9/3/2018
CƠ SỞ DỮ LIỆU
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
NỘI DUNG
1
• Thiết kế cơ sở dữ liệu mức ý
niệm
2
• Thiết kế cơ sở dữ liệu mức
luận lý
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
MỤC TIÊU CỦA HOẠT ĐỘNG
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Khơng
trùng lắp
Nhất
qn
?
Cập
nhật,
nâng cấp
Dễ khai
thác
Ths. Trịnh Hồng Nam,
1
9/3/2018
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN BẢN THIẾT
KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thời gian thực hiện yêu cầu truy xuất
dữ liệu
Chi phí hoạt động xây dựng, cài đặt,
triển khai
Thời gian sao lưu, phục hồi khi gặp
sự cố
Tính ổn định trong thời gian dài, mức
độ phù hợp với mục đích sử dụng
Ths. Trịnh Hồng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU
Đặc tả
yêu cầu
người
sử dụng
Thiết kế
cơ sở
dữ liệu ý
niệm
Thiết kế
cơ sở
dữ liệu
luận lý
Thiết kế
cơ sở
dữ liệu
vật lý
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
THIẾT KẾ
CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM
Cơ sở dữ liệu – Mô hì nh dữ liệu quan hệ
Mục tiêu
Mơ tả tổ chức của dữ liệu và mối liên quan
giữa chúng với nhau
Giải pháp
Mơ hình thực thể kết hợp (mở rộng)
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
2
9/3/2018
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ
CƠ SỞ DỮ LIỆU Ý NIỆM
1
• Xác định yêu cầu về dữ liệu lưu trữ của hệ thống,
phân tích các thành phần dữ liệu của hệ thống
2
• Mơ hình hóa các u cầu về dữ liệu bằng các sơ
đồ riêng lẻ
3
• Tích hợp sơ đồ tổng thể về tổ chức dữ liệu lưu trữ
của hệ thống
4
• Hoàn thiện bản thiết kế, loại bỏ dữ thừa
Ths. Trịnh Hồng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU Ý NIỆM
1. Xác định yêu cầu về dữ liệu của hệ thống
Xác định các tập thực thể
Employee, Department, Project, Dependent
Xác định các thuộc tính cho từng tập thực thể
Department (DName, DNumber, DLocation)
Xác định các kiểu liên kết giữa các tập thực thể
Manages, Controls, Works for, Works on, Supervises
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU Ý NIỆM
2. Mơ hình hóa các u cầu về dữ liệu
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
3
9/3/2018
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU Ý NIỆM
2. Mơ hình hóa các u cầu về dữ liệu
Ths. Trịnh Hồng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU Ý NIỆM
3. Tích hợp thành sơ đồ tổng thể
Ths. Trịnh Hồng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU Ý NIỆM
4. Hoàn thiện bản thiết kế
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
4
9/3/2018
THIẾT KẾ
CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
Mục tiêu
Tổ chức dữ liệu trên máy tính phục vụ nhu
cầu lưu trữ, vận hành và khai thác thông tin
Giải pháp
Mô hình dữ liệu quan hệ
Ths. Trịnh Hồng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
1
• Ánh xạ kiểu thực thể thường
2
• Ánh xạ kiểu thực thể yếu
3
• Ánh xạ kiểu liên kết hai ngơi 1:1
4
• Ánh xạ kiểu liên kết hai ngơi 1:N
5
• Ánh xạ kiểu liên kết hai ngơi M:N
6
• Ánh xạ thuộc tính đa trị
7
• Ánh xạ kiểu liên kết nhiều ngơi
8
• Ánh xạ kiểu liên kết cha/con
9
• Ánh xạ lớp con chung
Ths. Trịnh Hồng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
1. Ánh xạ kiểu thực thể thường
DEPARTMENT
EMPLOYEE
PROJECT
DNumber
ESSN
PNumber
DName
EName
PName
ESalary
PLocation
ESex
EBirthdate
EStartdate
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
5
9/3/2018
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
2. Ánh xạ kiểu thực thể yếu
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
3. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngơi 1:1
EMPLOYEE
DEPARTMENT
ESSN
DNumber
EName
DName
ESalary
mgrSSN
ESex
mgrStartdate
EBirthdate
EStartdate
Ths. Trịnh Hồng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
4. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngơi 1:N
DEPARTMENT
EMPLOYEE
PROJECT
DNumber
ESSN
PNumber
DName
EName
PName
mgrSSN
ESalary
PLocation
mgrStartdate
ESex
DNum
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
Ths. Trịnh Hồng Nam,
6
9/3/2018
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
5. Ánh xạ kiểu liên kết hai ngơi M:N
EMPLOYEE
WORKSON
PROJECT
ESSN
ESSN
PNumber
EName
PNum
PName
ESalary
workHours
PLocation
ESex
DNum
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
Ths. Trịnh Hồng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
6. Ánh xạ các thuộc tính đa trị
DEPARTMENT
DEPLOCATION
DNumber
DNum
DName
DLocation
mgrSSN
mgrStartdate
Ths. Trịnh Hồng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
7. Ánh xạ các liên kết nhiều ngơi
DEPARTMENT
EMPLOYEE
PROJECT
WORKSON
DNumber
ESSN
PNumber
ESSN
DName
EName
PName
PNum
mgrSSN
ESalary
PLocation
DNum
mgrStartdate
ESex
DNum
workHours
EBirthdate
EStartdate
DNum
supervisorSSN
Ths. Trịnh Hồng Nam,
7
9/3/2018
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
SO SÁNH HAI MƠ HÌNH
MƠ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
MƠ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ
Kiểu thực thể
Quan hệ thực thể
Kiểu liên kết 1:1 hay 1:N
Khóa ngoại (quan hệ liên kết)
Kiểu liên kết N:M
Quan hệ liên kết với hai khóa ngoại
Kiểu liên kết N–ngơi
Quan hệ liên kết với N khóa ngoại
Thuộc tính đơn
Thuộc tính
Thuộc tính đa trị
Quan hệ và khóa ngoại
Tập giá trị
Miền giá trị
Thuộc tính khóa
Khóa chính (khóa phụ)
Ths. Trịnh Hồng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
8. Ánh xạ các liên kết cha / con
EMPLOYEE(ESSN, EName, ESalary,
ESex, EBirthdate, EStartdate)
SECRETARY(ESSN, TypingSpeed)
DRIVER(ESSN, VehicleType)
ENGINEER(ESSN, EngType)
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
8. Ánh xạ các liên kết cha / con
EMPLOYEE(ESSN, EName, ESalary,
ESex, EBirthdate, EStartdate)
SECRETARY(ESSN, …, TypingSpeed)
DRIVER(ESSN, …, VehicleType)
ENGINEER(ESSN, …, EngType)
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
8
9/3/2018
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
8. Ánh xạ các liên kết cha / con
EMPLOYEE(ESSN, …, EStartdate,
TypingSpeed, VehicleType, EngType,
JobType)
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
8. Ánh xạ các liên kết cha / con
EMPLOYEE(ESSN, …, EStartdate,
TypingSpeed, VehicleType, EngType,
Secretary, Service, Engineer)
Ths. Trịnh Hồng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
QUY TRÌNH THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU LUẬN LÝ
9. Ánh xạ các lớp con chung
KEY_MAN (ESSN, …, EStartdate, EngType, Position)
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
9
9/3/2018
CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
WORKSON
EMPLOYEE
DEPARTMENT
ESSN
ESSN
DNumber
PNum
EName
DName
workHours
ESalary
mgrSSN
ESex
mgrStartdate
EBirthdate
EStartdate
PROJECT
DNum
PNumber
supervisorSSN
PName
DEPLOCATION
DNum
PLocation
DLocation
DNum
DEPENDENT
DName
ESSN
DSex
DBirthdate
DRelationship
Ths. Trịnh Hồng Nam,
CƠ SỞ DỮ LIỆU LUẬN LÝ
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
DEPARTMENT
EMPLOYEE
PROJECT
DNumber
ESSN
PNumber
DName
EName
PName
mgrSSN
ESalary
PLocation
mgrStartdate
ESex
DNum
EBirthdate
EStartdate
DEPLOCATION
DNum
WORKSON
DNum
supervisorSSN
ESSN
DLocation
TypingSpeed
PNum
VehicleType
DNum
EngType
workHours
DEPENDENT
Qualification
DName
Experienced
ESSN
Fulltime
KEYMAN
ESSN
DSex
EngType
DBirthdate
DRelationship
Position
Ths. Trịnh Hồng Nam,
Cơ sở dữ liệu – Mơ hì nh dữ liệu quan hệ
NỘI DUNG
1
• Thiết kế cơ sở dữ liệu mức ý
niệm
2
• Thiết kế cơ sở dữ liệu mức
luận lý
Ths. Trịnh Hoàng Nam,
10