Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD & ĐT Bình Thuận</b>
<b>Trường THPT Lê Lợi</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT_LẦN 4 (Tiết 61) <sub>MƠN : Hố học ( 2009 – 2010)</sub></b>
<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)</b></i>
<b>Họ và tên :... ...Lớp.12...Mã đề B138 .</b>
<b>B</b>
<b> à i l à m </b>
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
<b>Câu 1: Chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hố , vừa có tính khử ?</b>
<b>A. Fe(OH)3</b> <b>B. Fe(NO3</b>)3 <b>C. Fe2</b>O3 <b>D. FeO</b>
<b>Câu 2: Y là một loại quặng có chứa 69,6% Fe3</b>O4 . Khối lượng sắt tối đa có thể điều chế từ 1 tấn Y
là :
<b>A. 0,504 tấn</b> <b>B. 0,404 tấn</b> <b>C. 0,304 tấn</b> <b>D. 0,405 tấn</b>
<b>Câu 3: 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe2</b>O3, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch
<b>A. 3,80g</b> <b>B. 5,21g</b> <b>C. 4,81g</b> <b>D. 4,80g</b>
<b>Câu 4: Fe có thể tan trong dung dịch nào sau đây ?</b>
<b>A. FeCl2</b> <b>B. AlCl3</b> <b>C. FeCl3</b> <b>D. MgCl2</b>
<b>Câu 5: Cho 19,2 gam Cu vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2</b>SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
<b>A. 1,12 lít</b> <b>B. 2,24 lít</b> <b>C. 3,36 lít</b> <b>D. 4,48 lít</b>
<b>Câu 6: Hịa tan 20 gam hỗn hợp Fe và Fe2</b>O3 bằng một lượng HCl vừa đủ thì thu được 2,24lít H2
đktc. % khơí lượng của Fe là:
<b>A. 28 % .</b> <b>B. 30%.</b> <b>C. 36% .</b> <b>D. 56%.</b>
<b>Câu 7: Cho lần lượt từng cặp các chất sau tác dụng với nhau: Cu, Fe, FeCl2</b>, FeCl3, CuSO4. Có bao
nhiêu cặp có xảy ra phản ứng?
<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 8: Để làm sạch thuỷ ngân có lẩn tạp chất là Zn , Sn , và Pb cần khuấy kim loại thuỷ ngân này</b>
trong
<b>A. dung dịch Zn(NO3</b>)2 <b>B. dung dịch Sn(NO3</b>)2
<b>C. dung dịch Pb(NO3</b>)2 <b>D. dung dịch Hg(NO3</b>)2
<b>Câu 9: Dung dịch nào sau đây có thể hồ tan được Ag ?</b>
<b>A. HCl</b> <b>B. H2</b>SO4 loãng <b>C. H3</b>PO4 <b>D. HNO3</b>
<b>Câu 10: Ngun tử của ngun tố có cấu hình electron bất thường là:</b>
<b>A. Fe và Zn.</b> <b>B. Al và Cr.</b> <b>C. Cu và Cr.</b> <b>D. Fe và Al.</b>
<b>Câu 11: Khối lượng K2</b>Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch (có H2SO4
làm mơi trường) là
<b>A. 28,4 g</b> <b>B. 29,4 g</b> <b>C. 27,4 g</b> <b>D. 26,4 g</b>
<b>Câu 12: Dung dịch nào dưới đây khơng hồ tan được kim loại Cu</b>
<b>A. Dung dịch FeCl3</b> <b>B. Dung dịch H2</b>SO4 loãng
<b>C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3</b> và HCl <b>D. Dung dịch HNO3</b> đặc nguội
<b>Câu 13: Nhận định nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2</b>. <b>B. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3</b>
<b>C. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4</b>. <b>D. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3</b>
<b>Câu 14: Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp , ta ngâm hỗn hợp trong</b>
các dung dịch dư nào ?
<b>A. Fe(NO3</b>)2 <b>B. Al(NO3</b>)3 <b>C. Mg(NO3</b>)2 <b>D. Zn(NO3</b>)2
<b>Câu 15: Phản ứng nào không thể xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau.</b>
<b>A. Fe(NO3</b>)2 + HNO3 đặc <b>B. AgNO3</b> + Fe(NO3)2
<b>C. Fe(NO3</b>)3 + HNO3 loãng <b>D. Fe(NO3</b>)2 + HNO3 loãng
<b>Câu 16: Để nhận biết các dung dịch AlCl3</b>, FeSO4, FeCl3 thì dùng dung dịch :
<b>A. AgNO3</b> <b>B. BaCl2</b> <b>C. NaOH</b> <b>D. H2</b>SO4
<b>Câu 17: Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp</b>
sau:
<b>A. Mg tác dụng vơi FeCl2</b> <b>B. Khử Fe2</b>O3 bằng CO
<b>C. Khử Fe2</b>O3 bằng Al <b>D. Điện phân dung dịch FeCl2</b>
<b>Câu 18: Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ ?</b>
<b>A. Fe và Al</b> <b>B. Mn và Cr</b> <b>C. Fe và Crom</b> <b>D. Al và Cr</b>
<b>Câu 19: Thuốc thử dùng để nhận biết 2 dung dịch : AlCl3</b> và ZnCl2 đựng trong 2 lọ mất nhãn là:
<b>A. Dung dịch HNO3</b> <b>B. Dung dịch NaOH</b> <b>C. Dung dịch NH3</b> <b>D. Dung dịch HCl</b>
<b>Câu 20: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá khử ?</b>
<b>A. FeS + 2 HCl FeCl2</b> + H2S <b>B. FeCl3</b> + Fe FeCl2
<b>C. Fe + 2HCl FeCl2</b> + H2 <b>D. Fe + CuSO4</b> FeSO4 + Cu
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
<b>A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5 – 10% khối lượng.</b>
<b>B. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C , Si , Mn , S . P . . . ) thành oxit nhằm làm </b>
giảng hàm lượng của chúng .
<b>C. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2 – 5% khối lượng.</b>
<b>D. Nguyên tắc sản suất gang là khử quặng sắt bằng chất khử CO , H2</b> , Al . . . .
<b>Câu 22: Nhúng thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO3</b> 0,5M. Khi phản ứng kết thúc, lấy thanh Cu
rửa sạch, sấy khơ đem cân lại thì khối lượng thanh kim loại sẽ
<b>A. tăng 4,4 gam</b> <b>B. giảm 4,4 gam</b> <b>C. tăng 7,6 gam</b> <b>D. giảm 7,6 gam</b>
<b>Câu 23: Để điều chế Fe(NO3</b>)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
<b>A. FeS + HNO3</b> <b>B. Fe + HNO3</b>
<b>C. Dung dịch Fe(NO3</b>)3 + Fe. <b>D. FeO + HNO3</b>
<b>Câu 24: Cho 8 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít</b>
khí H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
<b>A. 22,25</b> <b>B. 22,75</b> <b>C. 24,45</b> <b>D. 25,75</b>
<b>Câu 25: Phản ứng : NaCrO2</b> + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O .
Khi cân bằng phản ứng trên thì hệ số của Br2 là
<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 26: Dãy chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:</b>
<b>A. ZnO, MgO, Sn(OH)2</b>. <b>B. Zn(OH)2</b>, Fe2O3, Fe(OH)3.
<b>C. FeO, Fe(OH)2</b>, CuO. <b>D. Cr2</b>O3, Cr(OH)3, Al2O3
<b>Câu 27: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3</b>)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi, thu được một chất rắn là
<b>A. Fe2</b>O3. <b>B. FeO.</b> <b>C. Fe3</b>O4. <b>D. Fe.</b>
<b>Câu 28: Cho 25,6 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2</b>O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối
có tỉ lệ mol 1 : 1 . Số mol HCl tham gia phản ứng là
<b>A. 0,4 mol</b> <b>B. 1,2 mol</b> <b>C. 0,8 mol</b> <b>D. 0,6 mol</b>
<b>Câu 29: Fe có số hiệu ngun tử là 26.Cấu hình electron của Fe</b>3+<sub> là:</sub>
<b>A. 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>3<sub> 4s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub> 4s</sub>1<sub>.</sub>
<b>C. 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub> 4p</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub>.</sub>
<b>Câu 30: Cho 3,08 gam Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3</b> 1M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
<b>A. 11,88</b> <b>B. 16,20</b> <b>C. 18,20</b> <b>D. 17,96</b>
--- HẾT