Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

de thi HKI 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.29 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD & ĐT Tân Hồng</b> <b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b>Trường: THCS Nguyễn Quang Diêu Môn: Lịch sử 6</b>
<b>Họ Và Tên:……… Thời gian: 45 phút.</b>


<b>Lớp: 6……</b> <b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b>Chữ ký giám thị 1</b> <b>Chữ ký giám thị 2</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)</b>
<b>I. Khoanh tròn vào chữ cái ở câu đúng nhất</b>


1. Hệ thống chữ cái a,b,c.. là phát minh vĩ đại của người:


A. Trung Quốc và Ấn Độ B. Rôma và La Mã


C. Hi lạp và Rôma D. Ai Cập và Ấn Độ


2. Hình thức phân cơng lao động đầu tiên của người Việt cổ:


A. Thủ công tách khỏi nông nghiệp B. Đồ gốm và nghề dệt vải
C. Lao động nam nữ khác nhau D. a và c đúng


3. Cuộc kháng chiến chống quân Tần của nhân dân Tây Âu-Lạc Việt diễn ra trong:


A. 10 năm (218-208TCN) B. 6 năm (214-208TCN)


C. 4 năm (218-214TCN) C. 11 năm (217-207TCN)
4. Vũ khí đặc biệt lợi hại nhất của người Âu Lạc :


B. Nỏ A. Dao găm



C. Giáo mác D. Rìu


<b>II. Hãy nối các câu chuyện sau bằng mũi tên với ý nghĩa mà nó phản ánh cho phù hợp:</b>


1. Lạc Long Quân – Âu Cơ A. Chống lũ lụt, thiên tai 1-……….


2. Thánh Gióng B. Nguồn gốc dân tộc 2-……….


3. Chữ Đồng Tử - Tiên Dung C. Chống ngoại xâm 3-………..


4. Sơn Tinh – Thủy Tinh D. Phân hóa giàu nghèo trong xã hội 4-………..
<b>III. Em hãy điền các cụm từ: </b><i><b>Hùng Vương; Thủ lĩnh; Văn Lang; Bạch Hạc (Phú Thọ) </b></i><b>vào</b>
<b>chỗ chấm (…) để thấy được quá trình thành lập nước Văn Lang.</b>


Vào khoảng thế kỉ VII TCN, ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị ………(1)……….dùng tài
năng khuất phục được các bộ lạc và tự xưng là…………(2)……., đóng đơ ở…………(3)
………..đặt tên nước là ...(4)...


<b>IV. Hãy điền chữ (Đ) đúng hoặc (S) sai vào ô trống ở đầu các câu sau:</b>
Năm 218, vua Tần sai quân đánh xuống phía Nam để mở rộng bờ cõi.


Thục Phán đã lãnh đạo nhân dân Tây Âu và Lạc Việt kháng chiến chống quân Tần.
Sau sáu năm, “người Việt đã đại phá quân Tần, giết được hiệu úy Đồ Thư”


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>V. Hãy hoàn thành những câu dưới đây: (1đ)</b>


A. Kim tự tháp là cơng trình kiến trúc nổi tiếng ở ………..
B. Thành Babylon là công trình kiến trúc nổi tiếng ở ……….
C. Biểu tượng Cơlidê là cơng trình kiến trúc nổi tiếng ở …………..
D. Đền Pác-tê-nơng là cơng trình kiến trúc nổi tiếng ở ………


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>


Câu 1: Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, trên đất nước ta đã hình thành những nền văn
hóa lớn nào? Ở đâu? (1,5đ)


Câu 2: Người Tây Âu và Lạc Việt tiến hành cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Tần như thế nào? (2đ)


Câu 3: Tại sao An Dương Vương thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Triệu Đà? Từ thất bại của An Dương Vương, em rút ra bài học gì? (2.5đ)


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) (mỗi câu đúng được 0.25 điểm)</b>
<b>I. Khoanh tròn vào chữ cái ở câu đúng nhất</b>


Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


Đáp án C D B A


<b>II.</b> 1 – B; 2 – C; 3 – D; 4 – A
<b>III. 1 – Thủ lĩnh </b>


2 – Hùng Vương
3 – Bạch Hạc (Phú Thọ)
4 – Văn Lang


<b>IV. </b>


Năm 218, vua Tần sai quân đánh xuống phía Nam để mở rộng bờ cõi.



Thục Phán đã lãnh đạo nhân dân Tây Âu và Lạc Việt kháng chiến chống quân Tần.
Sau sáu năm, “người Việt đã đại phá quân Tần, giết được hiệu úy Đồ Thư”


Bộ máy nhà nước thời An Dương Vương tiến bộ hơn nhiều so với thời Văn Lang.
<b>V. Hoàn thành câu</b>


A. Ai Cập B. Lưỡng Hà C. Rô-ma D. Hi-lạp
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)</b>


Câu 1: Hình thành 3 nền văn hóa lớn:
+Óc Eo (An Giang) (0.5 đ)


+Sa Huỳnh (Quãng Ngãi) (0.5 đ)


+Đông Sơn (Bắc Bộ-Bắc Trung Bộ) (0.5 đ)
Câu 2:


-Năm 218 TCN, Vua Tần cho quân xâm lược Âu Việt và Lạc Việt. (0.5 đ)


-Người Âu Việt và Lạc Việt trốn vào rừng sâu, bầu Thục Phán làm thủ lĩnh. (0.5 đ)
- Kế sách đánh giặc: Ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần. (0.5 đ)


-Năm 208 TCN, cuộc kháng chiến chống quân Tần giành thắng lợi. (0.5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Vì:


+ Nội bộ bị chia rẽ, mất hết tướng giỏi (Cao Lỗ, Nồi Hầu bỏ về quê) (0.5 đ)
+ An Dương Vương chủ quan, thiếu phòng bị. (0.5 đ)



+ Để lộ bí mật (vũ khí,cấu trúc phịng thủ thành) (0.5 đ)
- Bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phòng GD & ĐT Tân Hồng</b> <b> ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b>Trường: THCS Nguyễn Quang Diêu Môn: Lịch sử 7</b>
<b>Họ Và Tên:……… Thời gian: 45 phút.</b>


<b>Lớp: 7……</b> <b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b>Chữ ký giám thị 1</b> <b>Chữ ký giám thị 2</b>


<b>ĐỀ</b>
<b>I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)</b>


<b>1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng nhất (2 đ)</b>
u Vị hoàng đế cuối cùng nhà Lý là ai?


A. Lý Thánh Tông. C. Lý Nhân Tông.
B. Lý Chiêu Hoàng. D. Lý Thái Tông.
v Cách đánh quân xâm lược Nguyên lần thứ hai của nhà Trần là:


A. Tránh thế mạnh của giặc lúc đầu.
B. Thực hiện “Vườn không nhà trống”.
C. Khi thời cơ đến, phản công tiêu diệt giặc.
D. Cả3 ý trên đều đúng.


w Thời Trần mấy năm mở khoa thi một lần?


A. 5 năm. C. 7 năm.
B. 6 năm. D. 3 năm.


x Đặc điểm của chế độ phong kiến thời Trần?


A. Phong kiến tập quyền C. Quân chủ quý tộc
B. Dân chủ bình đẳng D. Quân chủ lập hiến


<b> 2. Hãy sắp xếp các sự kiện lịch sử sau đây theo trình tự thời gian bằng cách đánh số thứ tự </b>
<b>vào chỗ trống đầu câu (1 đ).</b>


A. ………Lê Hoàn đánh bại quân xâm lược Tống.


B. ………Lý Thường Kiệt chống Tống trên phòng tuyến Như Nguyệt.
C. ………Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.


D. ………..Lý Thường Kiệt tấn công vào đất Tống để tự vệ.


<b>3. Hãy ghép niên đại (cột A) với sự kiện lịch sử (cột B) vào cột C cho đúng (1 đ)</b>


<b>A. Niên đại</b> <b>B. Sự kiện</b> <b>C. Trả lời</b>


u 1042 A. Thành lập Quốc Tử Giám 1- ………


v 1070 B. Nhà Lý mở khoa thi đầu tiên 2- ………


w 1075 C. Ban hành bộ Hình thư 3- ………


x 1076 D. Xây dựng Văn miếu 4- ………


<b>II/. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.</b> Hãy dựa vào những cải cách của Hồ Qúy Ly, nhận xét xem có những điểm tiến bộ,


hạn chế như thế nào?


<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>


<b> 1. (2 điểm):</b> 1 - B 2 - D 3 - C 4 - C


<b> 2. (1 điểm) </b>A – 2 B – 4 C – 1 D – 3
<b> 3. (1 điểm)</b>


u – c
v – 1
w – b
x – a


<b>II/. PHẦN TỰ LUẬN:</b> (6 điểm)


<b> Câu 1: (3 điểm) Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử 3 lần kháng chiến chống</b>
<b>quân xâm lược Mông – Nguyên.</b>


<b>- Nguyên nhân thắng lợi (2 điểm)</b>


+ Tất cả các tầng lớp nhân dân, các thành phần dân tộc đều tham gia. (0,5 điểm)
+ Nhà Trần đã chuẩn bị chu đáo tiềm lực về mọi mặt, quan tâm chăm lo sức dân.
(0,5 điểm)


+ Tinh thần hi sinh của toàn dân, đặc biệt là quân đội Trần. (0,5 điểm)


+ Chiến lược chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của người chỉ huy, đặc biệt là Trần Quốc
Tuấn. (0,5 điểm)



<b>- Ý nghóa (1 điểm)</b>


+ Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của đế chế Nguyên. Bảo vệ độc lập
dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ. (0,25 điểm)


+ Góp phần xây đắp truyền thống quân sự Việt Nam. (0,25 điểm)
+ Để lại bài học vô cùng quý giá. (0,25 điểm)


+ Góp phần ngăn chặn những cuộc xâm lược của quân Nguyên đối với Nhật Bản và
các nước phương Nam. (0,25 điểm)


<b> Câu 2: (3 điểm)</b>


<b> Những mặt tiến bộ và hạn chế của cải cách Hồ Quý Ly </b>


+ Tiến bộ: Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng: như hạn điền góp phần
tăng nguồn thu nhập của nhà nước và tăng cường quyền lực của nhà nước quân chủ trung
ương tập quyền. Cải cách văn hóa, giáo dục có nhiều tiến bộ. (2 điểm)


+ Hạn chế: Một số chính sách chưa triệt để (gia nơ, nơ tì chưa được giải phóng thân
phận), chưa phù hợp với thực tế. (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Họ Và Tên:……… Thời gian: 45 phút.</b>


<b>Lớp: 8……</b> <b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên</b> <b><sub>Chữ ký giám thị 1</sub></b> <b><sub>Chữ ký giám thị 2</sub></b>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>



<i><b>I/ Khoanh trịn câu đúng nhất: (2 điểm)</b></i>


<b>1/ Cách mạng tư sản 1642-1648 là của:</b>


A. Hà Lan. B. Anh. C. Pháp. D. Đức.


<b>2/ Rô-be-spi-e lãnh đạo phái nào của cách mạng tư sản Pháp?</b>


A. Gi-rông-đanh. B. Gia-cô-banh. C. Phái lập hiến. D. Phái nhà thờ.
<b>3/ Đi đầu trong cách mạng công nghiệp ở Anh từ những năm 60 của thế kỉ XVIII là:</b>


A. Ngành luyện kim. B. Ngành gốm. C. Công nghiệp nặng. D. Ngành dệt
<b>4/ Luận cương của chủ nghóa Mác muốn nói lên điều gì?</b>


A. Đề cao giá trị con nguời và lên án tư bản.
B. Đề cao giá trị con người và lên án vô sản.


C. Đề cao giá trị con người và lên án phong kiến.
D. Đề cao giá trị con người và lên án tư sản và vô sản.


<i><b>II/ Chọn câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau: (1 điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Sự kiện lịch sử </b> <b>Đúng (Đ)</b> <b>Sai (S)</b>


<b>5/</b> C. Mác sinh năm 1818 trong một gia đình gốc Do Thái ở Tơ-ri-ơ
(Đức).


<b>6/</b> Quốc tế thứ nhất được thành lập vào ngày 23/6/1864.



<b>7/</b> Hội đồng Công xã là cơ quan quyền lực cao nhất của Công xã
Pa-ri, nhưng khơng có nhiệm vụ ban bố và thì hành pháp luật.
<b>8/</b> Anh và Pháp đi theo con đường phát xít hóa để thốt khỏi khủng


hoảng kinh tế thế giới 1929-1933.


<i><b>III/ Nối hai cột A và B sao cho đúng với sự kiện lịch sư: (1</b></i> điểm)


<b>A (Tên các nước đế quốc)</b> <b>B (sự kiện lịch sử)</b> <b>Trả lời</b>
9/ Anh A. Không phải là chủ nghĩa đế quốc. 9-...
10/ Pháp B. “Chủ nghĩa đế quân phiệt hiếu chiến”. 10-…………
11/ Đức C. “Chủ nghĩa đế quốc thực dân”. 11-…………
12/ Mĩ D. Không tham gia chiến tranh thế giới thứ


hai.


12-…………
E. “Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi”


<b>B/ TỰ LUẬN: (7điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 2: Cho biết nội dung Chính sách mới của Ru-dơ-ven? Nhận xét chính sách mới của
Ru- dơ- ven có tác dụng gì đối với nước Mĩ lúc bấy giờ? (3 điểm)


Câu 3: Hãy cho biết tính chất của chiến tranh thế giới thứ nhất (1 đ)

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>A/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</b>


<i><b>I/Khoanh trịn câu đúng nhất: (2</b></i> điểm)



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b>


II/ Chọn câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau: (1 điểm)


<b>Câu</b> <b>Sự kiện lịch sử </b> <b>Đúng (Đ)</b> <b>Sai (S)</b>


<b>5/</b> C. Mác sinh năm 1818 trong một gia đình gốc Do Thái ở Tơ-ri-ơ


(Đức). <b>Đ</b>


<b>6/</b> Quốc tế thứ nhất được thành lập vào ngày 23/6/1864. <b>Đ</b>
<b>7/</b> Hội đồng Công xã là cơ quan quyền lực cao nhất của Cơng xã


Pa-ri, nhưng khơng có nhiệm vụ ban bố và thì hành pháp luật. <b>S</b>
<b>8/</b> Anh và Pháp đi theo con đường phát xít hóa để thốt khỏi khủng


hoảng kinh tế thế giới 1929-1933. <b>S</b>


<i><b>III/ Nối hai cột A và B sao cho đúng với sự kiện lịch sư: (1 điểm)</b></i>


9+………C………
10+……E………
11+………B……
12+………C………


<b>B/TỰ LUẬN: (7điểm) </b>
Câu 1: ( 2.5 đ )



- Nội dung:


+ Về chính trị: Xác lập quyền thống trị của tầng lớp quý tộc tư sản; Ban hành Hiến pháp
1889, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến. (0.5 đ)


+ Về kinh tế: thống nhất thị trường, tiền tệ, phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở nông
thôn, xây doing cơ sở hạ tầng, đường sá, cầu cống…(0.5 đ)


+ Về quân sự; tổ chức và huấn luyện quân đội theo kiểu phương Tây, thực hiện chế độ
nghĩa vụ quân sự, phát triển kinh tế quốc phòng (0.5 đ)


+ Về giáo dục: thi hành chính sách giáo dục bắt buộc, chú trọng nội dung khoa học –kỹ
thuật, cử học sinh ưu tú du học phương Tây. (0.5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 2: (2.5 điểm)


- Nội dung: Các chính sách mới bao gồm, các đạo luật về phục hưng công nghiệp,
nông nghiệp và ngân hàng nhằm giải quyết nạn thất nghiệp, phục hồi sự phát triển của các
ngành kinh tế – tài chính và đặc dưới sự kiểm soát của nhà nước. (1.5 đ)


- Tác dụng: Chính sách mới đã góp phần giải quyết những khó khăn của nền kinh
tế, đưa nước Mĩ thốt khỏi khủng hoảng. (1đ)


Câu 3: (1 đ)


Tính chất: Đây là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa nhằm tranh giành thị trường và
thuộc địa, chỉ có Xéc-bi là tiến hành cuộc chiến tranh bảo vệ tổ quốc.


<b>Duyệt của BGH</b> <b>GV ra đề</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trường THCS Nguyển Quang Diêu </b> <b>Môn: Lịch sử 9</b>
<b>Họ Và Tên:……… ………</b> <b>Thời gian: 45 phút.</b>


<b>Lớp: 9……</b> <b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo</b>


<b>viên</b> <b>Chữ ký giám thị 1</b> <b>Chữ ký giám thị 2</b>


<b>A/TRẮC NGIỆM: (3đ)</b>


<b>I/Khoanh trịn câu đúng nhất: (1đ)</b>


<b>1/ Hãy cho biết chính sách đối ngoại của Liên Xơ đến những năm 70 của thế kỉ XX?</b>
A. Hịa hoãn, bắt tay với Mĩ.


B. Coi Mĩ là đối tác chiến lược.


C. Thực hiện chính sách thù địch với Mĩ.


D. Thực hiện chính sách chung sống hịa bình, quan hệ hữu nghị với tất cả các nước,
ủng hộ cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa thực dân.


<b>2/ Các nước dân chủ nhân dân Đông Aâu gồm các nước nào?</b>


A. CHDC Đức, Ba Lan, Tiệp Khắc, Hung-ga-ri, Ru-ma-ni, Nam Tư, Bun-ga-ri,
An-ba-ni.


B. CHLB Đức, Ba Lan, Tiệp Khắc, Hung-ga-ri, Ru-ma-ni, Nam Tư, Bun-ga-ri,
An-ba-ni.



C. CHDC Đức, Ba Lan, Tiệp Khắc, Hung-ga-ri, Ru-ma-ni, Nam Tư, Bun-ga-ri, Aùo.
D. CHLB Đức, Ba Lan, Tiệp Khắc, Hung-ga-ri, Ru-ma-ni, Nam Tư, Bun-ga-ri,
Hy-lạp.


<b>3/ Cuộc khủng hoảng toàn diện của thế giới vào những năm cuối thập niên 70 của thế</b>
<b>kỉ XX được mở đầu bằng?</b>


A. Sự khủng hoảng, trì trệ của Liên Xơ.


B. Cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới năm 1973.
C. Cuộc khủng hoảng thừa trong thế giới tư bản.
D. Sự mâu thuẫn trong nội bộ ĐCS Liên Xô.


<b>4/ 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập gọi là “Năm Châu Phi” nằm trong giai đoạn nào</b>
<b>của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi từ năm 1945 đến nay?</b>


A. Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỉ XX.


B. Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX.
D. Giai đoạn từ giữa những năm 90 của thế kỉ XX đến nay.


<b>II/ Chọn câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau: (1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>(Đ)</b> <b>(S)</b>
<b>5/ </b>Từ những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX,cuộc biểu tình địi


ly khai từ Liên Xô là Lit-va.



<b>6/</b> Tổ chức thống nhất châu Phi, nay là Liên minh châu Phi gọi tắc là (EU)
<b>7/</b> Mĩ thành lập khối quân sự NATO ở Đông Nam Á (1954) nhằm đẩy lùi ảnh
hưởng của Chủ nghĩa xã hội và phong trào giải phóng dân tộc nơi đây.


<b>8/ </b>Trung Quốc thực hiện đường lối “Ba ngọn cờ hồng” với ý đồ nhanh chóng
xây dựng thành cơng Chủ nghĩa xã hội.


<b>III/ Hãy điền vào những chỗ chấm đề hoàn thành một sự kiện lịch sử hoàn chỉnh: (1đ)</b>


<b>Câu</b> <b>Sự kiện </b> <b>Thời gian</b>


<b>9/</b> Goóc-ba-chốp tuyên bố từ chức tổng thống vào ngày, tháng, năm
nào?


………
…………
<b>10/</b> ……… Ngaøy


8/8/1967
<b>11/</b> “Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật được ký kết vào ngày, tháng, năm nào? ………


…………
<b>12/</b> ……… Ngày


1/10/1949
<b>A/TỰ LUẬN: (7đ)</b>


<i><b>13/ Trình bày cuộc cách mạng Cu-ba và kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở</b></i>
<i><b>nước này? (2.5 điểm)</b></i>



<i><b>14/ Cho bi</b><b>ết quá trình liên kết khu vực của các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ</b></i>
<i><b>hai</b><b>? Theo em, trong lĩnh vực kinh tế và tài chính thì Liên minh châu Aâu (EU) đạt được</b></i>


<i><b>thành tựu gì to lớn và định đến sự phát triển kinh tế của tổ chức này? (3.5 điểm)</b></i>


<i><b>15/ Giải thích vì sao Mĩ là nước đi đầu trong cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần hai</b></i>
<i><b>vào giữa những năm 40 của thế kỉ XX, trong khi các nước đế quốc khác lại bắt tay vào</b></i>
<i><b>công cuộc khôi phục đất nước sau chiến tranh thế giới thứ hai? (1đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>



<b>A/TRẮC NGIỆM: (3đ)</b>


I/Khoanh trịn câu đúng nhất: (1đ)


<b>1/</b> <b>2/</b> <b>3/</b> <b>4/</b>


<b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>


<i><b>Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm</b></i>


II/ Chọn câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau: (1đ)


<b>Sự kiện</b> <b>Đứng (Đ)</b> <b>Sai (S)</b>


<b>5/</b> <b>Ñ</b>


<b>6/</b> <b>S</b>


<b>7/</b> <b>S</b>



<b>8/</b> <b>Ñ</b>


<i><b>Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm</b></i>


<b>III/ Hãy điền vào những chỗ chấm đề hoàn thành một sự kiện lịch sử hồn chỉnh: (1đ)</b>


<b>Câu</b> <b>Sự kiện </b> <b>Thời gian</b>


<b>9/</b> Gc-ba-chốp tuyên bố từ chức tổng thống vào ngày, tháng, năm
nào?


<i><b>25/12/199</b></i>
<i><b>1</b></i>


<b>10/</b> <i><b>Tổ chức ASEAN được thành lập.</b></i> Ngày
8/8/1967
<b>11/</b> “Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật được ký kết vào ngày, tháng, năm nào? <i><b>8/9/1951</b></i>


<b>12/</b> <i><b>Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Trung Hoa ra đời.</b></i> Ngày
1/10/1949


<i><b>Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm</b></i>


<b>A/TỰ LUẬN: (7đ)</b>


<i><b>13/ Trình bày cuộc cách mạng Cu-ba và kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở</b></i>
<i><b>nước này? (2.5 điểm)</b></i>


- 26/7/1953, khởi đầu từ cuộc vũ trang của 135 thanh niên tấn công vào pháo đài


Môn-ca-đa. Dưới sự lãnh đạo của Phi đen Ca-xtơ-rô tiến hành đấu tranh lật đổ chế độ độc
tài Ba-ti-xta (thân Mĩ). Ngày 1/1/1959 cách mạng Cu-ba thắng lợi. <b>(1đ)</b>


- Chính phủ cách mạng do Phi-đen đứng đầu tiến hành cải cách dân chủ triệt để: Cải
cách ruộng đất, xây dựng chính quyền cách mạng, quốc hữu hóa nhà máy xí nghiệp, xóa
nạn mù chữ, phát triển y tế, giáo dục… <b>(1đ)</b>


- Trong nửa thế kỉ qua, Cu-ba vẫn đứng vững trước sự cấm vận của Mĩ, sự tan rã của
Liên Xô và hệ thống Xã hội chủ nghĩa Đông Aâu. <b>(0.5đ)</b>


<i><b>14/ Cho bi</b><b>ết quá trình liên kết khu vực của các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ</b></i>
<i><b>hai</b><b>? Theo em, trong lĩnh vực kinh tế và tài chính thì Liên minh châu Aâu (EU) đạt được</b></i>


<i><b>thành tựu gì to lớn và định đến sự phát triển kinh tế của tổ chức này? (3.5 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ 4/1951 <i><b>“Cộng đồng than, thép Châu Âu” </b></i>được thành lập gồm 6 nước: Pháp,
Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Lu-xem-bua.


<b>(0.5ñ)</b>


+ 3/1957 <i><b>“cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu” và “cộng đồng kinh tế</b></i>
<i><b>Châu Âu</b></i>” (EEC) được thành lập.


<b>(0.5ñ)</b>


+ 7/1967 ba cộng đồng trên sáp nhập thành <i><b>“cộng đồng Châu Aâu”</b></i> (EC).
<b>(0.5đ)</b>


+ 12/1991 các nước EC họp Hội nghị cấp cao tại Ma-a-xtơ-rích (Hà Lan) xây
dựng liên minh kinh tế và chính trị, nên Cộng đồng châu Aâu (EC) đổi tên thành Liên


minh châu Aâu (EU) và từ 1/1/1999, phát hành đồng tiền chung Châu Âu là ơrô


(EURO). <b>(1ñ)</b>


* Liên minh châu Aâu (EU) đã đạt được thành tựu to lớn và kinh tế và tài chính quyết
định đến sự phát triển của khu vực đó là:


+ Sủ dụng đồng tiền chung ơrô (EURO).
<b>(0.5đ)</b>


+ Tự do trao đổi mua bán trong khu vực.
<b>(0.5đ)</b>


<i><b>15/ Giải thích vì sao Mĩ là nước đi đầu trong cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần hai</b></i>
<i><b>vào giữa những năm 40 của thế kỉ XX, trong khi các nước đế quốc khác lại bắt tay vào</b></i>
<i><b>công cuộc khôi phục đất nước sau chiến tranh thế giới thứ hai? (1đ)</b></i>


- Giàu nguồn tài ngun thiên nhiên và khống sản
<b>(0.25đ)</b>


- Khơng bị ảnh hưởng của chiến tranh thế giới thứ hai.
<b>(0.25đ)</b>


- Thu lợi nhuận lớn từ việc bán vũ khí (114 tỉ USD).
<b>(0.25đ)</b>


- Các nhà khoa học đổ xô vào Mĩ để đầu tư nghiên cứu.
<b>(0.25đ)</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ</b>




<b>Mức độ</b>
<b>Kiến thức</b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b>
<b>Điểm</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Baøi 1 C1


C2
0.25
0.25


Baøi 2 C3


C5
C9


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

0.25
0.25


Baøi 4 C8


C12
0.25
0.25


Baøi 5 C7



C10
0.25
0.25


Baøi 6 C4


C6
0.25
0.25


Baøi 7 C13


2.5


Baøi 8 C10


0.25 C15 1


Bài 9 C11


0.25


Bài 10 C14


<b>Tổ điểm</b> 13


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×