Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.08 KB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>
<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>
<b>Câu 1</b>
<b>Câu 1:: Giả sử trong chương trình chính, ta </b>
<b>có sử dụng lệnh gán: </b>
<b> a:=8.75;</b>
<b>Em hãy thực hiện khai báo biến a với kiểu </b>
<b>dữ liệu phù hợp trong NNLT Pascal.</b>
<b>Var a: Real;</b>
<b>Var a: Real;</b>
<b>Đáp Án</b>
<b>Câu 2</b>
<b>Câu 2:: Giả sử trong chương trình chính có </b>
<b>sử dụng một hằng là Pi, Pi có giá trị là 3,14. </b>
<b> </b>
<b>Em hãy thực hiện khai báo hằng trong </b>
<b>NNLT Pascal.</b>
<b>Const Pi=3.14;</b>
<b>Const Pi=3.14;</b>
<b>Đáp Án</b>
<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>
<b>Bài 1</b>
<b>Bài 1:: Viết chương trình tính tổng 2 số nguyên </b>
<b>a và b. Trong đó giá trị của a và b sẽ được </b>
<b>nhập từ bàn phím.</b>
<b>+ Nhập a và b.</b>
<b>+ Nhập a và b.</b>
- <b><sub>Input:</sub><sub>Input:</sub></b> <b><sub>giá trị của a và b.</sub><sub>giá trị của a và b.</sub></b>
- <b><sub>Output:</sub><sub>Output:</sub></b> <b><sub>giá trị của tổng</sub><sub>giá trị của tổng</sub><sub>.</sub><sub>.</sub></b>
- <b><sub>Thuật toán:</sub><sub>Thuật toán:</sub></b>
<b>+ Tổng c=a+b.</b>
<b>+ Tổng c=a+b.</b>
<b>+ Kết thúc.</b>
<b>+ Kết thúc.</b>
<b>Program TinhTong; TinhTong;</b>
<b>Var a, b, c: Integer; a, b, c: Integer;</b>
<b>Begin</b>
<b>Write(‘Nhap a: ’);</b>
<b>Write(‘Nhap a: ’);</b>
<b>Readln(a);</b>
<b>Readln(a);</b>
<b>Write(‘Nhap b: ’);</b>
<b>Write(‘Nhap b: ’);</b>
<b>Readln(b);</b>
<b>Readln(b);</b>
<b>c:=a+b;</b>
<b>c:=a+b;</b>
<b>Writeln(‘Tong cua a va b la: ’,c);</b>
<b>Writeln(‘Tong cua a va b la: ’,c);</b>
<b>Readln;</b>
<b>Readln;</b>
<b>End.</b>
<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>
<b>Bài 2</b>
<b>Bài 2:: Viết chương trình tính thương 2 số </b>
<b>nguyên a và b. Trong đó giá trị của a và b sẽ </b>
<b>được nhập từ bàn phím.</b>
<b>Hướng dẫn</b>
<b>Hướng dẫn</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Đáp án</b>
<b>+ Nhập a và b.</b>
<b>+ Nhập a và b.</b>
- <b><sub>Input:</sub><sub>Input:</sub></b> <b><sub>giá trị của a và b.</sub><sub>giá trị của a và b.</sub></b>
- <b><sub>Output:</sub><sub>Output:</sub></b> <b><sub>giá trị của thương</sub><sub>giá trị của thương</sub><sub>.</sub><sub>.</sub></b>
- <b><sub>Thuật toán:</sub><sub>Thuật toán:</sub></b>
<b>+ Thương c=a:b</b>
<b>+ Thương c=a:b</b>
<b>+ Kết thúc.</b>
<b>+ Kết thúc.</b>
<b>Program TinhThuong; TinhThuong;</b>
<b>Var a, b: Integer; a, b: Integer;</b>
<b> c: Real;</b>
<b> c: Real;</b>
<b>Begin</b>
<b>Write(‘Nhap a: ’);</b>
<b>Write(‘Nhap a: ’);</b>
<b>Readln(a);</b>
<b>Readln(a);</b>
<b>Write(‘Nhap b: ’);</b>
<b>Write(‘Nhap b: ’);</b>
<b>Readln(b);</b>
<b>Readln(b);</b>
<b>c:=a/b;</b>
<b>c:=a/b;</b>
<b>Writeln(‘Thuong cua a va b la: ’,c);</b>
<b>Writeln(‘Thuong cua a va b la: ’,c);</b>
<b>Readln;</b>
<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>
<b>Bài 3</b>
<b>Bài 3:: Viết chương trình tính trung bình cộng </b>
<b>2 số nguyên x và y. Trong đó giá trị của x và y </b>
<b>sẽ được nhập từ bàn phím.</b>
<b>Hướng dẫn</b>
<b>Hướng dẫn</b>
<b>Đáp án</b>
<b>Đáp án</b>
<b>+ Nhập x và y.</b>
<b>+ Nhập x và y.</b>
- <b><sub>Input:</sub><sub>Input:</sub></b> <b><sub>giá trị của x và y.</sub><sub>giá trị của x và y.</sub></b>
- <b><sub>Output:</sub><sub>Output:</sub></b> <b><sub>giá trị của trung bình cộng</sub><sub>giá trị của trung bình cộng</sub><sub>.</sub><sub>.</sub></b>
- <b><sub>Thuật tốn:</sub><sub>Thuật tốn:</sub></b>
<b>+ Trung bình cộng c=(x+y):2</b>
<b>+ Trung bình cộng c=(x+y):2</b>
<b>+ Kết thúc.</b>
<b>+ Kết thúc.</b>
<b>Program TB_Cong; TB_Cong;</b>
<b>Var x, y: Integer; x, y: Integer;</b>
<b> c: Real;</b>
<b> c: Real;</b>
<b>Begin</b>
<b>Write(‘Nhap x: ’);</b>
<b>Write(‘Nhap x: ’);</b>
<b>Readln(x);</b>
<b>Readln(x);</b>
<b>Write(‘Nhap y: ’);</b>
<b>Write(‘Nhap y: ’);</b>
<b>Readln(y);</b>
<b>Readln(y);</b>
<b>c:=(x+y)/2;</b>
<b>c:=(x+y)/2;</b>
<b>Writeln(‘</b>
<b>Writeln(‘Trung binh cong cuaTrung binh cong cua x x vava y:’,c); y:’,c);</b>
<b>Readln;</b>
<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>
<b>Bài 4</b>
<b>Bài 4:: Nam vừa viết xong một đoạn chương </b>
<b>trình, nhưng chưa thể chạy. Em hãy giúp Nam </b>
<b>sửa lỗi nhé!</b>
<b>Program: Dientich tamgiac Dientich tamgiac</b>
<b>Var a, h: Interger; a, h: Interger;</b>
<b>Const b:=2; b:=2;</b>
<b>Begin</b>
<b>Wrile(‘Nhap canh a: ’);</b>
<b>Wrile(‘Nhap canh a: ’);</b>
<b>Readln(a);</b>
<b>Readln(a);</b>
<b>Write(‘Nhap chieu cao h: ’);</b>
<b>Write(‘Nhap chieu cao h: ’);</b>
<b>Readln(h);</b>
<b>Readln(h);</b>
<b>c:=a.h/b;</b>
<b>c:=a.h/b;</b>
<b>Writeln(Dien tich hinh tam giac la: ’,c);</b>
<b>Writeln(Dien tich hinh tam giac la: ’,c);</b>
<b>Readln;</b>
<b>Readln;</b>
<b>End</b>
<b>Program: Dientich tamgiac Dientich tamgiac</b>
<b>Var a, h: Interger; a, h: Interger;</b>
<b>Const b:=2;<sub> b:=2;</sub></b>
<b>Begin</b>
<b>Wrile(‘Nhap canh a: ’);</b>
<b>Wrile(‘Nhap canh a: ’);</b>
<b>Readln(a);</b>
<b>Readln(a);</b>
<b>Write(‘Nhap chieu cao h: ’);</b>
<b>Write(‘Nhap chieu cao h: ’);</b>
<b>Readln(h);</b>
<b>Readln(h);</b>
<b>c:=a.h/b;</b>
<b>c:=a.h/b;</b>
<b>Writeln(Dien tich hinh tam giac la: ’,c);</b>
<b>Writeln(Dien tich hinh tam giac la: ’,c);</b>
<b>Readln;</b>
<b>Readln;</b>
<b>End</b>
<b>End</b>
<b>Hoạt động nhóm</b>
<b>Hoạt động nhóm</b>
<b>Thời gian 5 phút</b>
<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>
<b>Program Dientichtamgiac; Dientichtamgiac;</b>
<b>Var a, h: Integer; a, h: Integer;</b>
<b> c: Real;</b>
<b> c: Real;</b>
<b>Const b=2; b=2;</b>
<b>Begin</b>
<b>Write(‘Nhap canh a: ’);</b>
<b>Write(‘Nhap canh a: ’);</b>
<b>Readln(a);</b>
<b>Readln(a);</b>
<b>Write(‘Nhap chieu cao h: ’);</b>
<b>Write(‘Nhap chieu cao h: ’);</b>
<b>Readln(h);</b>
<b>Readln(h);</b>
<b>c:=a*h/b;</b>
<b>c:=a*h/b;</b>
<b>Writeln(‘Dien tich hinh tam giac la: ’,c);</b>
<b>Writeln(‘Dien tich hinh tam giac la: ’,c);</b>
<b>Readln;</b>
<b>Readln;</b>
<b>End.</b>
<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>
<b>GÌ?</b>
<b>1. </b>
<b>1. Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng.Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng.</b>
<b>2. </b>
<b>2. Chương trình bảng tính.Chương trình bảng tính.</b>
<b>3. </b>
<b>3. </b>
<b>Màn hình làm việc của chương trình bảng tính.</b>
<b>Màn hình làm việc của chương trình bảng tính.</b>
<b>4. </b>
<b>4. Ô và khối. Ô và khối. </b>
<b>5. </b>
<b>5. Nhập dữ liệu vào trang tính.<sub>Nhập dữ liệu vào trang tính.</sub></b>
<i><b>Bảng tính điện tử là bảng tính được thiết kế từ 1 </b></i>
<i><b>Bảng tính điện tử là bảng tính được thiết kế từ 1 </b></i>
Trong thực tế nhiều thông tin được biểu diễn Trong thực tế nhiều thông tin được biểu diễn
dưới dạng bảng. Vd: bảng điểm, danh sách
dưới dạng bảng. Vd: bảng điểm, danh sách
lớp,…
lớp,…
Nhu cầu thực hiện tính tốn, vẽ biểu đồ cho Nhu cầu thực hiện tính tốn, vẽ biểu đồ cho
các số liệu trong bảng tính là cần thiết.
các số liệu trong bảng tính là cần thiết.
<b>1. Bảng và nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng.</b>
<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>
Chương trình bảng tính là phần mềm được Chương trình bảng tính là phần mềm được
thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thơng tin
thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thơng tin
dưới dạng bảng,thực hiện các tính tốn cũng
dưới dạng bảng,thực hiện các tính tốn cũng
như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách
như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách
trực quan các số liệu có trong bảng.
trực quan các số liệu có trong bảng.
<b>2. Chương trình bảng tính:</b>
<b>2. Chương trình bảng tính:</b>
<b>a) Màn hình làm việc:</b>
<b>a) Màn hình làm việc:</b>
Màn hình làm việc của các chương trình bảng Màn hình làm việc của các chương trình bảng
tính có đặc trưng là dữ liệu và kết quả tính
tính có đặc trưng là dữ liệu và kết quả tính
tốn ln được trình bày dưới dạng bảng
Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và
xử lý nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
xử lý nhiều dạng dữ liệu khác nhau.
<b>b) Dữ liệu:</b>
<b>b) Dữ liệu:</b>
<b>c) Khả năng tính tốn và sử dụng hàm có sẵn:</b>
<b>c) Khả năng tính tốn và sử dụng hàm có sẵn:</b>
Nhờ chương trình bảng tính ta có thể thực hiện Nhờ chương trình bảng tính ta có thể thực hiện
được nhiều phép tốn dựa vào các cơng thức
được nhiều phép tốn dựa vào các cơng thức
và các hàm.
và các hàm.
<b>d) Sắp xếpvà lọc dữ liệu:</b>
<b>d) Sắp xếpvà lọc dữ liệu:</b>
Nhờ chương trình bảng tính ta có thể sắp xếp Nhờ chương trình bảng tính ta có thể sắp xếp
và lọc dữ liệu theo ý muốn.
<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>
Ta có thể tạo nhiều dạng biểu đồ khác nhau Ta có thể tạo nhiều dạng biểu đồ khác nhau
nhờ vào chương trình bảng tính.
nhờ vào chương trình bảng tính.
<b>e) Tạo biểu đồ:</b>
<b>e) Tạo biểu đồ:</b>
<b>3) Màn hình làm việc của chương trình bảng </b>
<b>3) Màn hình làm việc của chương trình bảng </b>
<b>tính:</b>
<b>tính:</b>
Ngồi các bảng chọn, thanh cơng cụ,… giống với Ngồi các bảng chọn, thanh cơng cụ,… giống với
chương trình soạn thảo Word cịn có thêm:
chương trình soạn thảo Word cịn có thêm:
Thanh cơng thức: để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc Thanh công thức: để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc
cơng thức trong ơ tính.
cơng thức trong ô tính.
Các bảng chọn: gồm các lệnh của chương trình.Các bảng chọn: gồm các lệnh của chương trình.
Trang tính: gồm các cột và các hàng, là miền làm Trang tính: gồm các cột và các hàng, là miền làm
<b>Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ơ tính </b>
<b>Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ơ tính </b>
<b>dùng để chứa dữ liệu.</b>
<b>dùng để chứa dữ liệu.</b>
<b>4) Ô và khối:</b>
<b>4) Ô và khối:</b>
Con trỏ ơ:là khung hình chữ nhật bao quanh 1 ơ Con trỏ ơ:là khung hình chữ nhật bao quanh 1 ô
trên trang tính.
trên trang tính.
Địa chỉ ô: gồm chữ cái chỉ cột và chữ số chỉ Địa chỉ ô: gồm chữ cái chỉ cột và chữ số chỉ
hàng. Vd: A1, C5,…
hàng. Vd: A1, C5,…
Khối: là tập hợp các ơ liền nhau. Khối có thể là Khối: là tập hợp các ơ liền nhau. Khối có thể là
1 ô.
1 ô.
Các cột được đặt tên theo thứ tự A,B,C… Các cột được đặt tên theo thứ tự A,B,C…
(chữ cái in hoa).
(chữ cái in hoa).
<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>
Địa chỉ khối: được viết theo dạng sau:Địa chỉ khối: được viết theo dạng sau:
ĐC ô góc trên bên trái
ĐC ô góc trên bên trái : : ĐC ơ góc dưới bên phảiĐC ơ góc dưới bên phải
Vd: A1:C1, C2:E8,…
Vd: A1:C1, C2:E8,…
<b>5) Nhập dữ liệu vào trang tính:</b>
<b>5) Nhập dữ liệu vào trang tính:</b>
<b>a) Nhập và sửa dữ liệu:</b>
<b>a) Nhập và sửa dữ liệu:</b>
Chọn ơ cần nhập (kích hoạt ơ tính) và nhập dữ Chọn ơ cần nhập (kích hoạt ơ tính) và nhập dữ
liệu. Kết thúc việc nhập bằng phím Enter.
liệu. Kết thúc việc nhập bằng phím Enter.
Để sửa dữ liệu của 1 ô: Nháy đúp chuột vào ô Để sửa dữ liệu của 1 ô: Nháy đúp chuột vào ô
đó và thực hiện việc sửa chữa.
đó và thực hiện việc sửa chữa.
<b>b) Di chuyển trên trang tính: </b>
<b>b) Di chuyển trên trang tính: </b>ta có thể dùng ta có thể dùng
các phím mũi tên hoặc nháy chuột tại ơ cần
các phím mũi tên hoặc nháy chuột tại ô cần
chọn.
<b>c) Gõ dấu tiếng Việt: </b>
<b>c) Gõ dấu tiếng Việt: </b>ta chọn phông chữ Việt và ta chọn phông chữ Việt và
chọn kiểu gõ (TELEX hoặc VNI) của chương
chọn kiểu gõ (TELEX hoặc VNI) của chương
trình hỗ trợ gõ.
<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>
<b>LIỆU TRÊN TRANG TÍNH </b>
<b>1. </b>
<b>1. Bảng tính.Bảng tính.</b>
<b>2. </b>
<b>2. Các thành phần chính trên trang tính.Các thành phần chính trên trang tính.</b>
<b>3. </b>
<b>3. Chọn các đối tượng trên trang tính.Chọn các đối tượng trên trang tính.</b>
<b>4. </b>
Một bảng tính có thể có nhiều trang tính ( gọi Một bảng tính có thể có nhiều trang tính ( gọi
là sheet).
là sheet).
Mặc định có 3 trang tính nhưng ta có thể thêm Mặc định có 3 trang tính nhưng ta có thể thêm
hoặc xố các trang tính.
hoặc xố các trang tính.
<b>1. Bảng tính.</b>
<b>1. Bảng tính.</b>
Các hàng, các cột, khối. Các hàng, các cột, khối.
Hộp tên: hiển thị tên của ô hay khối đang được chọn.Hộp tên: hiển thị tên của ô hay khối đang được chọn.
Thanh công thức: cho biết nội dung của ô đang được Thanh công thức: cho biết nội dung của ô đang được
chọn.
chọn.
<b>2. Các thành phần chính trên trang tính.</b>
<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>
Chọn 1 ơ: đưa trỏ tới ơ đó và nháy chuột. Chọn 1 ơ: đưa trỏ tới ơ đó và nháy chuột.
Chọn 1 hàng: nháy chuột tại nút tên hàng.Chọn 1 hàng: nháy chuột tại nút tên hàng.
Chọn 1 cột: nháy chuột tại nút tên cột.Chọn 1 cột: nháy chuột tại nút tên cột.
Chọn 1 khối: nhấn giữ chuột tại ô đầu khối và Chọn 1 khối: nhấn giữ chuột tại ô đầu khối và
kéo đến ô cuối khối (đối diện ô đầu khối).
kéo đến ô cuối khối (đối diện ô đầu khối).
Chọn nhiều khối: chọn khối đầu tiên, sau đó Chọn nhiều khối: chọn khối đầu tiên, sau đó
giữ phím Ctrl và chọn các khối tiếp theo.
giữ phím Ctrl và chọn các khối tiếp theo.
<b>3. Chọn các đối tượng trên trang tính:</b>
<b>3. Chọn các đối tượng trên trang tính:</b>
<b>4. Dữ liệu trên trang tính:</b>
<b>4. Dữ liệu trên trang tính:</b>
<b>a) Dữ liệu số:</b>
<b>a) Dữ liệu số: gồm:</b>
<b>a) Dữ liệu số: gồm:</b>
Các chữ số: Các chữ số: 0,1,2,…9.0,1,2,…9.
Dấu cộng (+),dấu trừ (-) nằm trước số.Dấu cộng (+),dấu trừ (-) nằm trước số.
Dấu phần trăm (%), dấu cách thập phân, dấu cách hàng Dấu phần trăm (%), dấu cách thập phân, dấu cách hàng
nghìn.
nghìn.
Vd: Vd: 1212; ; -34-34; ; +23+23; ; 230.05230.05; ; 50%50%;…;…
<i><b>Mặc định dữ liệu số được canh phải trong ô.</b></i>
<i><b>Mặc định dữ liệu số được canh phải trong ô.</b></i>
<b>a) Dữ liệu kí tự:</b>
<b>a) Dữ liệu kí tự:</b>
là dãy các chữ cái chữ số và các kí hiệu:là dãy các chữ cái chữ số và các kí hiệu:
Các chữ số: Các chữ số: 0,1,2,…9.0,1,2,…9.
<b>TRANG TÍNH</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn.</b>
<b>1. Sử dụng cơng thức để tính tốn.</b>
<b>2. Nhập cơng thức.</b>
<b>2. Nhập cơng thức.</b>
<b>3. Sử dụng địa chỉ trong công thức.</b>
<b>TỐN</b>
<b>1. Hàm trong chương trình bảng tính.</b>
<b>1. Hàm trong chương trình bảng tính.</b>
<b>2. Cách sử dụng hàm.</b>
<b>2. Cách sử dụng hàm.</b>
<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng tính.</b>
<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>
<b>1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.</b>
<b>2. Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng.</b>
<b>2. Chèn thêm hoặc xóa cột và hàng.</b>
<b>3. Sao chép và di chuyển dữ liệu.</b>
<b>3. Sao chép và di chuyển dữ liệu.</b>
<b>4. Sao chép công thức.</b>
<b>1. Định dạng phơng chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.</b>
<b>1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ.</b>
<b>2. Chọn màu phông.</b>
<b>2. Chọn màu phông.</b>
<b>3. Căn lề trong ô tính.</b>
<b>3. Căn lề trong ơ tính.</b>
<b>4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân.</b>
<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>
<b>1. Xem trước khi in.</b>
<b>2. Đều chỉnh ngắt trang.</b>
<b>2. Đều chỉnh ngắt trang.</b>
<b>3. Đặt lề và hướng giấy in.</b>
<b>3. Đặt lề và hướng giấy in.</b>
<b>4. In trang tính.</b>
<b>1. Sắp xếp dữ liệu.</b>
<b>2. Lọc dữ liệu.</b>
<b>2. Lọc dữ liệu.</b>
<b>3. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ </b>
<b>3. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ </b>
<b>nhất).</b>
<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>
<b>ĐỒ</b>
<b>1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ.</b>
<b>1. Minh hoạ số liệu bằng biểu đồ.</b>
<b>2. Một số dạng biểu đồ.</b>
<b>2. Một số dạng biểu đồ.</b>
<b>3. Tạo biểu đồ.</b>
<b>3. Tạo biểu đồ.</b>
<b>4. Chỉnh sửa biểu đồ.</b>
<b>Phần II</b>
<b>Phần II</b>
<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>
<b>LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG</b>
<b>LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG</b>
<b>TYPING TEST</b>
<b>TYPING TEST</b>
<b>1. </b>
<b>1. Giới thiệu phần mềm.Giới thiệu phần mềm.</b>
<b>2. </b>
<b>2. Khởi động và thoát phần mềm.Khởi động và thốt phần mềm.</b>
<b>3. </b>
<b>3. Đăng nhập trị chơi. Đăng nhập trò chơi. </b>
<b>4. </b>
Typing Test là một phần mềm kiểm tra tốc độ Typing Test là một phần mềm kiểm tra tốc độ
gõ phím -> giúp luyện gõ phím nhanh
gõ phím -> giúp luyện gõ phím nhanh
<b>1. Giới thiệu phần mềm.</b>
<b>1. Giới thiệu phần mềm.</b>
<b>2. Khởi động và thoát phần mềm.</b>
<b>2. Khởi động và thoát phần mềm.</b>
Nhấp đúp vào biểu tượng của chương trình.Nhấp đúp vào biểu tượng của chương trình.
<b>a. Khởi động:</b>
<b>a. Khởi động:</b>
Nhấp chữ Nhấp chữ CloseClose
Hoặc nhấn tổ hợp phím: Alt + F4Hoặc nhấn tổ hợp phím: Alt + F4
<b>b. Thốt:</b>
<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>
<i><b>Nhập tên người chơi -> Enter.</b><b>Nhập tên người chơi -> Enter.</b></i>
<i><b>Chọn mục Warm up games.</b><b>Chọn mục Warm up games.</b></i>
<i><b>Chọn nội dung cho trò chơi tại mục </b><b>Chọn nội dung cho trò chơi tại mục </b></i>
<i><b>Vocabulary hoặc With keys.</b></i>
<i><b>Vocabulary hoặc With keys.</b></i>
<i><b>Nhấn một phím bất kỳ để bắt đầu chơi.</b><b>Nhấn một phím bất kỳ để bắt đầu chơi.</b></i>
<b>3. Đăng nhập trò chơi.</b>
<b>3. Đăng nhập trò chơi.</b>
<b>4. Một số trò chơi.</b>
<b>4. Một số trò chơi.</b>
<i><b>Trò chơi ABC (Bảng chữ cái).</b><b>Trò chơi ABC (Bảng chữ cái).</b></i>
<i><b>Trị chơi Bubbles (Bong bóng).</b><b>Trị chơi Bubbles (Bong bóng).</b></i>
<i><b>Trị chơi Clouds (Đám mây).</b><b>Trị chơi Clouds (Đám mây).</b></i>
<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>
<b>4. Một số trị chơi.</b>
<b>4. Một số trị chơi.</b>
<i><b>a. Trò chơi ABC (Bảng chữ cái).</b></i>
<i><b>a. Trò chơi ABC (Bảng chữ cái).</b></i>
<i><b>Có thể chọn các kiểu gõ:</b><b>Có thể chọn các kiểu gõ:</b></i>
<i><b>a-z; z-a; a-z; A-Z; 1-10.</b></i>
<i><b>a-z; z-a; a-z; A-Z; 1-10.</b></i>
<i><b>Gõ chữ trong vịng trịn được tơ sáng.</b><b>Gõ chữ trong vịng trịn được tơ sáng.</b></i>
<i><b>Khơng hạn chế thời gian, nhưng gõ </b><b>Không hạn chế thời gian, nhưng gõ </b></i>
<i><b>nhanh -> điểm cao.</b></i>
<i><b>nhanh -> điểm cao.</b></i>
<i><b>* Quy tắc chơi:</b></i>
<b>4. Một số trò chơi.</b>
<b>4. Một số trò chơi.</b>
<i><b>b. Trị chơi Bubbles (Bong bóng).</b></i>
<i><b>b. Trị chơi Bubbles (Bong bóng).</b></i>
<i><b>Gõ chính xác các chữ cái </b><b>Gõ chính xác các chữ cái </b></i>
<i><b>(phân biệt hoa - thường)</b></i>
<i><b>(phân biệt hoa - thường)</b></i>
<i><b>Bong bóng Đỏ và Xanh sẽ nổi nhanh </b><b>Bong bóng Đỏ và Xanh sẽ nổi nhanh </b></i>
<i><b>hơn.</b></i>
<i><b>hơn.</b></i>
<i><b>Sáu bong bóng bị bỏ qua thì trị chơi kết </b><b>Sáu bong bóng bị bỏ qua thì trị chơi kết </b></i>
<i><b>thúc.</b></i>
<i><b>thúc.</b></i>
<i><b>* Quy tắc chơi:</b></i>
<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>
<b>4. Một số trò chơi.</b>
<b>4. Một số trò chơi.</b>
<i><b>a. Trò chơi Clouds (Đám mây).</b></i>
<i><b>a. Trị chơi Clouds (Đám mây).</b></i>
<i><b>Đám mây có chữ là đám màu xanh và mây có </b><b>Đám mây có chữ là đám màu xanh và mây có </b></i>
<i><b>mặt trời.</b></i>
<i><b>mặt trời.</b></i>
<i><b>Gõ đúng chữ dưới đám mây đang được chọn.</b><b>Gõ đúng chữ dưới đám mây đang được chọn.</b></i>
<i><b>Dùng phím Space bar hoặc Enter để chuyển </b><b>Dùng phím Space bar hoặc Enter để chuyển </b></i>
<i><b>khung chọn đến ô tiếp theo.</b></i>
<i><b>khung chọn đến ô tiếp theo.</b></i>
<i><b>Nếu bỏ qua 6 đám mây có tia sét (mây xanh) </b><b>Nếu bỏ qua 6 đám mây có tia sét (mây xanh) </b></i>
<i><b>thì trị chơi kết thúc.</b></i>
<i><b>thì trị chơi kết thúc.</b></i>
<i><b>* Quy tắc chơi:</b></i>
<b>4. Một số trò chơi.</b>
<b>4. Một số trò chơi.</b>
<i><b>a. Trò chơi Wordtris (Gõ từ nhanh):</b></i>
<i><b>a. Trò chơi Wordtris (Gõ từ nhanh):</b></i>
<i><b>Gõ từ trên thanh gỗ đang rơi xuống.</b><b>Gõ từ trên thanh gỗ đang rơi xuống.</b></i>
<i><b>Gõ xong nhấn phím Space bar để kết </b><b>Gõ xong nhấn phím Space bar để kết </b></i>
<i><b>thúc một từ sẽ xuất hiện thanh gỗ khác.</b></i>
<i><b>thúc một từ sẽ xuất hiện thanh gỗ khác.</b></i>
<i><b>Nếu bỏ qua 6 thanh gỗ (đầy khung) thì </b><b>Nếu bỏ qua 6 thanh gỗ (đầy khung) thì </b></i>
<i><b>trị chơi kết thúc.</b></i>
<i><b>trò chơi kết thúc.</b></i>
<i><b>* Quy tắc chơi:</b></i>
<b>1. </b>
<b>1. Giới thiệu phần mềm.Giới thiệu phần mềm.</b>
<b>2. </b>
<b>2. Khởi động và thoát phần mềm.Khởi động và thoát phần mềm.</b>
<b>3. </b>
<b>3. Đăng nhập trò chơi. Đăng nhập trò chơi. </b>
<b>4. </b>
<i><b>GV: Trương Hoàng Tiên</b></i>
<b>HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH</b>
<b>HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH</b>
<b>1. </b>
<b>1. Giới thiệu phần mềm.Giới thiệu phần mềm.</b>
<b>2. </b>
<b>2. Khởi động và thoát phần mềm.Khởi động và thoát phần mềm.</b>
<b>3. </b>
<b>3. Đăng nhập trò chơi. Đăng nhập trò chơi. </b>
<b>4. </b>
<b>HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI</b>
<b>HỌC VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI</b>
<b>GEOGEBRA</b>
<b>GEOGEBRA</b>
<b>1. </b>
<b>1. Giới thiệu phần mềm.Giới thiệu phần mềm.</b>
<b>2. </b>
<b>2. Khởi động và thoát phần mềm.Khởi động và thoát phần mềm.</b>
<b>3. </b>
<b>3. Đăng nhập trò chơi. Đăng nhập trò chơi. </b>
<b>4. </b>
<i><b>GV: Trương Hồng Tiên</b></i>
<b>Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH</b>
<b>Bài 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH</b>
<b>Bài 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
<b>Bài 2: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGƠN NGỮ LẬP TRÌNH</b>
<b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>
<b>Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>Bài 4: SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>Bài 5: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>Bài 5: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>Bài 6: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
<b>Bài 7: CÂU LỆNH LẶP</b>
<b>Bài 7: CÂU LỆNH LẶP</b>
<b>Bài 8: LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC</b>
<b>Bài 8: LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC</b>
<b>Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ</b>
<b>Bài 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ</b>
<b>Phần I: LẬP TRÌNH ĐƠN GIẢN</b>
<b>Phần I: LẬP TRÌNH ĐƠN GIẢN</b>