<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
05/08/2108/17/2005
<b>Tieát</b>
<b> 35:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
05/08/21
2
X p caùc ch t : ế ấ
KOH, K, K
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
, K
<sub>2</sub>
O
thành dãy
biến đổi hóa học sau :
K
<sub></sub>
?
<sub></sub>
?
<sub></sub>
?
Viết phương trình hóa học cho dãy biến đổi trên ?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của
các chất ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
05/08/21
3
X p caùc ch t : ế ấ
CuO, Cu, CuSO
<sub>4</sub>
, Cu(OH)
<sub>2</sub> thành
dãy biến đổi hóa học sau :
?
<sub></sub>
?
<sub></sub>
?
<sub></sub>
Cu
Viết phương trình hóa học cho dãy biến đổi trên ?
Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của
các chất ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
05/08/21
4
Bài tập 2/84 :
Cho 4 chất sau :
Al, AlCl
<sub>3</sub>
, Al(OH)
<sub>3</sub>
, Al
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>. Hãy
sắp xếp 4 chất này thành hai dãy biến hóa (mỗi dãy đều
gồm 4 chất) và viết các phương trình hóa học tương ứng
để thực hiện dãy biến hóa đó.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
05/08/21
5
X p các kim loại : ế
Al, Ag, Cu, Fe
vào vị trí thích hợp
dưới đây theo thứ tự độ hoạt động hóa học giảm dần :
. . .
( H )
. . . .
Nhận xét khả năng phản ứng của từng kim loại với
dd
HCl, H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub> loãng ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
05/08/2108/17/2005
Có 3 kim loại là nhôm, bạc, sắt. Hãy nêu phương pháp hóa
học để nhận biết từng kim loại. Các dụng cụ hóa chất coi như có
đủ. Viết các phương trình hóa học để nhận biết.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
05/08/2108/17/2005
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
05/08/2108/17/2005
Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
05/08/2108/17/2005
Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
NaOH NaOH NaOH
NaOH<sub>NaOH</sub> NaOHNaOH NaOHNaOH
Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
05/08/2108/17/2005
Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
NaOH NaOH NaOH
Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
NaOH NaOH NaOH
Nhôm
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
05/08/2108/17/2005
Nhận
biết
nhôm, bạc, sắt :
Al
NaOH NaOH NaOH
Nhoâm
HCl HCl
HCl HCl
Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
NaOH NaOH NaOH
Nhôm
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
05/08/2108/17/2005
Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
Al
NaOH NaOH NaOH
Nhôm
HCl HCl
HCl HCl
HCl HCl
Nhận biết nhôm, bạc, sắt :
NaOH NaOH NaOH
Nhôm
HCl HCl
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
05/08/2108/17/2005
Bạc cám (dạng bột) có lẫn tạp chất đồng, nhôm. Làm thế
nào để thu được bạc tinh khiết. Các dụng cụ, hóa chất coi như có
đủ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
05/08/2108/17/2005
Làm sạch bạc cám có lẫn đồng, nhôm :
AgNO<sub>3</sub>
Al
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
05/08/2108/17/2005
Làm sạch bạc cám có lẫn đồng, nhôm :
AgNO<sub>3</sub>
Al
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
05/08/2108/17/2005
Làm sạch bạc cám có lẫn đồng, nhôm :
AgNO<sub>3</sub>
Ag
PTHH
:
Al + AgNO
<sub>3</sub>
<sub>Al(NO</sub>
3
)
3
+
Ag
3
3
Cu + AgNO
<sub>3</sub>
<sub>Cu(NO</sub>
3
)
2
+
Ag
2
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
05/08/21
17
a/ Làm giấy quỳ tím . . . .
b/
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4 + </sub>. . . . . . + nước
c/
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4 + </sub>. . . . . . + nước
d/
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4 + </sub>. . . . . . + hidro
(Điều kiện phản ứng là . . . )
e/
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4 + </sub>. . . . . . + axit
(Điều kiện phản ứng là . . . )
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
05/08/21
18
a/ Làm giấy quỳ tím hóa đỏ
b/
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4 + </sub> bazơ muối + nước
c/
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4 + </sub>oxit bazơ muối + nước
d/
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4 + </sub>kim loại muối + hidro
(Điều kiện phản ứng là kim loại phải đứng trước hidro )
e/
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4 + </sub>muối muối + axit
(Điều kiện phản ứng là sản phẩm phải có chất kết tủa
hoặc chất bay hơi )
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
05/08/21
19
Baøi taäp 4/84 :
a/
FeCl
<sub>3</sub>
, MgO, Cu, Ca(OH)
<sub>2</sub>
.
b/
NaOH, CuO, Ag, Zn.
c/
Mg(OH)
<sub>2</sub>
, HgO, K
<sub>2</sub>
SO
<sub>3</sub>
, NaCl.
d/
Al, Al
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
, Fe(OH)
<sub>2</sub>
, BaCl
<sub>2</sub>
.
<b>Axit </b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>SO</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b> loãng phản ứng với tất cả các chất</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
05/08/21
20
a/ Làm giấy quỳ tím . . . .
Làm phenonphtalein không màu . . . .
b/
NaOH
<sub> + </sub>. . . . . . + nước
c/
NaOH
<sub> + </sub>. . . . . . + nước
d/
NaOH
<sub> + </sub>. . . . . . + bazơ
(Điều kiện phản ứng là . . . )
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
05/08/21
21
a/ Làm giấy quỳ tím hóa xanh
Làm phenonphtalein không màu hóa hồng
b/
NaOH
<sub> + </sub>axit muối + nước
c/
NaOH
<sub> + </sub>oxit axit muối + nước
d/
NaOH
<sub> + </sub>muối muối + bazơ
(Điều kiện phản ứng là sản phẩm phải có chất kết tủa)
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
05/08/21
22
Bài tập 5/84 :
a/
FeCl
<sub>3</sub>
, MgCl
<sub>2</sub>
, CuO, HNO
<sub>3</sub>
.
b/
H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
, SO
<sub>2</sub>
, CO
<sub>2</sub>
, FeCl
<sub>2</sub>
.
c/
Al(OH)
<sub>3</sub>
, HCl, CuSO
<sub>4</sub>
, KNO
<sub>3</sub>
.
d/
Al, HgO, H
<sub>3</sub>
PO
<sub>4</sub>
, BaCl
<sub>2</sub>
.
<b>Dung dịch </b>
<b>NaOH</b>
<b> có phản ứng với tất cả các</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
05/08/21
23
<b> Không phản ứng đánh dấu ( o ), có phản ứng </b>
<b>đánh dấu ( x ) :</b>
HCl
HCl
H
H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
S
S
CO
CO
<sub>2</sub><sub>2</sub>
SO
SO
<sub>2</sub><sub>2</sub>
Ca(OH)
Ca(OH)
<sub>2</sub><sub>2</sub>
HCl
HCl
NaCl
NaCl
H
H
<sub>2</sub><sub>2</sub>
O
O
X X X X
O
<sub>O</sub>
<sub>O</sub>
<sub>O</sub>
O
O
O
O
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
05/08/21
24
Bài tập 6/84 :
a/ Nước vơi trong.
b/ Dung dịch
HCl
.
c/ Dung dịch
NaCl
.
d/ Nước.
Giải thích và viết các phương trình hóa học nếu có.
<b> Sau khi làm thí nghiệm có </b>
<b>những khí thải độc hại sau : </b>
<b>HCl, H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>S, CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>, SO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>. Coù thể dùng chất nào sau</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
05/08/2108/17/2005
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
05/08/2108/17/2005
Làm sạch khí độc hại
HCl, H
<sub>2</sub>
S, CO
<sub>2</sub>
, SO
<sub>2 </sub>
:
<b>SO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>S</b>
HCl
<b><sub>SO</sub></b>
<b>2</b>
<b>SO</b>
<b>2</b>
<b>SO</b>
<b>2</b>
PTHH:
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ SO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CaSO</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
05/08/2108/17/2005
Làm sạch khí độc hại
HCl, H
<sub>2</sub>
S, CO
<sub>2</sub>
, SO
<sub>2 </sub>
:
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>S</b>
HCl
PTHH:
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ SO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CaSO</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b> </b>
<b>(r)</b>
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>2</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>2</b>
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CaCO</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
05/08/2108/17/2005
Làm sạch khí độc hại
HCl, H
<sub>2</sub>
S, CO
<sub>2</sub>
, SO
<sub>2 </sub>
:
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>S</b>
HCl
PTHH:
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>S</b>
<b><sub>H</sub></b>
<b>2</b> <b>S</b>
<b>H</b>
<b>2</b> <b>S</b>
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>S</b>
<b>CaS </b>
<b><sub> </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b> (r)</b>
2
PTHH:
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ SO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CaSO</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b> </b>
<b>(r)</b>
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CaCO</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
05/08/2108/17/2005
Làm sạch khí độc hại
HCl, H
<sub>2</sub>
S, CO
<sub>2</sub>
, SO
<sub>2 </sub>
:
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>S</b>
HCl
PTHH:
HCl
<sub>HCl</sub>
H
C
l
H
C
l
<b>CaCl<sub>2</sub></b>
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ HCl</b>
2
<b>CaCl</b>
<b>2</b>
<b> + H</b>
2
<b>2</b>
<b>O</b>
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>S</b>
<b>CaS </b>
<b><sub> </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b> (r)</b>
2
PTHH:
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ SO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CaSO</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b> </b>
<b>(r)</b>
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CaCO</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>+ H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
05/08/21
30
Bài tập 9/84 :
<b> </b>
<b>Cho 10 gam dd muối sắt clorua 32,5% tác dụng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
05/08/21
31
Khối lượng muối sắt clorua trong 10g dd nồng độ 32,5% :
10 x 32,5
100 = 3,25g
Đặt x là hóa trị của sắt, vậy cơng thức tổng quát :
FeCl
<sub>x</sub>
PTHH:
FeCl
<sub>x </sub>
+ AgNO
<sub>3</sub>
Fe(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>x </sub>
+ AgCl
Theo PTHH:(56+35,5x)g 143,5xg
Theo đề bài: 3,25g 8,61g
Ta có phương trình:
56+35,5x 143,5x
3,25 8,61
Giải phương trình tìm x.
=
</div>
<!--links-->