: nháy chuột tại nút tên hàng.



 Chọn 1 cột: nháy chuột tại nút tên cột.Chọn 1 cột: nháy chuột tại nút tên cột.


 Chọn 1 khối: nhấn giữ chuột tại ô đầu khối và Chọn 1 khối: nhấn giữ chuột tại ô đầu khối và


kéo đến ô cuối khối (đối diện ô đầu khối).


kéo đến ô cuối khối (đối diện ô đầu khối).


 Chọn nhiều khối: chọn khối đầu tiên, sau đó Chọn nhiều khối: chọn khối đầu tiên, sau đó


giữ phím Ctrl và chọn các khối tiếp theo.


giữ phím Ctrl và chọn các khối tiếp theo.


<b>3. Chọn các đối tượng trên trang tính:</b>


<b>3. Chọn các đối tượng trên trang tính:</b>


<b>4. Dữ liệu trên trang tính:</b>


<b>4. Dữ liệu trên trang tính:</b>


<b>a) Dữ liệu số:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>a) Dữ liệu số: gồm:</b>


<b>a) Dữ liệu số: gồm:</b>


 Các chữ số: Các chữ số: 0,1,2,…9.0,1,2,…9.



 Dấu cộng (+),dấu trừ (-) nằm trước số.Dấu cộng (+),dấu trừ (-) nằm trước số.


 Dấu phần trăm (%), dấu cách thập phân, dấu cách hàng Dấu phần trăm (%), dấu cách thập phân, dấu cách hàng


nghìn.


nghìn.


 Vd: Vd: 1212; ; -34-34; ; +23+23; ; 230.05230.05; ; 50%50%;…;…


<i><b>Mặc định dữ liệu số được canh phải trong ô.</b></i>
<i><b>Mặc định dữ liệu số được canh phải trong ô.</b></i>


<b>a) Dữ liệu kí tự:</b>


<b>a) Dữ liệu kí tự:</b>


 là dãy các chữ cái chữ số và các kí hiệu:là dãy các chữ cái chữ số và các kí hiệu:
 Các chữ số: Các chữ số: 0,1,2,…9.0,1,2,…9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Phần I:</b>



<b>Phần I:</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>


<b>Bài 3:</b>



<b>Bài 3:</b>

<b>THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN </b>
<b>TRANG TÍNH</b>


<b>TRANG TÍNH</b>



<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn.</b>


<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn.</b>


<b>2. Nhập cơng thức.</b>


<b>2. Nhập cơng thức.</b>


<b>3. Sử dụng địa chỉ trong công thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Phần I:</b>



<b>Phần I:</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>


<b>Bài 4:</b>



<b>Bài 4:</b>

<b>SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH </b>
<b>TỐN</b>


<b>TỐN</b>


<b>1. Hàm trong chương trình bảng tính.</b>


<b>1. Hàm trong chương trình bảng tính.</b>


<b>2. Cách sử dụng hàm.</b>


<b>2. Cách sử dụng hàm.</b>


<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng tính.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>


<b>Phần I:</b>



<b>Phần I:</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>


<b>Bài 5:</b>



<b>Bài 5:</b>

<b>THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNHTHAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH</b>
<b>1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.</b>


<b>1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.</b>


<b>2. Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng.</b>


<b>2. Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng.</b>


<b>3. Sao chép và di chuyển dữ liệu.</b>


<b>3. Sao chép và di chuyển dữ liệu.</b>


<b>4. Sao chép công thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Phần I:</b>



<b>Phần I:</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>


<b>Bài 6:</b>



<b>Bài 6:</b>

<b>ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNHĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH</b>


<b>1. Định dạng phơng chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.</b>



<b>1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.</b>


<b>2. Chọn màu phông.</b>


<b>2. Chọn màu phông.</b>


<b>3. Căn lề trong ô tính.</b>


<b>3. Căn lề trong ơ tính.</b>


<b>4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>


<b>Phần I:</b>



<b>Phần I:</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>


<b>Bài 7:</b>



<b>Bài 7:</b>

<b>TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNHTRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH</b>
<b>1. Xem trước khi in.</b>


<b>1. Xem trước khi in.</b>


<b>2. Đều chỉnh ngắt trang.</b>


<b>2. Đều chỉnh ngắt trang.</b>


<b>3. Đặt lề và hướng giấy in.</b>



<b>3. Đặt lề và hướng giấy in.</b>


<b>4. In trang tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Phần I:</b>



<b>Phần I:</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>


<b>Bài 8:</b>



<b>Bài 8:</b>

<b>SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆUSẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU</b>
<b>1. Sắp xếp dữ liệu.</b>


<b>1. Sắp xếp dữ liệu.</b>


<b>2. Lọc dữ liệu.</b>


<b>2. Lọc dữ liệu.</b>


<b>3. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ </b>


<b>3. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ </b>


<b>nhất).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>


<b>Phần I:</b>



<b>Phần I:</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>

<b> BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ</b>



<b>Bài 9:</b>



<b>Bài 9:</b>

<b>TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU </b>
<b>ĐỒ</b>


<b>ĐỒ</b>


<b>1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ.</b>


<b>1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ.</b>


<b>2. Một số dạng biểu đồ.</b>


<b>2. Một số dạng biểu đồ.</b>


<b>3. Tạo biểu đồ.</b>


<b>3. Tạo biểu đồ.</b>


<b>4. Chỉnh sửa biểu đồ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Phần II</b>


<b>Phần II</b>


<b>PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>



<b>PHẦN MỀM HỌC TẬP</b>


<b>1. </b>




<b>1. </b>

<b>Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test.</b>

<b><sub>Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test.</sub></b>



<b>2. </b>



<b>2. </b>

<b>Học địa lí thế giới với Earth Explorer.</b>

<b><sub>Học địa lí thế giới với Earth Explorer.</sub></b>



<b>3. </b>



<b>3. </b>

<b>Học toán với Toolkit Math.</b>

<b><sub>Học toán với Toolkit Math.</sub></b>



<b>4. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>


<b>Phần mềm 1</b>


<b>Phần mềm 1</b>



<b>LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG</b>


<b>LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG</b>


<b>TYPING TEST</b>


<b>TYPING TEST</b>


<b>1. </b>


<b>1. Giới thiệu phần mềm.Giới thiệu phần mềm.</b>
<b>2. </b>



<b>2. Khởi động và thoát phần mềm.Khởi động và thốt phần mềm.</b>
<b>3. </b>


<b>3. Đăng nhập trị chơi. Đăng nhập trò chơi. </b>
<b>4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 Typing Test là một phần mềm kiểm tra tốc độ Typing Test là một phần mềm kiểm tra tốc độ
gõ phím -> giúp luyện gõ phím nhanh


gõ phím -> giúp luyện gõ phím nhanh


<b>1. Giới thiệu phần mềm.</b>


<b>1. Giới thiệu phần mềm.</b>


<b>2. Khởi động và thoát phần mềm.</b>


<b>2. Khởi động và thoát phần mềm.</b>


 Nhấp đúp vào biểu tượng của chương trình.Nhấp đúp vào biểu tượng của chương trình.


<b>a. Khởi động:</b>


<b>a. Khởi động:</b>


 Nhấp chữ Nhấp chữ CloseClose


 Hoặc nhấn tổ hợp phím: Alt + F4Hoặc nhấn tổ hợp phím: Alt + F4


<b>b. Thốt:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>


 <i><b>Nhập tên người chơi -> Enter.</b><b>Nhập tên người chơi -> Enter.</b></i>
 <i><b>Chọn mục Warm up games.</b><b>Chọn mục Warm up games.</b></i>


 <i><b>Chọn nội dung cho trò chơi tại mục </b><b>Chọn nội dung cho trò chơi tại mục </b></i>


<i><b>Vocabulary hoặc With keys.</b></i>


<i><b>Vocabulary hoặc With keys.</b></i>


 <i><b>Nhấn một phím bất kỳ để bắt đầu chơi.</b><b>Nhấn một phím bất kỳ để bắt đầu chơi.</b></i>


<b>3. Đăng nhập trò chơi.</b>


<b>3. Đăng nhập trò chơi.</b>


<b>4. Một số trò chơi.</b>


<b>4. Một số trò chơi.</b>


 <i><b>Trò chơi ABC (Bảng chữ cái).</b><b>Trò chơi ABC (Bảng chữ cái).</b></i>
 <i><b>Trị chơi Bubbles (Bong bóng).</b><b>Trị chơi Bubbles (Bong bóng).</b></i>
 <i><b>Trị chơi Clouds (Đám mây).</b><b>Trị chơi Clouds (Đám mây).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>


<b>4. Một số trị chơi.</b>



<b>4. Một số trị chơi.</b>


<i><b>a. Trò chơi ABC (Bảng chữ cái).</b></i>


<i><b>a. Trò chơi ABC (Bảng chữ cái).</b></i>
 <i><b>Có thể chọn các kiểu gõ:</b><b>Có thể chọn các kiểu gõ:</b></i>


<i><b>a-z; z-a; a-z; A-Z; 1-10.</b></i>


<i><b>a-z; z-a; a-z; A-Z; 1-10.</b></i>
 <i><b>Gõ chữ trong vịng trịn được tơ sáng.</b><b>Gõ chữ trong vịng trịn được tơ sáng.</b></i>
 <i><b>Khơng hạn chế thời gian, nhưng gõ </b><b>Không hạn chế thời gian, nhưng gõ </b></i>


<i><b>nhanh -> điểm cao.</b></i>


<i><b>nhanh -> điểm cao.</b></i>


<i><b>* Quy tắc chơi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>4. Một số trò chơi.</b>


<b>4. Một số trò chơi.</b>


<i><b>b. Trị chơi Bubbles (Bong bóng).</b></i>


<i><b>b. Trị chơi Bubbles (Bong bóng).</b></i>
 <i><b>Gõ chính xác các chữ cái </b><b>Gõ chính xác các chữ cái </b></i>


<i><b>(phân biệt hoa - thường)</b></i>



<i><b>(phân biệt hoa - thường)</b></i>
 <i><b>Bong bóng Đỏ và Xanh sẽ nổi nhanh </b><b>Bong bóng Đỏ và Xanh sẽ nổi nhanh </b></i>


<i><b>hơn.</b></i>


<i><b>hơn.</b></i>


 <i><b>Sáu bong bóng bị bỏ qua thì trị chơi kết </b><b>Sáu bong bóng bị bỏ qua thì trị chơi kết </b></i>


<i><b>thúc.</b></i>


<i><b>thúc.</b></i>


<i><b>* Quy tắc chơi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>


<b>4. Một số trò chơi.</b>


<b>4. Một số trò chơi.</b>


<i><b>a. Trò chơi Clouds (Đám mây).</b></i>


<i><b>a. Trị chơi Clouds (Đám mây).</b></i>


 <i><b>Đám mây có chữ là đám màu xanh và mây có </b><b>Đám mây có chữ là đám màu xanh và mây có </b></i>


<i><b>mặt trời.</b></i>
<i><b>mặt trời.</b></i>



 <i><b>Gõ đúng chữ dưới đám mây đang được chọn.</b><b>Gõ đúng chữ dưới đám mây đang được chọn.</b></i>
 <i><b>Dùng phím Space bar hoặc Enter để chuyển </b><b>Dùng phím Space bar hoặc Enter để chuyển </b></i>


<i><b>khung chọn đến ô tiếp theo.</b></i>
<i><b>khung chọn đến ô tiếp theo.</b></i>


 <i><b>Nếu bỏ qua 6 đám mây có tia sét (mây xanh) </b><b>Nếu bỏ qua 6 đám mây có tia sét (mây xanh) </b></i>


<i><b>thì trị chơi kết thúc.</b></i>
<i><b>thì trị chơi kết thúc.</b></i>


<i><b>* Quy tắc chơi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>4. Một số trò chơi.</b>


<b>4. Một số trò chơi.</b>


<i><b>a. Trò chơi Wordtris (Gõ từ nhanh):</b></i>


<i><b>a. Trò chơi Wordtris (Gõ từ nhanh):</b></i>


 <i><b>Gõ từ trên thanh gỗ đang rơi xuống.</b><b>Gõ từ trên thanh gỗ đang rơi xuống.</b></i>
 <i><b>Gõ xong nhấn phím Space bar để kết </b><b>Gõ xong nhấn phím Space bar để kết </b></i>


<i><b>thúc một từ sẽ xuất hiện thanh gỗ khác.</b></i>


<i><b>thúc một từ sẽ xuất hiện thanh gỗ khác.</b></i>
 <i><b>Nếu bỏ qua 6 thanh gỗ (đầy khung) thì </b><b>Nếu bỏ qua 6 thanh gỗ (đầy khung) thì </b></i>


<i><b>trị chơi kết thúc.</b></i>



<i><b>trò chơi kết thúc.</b></i>


<i><b>* Quy tắc chơi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Phần mềm 1</b>


<b>Phần mềm 1</b>



<b>HỌC ĐỊA LÍ THẾ GiỚI VỚI</b>



<b>HỌC ĐỊA LÍ THẾ GiỚI VỚI</b>



<b>EARTH EXPLORER</b>



<b>EARTH EXPLORER</b>



<b>1. </b>


<b>1. Giới thiệu phần mềm.Giới thiệu phần mềm.</b>
<b>2. </b>


<b>2. Khởi động và thoát phần mềm.Khởi động và thoát phần mềm.</b>
<b>3. </b>


<b>3. Đăng nhập trò chơi. Đăng nhập trò chơi. </b>
<b>4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>


<b>Phần mềm 1</b>



<b>Phần mềm 1</b>



<b>HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH</b>


<b>HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH</b>


<b>1. </b>


<b>1. Giới thiệu phần mềm.Giới thiệu phần mềm.</b>
<b>2. </b>


<b>2. Khởi động và thoát phần mềm.Khởi động và thoát phần mềm.</b>
<b>3. </b>


<b>3. Đăng nhập trò chơi. Đăng nhập trò chơi. </b>
<b>4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Phần mềm 1</b>


<b>Phần mềm 1</b>



<b>HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI</b>


<b>HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI</b>


<b>GEOGEBRA</b>


<b>GEOGEBRA</b>


<b>1. </b>



<b>1. Giới thiệu phần mềm.Giới thiệu phần mềm.</b>
<b>2. </b>


<b>2. Khởi động và thoát phần mềm.Khởi động và thoát phần mềm.</b>
<b>3. </b>


<b>3. Đăng nhập trò chơi. Đăng nhập trò chơi. </b>
<b>4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>


<b>MỤC LỤC</b>



<b>MỤC LỤC</b>



<b>Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH</b>
<b>Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH</b>


<b>Bài 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
<b>Bài 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>


<b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>
<b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>Bài 5: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>Bài 5: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>Bài 6: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>


<b>Bài 6: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>


<b>Bài 7: CÂU LỆNH LẶP</b>
<b>Bài 7: CÂU LỆNH LẶP</b>


<b>Bài 8: LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC</b>
<b>Bài 8: LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC</b>


<b>Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ</b>
<b>Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ</b>
<b>Phần I: LẬP TRÌNH ĐƠN GIẢN</b>
<b>Phần I: LẬP TRÌNH ĐƠN GIẢN</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×