Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra hoc ky I AV 7de4 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.44 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG
<b>TRƯỜNG THCS ẲNG NƯA</b>
<b> ––––––––––––</b>


Họ và tên:………...
Lớp:………SBD………


<b>Mã đề: 02</b>
<b>Đề dự phòng</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC: 2010-2011</b>


<b>Mơn: Tiếng Anh 7</b>


( Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Chữ ký người coi thi


<b>Ký</b>


1-………..
2………


<b>Họ tên</b>


1………...
2………...



<i>---(Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề)</i>



Điểm Chữ kí người chấm thi


Bằng số Bằng chữ Kí


1-………
2-………


Họ tên
1-………
2-………
<b>ĐỀ BÀI:</b>




<b>Câu 1: (3,5điểm): Đọc đoạn văn sau đó tích đúng ( T ) hoặc sai ( F )</b>


I want to tell you about my family. There are four people in my family: my father, my
mother, my sister and I. My father is a doctor. He is 35 years old. He works in a hospital. My
mother is 34 years old. She is a teacher. She teaches in a school. My sister is 8 years old. She is a
student. I am Ha. I am 10 years old. I'm a student. I go to school by bike.


1. There are four people in Ha's family. ………


2. Ha's father is a doctor. ………


3. He works on the farm. ………


4. Ha's mother is a teacher. ………


5. She teaches in a school. ………



6. Ha is a student. ………


7. He goes to his house by car. ………


<b>Câu 2: (3điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D</b>
1. Hoa...a lot of friends in Ha Noi.


A. have B. has C. had D. to have


2. Lan is...student in my class.


A. the best B. better C. good D. good at


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. live B. lives C. living D. to live
4. ...do you come from?


A. what B. when C. where D. whatever


5. Classes start...7.15 o’<sub>clock.</sub>


A. on B. at C. in D, after


6. what about ...to music?


A. listen B. listened C. listening D. to listen


<b>Câu 3: (1điểm) Sử dụng các giới từ để hoàn thành các câu sau.</b>
1. I have Math class...8 o'clock.



2. Lan has English...Tuesday.


1 - 2 -


<b>Câu 4: (2,5điểm): Sử dụng các gợi ý dưới đây để hoàn thành các câu sau.</b>
Ba / be / taller / than Lan.


 Ba is taller than Lan.


1. She / have / dinner / at / 6 o’<sub>clock.</sub>


2. Mr. Tuan / be / a / doctor .
3. She / teach / in / a / school .
4. Ba and Lan / be / in / class 7A .
5. Mai / is / study / Math / now.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS ẲNG NƯA</b>
<b>Đề dự phòng</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I</b>


<b>2010 – 2011</b>
<b>Mơn: Tiếng Anh 7</b>


<b>Câu 1: (3,5điểm) Mỗi câu đúng được tính (0,5diểm)</b>


1 - T 3 - F 5 - T


2 - T 4 - T 6 - T 7 - F



<b>Câu 2: (3điểm) Mỗi câu đúng được tính (0,5diểm)</b>


1 - B
2 - A


3 - B
4 - C


5 - B
6 - C


<b>Câu 3: (1điểm) Mỗi câu đúng được tính (0,5diểm)</b>


1 - at 2 - on


<b>Câu 4: (2,5điểm) Mỗi câu đúng được tính (0,5diểm)</b>
1. She has dinner at 6 o'lock.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×